22:56, 21/01/2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 2: Giáo trình Hán ngữ Nâng cao ⇒by tiếng Trung Chinese
Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 2: Giáo trình Hán
ngữ Nâng cao
Du Bao Ying
Cập nhật ngày: 12/26/2022
Tiếp bài Ngữ pháp tiếng Trung quyển 1 bài viết này chúng ta sẽ
tìm hiểu về Ngữ pháp tiếng Trung quyển 2 nâng cao. Đây là các
cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung thường xuất hiện và hay được sử
dụng nhất trong giáo trình Hán ngữ 2 mà các bạn cần phải nắm
vững.
Dưới đây là tổng hợp Ngữ pháp tiếng Trung quyển 2 Nâng cao
A替B + động từ + tân ngữ: A làm gì hộ B,
Ví dụ:
/>
1/18
22:56, 21/01/2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 2: Giáo trình Hán ngữ Nâng cao ⇒by tiếng Trung Chinese
你替我洗碗,好吗?(Nǐ tì wǒ xǐ wǎn, hǎo ma?) Bạn rửa bát hộ
tớ, được khơng?
他替我加班。(Tā tì wǒ jiābān.) Anh ấy làm tăng ca thay tôi
今天我替朋友借书。(Jīntiān wǒ tì péngyǒu jiè shū.):Hơm
nay tơi thay bạn đi mượn sách.
明天他替我换书。( Míngtiān tā tì wǒ hn shū): ngày mai
anh ấy thay tơi đi trả sách
我的妈妈替我的爸爸浇一下儿花. (Wǒ de māmā tì wǒ de bàba
jiāo yīxià er huā): Mẹ tôi thay ba tôi tưới hộ ít hoa
他的老师替他查一份资料。 (tā de lǎoshī tì tā chá yī fèn
zīliào.): Thầy giáo cậu ấy thay câu ấy tra 1 phần tài liệu
我的朋友替我买一些东西。 (Wǒ de péngyǒu tì wǒ mǎi yīxiē
dōngxī.) : Bạn tơi thay tơi mua một vài món đồ
今天下午,她替她的姐姐去图书馆换书。 (Jīntiān xiàwǔ, tā tì
tā de jiějiě qù túshū guǎn huàn shū.): Chiều hôm nay, cô ấy
thay chị gái cô ấy đi thư viện trả sách.
作天晚上,我替我的妈妈去银行换钱。 (Zúo tiān wǎnshàng,
wǒ tì wǒ de māmā qù nháng hnqián.): Chiều ngày hơm
qua, tơi thay mẹ tơi đi ra ngân hàng đổi tiền.
明天你可以替我去邮局寄包裹好吗?(Míngtiān nǐ kěyǐ tì wǒ
qù ujú jì bāoguǒ hǎo ma?): Ngày mai, cậu có thể thay tơi
đi ra bưu điện gửi bưu phẩm được khơng?
你明天可以替我去书点买词典吗? (Nǐ míngtiān kěyǐ tì wǒ qù
shū diǎn mǎi cídiǎn ma?): Cậu ngày mai có thể thay tơi đi ra
hiệu sách mua cuốn từ điển được không?
/>
2/18
22:56, 21/01/2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 2: Giáo trình Hán ngữ Nâng cao ⇒by tiếng Trung Chinese
Định ngữ + 的 + Trung tâm ngữ
Đây là cụm danh từ, dùng khi định ngữ và trung tâm ngữ có mối
quan hệ sở hữu, hoặc định ngữ là cụm tính từ hoặc cụm chủ vị.
Trung tâm ngữ: là đối tượng chính được nhắc đến trong cụm
danh từ
Định ngữ: là thành phần bổ nghĩa cho trung tâm ngữ
Ví dụ:
我的自行车 (Wǒ de zìxíngchē) Xe đạp của tôi
很好的老师 (hěn hǎo de lǎoshī) Giáo viên giỏi
他买的词典 (tā mǎi de cídiǎn) Từ điển mà anh ấy mua
我的妈妈(Wǒ de māmā): mẹ của tôi
可爱的女孩(Kě’ài de nǚhái): cô gái dễ thương
我的同学们( wǒ de tóngxmen): những người bạn học của
tơi
她的学生(tā de xshēng): học trị của cơ ấy
最高的人(zgāo de rén): người cao nhất
聪明的小狗( cōngmíng de xiǎo gǒu): con chó thơng minh
他们的一天( tāmen de yītiān):một ngày của bọn họ
有点儿 + tính từ : Hơi….. ( thường biểu thị sự
khơng hài lịng)
Ví dụ:
/>
3/18
22:56, 21/01/2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 2: Giáo trình Hán ngữ Nâng cao ⇒by tiếng Trung Chinese
有点儿忙: (Yǒudiǎnr máng) Hơi bận
有点累 (yǒudiǎn lèi) Hơi mệt
有点长:(yǒudiǎn cháng) Hơi dài
*SỰ KHÁCH NHAU GIỮA “有点儿 ( 有一点儿)” va “一点儿”:
“一点儿”: ( biểu hiện sự hài lịng, tính tích cực)
– Có thể làm định ngữ để bổ sung nghĩa cho danh từ hoặc động
từ mà nó đi kèm đằng sau
Ví dụ:
他会一点儿汉语。 (Tā h yīdiǎn er hànyǔ.):anh ấy biết
một chút tiếng Hán
请给我一点儿啤酒吧。(Qǐng gěi wǒ yīdiǎn er píjiǔ bā):
cho tơi 1 chút bia đi
– Dùng phía sau hình dung từ để biểu thị sự so sánh:
Ví dụ:
你有没有长一点儿的裙子?(Nǐ yǒu méiyǒu zhǎng yīdiǎn er
de qúnzi?): bạn có cái váy nào dài hơn một chút không?
这件颜色有一点儿深,我要浅一点儿的。(Zhè jiàn yánsè yǒu
yīdiǎn er shēn, wǒ yào qiǎn yīdiǎn er de.): màu sắc của bộ
trang phục này hơi tối , có bộ nào khác sáng màu hơn
không?
/>
4/18
22:56, 21/01/2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 2: Giáo trình Hán ngữ Nâng cao ⇒by tiếng Trung Chinese
2. “有点儿 ( 有一点儿)”: ( thường nói về sự khơng hài lịng
mang tính tiêu cực, chê bai)
Làm trạng ngữ,dùng phía trước hình dung từ, biểu đạt sự việc
khơng như mong muốn.
Ví dụ:
这件有点儿长。(Zhè jiàn yǒudiǎnr zhǎng.)( cũng có thể nói
这件有一点儿长)⇒ đều có nghĩa là bộ trang phục này hơi
dài.
这件羽绒服有点儿不合适。(Zhè jiàn yǔróngfú yǒudiǎnr bù
héshì) : bộ này có chút khơng được phù hợp cho lắm.->
(khơng được nói: 这件羽绒服有点儿合适)
Cùng xem một vài ví dụ bổ sung để phân biệt tốt hơn về 2 từ này
nhé.
1. A: 那件衣服怎么样?(Nà jiàn yīfú zěnme yàng?): bộ trang phục
kia trông thế nào?
⇒ B: 那件衣服有一点儿大,有没有小一点儿的?( Nà jiàn yīfú yǒu
yīdiǎnr dà, yǒu méiyǒu xiǎo yīdiǎnr de?): bộ đó hơi to, có bộ nào
nhỏ hơn chút khơng?
2. A: 这件羽绒服怎么样?(Zhè jiàn yǔróngfú zěnme ng?): cái áo
lơng vũ này thì sao?
/>
5/18
22:56, 21/01/2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 2: Giáo trình Hán ngữ Nâng cao ⇒by tiếng Trung Chinese
⇒ B: 这件有一点儿肥,有没有瘦一点儿的?( Zhè jiàn yǒu yīdiǎnr
féi, yǒu méiyǒu shòu yīdiǎnr de?): cái áo này hơi rộng rồi, có cái
nào bé hơn 1 chút không?
3. A: 你看看这条裙子怎么样?(Nǐ kàn kàn zhè tiáo qúnzi zěnme
yàng?): cậu xem xem cái váy này như thế nào?
⇒ B: 我觉得这条裙子有点儿贵,有便宜一点儿的吗?( Wǒ jdé
zhè tiáo qúnzi yǒudiǎnr g, yǒu pián yīdiǎnr de ma?): tớ thấy
cái váy này hơi đắt, có cái nào rẻ hơn khơng?
4. 这个汉字有点儿难写,可以换容易一点儿的别个汉字吗(Zhège
hànzì yǒudiǎnr nán xiě, kěyǐ hn róng yīdiǎnr de bié gè hànzì
ma): Chữ Trung Quốc này hơi khó viết, bạn có thể đổi một chữ
tiếng Trung khác viết dễ hơn khơng?
5. 你的头发有一点儿短了。(Nǐ de tóufǎ yǒu yīdiǎnr duǎnle): tóc
của cậu hơi bị ngắn rồi.
6. 我的妹妹去年有点儿短,可是今年她高一点儿了。(Wǒ de
mèimei qùnián yǒudiǎnr duǎn, kěshì jīnnián gāo yīdiǎnr le。):
em gái tơi năm ngối có hơi thấp chút. nhưng năm nay nó đã cao
hơn chút rồi.
最+Tính từ / động từ tâm lí: ………….nhất
*( Biểu hiện tính từ có đặc điểm tối cao)*
最好/最喜欢/最讨厌/最贵 (Z hǎo/z xǐhuan/z
tǎon/z g) Tốt nhất/ Thích nhất/ ghét nhất/ đắt nhất
/>
6/18
22:56, 21/01/2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 2: Giáo trình Hán ngữ Nâng cao ⇒by tiếng Trung Chinese
*(Trạng từ chỉ thời gian)
最后:(Zhịu): cuối cùng
最近:(Zjìn): gần đây
Biểu đạt số lượng hơn
Ví dụ:
Số lượng trên 10 +多+lượng từ+danh từ:
50多个职员 (50 Duō gè zhíyuán) Hơn 50 nhân viên
Số lượng dưới 10 +Lượng từ+多+danh từ
一天多/五个多月 (Yītiān duō/wǔ gè duō yuè) Hơn một
ngày/ hơn 5 tháng
A 跟 B(一起)+động từ + tân ngữ: A làm gì
cùng B
Ví dụ:
我跟全班同学一起去中国旅游 (Wǒ gēn qn bān tóngx
yīqǐ qù zhōngg lǚu) Tơi đi du lịch Trung Quốc cùng cả
lớp
你跟我一起去买冬天的衣服,好吗?(nǐ gēn wǒ yīqǐ qù mǎi
dōngtiān de yīfú, hǎo ma?) Bạn đi mua quần áo mùa đông
cùng tớ, được không?
/>
7/18
22:56, 21/01/2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 2: Giáo trình Hán ngữ Nâng cao ⇒by tiếng Trung Chinese
A 借 B+tân ngữ: A vay/ mượn B……
Ví dụ:
他借我一百块 (Tā jiè wǒ yībǎi kuài) Anh ấy vay tôi 100 đồng
A 借给 B+tân ngữ: A cho B vay……
Ví dụ:
我借给明英一本小说 (Wǒ jiè gěi míng yīng yī běn xiǎoshuō) Tôi
cho Minh Anh mượn 1 cuốn tiểu thuyết
A 还(给)B +tân ngữ
Ví dụ:
什么时候你还给我钱?(Shénme shíhou nǐ hái gěi wǒ qián?)
Khi nào mày trả tao tiền đây?
…..的时候:Lúc……..
Ví dụ:
吃饭的时候不应该看电视。(Chīfàn de shíhou bù ng gāi kàn
diànshì.)Lúc ăn cơm khơng nên xem ti vi.
正/在/正在+động từ(呢):Đang, diễn tả
động tác đang xảy ra
*正*: biểu thị nhấn mạnh sự tiến hành của động tác trong một
thời điểm nào đó.
Ví dụ:
/>
8/18
22:56, 21/01/2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 2: Giáo trình Hán ngữ Nâng cao ⇒by tiếng Trung Chinese
他们正做什么呢?(Tāmen zhèng zuò shénme ne):Họ đang
làm gì?
他们正上课呢。(Tāmen zhèng shàngkè ne.): Họ đang ở
trong lớp. ⇒ nhấn mạnh vào việc họ đang tiến hành việc học
ở lớp
*在*: biểu thị trạng thái tiến hành của động tác
Ví dụ:
你在做什么呢?(Nǐ zài z shénme ne?) Bạn đang làm gì
đấy?
我在听音乐呢。(Wǒ zài tīng yīnyuè ne.) Tớ đang nghe nhạc.
⇒ nhấn mạnh trạng thái của tôi lúc này đang nghe nhạc
*正在*: vừa chỉ một thời gian tương ứng vừa chỉ trạng thái tiến
hành của động tác.
Ví dụ:
麦克正在做什么呢?(Màikè zhèngzài z shénme ne?):
Mike đang làm gì vậy?
他正在看电视呢。(Tā zhèngzài kàn diànshì ne.):Anh ấy
đang xem tivi. ⇒ nhấn mạnh rằng Mike hiện tại , ngay lúc này
có trạng thái là đang xem tivi.
*Thể Phủ Định*: khi phủ định dùng “没(有)”,
Ví dụ:
/>
9/18
22:56, 21/01/2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 2: Giáo trình Hán ngữ Nâng cao ⇒by tiếng Trung Chinese
麦克, 你是不是在听音乐呢?(Màikè, nǐ shì bùshì zài tīng
yīny ne?): có phải cậu đang nghe nhạc không mike?
我没有听音乐,我在听课文录音呢。(Wǒ méiyǒu tīng yīnyuè,
wǒ zài tīng kèwén lùyīn ne.): tớ khơng nghe nhạc, tớ đang
nghe ghi âm bài khóa đây.
*Lưu Ý*: có một số động từ khơng thể dùng 正/在/正在 đó là
các động từ: 是,在,有,来,去,认识,。。。
⇒ Khơng thể nói: 正在是留学生呢。(Zhèngzài shì liúxuéshēng
ne.)。
Cùng xem một số ví dụ khác để hiểu rõ hơn cấu trúc này nhé:
Ví dụ:
1. A:你去的时候,他正在做什么呢?(Nǐ qù de shíhịu, tā
zhèngzài z shénme ne?):Anh ấy đã làm gì khi bạn đi?
⇒ B:我去的时候,他正在做练习 (Wǒ qù de shíhịu, tā zhèngzài
z liànxí):Khi tơi đi, anh ấy đang làm bài luyện tập.
2. 他正想去书店买汉语词典呢。(Tā zhèng xiǎng qù shūdiàn mǎi
hànyǔ cídiǎn ne.):Anh ta đang nghĩ đến việc đi đến hiệu sách
để mua một cuốn từ điển tiếng Trung.
3. 田方在预习生词。(Tiánfāng zài ýxí shēngcí.):Điền Phương
đang chuẩn bị trước từ mới.
/>
10/18
22:56, 21/01/2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 2: Giáo trình Hán ngữ Nâng cao ⇒by tiếng Trung Chinese
4. A:你的妹妹正在读课文吗?(Nǐ de mèimei zhèngzài dú kèwén
ma?): em gái bạn đang đọc bài khóa à?
⇒ B:我的妹妹没有读课文, 她正在写汉字。(Wǒ de mèimei
méiyǒu dú kèwén, tā zhèngzài xiě hànzì.): em gái tơi khơng đọc
bài khóa, nó đang viết chữ hán.
5. A:你正做什么呢?(Nǐ zhèng zuò shénme ne?): bạn đang làm gì
vậy?
⇒ B:我正复习语法。( Wǒ zhèng fùxí yǔfǎ.): mình đang ơn tập ngữ
pháp.
6. A:他们正在做什么呢?(Tāmen zhèngzài z shénme ne?): bọn
họ đang làm gì đấy?
⇒ B:他们正在买东西呢。(Tāmen zhèngzài mǎi dōngxī ne.): bọ n
họ đang đi mua đồ.
7. A:你的爱人在听音乐吗?(Nǐ de àirén zài tīng yīnyuè ma? ): vợ
cậu đang nghe nhạc à?
⇒ B:我的爱人没有听音乐,他在跟朋友聊天呢。(Wǒ de àirén
méiyǒu tīng yīnyuè, tā zài gēn péngyǒu liáotiān ne): cô ấy không
nghe nhạc cơ ấy đang nói chuyện với bạn bè)
8. A:你的妈妈是不是正看信呢?(Nǐ de māmā shì bùshì zhèng
kàn xìn ne? ):mẹ cậu đang đọc thư phải không?
/>
11/18
22:56, 21/01/2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 2: Giáo trình Hán ngữ Nâng cao ⇒by tiếng Trung Chinese
⇒ B:她没有看信,他正写信 (Tā méiyǒu kàn xìn, tā zhèng xiě
xìn): khơng, bà ấy đang viết thư đấy.
用 + tân ngữ 1 + động từ + tân ngữ 2: Làm gì
bằng cách nào
Ví dụ:
他用汉语聊天。(Tā ng hànyǔ liáotiān.) Anh ấy nói chuyện
bằng tiếng Trung
越南人用筷子吃饭。(Ynán rén ng kizi chīfàn) Người
Việt Nam ăn cơm bằng đũa
多+ Tính từ? ……bao nhiêu?
-Trong tiếng Hán từ 多+Tính từ: mang mục đích hỏi về số lượng,
kích thước cụ thể của một người, 1 vât hoặc 1 sự vật…
Ví dụ: 多高/多大/多长/多重/多远?(Duō gāo/duōdà/duō
zhǎng/duōchóng/duō yuǎn?) Cao bao nhiêu/ bao nhiêu tuổi/
Dài bao nhiêu/ nặng bao nhiêu/ xa bao nhiêu?
*多高*: Hỏi về độ cao/ cao bao nhiêu?
1. A:你的歌歌多高?(Nǐ de gē gē duō gāo?):anh trai cậu cao bao
nhiêu?
⇒ B:我的哥哥高一米八三。(Wǒ dí gēgē gāo yī mǐ bāsān.): anh trai
tớ cao 1m83.
2. A:这座楼真的高!它多高?
/>
12/18
22:56, 21/01/2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 2: Giáo trình Hán ngữ Nâng cao ⇒by tiếng Trung Chinese
⇒ B:一千八百米。
=》 Cấu trúc: (?) S + 多高?
(.) (S + 高)Lượng từ + đơn vị đo.
*多大*: Hỏi về tuổi tác/ bao nhiêu tuổi rồi?
1. A: 小王多大?
⇒ B:他三十岁。
2. A: 你多大了?
⇒ B: 我儿十儿岁了。
3. A: 那座楼多大了?
⇒ B: 儿百年了。
*多长*:Hỏi về độ dài/ dài bao nhiêu?
1. A:长红有多长?
⇒ B:6300 多公里。
2. A: 万里长成多长?
⇒ B: 大概8000多公里
3. A:这张床有多长?
/>
13/18
22:56, 21/01/2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 2: Giáo trình Hán ngữ Nâng cao ⇒by tiếng Trung Chinese
⇒ B:这张床长二米。
*多重*:Hỏi về trọng lượng/ nặng bao nhiêu?
1. A: 这个箱子多重?(Zhège xiāngzi duō zhòng?): cái vali này
nặng bao nhiêu cân?
⇒ B: 20 公斤。(20 Gōngjīn): 20 kg.
2. A: 你的身体多重?(Nǐ de shēntǐ duō zhòng?): câu nặng bao
nhiêu cân?
⇒ B: 45 公斤。(45 Gōngjīn.): 45 cân.
3. A: 你的小狗多重?(Nǐ de xiǎo gǒu duō zhong?): con chó của
cậu nặng bao nhiêu cân?
⇒ B: 我的小狗重 2 公斤。(Wǒ de xiǎo gǒu zhòng 2 gōngjīn.): con
chó của tớ nặng 2 cân.
*多远*:Hỏi về cự ly/ xa bao nhiêu?
1. A: 从学校到博物馆(有)多远?(Cóng xuéxiào dào bówùguǎn
(yǒu) duō yuǎn?): từ trường đến viện bảo tàng mất bao xa?
⇒ B: 有五六公里。( Yǒu wǔliù gōnglǐ): mất 5,6km.
2. A: 从你的家到图书馆多远?(Cóng nǐ de jiā dào túshū guǎn
duō yuǎn?):Từ nhà bạn đến thư viện sách cách bao xa?
/>
14/18
22:56, 21/01/2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 2: Giáo trình Hán ngữ Nâng cao ⇒by tiếng Trung Chinese
⇒ B: 大概二百米。(Dàgài èrbǎi mǐ.): khoảng 200 mét
3. A: BA DINH 广场离你的公司多远? (BA ĐINH guǎngchǎng lí
nǐ de gōngsī duō yuǎn?):
⇒ B: 只三百米。( Zhǐ sānbǎi mǐ): Chỉ cách có 300 mét.
4. A: 从你家到公司多远?(Cóng nǐ jiā dào gōngsī duō yuǎn?) Từ
nhà bạn tới công ty bao xa?
⇒ B: 从我的家到公司20公米。
叫/让/派+tân ngữ 1 + động từ+ tân ngữ 2: bảo/
để/ cử ai làm gì
Ví dụ:
妈妈叫我去超市买菜。(Māmā jiào wǒ qù chāoshì mǎi cài.)
Mẹ bảo tơi đi siêu thị mua thức ăn
老师, 让我先回答。(Lǎoshī , ràng wǒ xiān huídá.) Thầy giáo,
để em trả lời trước
公司派我去上海工作。(Gōngsī pài wǒ qù shànghǎi gōngz)
Cơng ty cử tơi tới Thượng Hải làm việc.
对+tân ngữ+(没有)感兴趣: có ( khơng có )
hứng thú với cái gì
Ví dụ:
/>
15/18
22:56, 21/01/2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 2: Giáo trình Hán ngữ Nâng cao ⇒by tiếng Trung Chinese
他对足球特别感兴趣。(Tā duì zúqiú tèbié gǎn xìngqù.) Tơi rất
có hứng thú với bóng đá.
我对电子游戏没感兴趣。(Wǒ d diànzǐ uxì méi gǎn
xìngqù) Tơi khơng có hứng thú với trò chơi điện tử.
A+ 离 + B 多远?很近/很远/5公里: A cách B
bao xa?/ rất gần/ rất xa/ 5 km
Ví dụ:
这儿离超市大概两公里。(Zhèr lí chāoshì dàgài liǎng gōnglǐ.)
Ở đây cách siêu thị khoảng 2 km
从+ Thời gian/ địa điểm+ 到+ Thời gian/ địa
điểm: Từ……….tới…………
Ví dụ:
我们从六点半到八点半上课。(Wǒmen cóng liù diǎn bàn dào
bā diǎn bàn shàngkè.) Chúng tơi lên lớp từ 6h30 tới 8h30
从我这儿到和平公园很近。(Cóng wǒ zhè’er dào hépíng
gōngyn hěn jìn.) Từ chỗ tơi tới cơng viên Hịa Bình rất gần.
往+địa điểm/ phương hướng+ động từ: làm gì
về phía nào
Ví dụ:
往右拐 (Wǎng u guǎi) Rẽ phải
往上爬 (wǎng shàng pá) Leo lên trên
往前走 (wǎng qián zǒu) Đi về phía trước
/>
16/18
22:56, 21/01/2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 2: Giáo trình Hán ngữ Nâng cao ⇒by tiếng Trung Chinese
Bổ ngữ chỉ trạng thái
Dùng để miêu tả, đánh giá về kết quả, trình độ, trạng thái thực
hiện của động tác Hành vi động tác hoặc trạng thái mà bổ ngữ
miêu tả hoặc đánh giá là mang tính thường xuyên, đã xảy ra hoặc
đang thực hiện.
Ví dụ:
Thể khẳng định: Động từ + 得 + tính từ.
我每天起得很早。(Wǒ měitiān qǐ de hěn zǎo.) Hàng ngày tôi
ngủ dậy rất sớm
Thể phủ định: Động từ +得+ 不 + Tính từ.
我汉语说得不好。(Wǒ hànyǔ shuō dé bù hǎo.) Tơi nói tiếng
Trung khơng tốt.
Thể nghi vấn: Động từ +得+ tính từ +不+ tính từ.
他打太极拳打得好不好? (Tā dǎ tàijí quán dǎ de hǎobù hǎo?)
Anh ấy đánh võ thái cực quyền giỏi không?
⇒ Xem tiếp: Ngữ pháp tiếng Trung quyển 3
Trên đây là chi tiết nội dung ngữ pháp tiếng Trung quyển 2, hãy
kết hợp với sách ngữ pháp tiếng Trung để ôn tập kiến thức tốt
hơn nhé.
/>
17/18
22:56, 21/01/2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 2: Giáo trình Hán ngữ Nâng cao ⇒by tiếng Trung Chinese
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm
website của chúng tôi.
⇒ Xem thêm:
100 ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
Cách học ngữ pháp tiếng Trung hiệu quả
Ngữ pháp HSK 2
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lịng khơng copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Hỏi đáp - Bình luận
/>
18/18