ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2009
A. Phần chung dành cho tất cả các thí sinh
Câu 1. Đốt cháy một este no đơn chức thu được 3,6g H 2Ovà
V lít khí CO2 (đkc). Giá trị của V là
A. 22,4lit
B. 3,36lit
C. 4,48lit
D. 6,72lit
Câu 2. Thuỷ phân este nào sau đây không cho muối và ancol
A. etyl axetat
B. Etyl fomiat
C. vinyl axetat
C. metyl axetat
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Màu xanh tím tạo bởi iot và tinh bột sẽ mất khi đun nóng
B. Xenlulozơ là một polime tự nhiên tạo bởi các phân tử β –
glucozơ
C. Dung dịch saccarozơ cho phản ứng tráng gương với dd
AgNO3/NH3
D. Glucozơ và fructozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
tráng gương
Câu 4. Có bao nhiêu aminoaxit đồng phân khác nhau ứng
với CTPT C3H7O2N?
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. cho các chất C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2),
C6H5NH2 (3). Dãy sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (1), (3).
C. (3), (1), (2).
D. (2), (3), (1).
Câu 6. Khi thuỷ phân protit thu được sản phẩm cuối cùng là
A. Fructozơ
B. Gluxit
C. Amino axit
D. Glucozơ
Câu 7. Một phân tử PE có phân tử khối là 3780 dvC. Hệ số
trùng hợp của PVC nãi trªn lμ
A. 100.
B. 125.
C. 150.
D. 135.
Câu 8. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3COOH
B. CH3COOCH3
C. C2H5OH
C. C2H5CHO
Câu 9. Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glixin và alanin là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng ngưng
A. etylen
B. Buta – 1,3 – đien
C. axit amino axetic
D. vinyl clorua
Câu 11. Một tấn mùn cưa chứa 50% xenlulơzơ, hiệu suất
quá trình thuỷ phân xenlulzơ và lên men glucozơ đạt 70%.
Lượng rượu etylic thu được là:
A. 0,315 tấn
C. 0,287 tấn
B. 0,198 tấn
D. 0,25 tấn
Câu 12. Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Na và
NaOH
A. axit axetic, phenol, ancol etylic
B. axit axetic, phenol, etyl axetat
C. phenol, etyl axetat, o- crezol
D. axit axetic, phenol, o- crezol
Câu 13. Cho m (g) hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng với Na
dư giải phóng 2,8 lit H2(đkc) và 18,75g muối. Giá trị của M là
A. 13,25g
B. 12,35g
C. 13,52g
D.
15,23g
Câu 14. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị
gì
A. Chất khử
B. Nhận proton
C. Chất oxh
D. Nhường electron
Câu 15. Một sợi dây đồng nối tiếp xúc với sợi dây nhơm để
ngồi trời. Hãy cho biết có hiện tượng gì xảy ra ở chổ nối hai
dây.
A. Ăn mịn hố học
B. Ăn mịn điện hố
B Khơng có hiện tượng gì
D. Dây Cu bị ăn mịn
Câu 16. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch
CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung
dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng
thêm 0,8gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 là:
a. 0,3
b. 0,4
c. 0,5
d. 0,625
Câu 17. Phản ứng nào sau đây sai.
A. Cu + Ag+ Cu2+ + Ag
B. Fe3+ + Fe Fe2+
3+
2+
2+
C. 2Fe +Cu 2Fe + Cu
D.Zn2++Cu Cu2++Zn
Câu 18. Để bảo quản kim loại Na, trong phịng thí nghiệm
người ta đã ngâm Na trong:
A. phenol
B. dầu hoả
C. ancol
D. nước
Câu 19. Chất được dùng để khử tính cứng của H2O là:
A. Na2CO3
B. Mg(NO3)2
C. NaCl
D. CuSO4
Câu 20. Hoà tan hoàn toàn 4,14 gam một kim loại kiềm vào
nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần dùng 150ml
dung dịch HCl 1,2M. Kim loại trên là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 21. Kim loại không tác dụng với nước ở điều kiện
thường tạo dd kiềm là
A. K
B. Rb
C. Mg
D. Ca
Câu 22. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dd AlCl 3 thì
hiện tượng gì xảy ra.
A. Tạo ra kết tủa keo rồi tan ngay thu được dung dịch trong
suốt
b. Tạo ta kết tủa keo tăng dần đến cực đại rồi dừng lại
C. Tạo ra kết tủa keo tăng dần đến cực đại sau đó kết tủa tan
dần và cho dung dịch trong suốt.
D. Tạo ra kết tủa keo tan ngay và sau đó kết tủa trở lại
Câu 23. Hồ tan hoàn toàn 6,75g một kim loại vào dung dịch
HNO3 dư thu được 5,6lit NO(đkc). Kim loại đó là
A. Fe
B. Cu
C. Al
D. Mg
Câu 24. Các chất tác dụng với HNO3 sinh ra khí là:
A. FeO, Fe2O3 và Fe
B. FeO, Fe3O4 và Fe2(SO4)3
C. Fe, FeO, Fe3O4
D. FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe
Câu 25. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m (g)
Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu 22,4g hh chất rắn Y
gồm và 22,4lit CO2. giá trị của m là
A. 24g
B. 16g
C. 18g
D. 20g
Câu 26. So sánh nào dưới đây không đúng
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và chất khử
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit và đều có tính oxh mạnh
D. Fe2O3 và Cr2O3 đều lưỡng tính
Câu 27. Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây hiệu ứng
nhà kính
A. CO
B. CO2
C. NO
D. SO2
Câu 28. Cho 100ml dd AlCl3 1M tác dụng với 350ml dd KOH
1M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 3,9g
B. 7,8g
C. 5,85g
D. 0g
Câu 30. Cho 10,7g hỗn hợp Mg, Fe, Al tác dụng với dd HCl
dư thu 7,84lit H2 (đkc). Khối lượng muối thu được sau pư là
A. 35,55g
B. 53,55g
C. 34,56g
D.
23,35g
Câu 31. Khi cho hỗn hợp kim loại Zn, Fe và Mg vào dung
dịch CuSO4 thì thứ tự phản ứng xảy ra là:
a. Mg, Fe và Zn
b. Zn, Fe và Mg
c. Mg, Zn và Fe
d. Fe, Zn và Mg
Câu 32. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. NaHSO4 + Na2CO3
B. HCl + CuO
C. Al2O3 + KOH
D. CuSO4 + NaCl
B. Phần riêng
Ban Khoa học tự nhiên
Câu 33. dung dịch saccarozo không phản ứng với
A. Cu(OH)2
B. H2O (môi trường axit)
C. AgNO3/NH3
D. Vôi sữa Ca(OH)2
Câu 34. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên
kết peptit
A. Gluco
B. Protein
C. Lipit
D. Xenlulo
Câu 35. Muốn chuyển lipit ở thể lỏng sang thể rắn, người ta
A. Đun lipit với NaOH
B. Đun lipit với H 2(có xúc
tác)
C. Đun lipit với H2SO4 lỗng
D. Đun lipit với
nước
Câu 36.Những chất nào dưới đây tham gia phản ứng
trùng ngưng với nhau sẽ tạo được tơ nilon-6,6
a.axit ađipic và etilengicol
b. axit picric và hexametylenđiamin
c. axit ađipic và hexametylenđiamin
d. axit glutamic và và hexametylenđiamin
Câu 37. Cho EoZn2+/Zn = -0,76V, EoPb2+/Pb = -0,126V,
EoNi2+/Ni = -0, 23V, EoCo2+/Co = -0,277V
Có bao nhiêu pư có thể xảy ra giữa các cặp oxh-k trên
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 38. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A,B nằm kế tiếp
nhau. lấy 6,2g X hoà tan hoàn toàn vào nước được 2,24 lit
H2(đkc).A, B là 2 kim loại
A. Li, Na
B. Na, K
C, K, Rb D. Rb, Cs
Câu 39. Chất nào sau đây tan trong dd NH3
A. Cu(OH)2
B. Al(OH)3 C. Mg(OH)2
D. Fe(OH)3
Câu 40. Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử đê phân biệt các dd đựng
trong các lọ mất nhãn: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3, FeCl2,
FeCl3 và Al(NO3)3 thì nên dùng dd
A. NaOH B. AgNO3
C. NH3
D. Ba(OH)2
Ban Cơ bản
Câu 41.Phát biểu nào sau đây về pư xà phòng hố là đúng
A. Là pư có tính thuận nghịch
B. Là phản pư thuỷ phân không thuận nghịch
C. Là pư thuỷ phân chất béo tạo ra gluxit và axit béo
D. Là pư thuỷ phân chất béo tạo ra glixerol và axit béo
Câu 42. Công thức đơn giản của glucozơ là:
A. CHO B. CH2O
C. C6H12O6
D. C6(H2O)6
Câu 43. Alanin không tác dụng với chất nào sau đây
A. HCl
B. NaOH
C. CH3OH
D. CH3CHO
Câu 44. muốn điều chế tơ nilon- 6,6 , người ta sử
dụng phản ứng hóa học nào sau đây
A.trùng hợp
B. Đồng trùng hợp
C. trùng ngưng
D. este hoá
Câu 45. Kim loại nào sau đây không được điều chế bằng
phương pháp nhiệt luyện:
a. Cu và Al
b. Mg và Fe
c. Al và Mg
d. Mg và Cu
Câu 46. Điện phân muối Clorua kim loại kiềm nóng chảy,
người ta thu được 0,896l khí (đktc) ở Anốt và 3,12g kim loại
ở Katốt. Cơng thức hố học của muối đã điện phân là :
a. NaCl
b. KCl
c. LiCl
d. RbCl
Câu 47. Năm ống nghiệm thử đựng lần lượt các dd loãng
MgSO4, NH4Cl, CuSO4, FeSO4, AlCl3. Hoá chất cho phép
nhận biết tất cả các chất trong mỗi ống là
A. dd Ba(OH)2
B. Dd NaOH
C. dd AgNO3
D. Dd Br2
Câu 48. Au tan được trong
A. H2SO4 lỗng
B. HNO3 đặc nóng
C. HCl đặc nóng
D. Hỗn hợp gồm 3V HCl và 1V HNO3 đặc