ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ t trc cõu tr li ỳng:
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. HÃy
khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1(0,5) (M1) Hình nào có
A.
4
số ô vuông đà tô màu đậm?
5
B.
C.
D.
Câu 2: (0,5) (M2) Phân số
8
27
A.
B.
4
bằng phân số nào dới đây?
9
16
27
C.
12
27
12
18
D.
Câu 3: (0,5) (M1) Phân số nào lớn h¬n 1?
A.
B.
C.
Câu 4. (1đ) (M2) Trong các phân số
A.
D.
phân số no bộ hn 1?
B.
C.
D.
Câu 5: (0,5) (M2) Khoảng thời gian nào dài nhất?
A.
300 giây
B.
giờ
C. 10 phút
Câu 6. (1) (M3) Phõn số nào bé nhất trong các phân số:
A.
B.
C.
;
D.
giê
;
;
D.
Câu 7: (0,5 điểm) (M1)Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:
A. AH và HC; AB và AH
B. AB và BC; CD và AD
C. AB và DC; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
Câu 8. (1 điểm) (M1)Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3 km2 40 dam2 = ………………
dam2 là:( M3)
A. 30 040 dam2 B. 34 000 dam2 C. 30 004 dam2 D. 30 400 dam2
Câu 9. (0,5 điểm) (M1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 5 tấn 7 yến = ………yến.
A. 57 yến
B. 507 yến
C. 75 yến
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1. TÝnh: (1 điểm) (M1)
a)
= .................................................. b)
= ...................................................
c)
.................................................. d)
= .....................................................
Câu 2. (0,5 điểm).Tìm x ( M 2 )
:x=
…………………….. ……..
…………………………….
…………………………….
Câu 3: (1 điểm ) ( M4)Tính bằng cách thuận tin nht.
+
+
+
Bi 4. (1,5 im ) ( M3) Giải bài to¸n:
Thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 48 m, chiều rộng bằng chiều dài . Tính chu
vi ,diện tích thửa ruộng đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3, 5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a;b; c) đặt trước ý trả lời đúng :
Bài 1 : (1 điểm)
A . Phân số chỉ phần đã tơ đậm trong hình dưới đây là :
a.
b.
c.
d.
B. Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :
a.
b.
c.
d.
Bài 2: (1, 5 điểm)
A . Kết quả phép trừ :
a.
-
là :
b.
B . Kết quả phép cộng
a.
c.
:
+
là :
b.
c.
C . Kết quả phép tính :
a.
d.
: 4
b.
là
d.
:
c.
d.
Bài 3 : (1 điểm)
A. Trong các phân số sau, phân số bé nhất là :
a.
b.
B. Phân số
a.
c.
d.
bằng phân số nào dưới đây ?
b.
c.
d.
PHẦN TỰ LUẬN : (6, 5 điểm)
Bài 1 : (1 điểm)
a. x
-
Tìm x, biết :
=
b. x
:
=
16
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : (1,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1kg30 g = ……………g
b. 1 giờ 15 phút
=
……………….. phút
c. 2m2 49 dm2 = …. dm2 .
Bài 3 : (1 điểm)
a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm :
N
A
B
2cm
M
O
P
C
3cm
D
Q
Hình
……………………………………
Hình
……………………………………
b) Cho MP = 6cm và NQ = 3cm.
Diện tích của hình ABCD là ……………….
Diện tích của hình MNPQ là
……………………………..
Bài 4: ( 2 điểm )
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng
chiều dài . Tính chiều
dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó .
Bài giải
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 5 : (1 điểm)
Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của
mỗi người hiện nay.
Bài giải
...............................................................................................................................................
.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
ĐỀ 3
Câu 1: (1 điểm - M1) Chữ số 9 trong số 6 809 347 thuộc hàng nào?
A. Hàng triệu.
B. Hàng nghìn.
C. Hàng chục nghìn.
D. Hàng trăm
Câu 2: ( 1 điểm - M1) 3 km2 = .........m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 3 000;
B. 30 000;
Câu 3: (1 điểm- M2):
A. 25 phút
C. 300 000;
D. 3000 000.
giờ 15 phút= …… phút?
B. 35 phút
C. 105 phút
D. 20 phút
Câu 4: (1 điểm- M2)Tính : 2582 x 15 2 = ...?
A. 392 464
B. 206 864
C. 567809
D. 695 683
Câu 5 (1 điểm- M2): Tính
a. + = .......................................;
b. - = ………………………………
Câu 6: (1 điểm- M2) Tìm y:
a.
x y =
b.
y: =
Câu 7: ( 1 điểm- M3) Tính: tấn 2400kg=…kg ?
A. 1500kg
B. 2500kg
Câu 8: ( 1 điểm- M3) Tính:
2045- 46200 : 275= ...
C. 2900kg
D. 3000kg
Câu 9: ( 1 điểm- M3) Diện tích của một hình bình hành bằng 108 cm2 , biết chiều cao
bằng 9 cm. Hãy tính độ dài cạnh đáy của hình bình hành đó.
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 10: (1điểm- M4) Tính diện tích thửa ruộng hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo
bằng 105cm, biết độ dài đường chéo thứ nhất bằng độ dài đường chéo thứ hai. Tính diện
tích hình thoi đó.
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
ĐỀ 4
Câu 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. (1 điểm)
a. ............
b. .............
Câu 2. Sắp các phân số sau: , , ,
Theo thứ tự từ bé đến lớn là:......................................................... (1 điểm)
Câu 3. Chiều dài thanh nhôm cần để viền xung quanh một khung tranh hình vng có diện
tích là 100dm2 là:.......................dm. (1 điểm)
Câu 4. Trong các phân số sau, phân số bằng là: (1 điểm)
a.
b.
c.
d.
Câu 5. Giá trị của biểu thức 468 + 51 x 2 là: (1 điểm)
a. 1038;
b. 1028;
c. 560;
d. 570
Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước mỗi câu. (1 điểm)
2
tạ
9m2
63kg
=
40cm2
25063kg;
=
1 năm = 635 ngày
90040cm2;
1 tạ = 100kg
Câu 7. Tính (1 điểm)
a. 428
b. 8192 64
125
............
………….
............
.................
............
c.
-
= ……………………….
d.
: = …………………………
........
Câu 8. Giá trị thích hợp của y để y + = : là y = .......................... (1 điểm)
Câu 9. Có hai đội thanh niên xung phong lên miền núi trồng rừng. Đội A trồng được nhiều
hơn đội B là 350 cây. Hỏi mỗi đội trồng được bao nhiêu cây, biết rằng số cây đội A trồng
bằng số cây của đội B trồng ? (1 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
Câu 10. Cho hình vng ABCD có cạnh là 12cm (theo hình vẽ). (1 điểm)
a) Tính chu vi hình vng ABCD?
b) Tính diện tích hình bình hành MBND?
A
M 9cm
B
12cm
Bài giải
D
N
C
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
ĐỀ 5
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Số 4 000 180 đọc là:
A. Bốn triệu khơng nghìn một trăm tám mươi
B. Bốn triệu một trăm tám
C. Bốn nghìn một trăm tám mươi
D. Bốn triệu khơng trăm nghìn một trăm tám mươi
Bài 2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
Hãy viết:
a) Một phân số lớn hơn 1 là…...
b) Một phân số bé hơn 1 là……
Bài 3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 420 giây =……. phút
b) yến
=…….kg
c) 3 thế kỉ =……năm
d) 5 m 8 dm =……cm
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Với 33 < x < 41 và x là số lẻ chia hết cho 5. Vậy x là:
A. 40
C. 35
B. 45
D. 34, 36, 38
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: (1 điểm)
Quãng đường từ bản A đến bản B dài 28 km.Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200 000, quãng đường đó
dài bao nhiêu cm?
Trả lời: Trên bản đồ, quãng đường đó dài …… cm.
Bài 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất?
A. 60 giây
B. giờ
C. 20 phút
D. giờ
Bài 8. Viết tiếp vào chỗ chấm để được kết quả đúng: (1 điểm)
Trong phong trào kế hoạch nhỏ của trường, khối Một và khối Hai góp được 40 kg giấy
vụn. Số giấy vụn khối Một góp được bằng
số giấy vụn của khối Hai.Vậy khối Một góp
được……kg giấy vụn, khối Hai góp được …. ..kg giấy vụn.
Bài 10. Tính diện tích của một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 54 cm, độ dài
đường chéo thứ hai bằng
độ dài đường chéo thứ nhất. ( 1 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
ĐỀ 6
Bài 1. Viết vào chỗ chấm:
Đọc số 35 462
000 : ...................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Bài 2.
Phân số
bằng phân số nào dưới đây:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Trong các số 45 ; 39 ; 171 ; 270 Số chia hết cho 2 là:
A. 42
B. 39
C. 171
D. 270
Bài 4 .
40 yến 5 kg = ……….kg?
A. 450
B. 45
C. 405
D.90
Bài 5 : Tính
a. 326 x 102 =..................................; b. - = ........................................
c. x
Bài 6.
= ....................................; d.
: 8 = ......................................
Một khu đất hình bình hành có diện tích là 1000m, độ dài đáy là 500 m. Tính
chiều cao của khu đất đó ?
......................................................Giải............................................................. .......................
..................................................................................................................... ............................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.......................................................................................................
Bài 7. Mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 64. Chiều rộng bằng
chiều dài. Tính
diện tích mảnh vườn đó?
Giải
..................................................................................................................................................
....................................................................................................................................... ..........
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
...................................................................................................................,..............................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
...........................................................................................
Bài 8:
Tính theo cách thuận tiện nhất:
2345 x 25 + 2345 x 74 + 2345
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.............................................................................................................................,....................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
7
I. Phần trắc nghiệm .
Khoanh vào chữ cái trớc ý đúng trong
mỗi câu sau:
Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm ca =
A. 6
B. 7
Câu 2. Phân số
A.
C.8
=
là;
D.
rút gọn thành phân số tối giản là:
B.
C.
Câu 3 Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất?
A.
Câu 4 Phép trừ
A.
B.
-
C.
có kết quả là:
B.5
C.
D.
Câu 5 Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = ............. dm2
lµ:
A. 379
B. 3709
C. 37009
D. 3790
Câu6 Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào:
A. Thế kỉ XX
B. Thế kỉ XIX
C. Thế kỉ XVIII
II. Phần tự luận
Câu 1 : Tớnh
b.
:
a.
+
= ;
= ; c.
x
-
=
Câu 2 Tìm x.
a, x -
=
b,
.........................................................................
:x=
.....................................................................
.
.........................................................................
.....................................................................
Câu 3 Lớp 4A và lớp 4B thu góp đợc 98 kg giấy vụn, lớp 4B thu góp đợc
số giấy vụn bằng
số giấy vụn của lớp 4A. Hỏi mỗi lớp thu góp đợc bao
nhiêu kilôgam giấy vụn?
Câu 4. Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi
con. Tính tuổi của mỗi ngời hiện nay.
ĐỀ 8
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1: Phân số bằng với phân số là: (1 điểm)
A.
B.
C.
D.
Bài 2:Giá trị của chữ số 7 trong số 672348 là: (1 điểm)
A. 700
Bài 3:
B. 7000
C. 70000
D. 7000000
của 40 là: (1 điểm)
A. 15
B. 25
C. 20
D. 30
Bài 4: phân số tối giản là: (1 điểm)
A.
B.
C.
D.
Bài 5: Số thích hợp viết vào chỗ trống là:(1 điểm)
a) 4m² 7cm² = ...cm²
A. 407
B. 4007
C. 47
D. 40007
B. 25
C. 24
D. 20
b) giờ = ...phút
A. 12
Bài 6 : Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 3 dm, chiều cao 23cm là :(1 điểm)
A. 690cm
B. 690cm2
C. 69dm2
D. 69cm2
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 7: Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
a/ 665 : 7 x 12
b/ 1005 + 305 x 24
.................................................................
......................................................................
.................................................................
......................................................................
.................................................................
......................................................................
.................................................................
......................................................................
.................................................................
......................................................................
c/ x ( + )
d/ + : 5
.................................................................
......................................................................
.................................................................
......................................................................
.................................................................
......................................................................
.................................................................
......................................................................
.................................................................
......................................................................
Bài 8: Tìm x: (1 điểm)
a/ 14 356 – X = 3 928
b/ X : 255 = 203
.................................................................
......................................................................
.................................................................
......................................................................
.................................................................
......................................................................
.................................................................
......................................................................
.................................................................
......................................................................
.................................................................
......................................................................
Bài 9: Mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ. (1
điểm)
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 10: Tính diện tấm bìa có kích30thước
cm như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)
24 cm
16 cm
16 cm
................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..
ĐỀ 9
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM.
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số bằng với phân số nào dưới đây:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Hình thoi có đường chéo thứ nhất bằng 35cm. Đường chéo thứ hai bằng
đường
chéo thứ nhất. Diện tích hình thoi đó là:
A. 28cm2
B,. 840cm2
C. 490cm2
D. 128cm2
Câu 3: Hình bình hành có mấy cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 4: Phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A.
B.
Câu 5: Giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
là:
C.
D.
Câu 6: Hình thoi có diện tích bằng 18cm2. Đường chéo thứ nhất bằng 9cm. Vậy đường
chéo thứ hai của hình thoi đó là:
A. 9cm
B. 4cm
C. 36cm
D. 18cm
Câu 7: Phân số
A.
rút gọn ta được phân số nào trong các phân số dưới đây:
B.
C.
D.
Câu 8: 15dm24cm2 = ………cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 154
B. 1540
C. 1504
D. 15040
Bài 2: Đúng thì ghi Đ; sai thì ghi S:
a. Muốn tính diện thích hình bình hành, ta lấy đáy nhân chiều cao rồi chia cho 2
b. Muốn tính diện tích hình thoi, ta lấy tích hai đường chéo chia 2
c. Hình thoi có 4 cạnh bằng nhau.
d. Hình bình hành có 4 cạnh bằng nhau.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 25m 12cm=…………….cm
c. giờ =……….phút
b. 4dm2 5cm2=……………cm2
d. 123dm2=……m2…….dm2
PHẦN 2:
TỰ LUẬN.
Bài 4: Tính
………………………………..
………………………….
………………………………
………………………………..
………………………….
………………………………..
………………………….
………………………………
………………………………..
………………………….
………………………………
………………………………..
Bài 5: a) Tính giá trị biểu thức
………………………….
b) Tìm
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 7: Một thửa ruộng hình bình hành có tổng đáy và chiều cao là 96m. Chiều cao bằng
cạnh đáy.
a. Tính diện tích của thửa ruộng.
b. Người ta trồng rau trên thửa ruộng, cứ 2m2 thu đươc 6kg rau. Tính số rau thu được.
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 8: Ba đội trồng rừng, đội I trồng được 3564 cây, đội II trồng được ít hơn đội I 558 cây.
Đội III trồng được số cây bằng tổng số cây của đội I và đội II. Vậy trung bình mỗi đội
trồng được bao nhiêu cây?
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
ĐỀ 10
PHẦN 1 :
TRẮC NGHIỆM.
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số nào bằng 1
A.
B.
Câu 2:
C.
D.
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 54
B. 56
Câu 3: Cho biểu thức
A.
C. 63
D. 49
. Kết quả của biểu thức là:
B.
C.
D.
Câu 4: Tổng của hai số là số bé nhất có 3 chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Vậy hai số đó
là:
A. 40 và 30
B. 40 và 60
C. 50 và 60
D. 30 và 70
Câu 5: giờ =…… phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 30
B. 40
C. 45
D. 50
Câu 6: Hình thoi có đường chéo thứ nhất là 36cm. đường chéo thức hai bằng đường chéo
thứ nhất. Vậy diện tích của hình thoi đó là:
A. 400cm2
B. 720cm2
C. 144cm2
D. 40cm2
C. 3
D. 4
Câu 7: Hình thoi có mấy canh bằng nhau.
A. 1
B. 2
Câu 8: Hiệu của hai số bằng 24. Số lớn gấp 3 lần số bé. Vậy hai số đó là:
A. 12 và 36
B. 36 và 24
C. 12 và 24
D. 12 và 48
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 12m và 5cm =…………cm
;
405000m = ……………km
b. 3m2 45 cm2…………cm2
;
46128 cm2=……dm2………..cm2
c.
m2=…………..cm2
;
d. 3 giờ 24 phút =……………phút;
Năm 1720 thuộc thế kỉ thứ …………..
225 phút =……….giờ………..phút