Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Chuyên đề Toán tìm x Toán lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.95 KB, 84 trang )

1

 
 
CHUN ĐỀ. TỐN TÌM x
A.TRỌNG TÂM CẦN ĐẠT
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tốn tìm x là một trong các chủ đề thường. Để giải tốn tìm x học sinh phải có kĩ năng cộng, trừ,
nhân, chia các phân số, lũy thừa để giúp cho việc biến đổi đưa đẳng thức chứa x về dạng A.x = B từ
đó suy ra được x = B : A
Bài tốn tìm x đơi khi cịn kết hợp phép tính tổng các số , tổng các phân số, tổng các tích,tổng các lũy
thừa theo quy luật nên HS cần nắm vững và luyện thật chắc các bài tốn tính tổng theo quy luật.
II.BÀI TỐN MINH HỌA
Cấp độ 1
Bài 1: Tìm x, biết 4 – 2(x + 1) = 2 
Hướng dẫn
4 – 2(x + 1) = 2 => 4 – 2x – 2 = 2 => x = 0 
Bài 2. Tìm x biết: |2x – 3| - 1 = 2 
Hướng dẫn
 2x  3  3
x  3
 

|2x – 3| - 1 = 2 => |2x – 3| = 3 =>  
 2x  3  3  x  0
1
3
Bài 3. Tìm x, biết: 3  x + 16   = - 13,25 
3
4
Hướng dẫn


3
10
67 -53
10
-53 67
1
3  x + 16   = - 13,25 =>   x +    =    =>   x  =   -   
4
3
4
4
3
4 4
3
=> 

10
 x = -30 =>  x  = -9 
3

Bài 4: Tìm x biết: 60% x + 

2
x = - 76 
3

Hướng dẫn
x = - 60 
Bài 5: Tìm x, biết: 
a) 11 - (-53 + x) = 97 

b) -(x + 84) + 213 = -16 
Hướng dẫn 
a) 11 - (-53 + x) = 97   x  11  97  ( 53)  33  
b) -(x + 84) + 213 = -16 
 
 

 


2

 

 (x  84)  16  213
 (x  84)  229
 
 x  84  229
 x  229  84  145
Bài 6: Tìm x biết : 

1
2
7
 2 x +  =   
2
3
3

a)  


b)    3 x  54  .8  : 4  18  
Hướng dẫn
a) 

1
1
1
2
2
10
 2 x +  = 4      2 x  = 4 -         2 x  =   
2
2
2
3
3
3

TH1: 

1
10
1 10
 17
 17
- 2x =       2x =   -      2x = 
     x = 
 
2

3
2
3
6
12

TH2: 

1
10
1 10
23
23
- 2x =       2x =   +      2x =       x =   
2
3
2
3
6
12

Vậy  x= 

 17
23
 ; x =   
12
12

b)   3 x  54  .8 : 4  18 => 


 3x  54  .8  72  3x  54  9  3x  63  x  21  

Vậy x = 21 
Bài 7: Tìm x biết (

3x
1
 + 1) : (-4) =  . 
7
28

Hướng dẫn
(

3x
1
3x 1
 + 1) : (-4) =        
 1     
7
28
7 7

3 x  6  x  2  

Bài 8: Tìm số nguyên x, biết: 2016 : [25 – (3x + 2)] = 32.7 
Hướng dẫn
a) 2016 : [25 – (3x + 2)] = 32.7 
2016 : [25 – (3x + 2)] = 9.7 

2016 : [25 – (3x + 2)] = 63 
25 – (3x + 2)  = 2016 : 63 
25 – (3x + 2)  = 32 
3x + 2   = 25 – 32 
3x + 2   = – 7 
3x         = – 9 
 
 

 


3

 
x         = – 3 
Ở cấp độ 2, bài tốn tìm x đã bắt đầu đỏi hỏi mức độ khó hơn với việc cộng, trừ, nhân, chia nhiều
phân số một lúc, làm việc với các phép tính lũy thừa phức tạp hơn, đồng thời cũng địi hỏi kĩ năng tính
tốn, biến đổi, thứ tự thực hiện phép tính.
Bài 9: Tìm x biết 

2 4 5
 
1
3


a/  x :  9    5 9 11  
 2 2  8  16  20
5 9 11

3

1
2
 1 
b/   2x    2   4.
  
3
 2 
Hướng dẫn
a) Ta có 

2 4 5
2 4 5
 
 
x
 1 3  5 9 11
5
9 11  x  1
 
x :9   
8
8 4
2 4 5 
 2 2  8  16  20
4   
5 9 11
 
 5 9 11   

Vậy x = 2 
b) Ta có 
3

1
1
1
2
1
1 7
 1 
2x    2   4.   2x   4  4.  2x   4  
3
3
8
3
2 2 
 2 
1 7

 2x  3  2

 2x  1   7  

3
2

1

7


23

23

Với     2x  3  2  2x  6  x  12  

1

7

19

19

Với    2x  3   2  2x  6  x  12  
 
 

 


4

 
Vậy   x 

23 19
;
12 12


Bài 10: Tìm x, biết  52 x3  3.52  52.2
Hướng dẫn 

52 x3  3.52  52.2  =>  52 x3  52.2  3.52 =>  52 x3  53  =>  2 x  3  3  =>  x  3  
Bài 11. Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52  + 200 
Hướng dẫn
(7x - 11)3   = 25.5 2  + 200 
=> (7x -11)3 = 32.25 + 200 
=> (7x -11)3 = 800 + 200 
=> (7x -11)3 = 1000 =103 
=> 7x - 11   = 10 => 7x = 21 => x = 3 



Bài 12: Tìm x, biết:  19x  2.5

2

 :14  13  8

2

 42  

Hướng dẫn

19x  2.5  :14  13  8
2




2

 42  



 x  14. 13  8  42   2.52 :19


 
x4
2

Bài 13: Tìm x biết :   2 x  15   2 x  15   
5

3

Hướng dẫn

 2 x  15

5

  2 x  15   
3

 2 x  15   2 x  15

5

 2 x  15 .  2 x  15
3

3

0 

2

 1  0  


 2 x  15 3  0

 
 2 x  15  2  1  0

Nếu  2 x  15  0  x  7,5  
 2 x  15  1
x  8
2
2
 

Nếu   2 x  15   1  0   2 x  15   12    
 2 x  15  1  x  7
Vậy  x  7;7,5;8  
Bài 14: Tìm số tự nhiên x biết   8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50 

 
 

 


5

 
Hướng dẫn
 x  3  12
 x  15
Biến đổi được : (x-3)2=144  122  ( 12) 2    
 

 x  3  12
 x  9
Vì x là số tự nhiên nên  x = - 9 (loại). 
Vậy x = 15 
5
7 
1

3
Bài 15: Tìm   x  biết     2  2, 75  x  7    0,65 
 : 0, 07  
4
200 
8


2

Hướng dẫn

5
7 
1

3
  2  2, 75  x  7    0, 65 
 : 0, 07  
4
200 
8

2
5
437 7
x7 
:
8
200 100
5
437 100
x7 
.
8
200 7
5
437

x
7
8
14
5
535
x
8
14
535 5
:
x
14 8
1
x  61
7
Bài 16: Tìm x:  22x – 1 + 6.28 = 14.28 
Hướng dẫn
22x – 1 + 6.28 = 14.28 => 2 2x-1 = 28.(14 – 6) = 2 11 => 2x – 1 = 11 =>x =6 
Bài 17: Tìm số tự nhiên x biết: 
a/ 23x + 52x = 2(5 2 + 23) – 33 
b/ 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22) 
c/ (3x – 4)10 – 3  = 1021 
d/  (x2 + 4)    (x + 2) 
Hướng dẫn
a/ 23x + 52x = 2(5 2 + 23) – 33 
=> 8x + 25x  = 2(25 + 8) – 33 
=> 33x = 2.33 – 33 
=> 33x = 33 
=> x = 1

b/ 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22) 
 
 

 


6

 
=> 260 : (x + 4) = 5.13 – 3.13 
=> 260 : (x + 4) = 2.13 
=> x + 4 = 260 : 26 
=>  x + 4 = 10=>     x = 6 
c/ (3x – 4)10 – 3  = 1021 
=>  (3x – 4)10 = 1024 
=> (3x – 4)10   = 210 
=> 3x – 4 = 2 
=> 3x = 6 
=> x = 2
d/  (x2 + 4)    (x + 2) 
  (x2 + 2x – 2x – 4 + 8)    (x + 2) 
  [x(x + 2) – 2(x + 2) + 8]   (x + 2) 
  8  (x + 2) 
  x + 2    {1 ; 2 ; 4 ; 8}. 
Vậy x = 0 ; 2; 6 
Ở cấp độ 3 này bài tốn tìm x đã địi hỏi HS phải có tư duy trong biến đổi biểu thức chứa x có sự kết
hợp với việc cộng trừ nhân chia một dãy các số (các tích), tính tổng (tích) các số hạng (số nguyên,
phân số, lũy thừa) theo quy luật, thực hiện tính biểu thức có giá trị tuyệt đối.


1
1
1
1
Bài 18. Tìm x biết:  x :  x :  x :  ...  x :
 511  
2
4
8
512
Hướng dẫn
1
1
1
1
x :  x :  x :  ...  x :
 511
2
4
8
512

x.2 + x.4 + x.8 + ...+ x.512 = 511 
x(2+ 2 2 + 23  +2 4+....29) = 511 
Tính được  2+ 22 + 2 3  +24+....29 = 2 10 - 2 =1022 từ đó tính được x = 0,5 
x+2 

 

 






-3 

 

 





 



 





 

 

 


 



Ttừ đó ta có (x;y) = (-1;8) ; (3;4) ; (-7;2) ; (-3;-2) 

2
2 
 2

 ... 
Bài 19: Tìm x biết:   
 .462   0, 04 : ( x  1,05) : 0,12  19  
19.21 
 11.13 13.15
 
 

 


7

 
Hướng dẫn

2
2 
 2

1 1 

 ... 
 .462     .462  20  
19.21 
 11.13 13.15
 11 21 

Ta có:  

Suy ra:    20   0, 04 : ( x  1, 05) : 0,12  19  
Hay   0,04 : ( x  1, 05) : 0,12  1  . 
Từ đây tìm được x = - 43/ 60 
Bài 20: Tìm x, biết:  x   x  1   x  2   ...   x  30   1240  
Hướng dẫn

x   x  1   x  2   ...   x  30   1240  



  x

x
 ... x   1  2  ...  30   1240  


 31 So hang 

30.1  30 
 1240  

2
 31x  1240  31.15  

 31x 

x

775
 25  
31

Bài 21: Tìm x biết  1  5  9  13  17  ...  x  4950 . 
Hướng dẫn
Ta có: 5 = 2 + 3; 9 = 4 + 5; 13 = 6 + 7; 17=8+ 9... 
Do vậy  x = a + (a+1)  (a    N) 
Nên 1 + 5 + 9 + 13 + 16 +...+ x = 1+2+3+4+5+6+7+...+a+(a+1) = 4950 
Hay   

(a+1)(a+1+1): 2 = 4950 

(a+1)(a+2) = 9900 = 99.100 
Suy ra:  a = 98. Do đó: x = 98 + (98 + 1) = 197 
Bài 22: Tìm x biết : x + (x + 1) + (x + 2) +…+ ( x + 2013) = 2035147 
Hướng dẫn
x + (x + 1) + (x + 2) +…+ ( x + 2013) = 2035147 
2014x + (1+2+3+…+2013) = 2035147 
2014x + 2027091 = 2035147 
2014x = 8056 
x  = 4    .Vậy x = 4 
Bài 23: Tìm số tự nhiên x biết :

 
 

 


8

 
a)  x  (x  1)  (x  2)    (x  2010)  2029099  
b)  2  4  6  8    2x  210   
Hướng dẫn
a)  x  (x  1)  (x  2)    (x  2010)  2029099  
  2011x   1  2    2010  2029099  
  2011x 

2010.2011
 2029099   
2

 2011x  2029099 -

2010.2011
 
2

2010.2011 

 x   2029099  : 2011  4 
2



b)  2  4  6  8    2x  210   
  2(1  2  3    x)  210  
  2

x( x  1)
 210  
2

  x( x  1)  210  
Giải được x = 14 (Do 210 = 2.3.5.7 = 14.15) 
18
Bài 24: Tìm số tự nhiên x, biết:   5x.5x 1.5x  2  1000...0
 : 2  

Hướng dẫn 
18
5x.5x 1.5x 2  1000...0
 : 2  
18c/sô 0

5x  x 1 x 2  1018 : 218  
18

53x 3 

1018  10 10 10 
  . ...   518  
218  2 2 2 


Suy ra:   3x  3  18
Giải ra x = 5 
Bài 25. Tìm số tự nhiên x biết:  2 x  2 x 1  2 x  2  ...  2 x  2015  2 2019  8  
Hướng dẫn

 
 

 


9

 
x

2  2 x 1  2 x  2  ...  2 x 1015  2 2019  8





 2 x 1  21  2 2  ...  2 2015  2 2019  8
1

2

Xet : C  1  2  2  ...  2


2015

2C  2  2 2  2 3  ...  2 2016

 

2C  C  2 2016  1  C  2 2016  1
 2 x (2 2016  1)  2 2019  8  2 2019  2 3  2 3 (2 2016  1)
 2 x  23
 x3

Bài 26: Tìm x, biết : ( 

1
1
1
22
 + 
 + . . . + 
 ) . x = 
 
1.2.3 2.3.4
8.9.10
45

Hướng dẫn
1
1
1
22

 + 
 + . . . + 
 ) . x = 
 
1.2.3
2.3.4
8.9.10
45
1 1
1
1
1
1
1
22
 (
) . x =   



  

2 1.2 2.3 2.3 3.4
8.9 9.10
45
1 1 1
22
    (  ) . x =  
2 2 90
45


  x = 2 
Bài 27:  Tìm x biết: 
5
4   3 19
3 


 27  26   

13   4 59 118 
 19
3
 27
  x
4
 33



1
1

13 .16 14 .17
 
1
1
1



13 .15 14 .16 15 .17

Hướng dẫn

5
4   3 19
3 


Tử số vế trái   27  26   
  = 1 
13   4 59 118 
 19
Tử số vế phải 

1
1
1 1 1 1 1 

      
13.16 14.17 3  13 16 14 17 

1 1 1 1 1 
Mẫu số vế phải         
2  13 16 14 17 



1
3

 27
  x .
4

 33



2 3
13
 27 3
   x .   x 
3 4
12
 33 2

1
2
3 

 7
 3, 75 :  2 .1, 25    . 0,8  1, 2 : 
4
5
2 
 2
Bài 28: Tìm x biết  
 64  
 1



1
0,
75
x


 2

 
 

 


10

 
Hướng dẫn 
12 5   7 4 6 2 
 15
 .4  .    .  . 
5 4  2 5 5 3
 4
 64
9
x
4
9
1

 16  64. x  x 
4
9

 

Bài 29: Cho: 
A

1
1
1
1


  
3.8 8.13 13.18
33.38

1
1
1
1
1




B
3.10 10.17 17.24 24.31 31. 38


5  26
 3
12
 28  27   2  5.4 
7
9
Tìm x biết:  
88  x  4 



 

B
 
A

Hướng dẫn 
A =

1
1
1
1
1 1 1 


...
    

3 . 8 8 . 13 13 . 18
33 . 38 5  3 38

B = 

1
1
1
11 1 

...
    
3 . 10 10 . 17
31 . 38 7  3 38 

  

A 1 1 7
B 5
 :     
B 5 7 5
A 7

55 24
.9.2
5
63
  
=>  24
2 x  4 7


=> 

55
5
11


 1  x 15  
x4
7  x  4 7

 5
1 6  3  1  1  . 12 


 6 : 1 .
23
20 2 15  49 
 .x  2  
Bài 30: Tìm x biết   3 16 7  
1 2
96
 4 1 . 10  5 2

3 
 5 11 11

3 9


Hướng dẫn 
 5
1 6  3  1  1  . 12 


 6 : 1 .
20 2 15  49 
 3 16 7  
  = 
1 2
 4 1 .10  5 2

3 
 5 11 11

3 9

 
 

 

 


11

 

=  


 

 

=> 

Bài 31: Tìm số nguyên x, biết: 

x x x x
x
x
x
x
x
x 220
 
     
  

6 10 15 21 28 36 45 55 66 78 39

Hướng dẫn
x x x x
x
x
x
x
x
x 220

 
     
  

6 10 15 21 28 36 45 55 66 78 39

1
1
1
1
1  220
1 1 1 1 1
 
 x           
 6 10 15 21 28 36 45 55 66 78  39
1
1
1
1
1
1
1
1  220
1 1


 2x        
 

 12 20 30 42 56 72 90 110 132 156  39

1
1
1
1
1
1
1
1
1  220
 1









 2x 
 

 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10 10.11 11.12 12.13  39
 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  220
 
 2x                      
 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 10 11 11 12 12 13  39

 1 1  220
 

 2x    
 3 13  39
 2x.

10 220
 

39 39

 2x 

220 10
:  
39 39

 2x  22  
   x = 11 
Bài 32: Tìm số tự nhiên x biết rằng  x   x  1   x  2    x  3  ...   x  100   8080  
Hướng dẫn

x   x  1   x  2    x  3  ...   x  100   8080 ( 1) 
Từ 0 đến 100 có 101 số hạng của x  nên ta có 101x  
=> Từ 1đến 100 có tổng 
 
 

100.101
 101.50  5050  
2
 



12

 
=> Vế trái  của (1) là  101x  5050  ta có  101x  5050  8080  

 101x  3030  x 

3030
 30 . 
101

Vậy  x  30  là số tự nhiên cần tìm 
Bài 33: Tìm số tự nhiên x biết rằng:

1 1 1
2
2000
   ... 

3 6 10
x  x  1 2002

Hướng dẫn 
Chia cả hai vế cho ta được: 

1 1 1
2
2000

 
   ... 

3 6 10
x  x  1 2002
 1  1  1000  
2



x 1

2002

1
1
 => x = 2001 

x  1 2002

5
7 
1

3
Bài 34: Tìm   x  biết     2  2, 75  x  7    0,65 
 : 0, 07  
4
200 
8


2

Hướng dẫn

5
7 
1

3
  2  2, 75  x  7    0, 65 
 : 0, 07
4
200 
8

2
5
437 7
x7 
:
8
200 100
5
437 100
x7 
.
8
200 7
5

437
x
7
8
14
5
535
x
8
14
535 5
x
:
14 8
1
x  61
7
Bài 35:  Tìm x  N biết  a)  13   + 2 3   + 33  + ...+ 103 = ( x +1)2;    b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2 
Hướng dẫn
a) 13   + 23   + 3 3  + ...+ 103  = (x +1)2 
=> ( 1+ 2 + 3+...+ 10)2  = ( x +1)2 
=> 552   = ( x +1) 2 
=> 55 = x +1 
 
 

 


13


 
=> x = 55- 1 
=> x = 54 
b) 1 + 3 + 5 +...+ 99  = ( x -2)2 
2

 99  1 
=>  
 1 = ( x - 2)2 
2



=> 502  = ( x -2 )2 
=> 50 = x -2 
=> x = 50 + 2 
=> x = 52 . 
Bài 36: Tìm số tự nhiên x biết rằng:

1 1 1
2
2005
.
   ... 

3 6 10
x. x  1 2007

Hướng dẫn

Vế trái viết dưới dạng: 

2
2
2
2
1
1 
1 
x 1
1 1 1 1 1 1
1


 ...
 2       ...  
 
  =2.  
  = 
2.3 3.4 4.5
x x  1
x x 1
x 1
2 3 3 4 4 5
 2 x 1
Vậy ta có: 

x  1 2005
 


x  1 2007

 2007 x  2007  2005x  2005
 
 2 x  4012
 x  2006

Bài 37: Tìm x biết:   x .   1  1  ...  1  1  =  2012  2011  2010  ...  1  
1
2
3
2012
2012 2013 
2 3
Hướng dẫn
Biến đổi: 
2012 2011 2010
1
2011
2010
1
2013 2013
2013 2013  


 ... 

1
 1  ... 
11 


 ... 

1
2
3
2012
2
3
2012
2
3
2012 2013

1
1  
1 1
 2013    ... 


2012 2013 
2 3

1
1  1 1
1
1 
1 1
x  2013    ... 



 :    ... 
  2013
2012 2013   2 3
2012 2013 
2 3

2
2 
 2

 ... 
 .462   2, 04 :  x  1,05   : 0,12  19
19.21 
 11.13 13.15

Bài 38: Tìm x biết:    
Hướng dẫn

 20   2, 04 :  x  1, 05   : 0,12  19   2, 04 :  x  1, 05   : 0,12  1   x  1, 05   17   x = 15,59 

Bài 39:
 
 

 


14


 
a) Tìm số tự nhiên x , biết :   (

1
1
1
23
 + 
 + . . . + 
 ) . x =   
1.2.3
2.3.4
8.9.10
45

b) Tìm các số  a, b, c , d    N , biết : 

30
 = 
43 a 

1
b

1

 
1

c


1
d

Hướng dẫn

1
1
1
1
1
1
23
1 1 1
23
a)   ( 
 ) . x = 
   .(  )  . x = 
  x = 2 



 ... 
2 1.2 2.3 2.3 3.4
9.10
45
2 2 90
45
b)  


1
1
1
1
30
 = 



1
43
13
1
43
1
1
1
1
4
30
30
2
2
1
13
3
4

Bài 40: Tìm x biết  a) 


=> a =1   ;   b = 2   ;  c = 3     ;    d = 4 

7 33 3333 333333 33333333
x.( 


)  22  
4 12 2020 303030 42424242

Hướng dẫn
Ta có    

7 33 3333 333333 33333333
x.( 


)  22  
4 12 2020 303030 42424242

    

7 33 33 33 33
x.( 

 )  22  
4 12 20 30 42

    

7

1
1
1
1
x.33.( 

 )  22  
4
12 20 30 42

    

7
1 1 1 1 1 1 1 1
x.33.(        )  22  
4
3 4 4 5 5 6 6 7

    

7
1 1
x.33.(  )  22  
4
3 7

   

7
4

x.33.  22  
4
21

 -11.x  =  22      x  =  - 2 
Một số bài tìm giá trị x nguyên thuộc khoảng.
Bài 41: Tìm số tự nhiên x biết rằng:

4
x 5


11 20 11

Hướng dẫn
4
x 5
80 11x 100
 80  11x  100  



  
11 20 11
220 220 220

Vì x là số tự nhiên  nên x = 8; x = 9 
 
 


 


15

 
Bài 42. Tìm x    Z biết    (x + 5)(x - 2)  < 0 
Hướng dẫn
(x+5) ( x-2 ) < 0  =>( x+5 ) và  (x-2 ) trái dấu 
Mà  x+5 > x-2  =>  x+5 > 0 và  x-2 < 0 
=>  -5  <  x  < 2  => x = -4 hoặc -3;-2 ;-1 0; 1 
3 6
1
2
1 3
2
3
Bài 43: Tìm tập hợp số nguyên x , biết : ( 1  ) : (1  2  20%)  x  1 .1  3 : 2  
4 4
5
5
5 4
11 21

Hướng dẫn
3
4

6
4


1
5

2
5

1 3
5 4

( 1  ) : (1  2  20%)  x  1 .1  3

2
3
:2  
11 21

7 6
1
2 1
12 7 32 245
 
 (  ) : (1  2  )  x  .  :
4 4
5
5 5
7 4 11 121


1 4

35 121
5
32
 
:3  x   3 .

 x
4 5
11 245
76
7

Mà x   Z  nên x   1; 2;3; 4
Ở cấp độ 4 này, bài tập thường là các bài tìm hai số x và y với x, y là các số tự nhiên hoặc là các số
nguyên hoặc là các số nguyên tố.
MỘT SỐ KIẾN THỨC VẬN DỤNG:
+ Nếu f(x). f(y) = a nguyên với f(x) và f(y) là các đa thức chỉ chứa biến x hoặc biến y
- Khi x, y là các số nguyên thì f(x) và f(y) cũng là các số nguyên.
- Ta có f(x) và f(y) là các ước của số nguyên a
+ Nếu f(x) + f(y)  2 thì f(x) và f(y) cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
+ Nếu a.f(x) = b.f(y) mà a, b là các số tự nhiên thì f(x) và f(y) phải cùng dấu
+ Nếu x là số nguyên tố chẵn thì x = 2
Bài 44: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho   x, y   1  và  

x y
7

2
2
25

x y

Hướng dẫn
Vai trị của x, y bình đẳng. Giả sử x    y, ta có 

x y
7

 
2
2
x y
25

7(x2 + y2) = 25(x + y) 
x(7x – 25) = y(25 - 7y) 
Suy ra 7x – 25 và 25 – 7y cùng dấu vì x, y là các số tự nhiên 
* Nếu 7x – 25 < 0 thì 25 – 7y < 0. Suy ra x < 4, y > 4 ( trái với điều giả sử) 
* Nếu 7x – 25 > 0 thì 25 – 7y > 0 Vậy x   4, y  4  
+ Thử các số tự nhiên y từ 0, 1,2,3 ta được x = 4 
 
 

 


16

 
+ Cặp số (x,y) = (4,3); vai trị của x, y như nhau nên (x,y) = (3,4) 

Bài 45: Tìm x, y, z  biết:  x - y = 2011  ; y - z = - 2012  ; z + x = 2013
Hướng dẫn
Từ đề bài ta có: 
(x - y) + (y - z) + (z + x) = 2011+ (- 2012) + 2013 
   2x = 2012    x = 1006 
Vì x - y = 2011   y = x - 2011 = 1006 - 2011 = -1005 
Vì x + z = 2013    z = 2013 - x = 2013 - 1006 = 1007 
Vậy: x = 1006  ;  y = -1005  ;  z = 1007 
Bài 45: Tìm hai số ngun tố x và y sao cho: x2 – 2x + 1 = 6y2 -2x + 2 
Hướng dẫn
Ta có: x2 – 2x + 1 = 6y2 - 2x + 2 
=> x2 – 1 = 6y2    6y2 = (x - 1).(x + 1)  2 , do   6y2   2   

 

(*) 

Mặt khác x - 1 + x +1 = 2x  2     (x - 1) và (x + 1) cùng  chẵn hoặc cùng lẻ. 
Nếu x là số ngun tố chẵn hay x = 2 thì (x – 1).(x + 1) khơng chia hết cho 2, điều này trái với (*) 
Do đó x phải là số ngun tố lẻ, khi đó (x-1) và (x+1) cùng  chẵn 
  (x - 1) và (x+1) là hai số chẵn liên tiếp 
  (x - 1).(x + 1)  8    6y2   8      3y2   4     y2  4     y   2 
Mà y là số nguyên tố => y  =  2  => x = 5. 
Vậy x = 5 và y = 2 
Bài 47: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
Hướng dẫn
Vì x, y là các số tự nhiên 
=> 2x + 1 và y – 5 phải là các số ngun dương và là ước của 12 
Ta có 12 = 1.12 = 2.6 = 3.4 
Do 2x+1 lẻ => 2x+1 =1 hoặc 2x+1 = 3 

Nếu 2x+1=1 => x = 0; y – 5 = 12 => y = 17 
Nếu 2x+1=3 => x = 1; y – 5 = 4 => y = 9 
vậy (x,y) = (0,17); (1,9) 
Bài 48: Tìm cặp số ngun (x; y) biết: xy - 2x + 5y - 12 = 0 
Hướng dẫn
xy - 2x + 5y - 12 = 0 
x(y - 2) + 5(y - 2) + 2 = 0 
(x + 5) (y - 2) = 2 
 
 

 


17

 
Vì x, y    Z => x + 5; y - 2    Ư(2) = {  1;   2} 
=> (x; y) = (-6; 0); (-4; 4); (-7; 1); (-3; 3) 
Bài 49: Tìm các số nguyên x và y biết rằng   x  2  xy  1  5  
Hướng dẫn
Ta có x, y là các số nguyên => x – 2 và xy – 1 là các số nguyên và là ước của 5 
Ta có  5   1 5   1.5   x  2  xy  1   1 5   1.5  

x2 






 

 

xy  1  





 

 




 



 

 



 

 


2
( loại) 
7

Vậy   x; y   1; 4  ;  3;0  ;  3;2   
Bài 50: Tìm các số nguyên tố x, y sao cho:  x2  + 117 = y2
Hướng dẫn
Với x = 2, ta có: 22 + 117 = y2  y2 = 121  y = 11 (là số ngun tố) 
Với x > 2, mà x là số ngun tố nên x lẻ  y2 = x2 + 117 là số chẵn 
=> y là số chẵn 
Kết hợp với y là số ngun tố nên y = 2  (loại) vì y2 > 117 
Vậy x = 2; y = 11.
Bài 51:  Tìm a; b  Z biết.  ( 2a + 5b + 1 ) (2 a + a2 + a + b )  = 105 
Hướng dẫn
* Nếu a = 0  ta có: ( 2.0 + 5b + 1) . (2101 + 02  + 0 + b)  = 105 
=> (5b + 1) . ( b + 1) = 105 
=>  5b + 1 ; b + 1  Ư (105) mà ( 5b + 1) 5 dư 1 . 
Ta được  5b + 1  = 21 => b = 4 ( TM) 
*  Nếu a  0  Ta thấy ( 2a + 5b + 1) . ( 2 a + a2 + a + b) = 105  Là số lẻ 
=>  2a  + 5b + 1 và 2 a  + a2 + a + b đều lẽ  (*) 
+ Nếu a chẵn (a 0 ) và 2a  + a2  +a + b lẻ 
=>  b lẻ. 
=> 2a + 5b + 1 chẵn (vơ lý) 
+ Nếu a lẻ thì Tương tự ta cũng thấy vơ lý 
Vậy a = 0 và b = 4 
 
 

 



18

 
Câu 1.

B.BÀI TỐN THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ HSG 6 (Đề thi HSG 6 huyện)
8
56
Tích của hai phân số là  . Thêm 4 đơn vị vào phân số thứ nhất thì tích mới là  . Tìm hai phân số 
15
15
đó.
Lời giải
8
56
. Thêm 4 đơn vị vào phân số thứ nhất thì tích mới là
suy ra
15
15
56
8
48
tích mới hơn tích cũ là
=
đây chính là 4 lần phân số thứ hai. Suy ra phân số thứ
15 15
15
48

12
4
hai là
:4=
=
.
15
15
5
8 4
2
:
=
Từ đó suy ra phân số thứ nhất là:
15 5
3
Câu 2.
(Đề thi HSG 6)
30 20 x
Tìm số tự nhiên x, biết:  ( x  5)

 5 . 
100 100
Lời giải 
30 20 x
( x  5)

5
100 100
 

 (x  5).30  20x  500  
 30x  600  20x  500  
 30x  20x  600  500  
 10x  1100  
 x = 110. 
Câu 3. (Đề thi HSG 6)
Tính tổng  C  2  22  23  ...  2100   . Tìm x để  22x 1  2  C.  
Lời giải 
2
3
99
100
.+) C  2  2  2  ...  2  2  

Tích của hai phân số là

   2C  22  23  2 4  ...  2100  2101  
 2C  C  2101  2  
 C  2101  2              
+) 22x 1  2  C  
 2 2 x 1  2  2101  2  
 2 2 x 1  2101  
 2x – 1 = 101 
 2x = 102 
  x = 51. 
Câu 4. (Đề thi HSG 6)
1
7
Tìm x biết: 
a)  x  

  
5 25

7
1
2
 
.   
a) x 
25 5 25
 
 
 

4
5
b) x  
  
9 11
 
Lời giải 

 

 

c)(x-32).45=0. 


19


 
5 4 45  44 89
.  
 

11 9
99
99
c) x = 32. 
 
Câu 5. (Đề thi HSG 6)
   Cho  A  31  32  33  ...  32006.   
  a, Thu gọn  A  
  b, Tìm x để  2A  3  3x . 

b)  x 

1

2

3

 

 

Lời giải 


2006

a)   A  3  3  3  ...  3  
 3A  32  33  34  ...  32007  
   3A – A  =  32007  3  
32007  3
.       
  A = 
2
3 2007  3
b) Ta có : 2. 
+3 = 3x  
2
=>    32007  3 +3 =  3x   
=>  32007  =  3x  
 => x = 2007.   
Câu 6. (Đề thi HSG 6)
a. Tìm kết quả của phép nhân:  A =   333...3
 x 999...9
 . 
50  chu so

1

2

3

50  chu so


100

b. Cho  B  3  3  3  ...  3 .  Tìm số tự nhiên n, biết rằng  2B  3  3n . 
Lời giải 


a) A =   333...3
  - 1  =    33...300...0
   -  33...3
  
  x  1 00..0
 50 chu so 
50 chu so 50 chu so
50 chu so
50  chu so
=  33 ...3
 2 66 ... 6
 7   
49 chu so

49 chu so

Vậy A =  33 ...3
 2 66 ... 6
 7   
49 chu so

49 chu so

(1) 

b) B  31  32  33  ...  3100.  
2
3
4
101
(2) 
 
3B  3  3  3  ...  3  
101
Lấy (2) trừ (1) ta được:  2B  3  3    
 
 
Do đó:  2B  3  3101  
Theo đề bài  2B  3  3n . Vậy n = 101. 
Câu 7. (Đề thi HSG 6)
Tìm x biết  
a )   x + (x+1) +(x+2) +...... +(x +30) = 620 . 
b)  2 +4 +6 +8 +..............+2x = 210.  
(1  30)30
 620   
2
 31x  620  31.15  155  
    x =  155 :31  = 5 
(2 x  2) x
 210      
b)  
2
 
 


Lời giải 

a)  31x +

 


20

 

 ( x  1) x  210       mà  210 = 2.3.5.7 = (2.7)(3.5)=14.15 
Vậy x= 14 . 
Câu 8. (Đề thi HSG 6)
Tìm x biết  
a )   x + (x+1) +(x+2) +...... +(x +30) = 620 . 
b)  2 +4 +6 +8 +..............+2x = 210.  
Lời giải 
(1  30)30
 620   
2
 31x  620  31.15  155  
    x =  155 :31  = 5 
(2 x  2) x
b)  
 210      
2
 ( x  1) x  210       mà  210 = 2.3.5.7 = (2.7)(3.5)=14.15 
Vậy x= 14 . 
Câu 9. (Đề thi HSG 6)

a)  31x +

Tìm các số tự nhiên a,b thoả mãn điều kiện: 

11 a 23
 
 và 8b - 9a = 31
b 29
17
Lời giải 

11 a 23
 và 8b - 9a = 31 
 
7 b 29
31  9 a 32  1  8 a  a
8b - 9a = 31  b = 
  N  (a-1)  8  a = 8q + 1(q  N) 

8
8

Tìm a,b  N sao cho 

b = 

31  9(8q  1)
 9q  5
8




11 8q  1 23
 


17 9q  5 29

11(9q+5) < 17(8q+1)  37q > 38  q > 1 
29(8q+1) < 23(9q+5)  25q < 86  q < 4  q  {2; 3} 
a 23
a 32
 q = 3   

q = 2   
b 17
b 25
Câu 10. (Đề thi HSG 6)
5 y 1
Tìm số nguyên x, y biết:  
x 3 6
Lời giải 
5 1 y
5 1 2y
   
 x 1  2y  5.6  30       (4)  x,  1  2y  Ư(30) (1)
x 6 3
x
6
Mà Ư(30 )  30; 15; 10; 6; 5; 3; 2; 1;  1;  2;  3;  5;  6;  10;  15;  30    (2)

Mặt khác 1 2y là số lẻ

(3)

Từ (1, (2), (3), (4) ta có bảng sau:

 
 

1 2y

15

5

3

1

1

3

5

15

x
y


2

6

10

30

30

10

6

2

8

3

2

1

0

1

2


7

 



×