BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CƠNG TY CP ĐẦU TƯ THẾ GIỚI DI ĐỘNG
(2017-2019)
Giảng viên hướng dẫn : Ths. Nguyễn Thị Lan Anh
Sinh viên thực hiện
: Hoàng Thị Thúy Hiền
MSSV
: 16125121
Lớp
: 161250B
Khóa
: 2016
Hệ
: Đại học chính quy
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2020
BM KẾ TỐN TÀI CHÍNH - KHOA KINH TẾ - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
BIÊN BẢN CHẤM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DÀNH CHO GVHD
Sinh viên thực hiện:
...............................................................................................MSSV: ............................................................................
Tên
KLTN: .....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
Tiêu chí
đánh giá
Thái độ
Cấu trúc
Yếu
Trung Bình
Khá
Giỏi
0-0.5
0.50-0.65
0.65-0.8
0.8-1.0
Điểm
Rất ít khi liên lạc với GV Thỉnh thoản liên lạc Thường xuyên liên Rất thường xuyên
để duyệt bài.
với GV để duyệt bài. lạc với GV để duyệt liên lạc với GV để
bài.
duyệt bài.
0-0.5
0.50-0.65
0.65-0.8
0.8-1.0
Xác định không đúng
mục tiêu nghiên cứu, vấn
đề nghiên cứu. Các đề
mục được tổ chức khơng
hợp lý. Khơng có sự liên
kết giữa các chương.
Chưa xác định rõ
mục tiêu nghiên cứu,
vấn đề nghiên cứu.
Các đề mục được tổ
chức chưa hợp lý.
Thiếu sự liên kết
giữa các chương.
Xác định được mục
tiêu nghiên cứu,
vấn đề nghiên cứu.
Các đề mục được tổ
chức hợp lý. Có sự
liên kết giữa các
chương.
Xác định rõ ràng
mục tiêu nghiên
cứu,
vấn
đề
nghiên cứu. Các
đề mục được tổ
chức rất hợp lý.
Có sự liên kết chặt
i
chẽ giữa
chương.
Nội dung
Trích dẫn và
tài liệu tham
khảo
các
0-3.0
3.0-3.9
3.9-4.8
4.8-6.0
Nội dung giữa các
chương khơng có sự liên
kết. Những vấn đề chính
cần nghiên cứu, mục tiêu
nghiên cứu, và nội dung
không phù hợp với tên đề
tài. Các phân tích cịn lan
man, chưa chi tiết. Tất cả
các phân tích nhận định
khơng có cơ sở. Nhiều ý
phân tích thiếu mạch lạc,
mâu thuẫn nhau.
Nội dung giữa các
chương thiếu sự liên
kết. Những vấn đề
chính cần nghiên
cứu, mục tiêu nghiên
cứu, và nội dung
chưa phù hợp hoàn
toàn vào tên đề tài.
Các phân tích cịn lan
man, chưa chi tiết.
Có nhiều phân tích
nhận định khơng có
cơ sở.
Nội dung giữa các
chương có sự liên
kết. Những vấn đề
chính cần nghiên
cứu, mục tiêu
nghiên cứu, và nội
dung phù hợp với
tên đề tài, nhưng
phân tích sơ sài,
chưa chi tiết, và
chưa tập trung giải
quyết toàn bộ được
các vấn đề nghiên
cứu. Một số phân
tích, nhận định
thiếu cơ sở.
Nội dung giữa
các chương có sự
liên kết. Những
vấn đề chính cần
nghiên cứu, mục
tiêu nghiên cứu,
và nội dung phù
hợp với tên đề tài.
Phân tích chi tiết,
và tập trung giải
quyết được các
vấn đề nghiên
cứu. Các phân tích
nhận định có cơ
sở.
0-0.5
0.50-0.65
0.65-0.8
0.8-1.0
Có rất ít tài liệu tham
khảo. Khơng có trích dẫn
các lý thuyết (khái niệm)
được nêu ra trong đề tài.
Có rất nhiều bảng biểu
Tài liệu tham khảo
khơng phong phú.
Khơng có trích dẫn
các lý thuyết (khái
niệm) được nêu ra
trong đề tài. Có
Tài liệu tham khảo
khá phong phú. Có
một số lý thuyết
(khái niệm) chưa
được trích dẫn. Có
một số bảng biểu
Tài liệu tham khảo
rất phong phú. Có
trích dẫn đầy đủ
các lý thuyết (khái
niệm) được nêu ra
trong đề tài. Các
ii
chưa được đặt tên, đánh nhiều bảng biểu chưa chưa được đặt tên, bảng biểu được
số và ghi nguồn.
được đặt tên, đánh số đánh số và ghi đặt tên, đánh số
và ghi nguồn.
nguồn đầy đủ.
đầy đủ, được ghi
nguồn đầy đủ (trừ
những bảng biểu
do tác giả tự phân
tích, tính tốn)
Câu văn và
từ ngữ
0-0.5
0.50-0.65
0.65-0.8
0.8-1.0
Triển khai các ý thiếu rõ
ràng, mâu thuẫn nhau và
lộn xộn. Rất nhiều lỗi
trong sử dụng từ ngữ
(chưa phù hợp với hồn
cảnh). Câu văn thiếu
mạch lạc, rất nhiều lỗi
chính tả.
Triển khai các ý
thiếu rõ ràng và lộn
xộn. Nhiều lỗi trong
sử dụng từ ngữ (chưa
phù hợp với hoàn
cảnh). Câu văn thiếu
mạch lạc, nhiều lỗi
chính tả.
Triển khai các ý
thiếu rõ ràng. Có
một số lỗi trong sử
dụng từ ngữ (chưa
phù hợp với hồn
cảnh). Câu văn
thiếu mạch lạc, có
một số lỗi chính tả.
Triển khai các ý rõ
ràng, liền mạch.
Sử dụng các từ
ngữ phù hợp với
hồn cảnh. Câu
văn mạch lạc,
khơng có lỗi chính
tả.
Tổng điểm:
Kết luận: Cho SV bảo vệ trước hội đồng
Không cho SV bảo vệ trước hội đồng
Ngày ….tháng…..năm ……
Giảng viên chấm KLTN
iii
BM KẾ TỐN TÀI CHÍNH - KHOA KINH TẾ - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
BIÊN BẢN CHẤM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DÀNH CHO GVPB
Sinh viên thực hiện:
...............................................................................................MSSV: ............................................................................
Tên
KLTN: .....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
Tiêu chí
đánh giá
Cấu trúc
Nội dung
Yếu
Trung Bình
Khá
Giỏi
0-0.75
0.75-1.0
1.0-1.2
1.2-1.5
Xác định khơng đúng
mục tiêu nghiên cứu, vấn
đề nghiên cứu. Các đề
mục được tổ chức khơng
hợp lý. Khơng có sự liên
kết giữa các chương.
Chưa xác định rõ
mục tiêu nghiên cứu,
vấn đề nghiên cứu.
Các đề mục được tổ
chức chưa hợp lý.
Thiếu sự liên kết
giữa các chương.
Xác định được mục
tiêu nghiên cứu, vấn
đề nghiên cứu. Các
đề mục được tổ chức
hợp lý. Có sự liên kết
giữa các chương.
Xác định rõ ràng
mục tiêu nghiên
cứu,
vấn
đề
nghiên cứu. Các
đề mục được tổ
chức rất hợp lý.
Có sự liên kết chặt
chẽ giữa các
chương.
0-3.0
3.1-4.0
4.1-5.0
5.1-6.0
Điểm
Những vấn đề chính cần Những vấn đề chính Những vấn đề chính Những vấn đề
nghiên cứu, mục tiêu cần nghiên cứu, mục cần nghiên cứu, mục chính cần nghiên
nghiên cứu, và nội dung tiêu nghiên cứu, và tiêu nghiên cứu, và cứu, mục tiêu
iv
khơng phù hợp với tên đề
tài. Các phân tích cịn lan
man, chưa chi tiết. Tất cả
các phân tích nhận định
khơng có cơ sở. Nhiều ý
phân tích thiếu mạch lạc,
mâu thuẫn nhau.
nội dung chưa phù
hợp hoàn toàn vào
tên đề tài. Các phân
tích cịn lan man,
chưa chi tiết. Có
nhiều phân tích nhận
định khơng có cơ sở.
nội dung phù hợp với
tên đề tài, nhưng
phân tích sơ sài, chưa
chi tiết, và chưa tập
trung giải quyết tồn
bộ được các vấn đề
nghiên cứu. Một số
phân tích, nhận định
thiếu cơ sở.
nghiên cứu, và nội
dung phù hợp với
tên đề tài. Phân
tích chi tiết, và tập
trung giải quyết
được các vấn đề
nghiên cứu. Các
phân tích nhận
định có cơ sở.
0-0.75
0.75-1.0
1.0-1.2
1.2-1.5
Tài liệu tham khảo
khơng phong phú.
Khơng có trích dẫn
các lý thuyết (khái
niệm) được nêu ra
trong đề tài. Có
nhiều bảng biểu chưa
được đặt tên, đánh số
và ghi nguồn.
Tài liệu tham khảo
khá phong phú. Có
một số lý thuyết
(khái niệm) chưa
được trích dẫn. Có
một số bảng biểu
chưa được đặt tên,
đánh số và ghi nguồn
đầy đủ.
Tài liệu tham khảo
rất phong phú. Có
trích dẫn đầy đủ
các lý thuyết (khái
niệm) được nêu ra
trong đề tài. Các
bảng biểu được
đặt tên, đánh số
đầy đủ, được ghi
nguồn đầy đủ (trừ
những bảng biểu
do tác giả tự phân
tích, tính tốn)
0.50-0.65
0.65-0.8
0.8-1.0
Có rất ít tài liệu tham
khảo. Khơng có trích dẫn
các lý thuyết (khái niệm)
được nêu ra trong đề tài.
Trích dẫn Có rất nhiều bảng biểu
và tài liệu chưa được đặt tên, đánh
tham khảo số và ghi nguồn.
Câu văn
và từ ngữ
0-0.5
Triển khai các ý thiếu rõ Triển khai các ý Triển khai các ý Triển khai các ý rõ
ràng, mâu thuẫn nhau và thiếu rõ ràng và lộn thiếu rõ ràng. Có một ràng, liền mạch.
v
lộn xộn. Rất nhiều lỗi
trong sử dụng từ ngữ
(chưa phù hợp với hồn
cảnh). Câu văn thiếu
mạch lạc, rất nhiều lỗi
chính tả.
xộn. Nhiều lỗi trong
sử dụng từ ngữ (chưa
phù hợp với hồn
cảnh). Câu văn thiếu
mạch lạc, nhiều lỗi
chính tả.
số lỗi trong sử dụng
từ ngữ (chưa phù hợp
với hoàn cảnh). Câu
văn thiếu mạch lạc,
có một số lỗi chính
tả.
Sử dụng các từ
ngữ phù hợp với
hồn cảnh. Câu
văn mạch lạc,
khơng có lỗi chính
tả.
Tổng điểm:
Kết luận: Cho SV bảo vệ trước hội đồng
Không cho SV bảo vệ trước hội đồng
Nhận xét của GV và yêu cầu SV chỉnh sửa:
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
vi
Câu hỏi: (tối thiểu 2 câu)
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
Ngày ….tháng…..năm ……
Giảng viên chấm KLTN
vii
DANH MỤC VIẾT TẮT
STT
Tên viết tắt
Tên đầy đủ
1
BCTC
Báo cáo tài chính
2
DT/LN
Doanh thu/ Lợi nhuận
3
GVBH
Giá vốn hàng bán
4
HĐQT
Hội đồng quản trị
5
HTK
Hàng tồn kho
6
KH
Khấu hao
7
LNKTTT/LNKTST
Lợi nhuận kế tốn trước thuế/ sau thuế
8
MWG
Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thế giới Di động
9
NH/ DH
Ngắn hạn/ Dài hạn
10
NV
Nhân viên
11
NV
Nguồn vốn
12
ROA
Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản
13
ROE
Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu
14
ROS
Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu
15
TS
Tài sản
16
TSCĐ
Tài sản cố định
17
TSNH/TSDH
Tài sản ngắn hạn/ Tài sản dài hạn
18
VCSH
Vốn chủ sở hữu
vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU, BIỂU ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Bộ máy tổ chức quản lí của MWG....................................................................... 9
Sơ đồ 1.2: Tổ chức bộ máy kế toán theo chức vụ MWG .................................................... 13
Biểu đồ 2.1: Thể hiện sự biến động của Tổng Tài sản của MWG (2017-2019) ................. 41
Biểu đồ 2.2: Thể hiện sự biến động TSNH của MWG giai đoạn 2017-2019 ..................... 42
Biểu đồ 2.3: Thể hiện sự biến động TSNH của MWG giai đoạn 2017-2019 ..................... 43
Biểu đồ 2.4: Thể hiện biến động Đầu tư Tài chính NH của MWG (2017-2019) ................ 44
Biểu đồ 2.5: Thể hiện sự biến động của các khoản phải thu của MWG (2017-2019) ........ 44
Biểu đồ 2.6: Thể hiện sự biến động Hàng tồn kho của MWG (2017-2019) ....................... 45
Biểu đồ 2.7: Thể hiện sự biến động TSDH của MWG (2017-2019) .................................. 46
Biểu đồ 2.8: Thể hiện sự biến động TSCĐ của MWG (2017-2019) ................................... 46
Biểu đồ 2.9: Thể hiện cơ cấu tài sản của MWG (2017-2019) ............................................. 47
Biểu đồ 2.10: Thể hiện sự biến động Nợ phải trả của MWG (2017-2019) ......................... 49
Biểu đồ 2.11: Thể hiện sự biến động Nợ Ngắn Hạn của MWG (2017-2019)..................... 50
Biểu đồ 2.12: Thể hiện sự biến động Vốn chủ sở hữu của MWG (2017-2019) ................. 51
Biểu đồ 2.13: Thể hiện cơ cấu Nguồn Vốn của MWG giai đoạn 2017-2019 ..................... 52
Biểu đồ 2.14: Thể hiện biến động doanh thu của MWG giai đoạn 2017-2019 ................... 53
Biểu đồ 2.15: Thể hiện sự biến động tổng chi phí MWG giai đoạn 2017-2019 ................. 55
Biểu đồ 2.16: Thể hiện sự biến động LNKT trước thuế MWG từ 2017-2019 .................... 57
Bảng 2.17: Tóm tắt báo cáo lưu chuyển tiền tệ của MWG giai đoạn 2017-2019 ............... 59
Biểu đồ 2.18: Thể hiện khả năng thanh toán MWG giai đoạn 2017-2019.......................... 60
Biểu đồ 2.19: Thể hiện biến động vòng quay tổng TS giai đoạn 2017-2019 ...................... 61
Biểu đồ 2.20: Thể hiện biến động vòng quay HTK giai đoạn 2017-2019 .......................... 62
Biểu đồ 2.21: Thể hiện biến động vòng quay TSCĐ giai đoạn 2017-2019 ........................ 63
Biểu đồ 2.22: Thể hiện sự biến động tỉ số Nợ/Tổng TS giai đoạn 2017-2019.................... 64
Biểu đồ 2.23: Thể hiện sự biến động tỉ số Nợ DH/VCSH giai đoạn 2017-2019 ................ 65
Biểu đồ 2.24: Thể hiện khả năng trả lãi MWG giai đoạn 2017-2019 ................................. 66
Biểu đồ 2.25: Thể hiện khả năng trả nợ MWG giai đoạn 2017-2019 ................................. 67
Biểu đồ 2.26: Thể hiện khả năng sinh lời của MWG giai đoạn 2017-2019........................67
viii
MỤC LỤC
BIÊN BẢN CHẤM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DÀNH CHO GVHD ................. i
BIÊN BẢN CHẤM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DÀNH CHO GVPB ................ iv
DANH MỤC VIẾT TẮT ............................................................................................. vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU, BIỂU ĐỒ ....................................................... viii
MỤC LỤC ..................................................................................................................... ix
PHẦN MỞ ĐẦU .............................................................................................................1
1.1
Lý do chọn đề tài ...............................................................................................1
1.2 Mục đích nghiên cứu .........................................................................................2
1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................2
1.4 Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................2
1.5 Kết cấu của luận văn ..........................................................................................3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ MWG ................................................4
1.1 Thơng tin cơ bản của đơn vị ..............................................................................4
1.2
Q trình hình thành và phát triển cơng ty Cổ phần Đầu tư TGDĐ ..........4
1.3 Lĩnh vực hoạt động ............................................................................................6
1.4 Tầm nhìn, sứ mệnh ............................................................................................7
1.4.1 Tầm nhìn .......................................................................................................7
1.4.2 Sứ mệnh .........................................................................................................7
1.5 Giá trị cốt lõi nhân viên ......................................................................................7
1.6 Cơ cấu tổ chức và nhiệm vụ các phòng ban .....................................................9
1.6.1 Sơ đồ tổ chức của bộ máy quản lí ................................................................9
1.6.2 Nhiệm vụ của từng phịng ban .....................................................................9
1.7 Tổ chức cơng tác kế tốn ..................................................................................12
1.7.1 Sơ đồ tổ chức kế toán ..................................................................................12
1.7.2 Nhiệm vụ của các phần hành .....................................................................13
1.7.3 Chính sách và chế độ kế toán đang áp dụng .............................................15
1.7.4 Hệ thống báo cáo tài chính.........................................................................16
1.8 Tổng quan về thị trường bán lẻ Việt Nam .....................................................17
ix
1.9 Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển của MWG ..........18
1.9.1 Thuận lợi .....................................................................................................18
1.9.2 Khó khăn .....................................................................................................19
1.9.3 Thách thức ..................................................................................................20
1.9.4 Cơ hội ..........................................................................................................20
1.10 Tình hình hoạt động kinh doanh năm 2019 .................................................20
1.11 Định hướng phát triển trong tương lai .........................................................21
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH ..........24
2.1 Khái quát về BCTC ..........................................................................................24
2.2 Mục tiêu và đối tượng của phân tích báo cáo tài chính ................................24
2.3
Nguồn thơng tin sử dụng cho phân tích BCTC ..........................................26
2.4 Phương pháp phân tích BCTC ........................................................................30
2.4.1 Khái niệm phân tích BCTC ........................................................................30
2.4.2 Các phương pháp phân tích BCTC ............................................................31
2.5 Phân tích Báo cáo tài chính..............................................................................33
2.5.1 Phân tích bảng cân đối kế tốn ..................................................................33
2.5.2 Phân tích Báo cáo hoạt động sản xuất kinh doanh ..................................34
2.5.3 Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ .........................................................35
2.6 Phân tích các tỉ số tài chính .............................................................................36
2.6.1 Nhóm tỉ số thể hiện khả năng thanh tốn .................................................36
2.6.2 Nhóm tỉ số thể hiện quản lý nợ ..................................................................37
2.6.3 Nhóm tỉ số hiệu quả hoạt động ..................................................................38
2.6.4 Nhóm tỉ số khả năng sinh lợi .....................................................................40
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH MWG............................42
GIAI ĐOẠN 2017-2019 ................................................................................................42
3.1 Nguồn phân tích báo cáo tài chính ..................................................................42
3.2 Phân tích bảng cân đối kế tốn ........................................................................42
3.2.1 Phân tích sự biến động và cơ cấu tổng tài sản ..........................................42
3.2.2 Phân tích cơ cấu và sự biến động của Nguồn Vốn ...................................50
x
3.3 Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ..........................................54
3.3.1 Phân tích doanh thu ...................................................................................54
3.3.2 Phân tích chi phí .........................................................................................56
3.3.3 Phân tích lợi nhuận ....................................................................................58
3.4 Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ ..............................................................59
3.5 Phân tích các chỉ số tài chính ..........................................................................60
3.5.1 Phân tích khả năng thanh tốn ..................................................................60
3.5.2 Phân tích tỷ số hiệu quả hoạt động ............................................................62
3.5.3 Phân tích tỷ số quản lý nợ ..........................................................................65
3.5.4 Nhóm khả năng sinh lời .............................................................................68
CHƯƠNG 4: KIẾN NGHỊ ĐỂ NÂNG CAO NĂNG LỰC TÀI CHÍNH MWG ....72
4.1 Đánh giá tình hình tài chính của MWG ........................................................72
4.1.1 Ưu điểm .......................................................................................................72
4.2 Kiến nghị để hồn thiện và nâng cao năng lực tài chính .............................75
KẾT LUẬN ...................................................................................................................79
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................
PHỤ LỤC ..........................................................................................................................
xi
PHẦN MỞ ĐẦU
1.1 Lý do chọn đề tài
Báo cáo tài chính là sản phẩm kết tinh của kế tốn cung cấp thơng tin quan
trọng về tình hình tài sản, nguồn vốn, kết quả kinh doanh của đơn vị. Tuy nhiên để
những con số trên báo cáo tài chính biết “nói” thì khơng thể thiếu cơng tác phân tích
báo cáo tài chính. Phân tích báo cáo tài chính giúp doanh nghiệp đánh giá khái quát
tài chính, phát hiện rủi ro tồn đọng, những nhân tố cũng như mức độ tác động đến
tình hình tài chính của doanh nghiệp. Qua đó có biện pháp giảm thiểu những hạn chế
tồn đọng tránh những thất thoát kịp thời, phát hiện những tiềm năng tăng trưởng để
xây dựng chiến lược định hướng kinh doanh đúng đắn trong tương lai, giúp doanh
nghiệp có kế hoạch sử dụng tài sản có hiệu quả, huy động vốn kịp thời để đảm bảo
mọi hoạt động kinh doanh vận hành liên tục.
Phân tích báo cáo tài chính khơng chỉ cung cấp thông tin quan trọng đến công
tác quản trị bản thân doanh nghiệp mà cịn cung cấp thơng tin ý nghĩa đối với các đối
tượng bên ngoài khác như ngân hàng, chủ đầu tư, nhà cung cấp,...Ngoài ra cũng sẽ
giúp cung cấp các chỉ số tài chính qua đó ngân hàng sẽ đánh giá khả năng trả lãi và
nợ gốc để xem có cho vay hay khơng, chủ đầu tư sẽ quan tâm đến lợi nhuận, cổ tức
được chia cho họ có ổn định qua các năm, chỉ số tăng trưởng trong tương lai để quyết
định có đầu tư, tương tự như nhà cung cấp thì họ cũng sẽ quan tâm đến khả năng trả
nợ của doanh nghiệp.
Đặc biệt đối với MWG là doanh nghiệp dẫn đầu ở thị trường bán lẻ Việt Nam
về điện thoại, các sản phẩm điện tử, điện máy và khơng ngừng đa dạng hóa lĩnh vực
kinh doanh. Hơn thế nữa MWG đang trên đà tăng trưởng về doanh thu và lợi nhuận,
mở rộng các chuỗi khơng chỉ ở Việt Nam mà cịn có chiến lược mở rộng thị trường
ở các nước khu vực Đông Nam Á. Chính vì vậy cơng tác rà sốt một cách thường
xun và định kì hoạt động kinh doanh cùng cơng tác phân tích phân tích báo cáo tài
chính càng rất quan trọng giúp ra quyết định đúng đắn, đúng thời điểm, mang lại lợi
nhuận cao cho doanh nghiệp. Do tầm quan trọng như trên nên em chọn đề tài “Phân
tích báo cáo tài chính cơng ty Cổ phần Đầu tư Thế giới Di động giai đoạn 20172019”.
1
1.2 Mục đích nghiên cứu
Hệ thống hóa cơ sở lí luận về phân tích báo cáo tài chính
Đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp của công ty Cổ phần Thế giới
Di động giai đoạn 2017-2019.
Nhận xét ưu và nhược điểm của tình hình tài chính hiện tại
Kiến nghị để cải thiện và nâng cao năng lực tài chính, hiệu quả kinh doanh của
doanh nghiệp
1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng
Các báo cáo tài chính hợp nhất của công ty Cổ phần Đầu tư Thế giới Di động.
Bao gồm
+ Bảng cân đối kế toán
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Phạm vi
+ Không gian: Công ty Cổ phần Đầu tư Thế giới Di động
+ Thời gian: giai đoạn 2017-2019, các kiến nghị cho năm 2020 và các năm
tiếp theo
1.4 Phương pháp nghiên cứu
Dữ liệu thứ cấp:
+ Tổng hợp dữ liệu từ báo cáo tài chính doanh nghiệp, tính tốn sự biến
động, các chỉ số tài chính liên quan. Từ đó kết hợp phương pháp so sánh theo chiều
ngang, chiều dọc.
Ngoài ra, tác giả thu thập, chọn lọc thông tin để hệ thống hóa cơ sở phân tích
báo cáo tài chính từ giáo trình, sách, báo. Thơng tin chính để phục vụ là báo cáo tài
chính của doanh nghiệp và một số nguồn khác là website về tài chính, chứng khốn,
kinh tế, các báo cáo đã được nghiên cứu trước đó.
2
+ Phương pháp quan sát phỏng vấn: Quan sát thực tế tại phịng kế tốn, phỏng
vấn trực tiếp để hiểu rõ quy trình làm việc kế tốn, giải thích những biến động nếu có
1.5 Kết cấu của luận văn
Ngồi phần mở đầu và kết luận, báo cáo gồm có 3 phần:
Chương 1: Giới thiệu khái quát về MWG
Chương 2: Cơ sở lí luận về phân tích BCTC
Chương 3: Thực trạng tình hình tài chính MWG giai đoạn 2017-2019
Chương 4: Kiến nghị để nâng cao năng lực tài chính của MWG
3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ MWG
1.1 Thông tin cơ bản của đơn vị
Sau đây là các thông tin cơ bản về công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di động
(MWG) được trích từ Báo cáo tài chính 2019:
Công ty Cổ phần Đầu tư Thế giới Di động
Tên công ty:
Tên giao dịch đối ngoại: Mobile World Investment Corporation (MWG)
Loại hình doanh nghiệp: Cơng ty cổ phần
Giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp số 0306731335 do Sở Kế hoạch và
Đầu tư Bình Dương cấp ngày 16/01/2009
Mã số thuế:
0310471746
Mã cổ phiếu:
MWG
Vốn điều lệ tính đến 31/12/2019:
Vốn đầu tư chủ sở hữu tính đến 31/12/2019: 12.143.592.194.353 đồng
Điện thoại:
+(84.28)38.125.960
Fax:
+(84.28)38.125.961
Website:
Địa chỉ:
4.435.461.780 đồng
Số 222 Yersin, P.Phú Cường, T.P Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương
1.2 Quá trình hình thành và phát triển cơng ty Cổ phần Đầu tư TGDĐ
-
Lô gô MWG:
Lô gô MWG được thiết kế với hình tượng con người làm trung tâm, đặt ở
chính giữa vịng trịn. Đó cũng chính là phương châm bán hàng của MWG: luôn luôn
đặt khách hàng làm trung tâm trong mọi suy nghĩ và hành động, không chỉ mang đến
sản phẩm chất lượng tốt mà đảm bảo cả chất lượng dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
4
Theo trang web chính của cơng ty là mwg.com chia sẻ về chặng đường hình
thành và phát triển đáng tự hào của MWG, MWG tiền thân là công ty TNHH Thế
giới Di động thành lập tháng 3/2004 bởi 5 nhà đồng sáng lập Trần Lê Quân, Nguyễn
Đức Tài, Đinh Anh Huân, Điêu Chính Hải Triều và Trần Huy Thanh Tùng. Sau 3
tháng thành lập, công ty mở 3 cửa hàng nhỏ rộng 20m2 và xây dựng kênh thương mại
điện tử web www.thegioididong.com - chuyên mua bán sửa chữa các thiết bị liên
quan đến điện thoại di động, thiết bị kỹ thuật số và các lĩnh vực liên quan đến thương
mại điện tử. Tuy nhiên lại không mang lại hiệu quả cao, do tiền vốn cịn hạn chế nên
khơng hàng tồn kho thực tế không đủ số lượng như web quảng cáo. Công ty đã quyết
định thay đổi chiến lược kinh doanh với mong muốn mang lại sự trải nghiệm hài lòng
tốt nhất cho khách hàng. Tháng 10/2004, ban giám đốc cơng ty quyết định khai trương
siêu thị ở Nguyễn Đình Chiểu, TP.HCM rộng hơn 200m2 với tên gọi ban đầu
là www.thegioididong.com đã tạo ấn tượng cho khách hàng với không gian trải nghiệm
sản phẩm đẹp cùng với sự tư vấn nhiệt tình của nhân viên bán hàng khác với các mơ
hình cửa hàng truyền thơng nhỏ lúc bấy giờ.
Đặc biệt năm 2007, MWG tiếp nhận vốn từ quỹ Mekong Capital tạo điều kiện
mở rộng quy mô hoạt động cho sự phát triển tiềm năng ở tương lai, mở rộng các chuỗi
cửa hàng như bây giờ.
Sau 15 năm hoạt động, tính đến thời điểm cuối năm 2019. Cơng ty có hơn
3000 cửa hàng trên toàn quốc. Bao gồm các 5 chuỗi cửa hàng sau: Chuỗi Thế giới Di
động, Chuỗi Điện máy xanh, Chuỗi Bách hóa xanh, Chuỗi Bigphone, Chuỗi điện
thoại siêu rẻ.
Với sự nỗ lực của tồn thể nhân viên, cơng ty đã gặt hái được nhiều thành công, trong
năm 2012 MWG đã trở thành nhà bán lẻ điện thoại di động số 1 Việt Nam do Tạp chí
bán lẻ châu Á (Retail Asia) và Tập đoàn nghiên cứu thị trường Euromonitor bình
chọn, là top 50 cơng ty kinh doanh hiệu quả nhất do Tạp chí Nhịp cầu Đầu tư vinh
danh trong 2019. Năm 2019, MWG đứng vững trong thị phần điện thoại chiếm 48%,
và điện máy là 38% Việt Nam và không ngừng phấn đấu tăng trong tương lai
Hơn thế nữa là một năm đánh dấu sự thành công vang dội của MWG, doanh
thu thuần đạt 102.714 tỉ đồng tăng 18% so với năm 2018, lợi nhuận sau thuế đạt 3.836
tỉ đồng tăng 33% so với năm 2018. Hiện có hơn 3000 cửa hàng khắp Việt Nam và
5
mở rộng thị trường ở Campuchia. Với xu hướng ngành điện thoại và điện máy có xu
hướng bão hịa như hiện nay, Bách Hóa Xanh được kì vọng là đối tượng tăng trưởng
chủ chốt trong tương lai.
1.3 Lĩnh vực hoạt động
Hiện nay lĩnh vực kinh doanh chính của cơng ty và các công ty con là mua
bán, bảo hành, sửa chữa các thiết bị điện tử - điện lạnh, điện thoại, điện gia dụng, máy
tính xách tay, máy tính bảng, thẻ cào và các phụ kiện liên quan. Ngoài ra cơng ty cịn
kinh doanh chuỗi cửa hàng chun bán lẻ thực phẩm tươi sống (thịt cá, rau củ, trái
cây…) và nhu yếu phẩm, thuốc tây. Cụ thể các chuỗi cửa hàng của MWG hiện nay
là:
Chuỗi Thế giới Di động
Ra đời năm 2004 chỉ với 3 cửa hàng ở thành phố HCM nhưng đến 2019, cửa
hàng đã phủ sóng đã 63 tỉnh thành, gần 996 cửa hàng. Không gian trải nghiệm sản
phẩm thiết kế rộng rãi thoải mái, cùng các sản phẩm kinh doanh ngày càng đa dạng:
điện thoại, laptop, sim số kết hợp dịch vụ sửa chữa, bảo trì điện thoại, thu hộ thẻ cào,
trả góp. Cơng ty tận dụng không gian trưng bày để kết hợp bán sản phẩm như mắt
kính, đồng hồ tạo nguồn doanh thu mới cho công ty.
Điện máy xanh
Cuối năm 2010 hệ thống bán lẻ điện máy ra đời với thương hiệu dienmay.com
và đổi tên chính thức thành Siêu thị Điện máy xanh vào tháng 5/2015– chuỗi kinh
doanh các mặt hàng điện gia dụng và kĩ thuật số như ti vi, tủ lạnh, máy tính, đồ gia
đụng, lị vi sóng, laptop,…Đến tháng 7/2016, Điện Máy Xanh phủ sóng 63 tỉnh thành
và đến cuối năm 2019, chuỗi Điện Máy Xanh có 1018 siêu thị góp phần đáng kể vào
cơ cấu doanh thu và lợi nhuận công ty.
Hơn thế nữa, thegioididong.com và dienmayxanh.com chiếm lĩnh thị trường ở
Việt Nam với 48% thị phần điện thoại và 38% thị phần điện máy Việt Nam theo số
liệu thống kê của GFX năm 2019.
Bách Hóa Xanh
Cuối năm 2015, cơng ty thử nghiệm siêu thị mini Bách Hóa Xanh – chuyên
bán thực phẩm tươi sống, hàng tiêu dùng hàng ngày. Đến năm 2017 tăng tốc mở rộng
6
250 cửa hàng. Năm 2018, Bách Hóa Xanh đã mang lại tín hiệu tốt đạt được điểm hịa
vốn tại cấp cửa hàng và nâng số lượng cửa hàng lên đến 1008 cuối năm 2019.
Chuỗi điện thoại Bigphone
Năm 2017 công ty mở rộng thị trường ra khu vực Đông Nam Á, khởi đầu với
chuỗi điện thoại Bigphone ở Campuchia.
Chuỗi điện thoại siêu rẻ
Trong 2019, thử nghiệm 17 cửa hàng ở thành phố HCM. Đối tượng hướng đến
là người lao động có thu nhập trung bình, thấp vẫn có thể mua sắm điện thoại phù
hợp với thu nhập.
1.4 Tầm nhìn, sứ mệnh
1.4.1 Tầm nhìn
Với nỗ lực khơng ngừng mở rộng quy mơ và ngành nghề kinh doanh, cùng với
tiền đề thành công như hiện nay. Năm 2020, MWG sẽ phấn đấu là tập đồn bán lẻ đa
ngành hàng hùng mạnh nhất, có vị thế số 1 trong lĩnh vực thương mại điện tử.
1.4.2 Sứ mệnh
Trích từ báo cáo thường niên 2019 của công ty , MWG cam kết đặt “Khách
hàng làm trung tâm” trong mọi suy nghĩ và hành động của mình, mong muốn mang
lại sự hài lòng cho khách hàng, tạo môi trường làm việc tôn trọng, công bằng, cuộc
sống sung túc cho cán bộ nhân viên. Với các nhà đầu tư sẽ mang lại họ những giá trị
gia tăng không ngừng và lớn hơn hết là đối với xã hội, MWG góp phần đóng góp cho
cộng đồng hàng chục ngàn việc làm, cải thiện đời sống của nhân dân và đóng góp
đầy đủ thuế cho nhà nước.
1.5 Giá trị cốt lõi nhân viên
Một trong những yếu tố quan trọng để tạo nên sự thành công của doanh nghiệp
cốt lõi ở con người. MWG đồng hành cùng những người cộng sự cùng chung niềm
tin, chí hướng góp phần xây dựng văn hóa doanh nghiệp mang lại sự hài lịng cho
khách hàng, giúp chính bản thân nhân viên hồn thiện và giữ gìn những giá trị đạo
đức vốn có. Cụ thể những giá trị cốt lõi nhân viên được trích báo cáo nội bộ của doanh
nghiệp như sau:
Tận tâm với Khách hàng – Theo ông Nguyễn Đức Tài – Chủ tịch HĐQT của MWG:
cơng ty khơng chỉ bán sản phẩm mà cịn bán sự hài lịng cho khách hàng. Vì vậy mà
7
nhân viên tư vấn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và tình hình tài chính của khách
hàng, phục vụ như chính phục vụ người thân trong gia đình mình, ln có thái độ hịa
nhã, lễ phép, tơn trọng khách hàng.
Làm đúng cam kết (Integrity) và nhận trách nhiệm: Nói gì là làm đó, nếu đã nỗ
lực hết sức mình mà khơng hồn thành được thì báo với các bộ phận liên quan để có
cách xử lí kịp thời. Đồng thời luôn luôn nhận trách nhiệm thuộc về bản thân mình
gây ra, khơng đùn đẩy cho người khác
u thương và hỗ trợ đồng đội: Khi đã hoàn thành xong nhiệm vụ của mình thì sẵn
sàng hỗ trợ đồng đội
Trung trực về tiền bạc và các mối quan hệ: không lấy tài sản khơng thuộc quyền
sở hữu của mình, cân bằng mối quan hệ tốt đẹp thông qua cử chỉ lời nói
Máu lửa trong cơng việc: Trong mơi trường làm việc nhiều biến đổi đa dạng như
MWG, bạn cần luôn luôn sẵn sàng thay đổi để thích nghi mới nhiệm vụ cơng việc
mới được giao, làm việc hết mình hồn thành công việc được giao.
8
1.6 Cơ cấu tổ chức và nhiệm vụ các phòng ban
1.6.1 Sơ đồ tổ chức của bộ máy quản lí
ĐẠI HỘI ĐỒNG
CỔ ĐƠNG
BAN KIỂM
SỐT
G
HĐQT
BAN GIÁM ĐỐC
KHỐI BÁN HÀNG
KHỐI HỖ TRỢ
KHỐI NGÀNH HÀNG
KẾ TỐN
TÀI CHÍNH
KHO VẬN
MARKETING
CNTT
PHÁT TRIỂN
MẶT BẰNG
HÀNH CHÍNH
NHÂN SỰ
XÂY DỰNG
DỊCH VỤ SAU BH
TRẢI NGHIỆM
KHÁCH HÀNG
QH CỔ ĐÔNG
VÀ ĐẦU TƯ
PHÁP CHẾ
Sơ đồ 1.1: Bộ máy tổ chức quản lí của MWG
(Nguồn từ nội bộ công ty MWG)
1.6.2 Nhiệm vụ của từng phịng ban
Mơ hình tổ chức cơng ty liên kết chặt chẽ, nhiệm vụ từng phần hành, từng cá
nhân được phân cơng rất cụ thể, đảm bảo tính hiệu quả, trách nhiệm hồn thành cơng
việc cao. Ban giám đốc phụ trách ở mỗi khối (ngành hàng, bán hàng, hỗ trợ). Đứng
sau giám đốc mỗi khối đều có các trưởng bộ phận và các nhóm trưởng trực tiếp nhận
các triển khai và chịu trách nhiệm hướng dẫn cho các nhân viên tại bộ phận phụ trách.
Cụ thể về trách nhiệm của mỗi bộ phận như sau:
9
Ban giám đốc
Chịu trách nhiệm chính điều hành hoạt động kinh doanh của công ty, trực tiếp
ban hành các quy chế kinh doanh, chiến lược kinh doanh trung và dài hạn,
giám sát và phân tích và đề xuất giải pháp cho hội đồng quản trị để góp phần
hoạt động kinh doanh hiệu quả hơn.
Khối bán hàng
+ Trực tiếp quản lí hoạt động bán hàng tại siêu thị (online và truyền thống).
Cụ thể gồm bán hàng tại BHX, TGDĐ, ĐMX, An Khang, Bigphone và chuỗi
bán hàng online BXH, TGDĐ, ĐMX, Bigphone. Triển khai các chương trình
bán hàng, các chính sách quy định thay đổi cho nhân viên tại siêu thị
+ Nhận hàng, kiểm tra quy cách sản phẩm, liên hệ nhà cung cấp để đổi trả
hoặc nhập thêm cho đủ hóa đơn và kiểm soát lượng hàng tồn kho tại siêu thị
+ Bán hàng thu tiền trực tiếp, nộp tiền doanh thu hàng ngày cho tổng công ty
+ Tư vấn hỗ trợ khách hàng, giải đáp các thắc mắc về đổi trả, khuyến mãi
+ Xuất hóa đơn bán hàng khi có khách hàng có nhu cầu
+ Thực hiện các báo cáo về tồn kho, quỹ cho các bộ phận có yêu cầu
Khối ngành hàng
+ Xây dựng các chương trình bán hàng, khuyến mãi, chính sách đổi trả
+ Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh từng ngành hàng, đề xuất những
chiến lược kinh doanh
+ Liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp về chính sách giá cả, chiết khấu, bảo đảm
nguồn cung cung ứng cho hoạt động kinh doanh
+ Phối hợp với các phòng ban khác để xây dựng và triển khai chương trình
phù hợp cho từng khu vực
Khối hỗ trợ
Kế tốn tài chính
+ Quản lí thu chi của cả cơng ty, kiểm sốt hóa đơn đầu vào đầu ra, quỹ tiền
mặt tại siêu thị nộp hàng ngày đúng hạn theo quy trình, cũng như kiểm sốt
10
tiền ngân hàng từ thanh toán của nhà cung cấp, vay nợ, tiền siêu thị nộp hàng
ngày,….
+ Kiểm soát và kiểm tra tính hợp lệ của các chứng từ chi phí cố định, duyệt
chi cho các bộ phận khi có phát sinh
+ Quản lí cơng nợ nhà cung cấp, tính chiết khấu, thanh toán nhà cung cấp đúng
hạn
+ Thực hiện kê khai thuế định kì
+ Lập báo cáo tài chính, phân tích và cung cấp các dữ liệu tài chính cho các
cấp cho thẩm quyền đảm bảo hiệu quả vận hành cho cơng ty
+ Xây dựng các quy trình nghiệp vụ quản lí chứng từ, thu chi tiền mặt và ngân
hàng
Công nghệ thông tin
+Nghiên cứu và phát triển các ứng dụng, web bán hàng. Trong đó xây dựng
và hồn thiện các phần hành ERP và web baocaonoibo.com là một trong những
nhiệm vụ đặt lên hàng đầu để giúp vận hành cơng ty hiệu quả, xử lí u cầu
nhanh chóng, tránh hacker đánh mất thông tin
+ Hỗ trợ về mặt kĩ thuật, xử lí lỗi kịp thời cho cho các phịng ban
Xây dựng và dịch vụ sau bán
+ Hệ thống cửa hàng của công ty mở rộng không ngừng khắp cả nước. Vì vậy
có đội ngũ xây dựng cơ sở hạ tầng chuyên biệt để xây dựng và bảo trì các
chuỗi siêu thị theo quy chuẩn công ty đã quy định về quy mơ, cách bố trí.
+ Dịch vụ sau bán là một trong những gói dịch vụ mà MWG ln cố gắng
hoàn thiện đảm bảo mang đến sản phẩm tốt nhất cho người tiêu dùng trong
việc hỗ trợ bảo hành, sửa chữa máy móc thiết bị. Ngồi ra cịn có bộ phận giao
nhận và lắp đặt tại nhà
Trải nghiệm khách hàng
Hỗ trợ trực tiếp giải quyết các khiếu nại của khách hàng, nâng cao chất lượng
dịch
Pháp chế
Chịu trách nhiệm liên quan đến các chứng từ, các hồ sơ pháp lí khi mua bán
sáp nhập công ty. Giải quyết những vấn đề những khi có các cơ quan yêu cầu.
11
Kho vận
+Đảm bảo vận chuyển hàng hóa, chứng từ cho các bộ phận kịp thời đảm bảo
quá trình hoạt động kinh doanh diễn ra sn sẻ
+ Bảo quản hàng hóa tránh các mất mát, hư hỏng, kiểm kê tồn kho một cách
định kì.
Marketing
+Xây dựng các chương trình để truyền thơng, quảng bá sản phẩm truyền thống
(trực tiếp tại siêu thị) và phi truyền thống (trên web, ứng dụng bán hàng) để
thu hút khách hàng
+ Phân tích hiệu quả của hoạt động marketing đến doanh thu, sự hài lòng của
khách hàng, đề xuất với ban giám đốc phương án hiệu quả marketing
Hành chính nhân sự
+ Theo dõi và tuyển dụng nhân sự đảm bảo đủ số lượng vận hành và đảm bảo
xây dựng văn hóa cơng ty, làm việc hết mình, có trách nhiệm. Xây dựng các
chương trình đào tạo cho nhân viên
+ Tính lương và các khoản liên quan đến phúc lợi của nhân viên
+ Hỗ trợ giải đáp những vấn đề liên quan đến chứng từ liên quan đến bảo hiểm
xã hội, lương thưởng, thai sản,…
Quan hệ cổ đông và đầu tư
+ Liên hệ, tổ chức các buổi họp định kì với các cổ đơng và đầu tư
+ Chuẩn bị các hồ sơ liên quan khi kí kết hợp đồng, quan hệ với đối tác
Phát triển mặt bằng
Với tốc độ phủ sóng các siêu thị như hiện nay, trung bình 1 ngày cơng ty mở
2-3 siêu thị (theo báo cáo thường niên 2019), vai trò của bộ phận phát triển
mặt bằng rất quan trọng, họ thực hiện khảo sát nghiên cứu tại địa phương để
mở rộng và xây dựng siêu thị tại các vị trí theo chiến lược phát triển ban giám
đốc đã đặt ra là đảm bảo kịp tiến độ khai trương.
1.7 Tổ chức cơng tác kế tốn
1.7.1 Sơ đồ tổ chức kế toán
12