Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Ma trận đề thi giữa học kì 1 sách kết nối tri thức download vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.29 KB, 31 trang )

Ma trận đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn 6 sách Kết nối tri thức
Ma trận đề thi giữa kì 1 mơn Tốn lớp 6



Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm
Tự luận: 3 bài = 6 ý x 2/3 điểm + 1 ý x 1 điểm = 5,0 điểm

Chủ đề
Chuẩn KTKN

Cấp độ tư duy
Nhận biết
TN

TL

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

TN

TN

TN

Tập hợp các số tự nhiên


3

Các phép toán trên tập N

3

2

2

1

TL

TL

Cộng

TL
10%

Bài 1a

Bài 1b

Bài 1c

37%

Quan hệ chia hết và tính chất

Dấu hiệu chia hết, số nguyên
tố

Ước chung, ước chung lớn
nhất; bội chung, bội chung nhỏ
2
nhất.

Hình tam giác đều. Hình

1

Bài 2a

Bài 2b

17,5%

Bài 3a

21,6%

3,3%


vng. Hình lục giác đều
Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình
1
bình hành. Hình thang cân


3,3%

Chu vi và diện tích của một số
tứ giác đã học

Bài 3b

Điểm

4

1

Cộng

4 điểm

3 điểm

7,5%

2

2
2 điểm

1
1 điểm

100%

10 điểm

Bảng mơ tả chi tiết nội dung câu hỏi Tốn 6
CHỦ ĐỀ
Chủ đề 1:
Tập hợp các số tự nhiên

Chủ đề 2:
Các phép tốn trên tập N

CÂU

MƠ TẢ

1

Nhận biết: Biết cách viết một tập hợp, biết tập N, tập N*.

2

Nhận biết: Biết dùng các kí hiệu, , .

3

Nhận biết: Biết số phần tử của một tập hợp.

4

Nhận biết:Biết tìm số bị chia, số chia, thương và số dư trong phép
chia có dư trong N.


5

Nhận biết:Biết các phép toán cộng, trừ, nhân, chia hết trong N.

6

Nhận biết: Biết cơng thức tính lũy thừa

Bài 1a

Thơng hiểu: Thực hiện được các phép tính trong một biểu thức,


sử dụng tính chất của phép cộng, phép nhân để tính nhanh

Chủ đề 3:
Quan hệ chia hết và tính chất

7

Thơng hiểu: Viết được kết quả phép nhân, chia hai lũy thừa cùng
cơ số dưới dạng một lũy thừa.

8

Thơng hiểu:Tính được giá trị của một biểu thức.

Bài 1b


Vận dụng thấp: Thực hiện được các phép tính trong một biểu
thức có ngoặc

Bài 1c

Vận dụng cao:Vận dụng linh hoạt tính chất các phép toán trong N
để giải toán.

9

Nhận biết: Nhận biết một tổng(một hiệu) chia hết cho một số khác
0.

10

Nhận biết: Nhận biết một số chia hết cho 2, 3, 5, 9; chia hết cho 2
và 5; chia hết cho 3 và 9.

11

Thông hiểu: Hiểu định nghĩa số nguyên tố và quan hệ chia hết,
tính chất chia hết để kiểm tra biểu thức đã cho là nguyên tố
hay hợp số

Bài 2a

Thông hiểu: Sử dụng các dấu hiệu chia hết tìm chữ số để số đã
cho chia hết cho một số

12


Thơng hiểu: Biết tìm x để một biểu thức đơn giản là ước của một
số nguyên tố

Dấu hiệu chia hết, số nguyên tố


Ước chung, ước chung lớn nhất; bội chung,
bội chung nhỏ nhất.

13

Nhận biết: Nhận biết tập hợp ước hay bội của một số

Bài 2b

Thơng hiểu: Tìm x liên quan đến Ước chung, ước chung lớn nhất;
bội chung, bội chung nhỏ nhất.

Bài 3a

Vận dụng thấp: Giải bài toán thực tế liên quan đến Ước chung,
ước chung lớn nhất; bội chung, bội chung nhỏ nhất.

Hình tam giác đều. Hình vng. Hình lục
giác đều

14

Nhận biết: Biết được các yếu tố cơ bản của một hình


Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành.
Hình thang cân

15

Nhận biết: Đếm đúng số hình theo yêu cầu trong hình vẽ cho
trước

Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học Bài 3b

Thơng hiểu: Tính được diện tích, độ dài cạnh hay chiều cao
của các tứ giác đã học


Ma trận đề thi giữa học kì 1 mơn Ngữ văn 6 sách Kết nối tri thức
Ma trận đề thi giữa học kì 1 Ngữ văn 6

TT


năng

Mức độ nhận thức

Nội dung/đơn vị
Nhận biết
kiến thức
TNKQ
TL


Tổng
Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Truyện đồng
thoại, truyện
ngắn

3

0

5


0

0

2

0

Kể lại một trải
nghiệm của bản
thân.

0

1*

0

1*

0

1*

0

1*

Tổng


15

5

25

15

0

30

0

10

Ti lệ %

20

Ti lệ chung

60%

1

2

Đọc
hiểu

Viết

40%

30%
40%

Bảng đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 1 Văn 6

10%

%
điểm
60

40

100


TT

Chương/
Chủ đề

Nội
dung/Đơn vị Mức độ đánh giá
kiến thức
Truyện đồng
thoại, truyện

ngắn

Nhận biết:
- Nêu được ấn tượng chung về văn bản.
- Nhận biết được chi tiết tiêu biểu, nhân vật, đề
tài, cốt truyện, lời người kể chuyện và lời nhân
vật.

1

Đọc hiểu

- Nhận biết được người kể chuyện ngôi thứ nhất
và người kể chuyện ngơi thứ ba.
- Nhận ra được tình cảm, cảm xúc của người
viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản.
- Nhận ra từ đơn và từ phức (từ ghép và từ láy);
từ đa nghĩa và từ đồng âm, các thành phần của
câu.
Thông hiểu:

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết

Thông
hiểu

3 TN


Vận
dụng
2TL

5TN

Vận
dụng
cao


- Tóm tắt được cốt truyện.
- Nêu được chủ đề của văn bản.
- Phân tích được đặc điểm nhân vật thể hiện qua
hình dáng, cử chỉ, hành động, ngơn ngữ, ý nghĩ
của nhân vật.
- Xác định được nghĩa thành ngữ thông dụng,
yếu tố Hán Việt thông dụng; các biện pháp tu từ
(ẩn dụ, hốn dụ), cơng dụng của dấu chấm phẩy,
dấu ngoặc kép được sử dụng trong văn bản.
Vận dụng:
- Trình bày được bài học về cách nghĩ, cách ứng
xử từ văn bản gợi ra.
- Chỉ ra được điểm giống nhau và khác nhau
giữa hai nhân vật trong hai văn bản.

2

Viết


Nhận biết:
Kể lại một
trải nghiệm
Thông hiểu:
của bản thân.

1TL*


Vận dụng:
Vận dụng cao:
Viết được bài văn kể lại một trải nghiệm của
bản thân; dùng người kể chuyện ngôi thứ nhất
chia sẻ trải nghiệm và thể hiện cảm xúc trước sự
việc được kể.
Tổng

3 TN

5TN

2 TL

1 TL

Ti lê %

20

40


30

10

Ti lệ chung

60

40


Ma trận đề thi giữa kì 1 mơn GDCD 6 sách Kết nối tri thức
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn GDCD sách Kết nối tri thức

TT

Mạch
nội dung

1
Giáo
dục đạo
đức
2

Mức độ nhận thức
Chủ đề

Nhận biết


Thông hiểu

TN

TN

Tự hào về
truyền
thống gia
đình, dịng 4 câu
họ

TL

TL

Vận dụng
TN

TL

1 câu

Tổng
Vân dụng cao
TN

TL


Ti lệ
TN

Tổng
TL

điểm

4 câu

1 câu

2,5 đ

5 câu

1 câu

3,75đ

2 tiết
Yêu
thương
con người
3 tiết

5 câu

1/2 câu


1/2 câu


Siêng năng
kiên trì

3

3 câu

1/2 câu

1/2 câu

3 câu

1 câu

1

1/2

12

3

30%

70%


3,75 đ

3 tiết
Tơng

12

0

Tı̉ lê %

30%

Ti lệ chung

60%

0
30%

1+1/2
30%

10%

40%

100%

10

điểm

Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 mơn GDCD 6

TT

Mạch nội
Chủ đề
dung

Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
Mức độ đánh giá

Nhận biết Thông hiểu

Nhận biết:
Tự hào về
truyền
Giáo dục
thống gia
đạo đức
đình, dịng
họ

Nêu được một số truyền thống của
gia đình, dịng họ.
4 câu
Thơng hiểu:
Giải thích được ý nghĩa của truyền
thống gia đình, dịng họ một cách


(4TN )

1 câu (1TL)

Vận dụng

Vận dụng
cao


đơn giản.
Vận dụng:
Xác định được một số việc làm
thể hiện truyền thống gia đình,
dịng họ phù hợp với bản thân.
Vận dụng cao:
Thực hiện được một số việc làm
phù hợp để giữ gìn, phát huy
truyền thống gia đình, dịng họ.
Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm tình
yêu thương con người
5 câu
Yêu thương - Nêu được biểu hiện, ý nghĩa của
con người
tình u thương con người
(5TN)
1


Thơng hiểu:
- Giải thích được giá trị của tình
yêu thương con người đối với bản

1/2 câu

1/2 câu

(1/2 TL)

(1/2TL)


thân, đối với người khác, đối với
xã hội.
- Nhận xét, đánh giá được thái độ,
hành vi thể hiện tình yêu thương
con người
Vận dụng:
- Phê phán những biểu hiện trái
với tình yêu thương con người
- Xác định được một số việc làm
thể hiện tình yêu thương con
người phù hợp với bản thân.
Vận dụng cao:
Thực hiện được một số việc làm
phù hợp để thể hiện tình yêu
thương con người
3 câu
Siêng năng, Nhận biết:

kiên trì
- Nêu được khái niệm siêng năng, (3TN)

1/2 câu
1/2TL


kiên trì
- Nêu được biểu hiện siêng năng,
kiên trì
- Nêu được ý nghĩa của siêng
năng, kiên trì
Thơng hiểu:
- Đánh giá được những việc làm
thể hiện tính siêng năng kiên trì
của bản thân trong học tập, lao
động.
- Đánh giá được những việc làm
thể hiện tính siêng năng kiên trì
của người khác trong học tập, lao
động.
Vận dụng:
- Thể hiện sự quý trọng những
người siêng năng, kiên trì trong
học tập, lao động.


- Góp ý cho những bạn có biểu
hiện lười biếng, hay nản lòng để
khắc phục hạn chế này.


1/ 2câu
1/2 TL

- Xác định được biện pháp rèn
luyện siêng năng, kiên trì trong
lao động, học tập và cuộc sống
hằng ngày phù hợp với bản thân.
Vận dụng cao: Thực hiện được
siêng năng, kiên trì trong lao
động, học tập và cuộc sống hằng
ngày.
Tổng

12TN;

1+1/2TL

1TL

1/2TL

Ti lệ %

30

30

30


10

Ti lệ chung

60

40


Ma trận đề thi giữa học kì 1 mơn Tin học 6 sách Kết nối tri thức
Ma trận nhận thức đề thi giữa kì 1 mơn Tin học 6
Đơn vị
%
kiến
tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
Nội dung thức
điểm
TT kiến
Mức
thức
Thời
Thời
Thời
Thời
Thời

độ
Số câu
Số câu
Số câu
Số câu
Số câu
gian
gian
gian
gian
gian
nhận (ý)
(ý)
(ý)
(ý)
(ý)
(phút)
(phút)
(phút)
(phút)
(phút)
thức
1.1
Thơng 1
tin và 0.5đ
dữ liệu

1.

Máy tính

1.2 Xử
và cộng
3

đồng
thơng 3.0đ
tin
1.3
1
Thơng

2

2
1.0đ

3

2

1.5đ
3

12

2

3.0đ
2


8

1

7

6

4

10

12

30

17

35


tin
trong
máy
tính
2.

Mạng
máy tính


Internet

0.5đ

2.1
Mạng
máy
tính

2
1.0đ
5

Tổng

(4.0đ)

Ti lệ (%)

1.0đ

40

16

6
(3.0đ)
30

1.0đ


2

12

1
2.0đ
1
(2.0đ)

2.5đ

3

10

10

20

12

3.0đ
1
(1.0đ)

7

7


(10đ)

25

45

10

100

Bảng đặc tả kỹ thuật ra đề giữa kì mơn Tin học 6

TT

Nội dung kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh
giá
Nhận biết: Sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu.

1

1. Thông tin và dữ liệu

Thông hiểu: - Phân biệt được thông tin và vật
mang thông tin

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết


Thông Vận
hiểu
dụng

1

2

0.5đ

1.0đ

0

Vận
dụng cao
0


2

2. Xử lí thơng tin

Nhận biết: - Q trình xử lí thơng tin trong máy
tính
- Biết được máy tính là công cụ hiệu quả để xử lý
thông tin

3

3.0đ

0

0

0

Nhận biết: Biết được Bit là đơn vị lưu trữ thông tin
nhỏ nhất trong máy tính
3

3. Thơng tin trong máy
tính

Thơng hiểu: Phân biệt được tên và độ lớn của các
đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin.

1

2

0.5đ

1.0đ

0

1
1.0đ


Vận dụng cao: Ước lượng được khả năng lưu trữ
của thiết bị nhớ.
Thông hiểu: - Hiểu được lợi ích của mạng máy tính
trong cuộc sống.
4

4. Mạng máy tính

- Phân biệt được các thành phần chính của mạng
máy tính

0

2

1

1.0đ

2.0đ

6

1

1

(2.0đ)


(1.0đ)

0

Vận dụng: - Kể được tên những thành phần của
một mạng máy tính trong trường hợp cụ thể
Tổng

5

(4.0đ) (3.0đ)


Ma trận đề thi giữa học kì 1 Lịch sử - Địa lí 6 sách Kết nối tri thức
Ma trận đề thi giữa học kì 1 mơn Lịch sử - Địa lí 6
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
STT

1

2

CHƯƠNG/ NỘI DUNG /
ĐƠN VỊ KIẾN
CHỦ ĐỀ
THỨC

NHẬN BIÊT
TN


TL

THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
TN

TL

TN

TL

VẬN DỤNG
CAO
TN

TL

Dựa vào đâu để
1
biết và dựng lại
Vì sao phải lịch sử.
học lịch sử
2
Cách tính thời
gian trong lịch sử.

Xã hội
ngun
thủy


Qúa trình tiến hóa
từ Vượn thành
Người.
Các giai đoạn phát 2
triển của xã hội
nguyên thủy

1/2

1/2

Tổng %
điểm
TN
TL


3

Xã hội cổ
đại

Sự phát hiện ra
kim loại và bước
tiến của xã hội
nguyên thủy.

1

Sự hình thành và

phát triển của Ai
cập và Lưỡng cổ
đại

2

Tông

8

Ti lê

20%

Tổng điểm

2

1
1/2
15%
1,5

1

1/2

10%

0,5%


1,5

50%
5

Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 mơn Lịch sử - Địa lí 6

TT

Chương/chủ Nội dung/ Đơn
Mức độ đánh giá
đề
vị kiến thức

1

Vì sao phải 1. Lịch sử là
học Lịch sử

Nhận biết

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
1TN

Thông Vận
hiểu dụng


Vận
dụng
cao


gì?

- Nêu được khái niệm lịch sử
- Nêu được khái niệm mơn Lịch sử
Thơng hiểu
- Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra
trong q khứ
- Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch
sử.
Thông hiểu

2. Dựa vào
- Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý
đâu để biết và nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc,
dựng lại lịch
truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…).
1TN
sử?
- Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn
sử liệu
Nhận biết
3. Thời gian
trong lịch sử


- Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch
sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công
nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…



×