Tài liệu luyện nghe TOEIC
từ cơ bản đến 250-300 điểm
(nghe)
(song ngữ Anh-Việt)
Tài liệu chỉ dành riêng cho người lớn chưa có
căn bản nhiều, hoặc các em học sinh có điểm
thi THPT mơn tiếng Anh dưới trung bình.
Tài liệu này tập họp 1 số nguồn có sẵn trên Internet và sách giấy được sắp
xếp và chọn lọc lại sao cho phù hợp với đối tượng người học.
Sắp xếp mức độ từ DỄ đến KHÓ theo từng phần (part 1,2,3,4)
Đã được đem vào giảng dạy và luyện thi TOEIC cho các sinh viên của 1
trường Đại Học thuộc khối ĐH Quốc Gia TPHCM.
o Nguồn trích dẫn có ghi ở cuối tài liệu này.
o Phí mua tài liệu giấy: 100.000 đ (cỡ 2 ly Gong Cha
size M =)) )
o File nghe & đáp án: Gửi qua mail sau khi nhận sách
giấy trong vòng 24 giờ.
o Tặng kèm #Tương_tác #TRỰC_TIẾP với tác giả sách này (qua #Zalo), có thắc
mắc nào khi làm bài trong sách, bạn cứ hỏi. Được
trình học sách này.
𝐧 𝐫𝐨𝐧 đ𝐨𝐢 trong quá
. Không giới hạn thời gian.
(Số Zalo được cung cấp ở phần Lời Nói Đầu – trang 3)
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 1
LISTENING - CONTENT
UNIT 1: PART 1 (PHOTOGRAPHS) ............................................................................5
INTRODUCTION .................................................................................................5
COMMON TRAP TYPES.......................................................................................7
EXERCISES (Track 01, 02, 03, 04) ......................................................................12
UNIT 2: PART 1 (PHOTOGRAPHS) – EXERCISES (Track 05, 06) ........................21
UNIT 3: PART 2 (QUESTIONS – RESPONSES) ........................................................34
INTRODUCTION (Track 07) ...............................................................................35
QUESTION TYPES ..............................................................................................36
EXERCISES (Track 08, 09, 10) ............................................................................37
UNIT 4: PART 2 (QUESTIONS – RESPONSES) – EXERCISES .............................41
Track 11, 12, 13, 14
UNIT 5: MINITEST 1 (Track 15) ..................................................................................45
UNIT 6: PART 3 (CONVERSATIONS) ........................................................................50
INTRODUCTION ...............................................................................................50
EXAMPLES (Track 16, 17) ..................................................................................50
NOTES ...................................................................................................................52
EXERCISES (Track 18 to 26) ...............................................................................53
UNIT 7: PART 3 (CONVERSATIONS) – EXERCISES (Track 27) ..........................57
UNIT 8: MINITEST 2 (Track 28) ..................................................................................64
UNIT 9: PART 4 (TALKS) .............................................................................................69
INTRODUCTION ..............................................................................................69
EXAMPLES (Track 29) .......................................................................................69
EXERCISES (Track 30 to 35)..............................................................................70
UNIT 10: PART 4 (TALKS) – EXERCISES (Track 36) .............................................77
UNIT 11: MINITEST 3 (Track 37) ................................................................................81
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 2
[GĨC CHIA SẺ KINH NGHIỆM] ....................................................................................91
REFERENCES (Nguồn trích dẫn) .....................................................................................92
Lời nói đầu
Xin chào cả nhà! Ban Biên Tập xin gửi lời chúc tốt đẹp đến cả nhà. Mình xin hướng dẫn cách
đọc sách này:
1) Đối với các bạn chưa biết gì về TOEIC, hoặc kiến thức tiếng Anh cịn hơi hơi căn
bản:
Hãy lật trang 89 để đọc chia sẻ kinh nghiệm của chúng mình nhé!
2) Đối với các bạn đã biết về TOEIC thì mình vào bài làm ln nè.
Bên dưới là Zalo của chúng mình. Các bạn cần hỏi thêm thơng tin về kiến thức luyện TOEIC
thì kết bạn Zalo mình theo số sau nhé: 0923.756.406 – Michelle.
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 3
UNIT 1: PART 1 (PHOTOGRAPHS)
There are 3 parts in this week (Bài này có 3 phần):
1) INTRODUCTION
(Giới thiệu chung về Part 1);
2) COMMON TRAP TYPES (Các loại bẫy thường gặp trong đề thi Toeic Listening).
3) EXERCISES: Exercises are included after this part. (Cuối phần 2 có bài tập để thực
hành)
1)
INTRODUCTION
There are totally 4 parts in the TOEIC Listening test. In part 1, you will see 10 photos which
may be about indoor or outdoor scenes, with or without people. For each photo, you will
hear ONLY ONCE 4 statements describing that photo about PEOPLE, OBJECTS,
ACTIVITIES, or LOCATIONS. You need to identify which one of the 4 statements
correctly describes the photo. Take these examples below for further understanding:
Phần Listening trong bài thi TOEIC có tất cả 4 phần. Phần 1 miêu tả ảnh. Có 10
bức ảnh (trong khu vực hoặc ngồi khu vực, có người hoặc khơng có người), mỗi
bức ảnh, thí sinh sẽ được nghe 4 câu miêu tả về bức ảnh đó. Có thể sẽ miêu tả
NGƯỜI, VẬT, HÀNH ĐỘNG, VỊ TRÍ. Thí sinh chỉ được nghe 1 lần duy nhất.
Nhiệm vụ của thí sinh, đó là tìm ra câu miêu tả đúng nhất. Hãy xem các ví dụ bên
dưới để có thể hiểu hơn.
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 4
A. The woman is
standing and the
man is drinking
coffee
False.
PEOPLE
B. The woman is
typing documents
and the man is
reading a book.
True.
A. Some clothing has
been hung up
True.
OBJECTS
B. A bag has fallen
on the floor.
False.
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 5
A. A woman is
painting a house.
False.
ACTIVITIES
B. A woman is
watering a plant.
True.
LOCATIONS
A.
An athletic
field is located near
some trees.
True.
B.
Some benches
are next to the trees
False.
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 6
TOPICS which may be included in Part 1:
Chủ đề ở Phần 1 chỉ là các chủ đề sau:
Offices
Hotels
Factories, warehouses
Stores
Restaurants, cafés
Airports, train stations, subway stations
Parks
Entertainment
Streets, sidewalks, parking lots
Directions
Activities
Prepositions of Places
GRAMMAR techniques which may be included in Part 1:
Để lấy trọn điểm Phần 1 (10 câu), bạn chỉ cần nắm vững kiến thức ngữ pháp sau:
Present simple
Passive voice
Present continuous
Nouns, Verbs,
Adjectives, Adverbs
Present Perfect
2)
COMMON TRAP TYPES
In Part 1 of the Listening test, you often deal with common distractor types such as incorrect
information, similar-sounding words, sound-alike words with different meanings.
Phần 1 của Listening trong bài thi TOEIC thường xuất hiện nhiều bẫy làm xao
lãng thông tin như bẫy thơng tin sai, từ có âm gần gần giống nhau, từ có âm
hồn tồn giống nhau nhưng khác nghĩa.
There is only one correct answer, and the others will let you be distracted. They seem to
be true, but are not. Remember! Now, let‟s start with „INCORRECT INFORMATION‟
type first.
Chỉ có duy nhất 1 câu trả lời đúng, các câu còn lại đều sẽ khiến cho bạn bị
bẫy, bởi vì thoạt nghe qua, có vẻ các câu đấy đúng. Hãy ghi nhớ nhé! Bây giờ,
chúng ta bắt đầu khám phá bẫy “THÔNG TIN SAI” nhé!
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 7
TYPE 1: INCORRECT INFORMATION
Problems
Examples
A. The birthday cake is next
to some glasses
True.
Wrong location
B. The birthday cake is next
to the gifts.
False.
A. The cup of coffee is
empty.
Incorrect.
Wrong condition
B. The cup of coffee is
full.
Correct.
C. Somebody is peeling a
banana
True.
Wrong activity
D. Somebody is eating a
banana
False.
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 8
A. The woman is pointing
at the screen.
Incorrect.
Wrong person
B. The man is pointing at
the screen.
Correct.
TYPE 2: SIMILAR-SOUNDING WORDS (Từ đồng âm)
White, way, wait, weight, wine, why, while Five, fight, fine, fire, file
Hair, chair, fair, fare, pear, bear, stair,
share
Rain, train, plane, cane, chain, sane, sand,
men
Look, cook, book, hook, notebook
Baggage, package
Our, hour
There, their, they‟re
Marry, ferry, merry
Called, cold, told
Warm, warn
Pool, pull
Live, leave
Letter, ladder, latter
Pass, path, past
Price, prize
Phone, fall, fell, felt
Work, walk
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 9
TYPE 3: SOUND-ALIKE WORDS WITH DIFFERENT MEANINGS
(Từ đồng âm khác nghĩa)
Exercise: Fill in the blanks
No
Phonetics
Words
Word form
Vietnamese meaning
1a
/ˈaʊ.ɚ/
__ur
(Sở hữu)
Của chúng ta
1b
/ˈaʊ.ɚ/
__our
Danh từ
Giờ (đồng hồ)
2a
/left/
L__ft
Động từ cột 2
Động từ quá khứ của “leave”
2b
/left/
L__ft
Tính từ
Bên trái
3a
/tʃeɪndʒ/
Chan___
Động từ
Thay đổi
3b
/tʃeɪndʒ/
Chan___
Danh từ
Tiền lẻ
4a
/red/
R__d
Tính từ
Màu đỏ
4b
/red/
R__d
Động từ cột 2
Động từ quá khứ của “read”
5a
/eɪt/
__te
Động từ cột 2
Động từ quá khứ của “eat”
5b
/eɪt/
___ght
Số từ
Số 8
6a
/weɪv/
W__ve
Động từ
Vẫy tay
6b
/weɪv/
W__ve
Danh từ
Con sóng (biển, nước)
7a
/weɪ/
W___gh
Động từ
Cân (xem nặng hay nhẹ)
7b
/weɪ/
Way
Danh từ
Hướng đi, giải pháp
8a
/weɪt/
W___ght
Danh từ
Cân nặng
8b
/weɪt/
W___t
Động từ
Chờ đợi
9a
/bỉt/
B__t
Danh từ
Con dơi
9b
/bỉt/
B__t
Danh từ
Gậy bóng chày, gậy tennis
10a
/ˈɡlỉs·əz/
Gl__ss__s
Danh từ
Kính đeo mắt
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 10
10b
/ˈɡlæs·əz/
Gl__ss__s
Danh từ
Ly thủy tinh
11a
/wʌn/
__ne
Số từ
Số 1
11b
/wʌn/
W__n
Động từ cột 2
Động từ q khứ của “win”
12a
/kloʊz/
Clo__
Động từ
Đóng lại
12b
/kloʊz/
Clo____
Danh từ
Quần áo
13a
/bluː/
Bl__
Tính từ
Màu xanh biển, xanh dương
13b
/bluː/
Bl____
Động từ cột 2
Động từ quá khứ của “blow”
14a
/əˈlaʊd/
Al___d
Trạng từ
Đủ lớn (về âm thanh)
14b
/əˈlaʊd/
All___d
Động từ cột 2
Động từ quá khứ của “allow”
15a
/weɪst/
W__ste
Động từ
Danh từ
Lãng phí
Đồ thừa
15b
/weɪst/
W__st
Danh từ
Eo, chỗ thắt lưng (trên cơ thể)
16a
/bɔːrd/
Bor__
Tính từ
Chán nản
16b
/bɔːrd/
Bo____
Danh từ
Cái bảng
17a
/breɪk/
Br___k
Động từ
Làm vỡ, làm bể
17b
/breɪk/
Br__ke
Động từ
Danh từ
Thắng (xe) lại
Cái thắng (xe), phanh (xe)
18a
/bỉnd/
Ban__
Danh từ
Ban (nhạc), đội nhóm
18b
/bỉnd/
Ban____
Động từ cột 2
Động từ q khứ của “ban”
19a
/njuː/
N__w
Tính từ
Mới ( trái nghĩa với “cũ”)
19b
/njuː/
__n__w
Động từ cột 2
Động từ quá khứ của “know”
20a
/niːd/
N___d
Động từ
Cần
20b
/niːd/
Kn___d
Động từ
Nhào bột
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 11
3)
EXERCISES
Choose the best answer
(Track 01)
The picture number 1 is an example. Read the script A-B-C-D below. Then, listen to the
audio while you are re-reading the script to help your more deeply understand what the
speaker says.
After finishing listening to the picture number 1, do exercises from Picture Number 2.
No.
Photo
Statements
A. The plate is on the tray.
B. There‟s a cup on the table.
1
C. The waiter is serving dessert.
D. The customer is drinking water.
A.
2
B.
C.
D.
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 12
A.
3
B.
C.
D.
A.
4
B.
C.
D.
A.
5
B.
C.
D.
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 13
A.
B.
6
C.
D.
(Track 02)
No.
Photo
Statements
A.
B.
1
C.
D.
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 14
A.
2
B.
C.
D.
A.
3
B.
C.
D.
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 15
A.
4
B.
C.
D.
A.
5
B.
C.
D.
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 16
A.
6
B.
C.
D.
A.
B.
7
C.
D.
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 17
A.
B.
8
C.
D.
A.
B.
9
C.
D.
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 18
A.
B.
10
C.
D.
(Track 03)
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 19
(Track 04)
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 20
UNIT 2: PART 1 (PHOTOGRAPHS) -EXERCISES
(Track 05) 6 pictures
Directions: For each question in this part, you will hear four statements about a picture in
your test book. When you hear the statements, you must select the one statement that best
describes what you see in the picture. Then find the number of the question on your answer
sheet and mark your answer. The statements will not be printed in your test book and will be
spoken only one time.
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 21
Statement (C). “They’re sitting at a table” is the best description of the picture, so you
should select answer (C) and mark it on your answer sheet.
1.
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 22
2.
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 23
3.
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 24
4.
TOEIC LISTENING PRACTICE – Chọn lọc, phân tích, tổng hợp, săp xếp bởi Ms Michelle
Page 25