Ma trận mơn Tốn khối 3 CHK1 năm học: 2022-2023
Mạch kiến
thức,
kĩ năng
Nội dung
- Đọc viết số có ba
chữ số, tìm số liền
trước liền sau, so
sánh các số.
1.Số học
2. Đại
lượng
và đo
đại
lượng
3.Yếu tố
hình
học
- Tìm thành phần
chưa biết: số hạng,
số bị trừ, thừa số,
số bị chia.
- Tính giá trị của
biểu thức.
- Thực hiện phép
tính cộng, trừ với
các số trong phạm
1000, phép nhân,
chia số có hai, ba
chữ số với ( cho)số
có một chữ số.
- Ước lượng, nhận
biết một số sự vật
với các đơn vi đo
đã học: Đo độ dài,
đo khối lượng, đo
dung tích, đo nhiệt
độ.
- Nhận biết được
đặc điểm.
HCN,HV,HHCN,
HLP,…
- Nhận biết được
góc vng, vẽ
được góc vng.
4. Giải - Giải bài tốn
tốn có bằng hai phép
tính
lời văn
Tổng
Số câu
và số
điểm
Mức 1
TN
TL
KQ
Mức 2
TN
KQ
Mức 3
TL
TN
KQ
Tổng
TL
TN
Câu số
1
1
Số câu
Điểm
Câu số
Số câu
1
1.0
6
1
1
1.0
6
1
0.5
0.5
Điểm
8
1
1.0
TL
Câu số
Số câu
Điểm
Câu số
Số câu
3
1
7
1
3
1
8
1
1.0
7
1
Điểm
1.0
2.0
1.0
2.0
Câu số
Số câu
4
1
5
1
4,5
2
Điểm
1.0
1.0
2.0
Câu số
Số câu
2
1
2
1
Điểm
1.0
1.0
Câu số
Số câu
Điểm
Câu số
Số câu
10
1
0.5
9
1
10
1
0.5
9
1
Điểm
1.0
1.0
Câu số
1,3,2
7
4,6
9
5
8, 10
Số câu
Điểm
3
3.0
1
2.0
2
1.5
1
1.0
1
1.0
2
1.5
PHIỀU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên:
1,2,3,4,
5,6
6
5.5
Giáo viên coi
7,8,9,1
0
4
4.5
NĂM HỌC: 2022-2023
Mơn: Tốn
Thời gian:………phút
Ngày kiểm tra: …/…/2022
…………………………….................
Lớp … Trường TH……….
…………………......
Điểm
Lời nhận xét
Giáo viên chấm
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng của những câu 1, 2, 4, 6:
Câu 1. a. Số liền sau của số 507 là số: - M1 – 1.0 đ
A. 509
B. 506
C. 505
D. 508
b. Số 632 được đọc là:
A. Sáu ba hai
B. Sáu trăm ba mươi hai
C. Sáu trăm ba hai
D. Sáu tăm ba mươi hai
Câu 2. a. Đặc điểm của hình chữ nhật là: - M1 – 1.0 đ
A. Hình chữ nhật có 4 góc vng, 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn
bằng nhau
B. Hình chữ nhật có 4 cạnh, 2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn
C. Hình chữ nhật có 2 góc vng và 2 góc khơng vng
b. Khối lập phương có:
A. 8 đỉnh, 7 mặt và 12 cạnh
B. 9 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh
C. 8 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh
Câu 3. Nối kết quả cho mỗi phép tính: - M1 – 1.0 đ
460 mm + 120 mm = ………….
360 ml
120 ml x 3 = ………….
580 mm
Câu 4. a. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng? - M2 –
1.0 đ
A. 0 oC
D. 36 oC
580 mm
B. 2 oC
C. 100 oC
b. 1 l = ....... 500 ml + 400 ml. Dấu thích hợp để điền vào chỗ
chấm là:
A. >
D. +
B. <
C. =
Câu 5. Chọn số cân phù hợp cho mỗi con vật: - M3 – 1.0 đ
Câu 6. Số? - M2 – 0.5 đ
:5
?
A. 90
900
B. 23
18
C. 13
D.
Câu 7. Đặt tính rồi tính: - M1 – 2.0 đ
327 + 458
864 - 193
131 x 5
552 : 4
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: - M3 - 1.0 đ
736 + 625 : 5
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 9. Con bê cân nặng 120 kg, con bò cân nặng gấp 3 lần con bê.
Hỏi cả hai con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? – M2 – 1.0 đ
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………
……………………………………………………………………………
…………
Câu 10. Hãy vẽ một góc vng. - M3 – 0.5 đ
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………
ĐÁP ÁN MƠN TỐN
Câu
Đáp án
Điểm
a
D
0.5 đ
1
b
B
0.5 đ
a
A
0.5 đ
2
b
C
0.5 đ
a
D
0.5 đ
4
b
C
0.5 đ
6
A
0.5 đ
Câu 3. Nối đúng kết quả cho mỗi phép tính: (1 kết quả đúng 0.5 đ)
460 mm + 120 mm = 580 mm
120 ml x 3 = 360 ml
Câu 5. Chọn đúng số cân phù hợp cho mỗi con vật được 0.25 đ
Câu 7. Đúng mỗi câu được 0.5 đ
327 + 458 = 785
864 – 193 = 671
: 4 = 138
131 x 5 = 655
Câu 8. Mỗi bước tính được 0.5 đ
736 + 625 : 5
= 736 + 125 (0.5 đ)
= 861 (0.5 đ)
Câu 9.
Bài giải
Số kg con bò cân nặng là: (0.25 đ)
120 x 3 = 360 (kg) (0.25 đ)
Số kg cả hai con cân nặng là: (0.25 đ)
120 + 360 = 480 (kg) (0.25 đ)
Đáp số: 480kg
552
Câu 10. Học sinh vẽ đúng góc vng được 0.5 đ