Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Một số vụ kiện chống bán phá giá tại EU và Trung Quốc pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.74 KB, 81 trang )

designed by deMAC. 04.2128327
VCCI
MóT Sˇ V| KIåN CHˇNG BÉN PHÉ GIÉ TÑI EU & TRUNG QUˇC
01
CÉC V| KIåN CHˇNG BÉN PHÉ GIÉ TI£U BIÕU
MóT Sˇ V| KIåN
CHˇNG BÉN PHÉ GIÉ
TÑI
EU & TrungQuËc
MóT Sˇ V| KIåN
CHˇNG BÉN PHÉ GIÉ
TÑI
www.chongbanphagia.vn
B
B
A
A
N
N
P
P
H
H
É
É
P
P
C
C
H
H




-
-
V
V
C
C
C
C
I
I
SË 9 ßµo Duy Anh, Hµ NÈi, Vi÷t Nam
ßT: +84-4-5771458
Email: bpc-vcci
@hn.vnn.vn
Website: www.chongbanphagia.vn
www.antidumping.vn
MóT Sˇ V| KIåN
CHˇNG BÉN PHÉ GIÉ
TÑI
EU & TrungQuËc
CÉC V| KIåN CHˇNG BÉN PHÉ GIÉ TI£U BIÕU
VCCI
TYPICAL ANTIDUMPING CASES IN EU & CHINA
(SÉCH SONG NG~ - BILINGUAL BOOK)
TYPICAL ANTIDUMPING CASES IN EU & CHINA
MóT Sˇ V| KIåN
CHˇNG BÉN PHÉ GIÉ
TÑI

EU - TRUNG QUˇC
(SÉCH SONG NG~)
HÄ NóI 2007
Li Ni òôu
V
èi viữc Viữt Nam trẻ thành thành vin WTO, cc doanh nghiữp Viữt
Nam ặang ặng trèc nhng că hẩi to lèn trong viữc tip cn cc th
trng xut khằu ặôy tim nđng. Tuy nhin, că hẩi này ặi km vèi thch
thc khng nhã, ặc biữt là t cc rào cn th trng mà kiữn chậng bn
ph gi là mẩt trong nhng biữn php ặng ngi nht.
Trn thc t, hàng ho Viữt Nam xut khằu cng ặang dôn trẻ thành ặậi
tểng cềa cc v kiữn chậng bn ph gi ẻ nhiu th trng (Hoa K,
Eu, Canada, Mexico, Peru, Achentina ). Hàng ho b kiữn là nhng sn
phằm mà chng ta c th mnh xut khằu (thu sn, giôy dọp, go).
Nhng nhng mt hàng chng ta xut khằu vèi sậ lểng cha ặng k
cng ặ b kiữn (ặn hunh quang, vn lèt sng, vng khuyn kim
loi, ). Do ặ, cc doanh nghiữp Viữt Nam côn ặểc trang b nhng
hiu bit că bn v thc t cc v kiữn chậng bn ph gi ặ t ặ c
biữn php phng trnh và gim thiu thiữt hi.
Phng Thăng mi và Cng nghiữp Viữt Nam (VCCI), vèi s h trể cềa
Vđn phng Lut s GIDE LOYRETTE NOYEL, xin trân trng gièi thiữu
cuận Mẩt sậ v kiữn chậng bn ph gi ti EU-Trung Quậc

- cuận
sch ặôu tin trong Tp sch Nghin cu v viữc v chậng bn ph gi
và cc rào cn thăng mi trong khun khấ Chăng trnh h trể doanh
nghiữp v cc rào cn thăng mi quậc t cềa VCCI.
Hy vng cuận sch c th ặem li cc thng tin bấ ch cho doanh nghiữp
và cc ặẩc gi thng qua nhng chi tit thc t cềa cc v kiữn chậng
bn ph gi ặ din ra cễng vèi cc bài hc rt ra t cc v viữc này.

3
Phng Thăng mi
và Cng nghiữp Viữt Nam
Trôn Hu Hunh
Trẻng Ban Php ch - VCCI
GIDE LOYRETTE NOYEL
Olivier Prost
Lut s hểp danh / Lut s ặiu hành
Gide Loyrette Nouel Brussels
Nicolas Audier
Lut s hểp danh / Lut s ặiu hành
Gide Loyrette Nouel Viữt Nam
BAN BIÊN SON
Cc tc gi
Erwan Berthelot
Vassiliki Avgoustidi
Sven Ballschmiede
LS Vđn phng lut s GIDE LOYRETTE NOUEL
ti Brussels
Bin dch sang ting Viữt
Nguyn Th Thu Trang - Ban Php ch VCCI
5
CHảNG TRNH
H TRể DOANH NGHIữP
V CHậNG BN PH GI
Và CC RàO CN THảNG MI
CềA VCCI
Cuận sch này nêm trong khung khấ Chăng trnh H trể doanh
nghiữp v chậng bn ph gi và cc rào cn thăng mi mà
VCCI thc hiữn t nđm 2006 vèi cc hot ặẩng chnh gm:

Thit lp website Chậng bn ph gi
(hoc
), ặôu mậi tấng th
cung cp thng tin v php lut, thc tin
chậng bn ph gi trn th gièi và ẻ Viữt Nam;
Tấ chc cc kho ặào to v php lut và
ká nđng côn thit trong cc v kiữn chậng
bn ph gi và cc rào cn thăng mi quậc
t khc;
Xut bn tp sch Nghin cu v viữc v
chậng bn ph gi và cc rào cn thăng mi
quậc t khc; và
Thit lp ặng dây t vn v chậng bn ph
gi và cc rào cn thăng mi quậc t khc.

Nẩi dung cc hot ặẩng
òăn kiữn (cềa ngành sn xut nẩi ặa) phi ặa
ra tăng ặậi ặề cc bêng chng v viữc bn
ph gi và thiữt hi gây ra, xc ặnh chnh xc
loi hàng ho và danh tnh cc nhà sn xut,
xut khằu lin quan
Sau khi kim tra să bẩ ặăn kiữn, că quan c thằm
quyn ch ra Quyt ặnh khẻi xèng ặiu tra khi:
- òậi tểng nẩp ặăn ặp ng yu côu v tnh ặi
diữn (cho ngành sn xut nẩi ặa lin quan)
- C tăng ặậi ặề bêng chng v viữc bn
ph gi gây thiữt hi
Lểng hàng nhp khằu t nèc b kiữn khng
qu nhã
Viữc ặiu tra ặểc tin hành theo 2 nhm vn ặ:

òiu tra ặ xc ặnh c bn ph gi hay khng
và bin ặẩ ph gi nh th nào;
òiu tra ặ xc ặnh c thiữt hi ặậi vèi ngành
sn xut nẩi ặa hay khng và thiữt hi c phi
là hữ qu cềa viữc bn ph gi khng
ò xc ặnh cc vn ặ trn, Că quan ặiu tra
s gi bng câu hãi cho b ặăn và cc bn lin
quan, thu thp và xc minh thng tin, bêng
chng lin quan.
Cc bn bo vữ quyn lểi cềa mnh chề yu
qua viữc tr li bng câu hãi, cung cp thng
tin bấ sung cho că quan ặiu tra.
6 7
Chăng trnh này ặểc thc hiữn vèi s tham gia cềa:
Cậ vn Chăng trnh:
Bà òinh Th Má Loan - Cc trẻng Cc qun l
Cnh tranh - Bẩ Thăng mi
Cc cẩng tc vin:
LS. òoàn Th Chin, LS L Thu Lan và Vđn phng Lut
s GIDE LOYRETTE NOYEL ()
LS. Diữp Hoài Nam,
LS. V Dng và Vđn phng Lut s YKVN
()
LS. Thi Bo Anh và Vđn phng Lut s Bo & Cẩng s
Đng Phan òc Qu - Cc Qun l Cnh tranh - Bẩ
Thăng mi
TS. V Th Hng Minh - òi hc Lut Hà Nẩi
Ths. Hoàng Thanh Mai
QUY TRỗNH MúT V| òIU TRA
CHNG BẫN PHẫ GIẫ

Giai ặon
1. Bổt ặôu
v kiữn
2. òiu tra
să bẩ
8 9
QUY TRỗNH MúT V| òIU TRA CHNG BẫN PHẫ GIẫ
3. Kt lun
v kiữn
4. ẫp dng
biữn php
tm thi
5. Cam kt
v gi
6. Tip tc
ặiu tra
7. Kt lun
cuậi cễng
Trn că sẻ kt qu ặiu tra să bẩ, că quan ặiu
tra ra Kt lun să bẩ v cc vn ặ ặểc ặiu
tra (bn ph gi và thiữt hi).
Trng hểp Kt lun să bẩ khng ặnh c tn ti
viữc bn ph gi gây thiữt hi ặng k, că quan
c thằm quyn c th quyt ặnh p dng biữn
php tm thi (ặt cc, k quá hoc thu tm
thi) ặậi vèi hàng ho nhp khằu lin quan.
Vào bt k giai ặon nào sau khi c kt lun să
bẩ khng ặnh c viữc bn ph gi gây thiữt hi
ặng k, nhà xut khằu và că quan c thằm
quyn nèc nhp khằu c th cễng tho thun

ặ ặt ặểc Cam kt v gi (nhà xut khằu cam
kt tđng gi xut khằu ln hoc ngng xut
khằu ph gi hoc chp nhn cc quota ).
Nu Cam kt v gi ặểc chp nhn vèi nhà
xut khằu nào th viữc ặiu tra s xem nh
chm dt vèi nhà xut khằu ặ tr khi h yu
côu tip tc viữc ặiu tra.
Că quan ặiu tra tip tc tin hành ặiu tra, xc
minh li cc vn ặ trong Kt lun să bẩ và
xem xọt cc bnh lun, phn hi t cc bn ặậi
vèi Kt lun să bẩ.
Cc phin ặiu trôn c th ặểc tấ chc ặ că
quan ặiu tra trc tip nghe cc bn trnh bày lp
lun cềa mnh và tr li lp lun cềa ặậi phăng.
Că quan ặiu tra ra kt lun cuậi cễng v cc
vn ặ ặểc ặiu tra (bn ph gi và thiữt hi)
QUY TRỗNH MúT V| òIU TRA CHNG BẫN PHẫ GIẫ
8. ẫp dng
biữn php
chậng bn
ph gi
chnh thc
9. Rà sot
hàng nđm
(rà sot li)
10. Rà sot
hoàng hn
Că quan ặiu tra ra kt lun cuậi cễng. C 2
trng hểp:
- Kt lun khng ặnhc bn ph gi gây

thiữt hi ặng k: că quan ặiu tra c th ra
quyt ặnh p thu chậng bn ph gi (mc
thu ặậi vèi tng nhà xut khằu khng cao
hăn bin ặẩ ph gi cềa h). Viữc p thu
hay khng cn phễ thuẩc vào bin ặẩ ph
gi (dèi 2% th khng ặểc p thu) và lểi
ch cẩng ặng (trng hểp EU, nu viữc p
thu khng phễ hểp vèi lểi ch Cẩng ặng th
s khng p thu).
- Kt lun phề ặnh (khng bn ph gi
và/hoc khng gây ra thiữt hi ặng k):
khng p thu chậng bn ph và hoàn tr
cc khon ặt cc.
Rà sot hàng nđm ặểc thc hiữn theo yu côu
ặ tnh bin ặẩ ph gi thc cềa cc nhà xut
khằu trong nđm trèc ặ hoc ặ ặiu chnh
mc thu p dng trong nhng nđm tip theo
hoc chm dt thu. Trong qu trnh rà sot
hàng nđm, cc bn nhà xut khằu cng phi
cung cp chng c chng minh phc v ặiu tra.
Că quan ặiu tra thc hiữn rà sot hoàng hn
cuậi thi hn 5 nđm k t khi p dng thu
chậng bn ph gi hoc k t khi rà sot li.
Viữc ặiu tra ặểc thc hiữn tấng th (c v
bn ph gi và thiữt hi) ặ xc ặnh c chm
dt p thu hay tip tc thm 5 nđm na.
Giai ặon Nẩi dung cc hot ặẩng Giai ặon Nẩi dung cc hot ặẩng
V VIữC TH NHT
Nèc ặiu tra: Cẩng ặng Châu Âu (EC)
Sn phằm b ặiu tra: Khđn lanh tri ging loi cotton

Nèc c sn phằm b ặiu tra: n òẩ, Pakistan, Ai Cp
V khđn tri ging là mẩt trong nhng v kiữn chậng bn ph
gi phc tp nht mà U ban Châu Âu (U ban) tin hành trong
thi gian gôn ặây. Tnh phc tp cềa v viữc xut pht t cc
yu tậ sau ặây:
V kiữn ặểc tin hành nhêm vào 3 nèc xut khằu (Ai
Cp, n òẩ và Pakistan) vèi mẩt sậ lểng ặc biữt lèn
cc nhà xut khằu;
Quyt ặnh să bẩ cềa U ban b n òẩ kiữn ra WTO
theo că ch gii quyt tranh chp cềa tấ chc này và ặ
b Că quan gii quyt tranh chp WTO (DSB) hu bã;
Tuân thề phn quyt cềa DSB, U ban ặ phi sa
quyt ặnh să bẩ và ặnh ch hoc chm dt v viữc (tu
tng trng hểp);
Sau khi chm dt v viữc ặôu tin, mẩt v khc ặ ặểc
khẻi xèng ặậi vèi khđn tri ging c xut x t
Pakistan dn tèi quyt ặnh p thu chậng bn ph gi
nđm 2006
11
1. V òIU TRA NM 1996
Ngày 30/7/1996, Hẩi ặng Bng và Lin minh cc ngành sn
xut dữt may Lin minh Châu Âu (Eurocoton), mẩt hiữp hẩi cềa
cc nhà sn xut ặ may mc và hàng tăng t cềa Châu Âu
chim phôn lèn tấng sn phằm cềa ngành sn xut khđn lanh
tri ging loi cotton ẻ Châu Âu, ặ nẩp ặăn khẻi kiữn chậng
bn ph gi
1
.
1.1. Thng bo khẻi kiữn
Ngày 13/9/1996, U ban ra Thng bo trn Cng bo v viữc

khẻi xèng ặiu tra chậng bn ph gi ặậi vèi khđn lanh tri
ging loi cotton nhp khằu t Ai Cp, n òẩ và Pakistan. Viữc
khẻi xèng ặiu tra này phễ hểp vèi òiu 5.9 Quy ặnh v chậng
bn ph gi cềa EC theo ặ nu c ặề bêng chng làm cđn c
khẻi xèng ặiu tra th U ban phi khẻi xèng v ặiu tra trong
vng 45 ngày k t ngày nhn ặăn kiữn.
Xin ặểc lu là theo òiu 5 (2) Quy ặnh v chậng bn ph gi
cềa EC, nguyn ặăn phi cung cp ặề bêng chng cho U ban
(mà c th là Vđn phng x l ặăn kiữn thuẩc Tấng v Thăng
mi) chng minh v (i) hiữn tểng bn ph gi; (ii) thiữt hi mà
ngành sn xut cềa Cẩng ặng phi chu, (iii) mậi quan hữ nhân
qu gia viữc bn ph gi vèi thiữt hi ni trn; và phi nu ặểc
rêng (iv) viữc p dng cc biữn php chậng bn ph gi là v lểi
ch cềa Cẩng ặng.
Trèc ht ặăn kiữn s ặểc Vđn phng x l ặăn kiữn phân tch
và sau ặ s chuyn sang mẩt thề tc khc, gi là ôtham vn
nẩi bẩ
ằ vèi U ban Châu Âu. Nu khng c phn ặậi lèn trong
qu trnh tham vn này th ặăn kiữn s ặểc chuyn cho Tấng
Gim ặậc Tấng v Thăng mi và tip ặ là Vđn phng cềa U
vin Châu Âu. Sau khi ặểc cc că quan này ph chuằn, ặăn
kiữn s ặểc trnh ln U ban T vn (Advisory Committee) ặ
xin chp thun chnh thc cềa cc Quậc gia thành vin Cẩng
ặng Châu Âu.
Khi U ban T vn ặ ph chuằn ặăn kiữn, quyt ặnh khẻi
xèng v kiữn s ặểc ặđng ti trn Cng bo cềa EU (Thng
bo khẻi xèng v kiữn). Trn thc t, Cẩng ặng Châu Âu s
thng bo cho că quan c thằm quyn nèc b kiữn v viữc này
10 ngày trèc khi ặđng ti Thng bo khẻi xèng v kiữn. Thng
tin này là rt quan trong ặậi vèi cc nhà sn xut/xut khằu

nèc b kiữn bẻi n cho phọp h t xc ặnh liữu hàng ho cềa
mnh c thuẩc phm vi ặiu tra hay khng và c côn phi hểp
tc tham gia v ặiu tra hay khng.
Giai ặon ặiu tra ặểc U ban la chn là t 1/7/1995 ặn
30/6/1996.
V ặiu này, xin lu rêng cuẩc ặiu tra ặểc thc hiữn trn 02
phăng diữn (bao gm ặiu tra v viữc bn ph gi, và ặiu tra v
thiữt hi) ặểc thc hiữn bẻi 02 bẩ phn khc nhau. Viữc ặiu tra
ặểc tin hành da trn cc sậ liữu trong Giai ặon ặiu tra

(Period of Investigation), tc là khong thi gian t nht là 6 thng
lin trèc thng bo khẻi xèng v kiữn (xem òiu 6 (1) Quy ặnh
v chậng bn ph gi cềa EC). Trn thc t, POI thng bao trễm
mẩt khong thi gian là 12 thng lin trèc Thng bo khẻi xèng
v kiữn. ò ặiu tra v thiữt hi, thng th U ban s xem xọt din
tin cềa cc yu tậ thiữt hi trong mẩt khong thi gian dài hăn,
thng là t 3 ặn 4 nđm, lin trèc Thng bo khẻi xèng ặiu tra.
1.2. Chn mu ặiu tra
V v viữc c quy m lèn và phc tp (ặc biữt c lin quan tèi
12 13
MúT S V| KIồN CHNG BẫN PHẫ GIẫ TẹI EU-TRUNG QUC
KHN LANH TRI GIảũNG LOẹI COTTON
1
òiu 5.4 cềa Quy ặnh cềa Hẩi ặng (EC) sậ 384/96 ngày 22 thng 12 nđm 1995, v
viữc bo hẩ [ngành sn xut trong nèc] trèc viữc nhp khằu ph gi t cc nèc
khng phi là thành vin cềa Cẩng ặng Châu Âu (Quy ặnh v chậng bn ph gi
cềa EC
) quy ặnh rêng ặăn kiữn s ặểc coi là ặ ặểc nẩp bẻi ngành sn xut hoc
ặi diữn cho ngành sn xut cềa Cẩng ặng nu ặăn kiữn ặ nhn ặểc s ềng hẩ cềa
cc nhà sn xut cềa Cẩng ặng vèi tấng sn phằm chim trn 50% tấng sn phằm cễng

loi cềa ngành sn xut ặ cềa c Cẩng ặng th hiữn r viữc ềng hẩ hay phn ặăn
kiữn. Ngoài ra, s khng ặểc tin hành ặiu tra khi cc nhà sn xut cềa Cẩng ặng
ềng hẩ ặăn kiữn chim ặi diữn cho dèi 25% tấng sn lểng sn xut cềa sn phằm
tăng t do ngành cng nghiữp cềa Cẩng ặng sn xut ra.
mẩt sậ lểng rt lèn cc nhà nhp khằu), U ban ặ ra thng
bo v ặnh p dng ká thut chn mu theo òiu 17 Quy ặnh
v chậng bn ph gi cềa EC. Theo òiu khon này, trong cc
trng hểp sậ lểng nguyn ặăn, nhà xut khằu, nhà nhp
khằu, loi sn phằm hoc sậ giao dch lin quan qu lèn th viữc
ặiu tra c th ch gièi hn ẻ mẩt sậ lểng thch hểp cc cng
ty, sn phằm hoc giao dch. Cc bn lin quan muận tham gia
vào qu trnh la chn c 15 ngày ặ t gièi thiữu v mnh và
cung cp ặôy ặề cc thng tin lin quan, ặc biữt là cc thng
tin v lểng xut khằu và lểng hàng bn trong nẩi ặa.
Viữc chn mu ặiu tra ặ ặểc thc hiữn trn că sẻ tho thun
vèi ặi diữn cềa cc cng ty, hiữp hẩi và chnh phề lin quan.
Kt qu là v pha cc cc nhà sn xut xut khằu, U ban ặ
chn 4 cng ty Ai Cp, 7 cng ty n òẩ và 7 cng ty Pakistan
vào mu ặiu tra. U ban cng chn 17 nhà sn xut Châu Âu
và mẩt nhà nhp khằu lin quan cho cuẩc ặiu tra này.
Thng th U ban p dng ká thut chn mu theo òiu 17
Quy ặnh v chậng bn ph gi cềa EC khi v ặiu tra c lin
quan ặn mẩt sậ lểng lèn nhà xut khằu (hoc nhp khằu,
hoc loi sn phằm). Trong nhng trng hểp vy, U ban s
gièi hn viữc ặiu tra ẻ mẩt sậ lểng cc nhà xut khằu (mẩt sậ
lểng cho phọp kim sot ặểc) bêng cch s dng cc mu c
gi tr thậng k và c kh nđng th hiữn ặểc mẩt bc tranh
ặng tin cy v th trng nẩi ặa c lin quan ặn v ặiu tra.
òiu 17 Quy ặnh v chậng bn ph gi cềa EC khng quy ặnh
cc thng sậ c th cho viữc chn mu. Trong thc t, U ban

thng la chn cc nhà xut khằu c lểng bn hàng nẩi ặa
và/hoc xut khằu sang EC lèn. Cc nhà sn xut/xut khằu
muận ặểc la chn vào mu phi trnh tr li bng câu hãi
chn mu trong thi hn 15 ngày k t ngày c Thng bo khẻi
xèng ặiu tra.
Cuậi cễng, côn nhn mnh là trn thc t, U ban thng xuyn
tham vn kin cềa cc că quan c thằm quyn và cc hiữp hẩi
quậc gia cềa nèc c sn phằm b ặiu tra ặ ặi ặn mẩt tho
thun chung v viữc la chn mu ặiu tra. Do ặ, cc cng ty
muận hểp tc tch cc vào qu trnh ặiu tra chậng bn ph gi
côn lin hữ cht ch vèi cc chề th ni trn ngay t nhng giai
ặon ặôu cềa cuẩc ặiu tra (thm ch là trèc khi c thng bo
khẻi xèng ặiu tra) nu muận tđng că hẩi ặểc la chn ặiu
tra. Vèi t cch là mẩt nhà xut khằu th viữc ặểc chn vào
mu ặiu tra c ngha rt quan trng bẻi ch nhng cng ty
ặểc la chn làm mu ặiu tra mèi ặểc tnh bin ph gi ring
(nh s trnh bày ká hăn trong phôn sau).
1.3. Sn phằm tăng t
Sn phằm là ặậi tểng b ặiu tra trong v kiữn này là khđn lanh
tri ging loi 100% sểi cotton hoc pha gia sểi cotton và sểi
dữt tay hoc sểi lanh, ặểc tằy trổng, nhuẩm hoc in.
U ban ặ phi tin hành kim tra xem khđn lanh tri ging loi
cotton mà EC sn xut và bn trn th trng EC c phi là sn
phằm tăng t vèi khđn lanh tri ging loi cotton xut x ti
Ai Cp, n òẩ, Pakistan và xut sang th trng EC hay khng.
òi diữn cềa mẩt sậ bn lin quan ặ cho rêng khđn lanh tri
ging tằy trổng côn ặểc loi khãi phm vi sn phằm b ặiu
tra v ặây khng th xem là sn phằm tăng t. H lp lun rêng
khđn lanh tri ging tằy trổng khc loi khđn lanh tri ging
nhuẩm hay in c v ká thut ln ặậi tểng s dng cuậi cễng

(khđn tri ging nhuẩm trổng chề yu s dng trong cc bữnh
viữn và khch sn).
Xin lu là mẩt khi sn phằm b ặiu tra (ẻ ặây là sn phằm
nhp khằu t mẩt hoc cc nèc b ặiu tra) ặểc xc ặnh,
ngi ta s tin hành xem xọt xem sn phằm ặểc sn xut ti
cc nèc b ặiu tra và bn vào th trng EC và sn phằm sn
xut và bn ti EC bẻi ngành sn xut cềa EC c phi là cc
sn phằm tăng t vèi nhau hay khng.
òậi vèi cc nhà sn xut xut khằu, viữc yu côu loi mẩt sn
phằm nào ặ khãi phm vi sn phằm b ặiu tra (ặc biữt khi
sn phằm ặ chim t lữ lèn trong tấng sn lểng cềa h) nu
14 15
MúT S V| KIồN CHNG BẫN PHẫ GIẫ TẹI EU-TRUNG QUC
KHN LANH TRI GIảũNG LOẹI COTTON
h cho rêng sn phằm ặ khng phi là sn phằm tăng t vèi
sn phằm ặểc sn xut bẻi ngành sn xut EC là rt quan
trng.
Trong v khđn lanh tri ging này, U ban thy rêng EC c
sn xut sn phằm khđn lanh tri ging tằy trổng và mẩt sậ
sn phằm loi này khng phi ch ặểc s dng bẻi mẩt nhm
ặậi tểng ring biữt. Do ặ, U ban ặ ặi ặn kt lun rêng mc
dễ c s khc biữt nht ặnh gia nhm sn phằm sn xut ti
EC và nhm sn phằm ặểc xut sang EC hoc bn ti th
trng nẩi ặa nèc xut khằu nhng khng c s khc biữt v
cc ặc tnh că bn và cch thc s dng gia cc sn phằm
khđn lanh tri ging thuẩc cc loi và cht lểng khc nhau.
V vy cc sn phằm sn xut và xut khằu bẻi cc nèc b
ặiu tra và sn phằm sn xut và bn ti EC ặểc xem là sn
phằm tăng t theo cch hiu ti òiu 1.4 Quy ặnh v chậng
bn ph gi cềa EC.

1.4. ẫp dng cc biữn php tm thi
Ngày 13/6/1997, U ban cng bậ Quyt ặnh p dng biữn php
tm thi (p thu chậng bn ph gi tm thi) ặậi vèi sn phằm
khđn lanh tri ging cotton nhp khằu c xut x t Ai Cp, n
òẩ và Pakistan
2
.
Nh thng lữ trong ặiu tra chậng bn ph gi cềa U ban, cc
cng ty ặểc la chn làm mu ặiu tra và hểp tc ặôy ặề trong
cuẩc ặiu tra ặểc hẻng bin ặẩ ph gi ring và mc thu
chậng bn ph gi ring. Cc bin ph gi ring ặểc tnh cho
n òẩ dao ặẩng t 3,9% ặn 27,3%, cc bin ph gi cềa Ai
Cp là t 9,1% ặn 13,5%, cềa Pakistan là 0,2% ặn 8,2%
(bin ph gi 0,2% ặểc xem là bin ph gi khng ặng k
ôde minimisằ theo òiu 9.3 Quy ặnh v chậng bn ph gi
EC).
Trong vn ặ này, côn nhn mnh rêng viữc hểp tc ặôy ặề
trong qu trnh ặiu tra c ngha ặc biữt quan trng ặậi vèi
kt qu cềa v viữc (tc là mc thu cuậi cễng p ặt cho hàng
ho cềa mẩt nhà xut khằu nht ặnh). Nu nhà sn xut/xut
khằu nèc ngoài khng hểp tc, U ban c th ặa ra quyt
ặnh da trn cc kt lun t
ôthng tin sn c tật nhtằ theo
òiu 18 Quy ặnh v chậng bn ph gi cềa EC.
òiu 18 quy ặnh rêng
ôtrong cc trng hểp mà bn lin quan
t chậi khng cho tip cn, hoc khng cung cp, cc thng tin
côn thit trong thi hn quy ặnh ti Quy ặnh này, hoc cn trẻ
ặng k ặn cuẩc ặiu tra, th cc kt lun să bẩ hoc cuậi
cễng, khng ặnh hoc phề ặnh, c th ặểc thc hiữn da trn

cc thng tin sn c
ằ. Hểp tc ẻ ặây, do ặ, ặểc hiu là cng
ty thc hiữn cc yu côu cềa U ban, bêng cch cung cp cc
thng tin ặểc yu côu trong cc thi hn quy ặnh, chp nhn
cho ặiu tra thc ặa ti că sẻ sn xut ặ xc minh cc thng
tin ặ và khng cn trẻ viữc ặiu tra hoc cậ la ặậi U ban
theo bt k cch thc nào.
Trong trng hểp mẩt cng ty ặ ặểc la chn vào mu khng
hểp tc, U ban c th quyt ặnh loi cng ty ặ ra khãi mu;
ặiu này ặng ngha vèi viữc cng ty ặ s khng ặểc hẻng
mc thu ring.
Cc cng ty hểp tc nhng khng ặểc la chn ặiu tra ặểc
U ban thng bo rêng mc thu chậng bn ph gi p cho
hàng ho cềa h s ặểc tnh ton theo quy ặnh ti òiu 9.6
Quy ặnh v chậng bn ph gi EC, tc là khng vểt qu bin
ph gi bnh quân gia quyn cềa cc cng ty trong nhm mu.
Nh vy, bin ph gi chung cho cc cng ty n òẩ khc là
13,6%; ặậi vèi Ai Cp là 13,5% (ặậi vèi cc cng ty do Nhà nèc
kim sot) và 13,0% (ặậi vèi cc cng ty cn li); và 6,5% cho
cc cng ty Pakistan.
Nhng cng ty khng t gièi thiữu mnh trong thi hn 3 tuôn
nu ti Thng bo Khẻi xèng ặiu tra s b coi là cc cng ty
khng hểp tc. òậi vèi cc cng ty này, U ban cho rêng viữc
16 17
MúT S V| KIồN CHNG BẫN PHẫ GIẫ TẹI EU-TRUNG QUC
KHN LANH TRI GIảũNG LOẹI COTTON
2
Quy ặnh v chậng bn ph gi cềa U ban Châu Âu (EC) sậ 1069/97 ngày 12 thng
6 nđm 1997 v viữc p thu chậng bn ph gi tm thi ặậi vèi cc sn phằm là khđn
lanh tri ging cotton c xut x t Ai Cp, n òẩ và Pakistan; Cng bo sậ L 156,

ngày 13 thng 6 nđm 1997, trang 11.
p dng bin ph gi cao nht trong sậ cc bin ph gi ring
l cềa cc cng ty ặểc chn mu là thch hểp. òây là mẩt
thng lữ chuằn mà U ban p dng vèi suy lun rêng s là
khng cng bêng nu bin ph gi p dng cho cc nhà sn
xut/xut khằu khng t gièi thiữu v mnh li thp hăn bin ph
cềa mẩt nhà sn xut/xut khằu hểp tc.
Mẩt ặim côn lu trong v viữc này là c 7 cng ty hểp tc
khng ặểc la chn ặiu tra nhng vn yu côu ặểc tnh bin
ph gi ring theo òiu 17.3 Quy ặnh v chậng bn ph gi
EC. Theo òiu 17.3 này th trong trng hểp viữc ặiu tra c gièi
hn nht ặnh (v d khi p dng phăng php chn mu trong
ặiu tra) th vn c th tnh bin ph gi ring cho cc nhà xut
khằu khng ặểc chn ặiu tra nhng ặ cung cp cc thng
tin côn thit trong thi hn mà U ban quy ặnh (mà ẻ ặây là ặ
tr li bng hãi ặậi vèi nhà xut khằu). Tuy nhin, viữc tnh bin
ph ring nh th này cng c th khng ặểc thc hiữn nu sậ
lểng cc yu côu dng này qu lèn khin viữc tnh ton bin
ph gi ring cho tt c cc chề th c yu côu trẻ nn kh
khđn và khin cho viữc ặiu tra kh hoàn thành trong thi hn
quy ặnh (tậi ặa là 15 thng). U ban cho rêng v viữc này răi
vào gi thit ni trn và ặ t chậi cc yu côu tnh bin ph gi
ring cềa cc cng ty khng ặểc la chn. Quyt ặnh t chậi
này cn da trn thc t là sậ cc cng ty ặểc la chn t 3
nèc xut khằu và cềa EC ặ là qu nhiu và do ặ khng th
bấ sung thm cc trng hểp tnh bin ph gi ring.
1.5. Nhà xut khằu mèi (xut hiữn sau khi ặ
c quyt ặnh p dng biữn php tm thi)
Sau khi c quyt ặnh p dng biữn php tm thi, mẩt sậ nhà
xut khằu mèi t cc nèc lin quan mèi thng bo v mnh trèc

U ban, thng thng là vào thi ặim cuậi giai ặon ặiu tra, và
yu côu ặểc hẻng quy ch nhà xut khằu mèi.
Mẩt vài chề th trong sậ này ặ chng minh ặểc vèi U ban là
ặp ng ặôy ặề cc yu côu ặậi vèi nhà xut khằu mèi (h khng
xut sn phằm lin quan sang EC trong giai ặon ặiu tra mà ch
mèi bổt ặôu xut khằu sang EC sau giai ặon này, hoc ặ k
cc hểp ặng khng hềy ngang ặ xut khằu hàng vèi sậ lểng
lèn sang EC, và khng c mậi lin hữ vèi bt k nhà sn xut
xut khằu nào ẻ cc nèc b ặiu tra v sn phằm này).
Do ặ, cc nhà sn xut-xut khằu này ặểc xem là nhà xut
khằu mèi và ặểc hẻng quy ch ặậi x, c th là cc biữn php
chậng bn ph gi chnh thc, giậng nh quy ch p dng ặậi vèi
cc nhà sn xut xut khằu hểp tc nhng khng ặểc la chn
ặiu tra và thu chậng bn ph ph chnh thc ặểc xc ặnh cho
h theo quy ặnh ti òiu 9.6 Quy ặnh v chậng bn ph gi EC.
1.6. ẫp dng cc biữn php chnh thc
Ngày 28/11/1997, Hẩi ặng Châu Âu thng qua Ngh quyt p thu
chậng bn ph gi chnh thc ặậi vèi sn phằm khđn lanh tri ging
cotton nhp khằu c xut x t Ai Cp, n òẩ và Pakistan
3
.
Theo yu côu cềa mẩt sậ nhà sn xut-xut khằu (nu trong bn
bnh lun cềa h ặậi vèi quyt ặnh să bẩ cềa U ban), U ban ặ
ặng thc hiữn mẩt sậ ặiu chnh trong cc tnh ton v bin ặẩ
ph gi. Kt qu là mẩt sậ bin ặẩ ph gi ặ ặểc ặiu chnh xuậng
thp hăn so vèi mc thu tm thi. C th, bin ph gi chnh thc
tnh cho cc nhà xut khằu hểp tc n òẩ là t 2,6%-24,7%, 8,7-
13,5% ặậi vèi trng hểp cềa Ai Cp và 0,1% vèi Pakistan. Lu là
c tèi 4 trong sậ 7 cng ty Pakistan ặểc la chn c bin ph gi
tậi thiu (dèi 2%), do ặ viữc ặiu tra ặậi vèi 4 cng ty này ặểc

chm dt và h ặểc hẻng mc thu chậng bn ph gi là 0%
4
.
18 19
MúT S V| KIồN CHNG BẫN PHẫ GIẫ TẹI EU-TRUNG QUC
KHN LANH TRI GIảũNG LOẹI COTTON
3
Ngh quyt Hẩi ặng (EC) sậ 2398/97 ngày 28 thng 11 nđm 1997, v viữc p thu chậng
bn ph gi chnh thc ặậi vèi sn phằm là khđn lanh tri ging cotton nhp khằu t Ai
Cp, n òẩ và Pakistan; Cng bo sậ L 332 ngày 4 thng 12 nđm 1997, trang 1. Côn lu
rêng theo cc quy ặnh v chậng bn ph gi cềa EC th viữc p dng cc biữn php tm thi
thuẩc phm vi thằm quyn cềa U ban và khng côn phi thng qua thề tc bã phiu chnh
thc cềa cc Quậc gia thành vin (xem òiu 7.4). Do vy, cc biữn php chậng bn ph gi
chnh thc s ặểc Hẩi ặng thng qua tr khi Hẩi ặng quyt ặnh bã phiu theo nguyn
tổc ặa sậ ặ phn ặậi kin ngh cềa U ban trong thi hn mẩt thng sau khi ặểc ặữ trnh
(òiu 9.4). Hẩi ặng s quyt ặnh trn că sẻ bn sa ặấi cềa Quy ặnh v chậng bn ph gi
cềa EC ngày 8 thng 3 nđm 2004.
4
Theo òiu 9.3 cềa Quy ặnh v chậng bn ph gi cềa EC. Tuy nhin, theo quy ặnh này
cc nhà xut khằu c bin ặẩ bn ph gi tậi thiu de minimis vn là bn lin quan trong v
kiữn và c th b ặiu tra li trong bt k thề tc tậ tng nào ặểc U ban tin hành sau ặ.
V vn ặ này, lu là c s phân biữt gia ôviữc ặiu traằ và
ôv viữc chậng bn ph giằ.
Quy ặnh v chậng bn ph gi cềa EC nu r s phân biữt này
trong òiu 9 (2) và 9 (3) (quy ặnh
ôviữc ặiu tra hoc v viữc
chậng bn ph gi phi ặểc chm dt [ ]
ằ, hiu theo ngha
là viữc ặiu tra ch là mẩt giai ặon mang tnh thề tc trong mẩt
v viữc chậng bn ph gi - giai ặon phc v cho viữc ra quyt

ặnh cuậi cễng v viữc bn ph gi và thiữt hi - trong khi mẩt
v viữc chậng bn ph gi bao trễm toàn bẩ qu trnh t khi khẻi
xèng ặiu tra cho ặn khi ht hn p dng hoc hu biữn php
chậng bn ph gi.
Tuy nhin, òiu 9 (3) cng nu r rêng cc nhà xut khằu c bin
ph gi thuẩc diữn
ôde minimisằ (khng ặng k) và do ặ ặểc
hẻng mc thu chậng bn ph gi là 0% vn là ặậi tểng cềa v
viữc chậng bn ph gi và c th b ặiu tra li trong bt k cuẩc
rà sot nào tin hành sau ặ bẻi U ban theo quy ặnh ti òiu 11.
2. GII QUYT TRANH CHP
TRONG KHUĐN KHấ WTO
Sau khi Ngh quyt p thu chậng bn ph gi chnh thc cềa Hẩi
ặng Châu Âu ặểc ặđng ti, n òẩ ặ quyt ặnh khẻi kiữn bc bã
lữnh p thu này theo Că ch gii quyt tranh chp cềa WTO. Theo
n òẩ th cc biữn php chậng bn ph gi cềa EC vi phm nhiu
ặiu khon trong Hiữp ặnh v Chậng bn ph gi cềa WTO. Ngày
12/3/2001, Că quan gii quyt tranh chp (DSB) cềa Tấ Chc
Thăng mi Th gièi (WTO) ặ thng qua Phn quyt (do Ban hẩi
thằm son tho và ặểc Ban Phc thằm ặiu chnh) v v tranh
chp
EC-thu chậng bn ph gi ặậi vèi khđn lanh tri ging
cotton nhp khằu t n òẩ

5
.
Xin nhổc li rêng khi tin hành kiữn chậng bn ph gi ặậi vèi
hàng ho nhp khằu t mẩt nèc thành vin WTO, că quan ặiu
tra (trong trng hểp này là U ban Châu Âu) phi tuân thề cc
quyn và ngha v quy ặnh ti cc Hiữp ặnh cềa WTO mà c

th là òiu VI Hiữp ặnh GATT 1994 và Hiữp ặnh v chậng bn
ph gi cềa WTO.
Do ặ cc biữn php chậng bn ph gi p ặt ặậi vèi hàng ho
nhp khằu t mẩt nèc thành vin WTO phi ặp ng cc ặi
hãi v thề tc và nẩi dung quy ặnh trong cc nguyn tổc khung
lin quan cềa WTO.
Mc dễ WTO - mà chnh xc hăn là că ch gii quyt tranh chp
cềa WTO - là mẩt thit ch ặa phăng mà ch cc quậc gia mèi
c quyn tip cn (c nhân cc nhà sn xut, xut khằu khng
c quyn này), mi nhà sn xut/xut khằu cho rêng cc nguyn
tổc cềa WTO ặ b vi phm ặu c quyn tip cn că quan c
thằm quyn cềa nèc mnh ặ thuyt phc Chnh phề khẻi kiữn
ra Că quan gii quyt tranh chp cềa WTO (DSB).
Vèi viữc òi hẩi ặng WTO thng qua quy ch thành vin WTO
cềa Viữt Nam vào 7/11/2006, t thng 1/2007, cc nhà sn
xut/xut khằu Viữt Nam cng s c că hẩi này.
2.1. Să lểc v cc kt lun trong Phn quyt
Phn quyt kt lun rêng cc biữn php thu chậng bn ph gi
mà EC p ặt ặậi vèi sn phằm khđn lanh tri ging cotton nhp
khằu t n òẩ khng tuân thề Hiữp ặnh v Chậng bn ph gi
cềa WTO (ADA), c th là ặ vi phm cc ặiu khon sau:
òiu 2.4.2 cềa ADA do ặ s dng phăng php ôquy
v khng
ằ (zeroing) khi tnh ton bin ặẩ ph gi cho
nhng sn phằm thuẩc cc loi khc nhau
òiu 3.4 cềa ADA do khng ặnh gi ặôy ặề cc nhân
tậ gây thiữt hi nu trong òiu khon này và ặ s dng
thng tin t cc nhà sn xut khng thuẩc ngành sn
xut trong nèc lin quan;
20 21

MúT S V| KIồN CHNG BẫN PHẫ GIẫ TẹI EU-TRUNG QUC
KHN LANH TRI GIảũNG LOẹI COTTON
5
C th xem Phn quyt cềa Ban Phc thằm, Cẩng ặng Châu Âu - thu chậng bn
ph gi ặậi vèi khđn lanh tri ging cotton nhp khằu t n òẩ, WT/DS141/AB/R.
òiu 15 cềa ADA do khng xem xọt kh nđng p dng
cc biữn php khc c tnh xây dng mà l ra phi p
dng ặậi vèi trng hểp cềa n òẩ vèi t cch là mẩt
nèc ặang pht trin.
2.2. V vn ặ Zeroing (quy v khng)
Trn thc t, trong qu trnh tnh ton l hàng c th nào ặ bn
ph gi, ặi khi că quan ặiu tra phi thc hiữn kh nhiu phọp
tnh so snh gi xut khằu vèi gi thng thng và sau ặ phi
tấng hểp kt qu chung t cc so snh ring l này ặ tnh ra
mẩt bin ph gi cho sn phằm ni chung.
Trong v viữc này, U ban ặ tnh bin ph gi theo cch thc
sau: trèc ht U ban tnh bin ph gi ặậi vèi mi loi sn
phằm khc nhau, tip ặ U ban tnh gẩp cc kt qu này ặ ra
mẩt bin ph gi ặậi vèi sn phằm ni chung. ụ bèc th nht,
ặ tnh bin ph gi, U ban ặem gi xut khằu bnh quân gia
quyn cềa mi loi sn phằm so snh vèi gi thng thng bnh
quân gia quyn cềa loi sn phằm ặ. Tuy nhin ặậi vèi nhng
loi sn phằm c kt qu so snh mang gi tr âm (tc là gi
xut khằu cao hăn gi thng thng, hay cn gi là bin ph gi
âm) th U ban ặ chuyn cc bin ph gi c gi tr âm này v
bêng 0 ch khng s dng gi tr âm. Bêng cch này, khi tấng
hểp tt c cc bin ph gi cềa tng loi sn phằm ặ xc ặnh
bin ph gi cho sn phằm ni chung, cc bin ph gi âm ặ
khng ặểc s dng ặ bễ ặổp cho cc bin ph gi dăng.
Ngi ta gi kiu tnh nh th này là zeroing

, hữ qu cềa kiu
tnh này là n s làm cho kt qu tnh ton bin ph gi lun b
ặẩi ln do cc bin ph gi dăng ặ ặểc tnh vèi trng sậ lèn
hăn trong khi cc bin ph gi âm li b bã qua.
Trong kt lun cềa mnh Ban Phc thằm gi nguyn cc kt
lun cềa Ban Hẩi thằm và ặc biữt nhn mnh ặn viữc cc tnh
ton bin ặẩ ph gi phi tuân thề cc quy ặnh cềa ADA. Trn
că sẻ ặnh ngha v bn ph gi ti òiu 2.1, Ban Phc thằm
cho rêng viữc tnh ton bin ặẩ ph gi ch c th ặểc thc hiữn
cho mẩt sn phằm ni chung ch khng phi là tnh cho tng
giao dch ring lin quan ặn sn phằm ặ hoc tng loi/kiu
c th cềa sn phằm ặ. Ban Phc thằm cng cho rêng ặ ặt
ặểc kt qu này, òiu 2.4.2 cềa ADA yu côu viữc tnh ton
phi da trn kt qu cềa tt c cc giao dch lin quan. Do ặ,
Ban Phc thằm cho rêng U ban Châu Âu, bêng cch p dng
phăng php zeroing, ặ bã qua mẩt sậ giao dch khi tnh ton
bin ph gi ặậi vèi sn phằm ni chung.
2.3. V vn ặ nèc ặang pht trin
V EC-Khđn tri ging này là v ặôu tin lin quan ặn viữc p
dng cc quy ặnh v ặậi x ặc biữt và khc biữt quy ặnh ti
òiu 15 cềa ADA dành cho cc nèc ặang pht trin trong lnh
vc chậng bn ph gi. Do ặ, n c ngha ặc biữt ặậi vèi
cc nèc ặang pht trin.
òiu 15 ADA quy ặnh nh sau Nèc Thành vin pht trin
phi dành s lu tâm ặc biữt ặn tnh trng ặc biữt cềa cềa
Nèc Thành vin ặang pht trin khi xem xọt viữc p dng cc
biữn php chậng bn ph gi theo Hiữp ặnh này. Côn xem xọt
kh nđng p dng cc biữn php khc c tnh xây dng theo
Hiữp ặnh này trèc khi p dng cc biữn php thu chậng bn
ph gi trong trng hểp chng c nh hẻng ặn quyn lểi

quan trng cềa Nèc Thành vin ặang pht trin
.
Lp lun trèc Ban Hẩi thằm, n òẩ cho rêng EC ặ khng p
dng quy ặnh ni trn, ặc biữt là ặ khng c s lu tâm hểp
l ặn cc cậ gổng cềa cc nhà sn xut-xut khằu n òẩ trong
viữc ặa ra cc cam kt v gi ặ thay th viữc p dng cc
biữn php thu chậng bn ph gi. Ban Hẩi thằm kt lun rêng:
Th nht, ngha v xem xọt kh nđng p dng cc biữn
php khc c tnh xây dng phi ặểc thc hiữn trèc khi p cc
mc thu chậng bn ph gi chnh thc;
Th hai, thut ng xem xọt c ngha là că quan c
thằm quyn phi thc hiữn cc hành ặẩng xem xọt tch cc, vèi
22 23
MúT S V| KIồN CHNG BẫN PHẫ GIẫ TẹI EU-TRUNG QUC
KHN LANH TRI GIảũNG LOẹI COTTON
quan ặim cẻi mẻ, cc kh nđng p dng mẩt biữn php khổc
phc c tnh xây dng trèc khi p dng mẩt biữn php chậng
bn ph gi;
6
Th ba, viữc EC khng phn hi ặ xut cềa cc nhà
xut khằu lin quan mà ch ặăn gin là t chậi ặểc xem là ặ
khng thc hiữn ngha v xem xọt cc kh nđng p dng biữn
php khổc phc khc c tnh xây dng theo òiu 15 ADA.
Vèi cc lp lun trn, Ban Hẩi thằm ặ gii thch cc quy ặnh
trong òiu 15 ADA theo hèng xc ặnh r cc ngha v mà
nèc Thành vin pht trin trong WTO phi thc hiữn ặậi vèi
nèc Thành vin ặang pht trin khi p dng cc biữn php
chậng bn ph gi. EC ặ khng khng ngh kt lun này cềa
Ban Hẩi thằm.
2.4. V tnh chổc chổn và c th d ặon trèc

v mt php l trong khung khấ WTO
K t khi thành lp WTO nđm 1995 ặn nay, că quan gii quyt
tranh chp ( bao gm cc Ban Hẩi thằm ặểc thành lp theo
tng v viữc và Că quan Phc thằm thng trc) ặ hnh thành
ặểc mẩt hữ thậng n lữ kh phong ph v cc vn ặ chậng
bn ph gi.
òc biữt, cc phn quyt cềa Că quan Phc thằm (trong mẩt
chng mc nào ặ, că quan này c th xem là toà phc
thằm/khng n
trong hữ thậng gii quyt tranh chp cềa WTO)
c gi tr bổt buẩc thc hiữn và gièi hn khng gian t do
cềa cc
că quan c thằm quyn trong ặiu tra chậng bn ph gi quậc gia.
Hữ thậng n lữ
này ặ to ra tnh chổc chổn và c th d ặon
trèc v mt php l cho cc quậc gia thành vin WTO b kiữn
chậng bn ph gi (ặc biữt là ặậi vèi cc nhà sn xut/xut khằu).
Tuy nhin, xin nhn mnh là DSB ặa ra quyt ặnh theo tng v
viữc, và hoàn cnh c th cềa tng v tranh chp khng phi lc
nào cng c lểi cho cc nhà xut khằu lin quan.
3. TC òẩNG CềA PHN QUYT
CềA DSB òậI VèI V KIữN
CHậNG BN PH GI TI EC
Phn quyt cềa DSB ặ khin EC phi xem xọt li cc biữn
php thu chậng bn ph gi mà EC ặang p dng ặậi vèi khđn
lanh tri ging nhp khằu. C th, EC ặ nhanh chng ban
hành mẩt Quyt ặnh ặc biữt ặ thc thi Phn quyt cềa EC,
hu bã, chnh sa hoc p dng cc biữn php chậng bn ph
gi phễ hểp vèi Quy ặnh v chậng n ph gi cềa EC và lu
tâm tèi cc gii thch php l trong Phn quyt cềa DSB

7
. Bêng
Quyt ặnh cềa DSB và ặa ra nhng nguyn tổc ch ặo ặ cc
că quan lin quan Quyt ặnh ặc biữt này, EC ặ rà sot li cc
biữn php thu ặang p dng trong v viữc.
3.1. Rà sot li cc biữn php ặang p dng
ặậi vèi sn phằm c xut x t n òẩ
Ngày 8/8/2001, EC thng qua mẩt Quyt ặnh mèi v vn ặ
này, c tnh ặn Phn quyt và cc khuyn ngh lin quan cềa
Că quan gii quyt tranh chp trong WTO - DSB
8
. Trong Quyt
ặnh này, Hẩi ặng Châu Âu ặnh gi li cc kt lun v bin
ph gi và thiữt hi trn că sẻ cc thng tin thu thp ặểc trong
qu trnh ặiu tra ban ặôu (nđm 1996-1997).
Hẩi ặng Châu Âu kt lun rêng trn thc t c viữc bn ph gi
và thiữt hi, và ặ tnh ton li cc bin ph gi cho cc nhà
xut khằu n òẩ ặ hểp tc trong qu trnh ặiu tra mà khng
24 25
MúT S V| KIồN CHNG BẫN PHẫ GIẫ TẹI EU-TRUNG QUC
KHN LANH TRI GIảũNG LOẹI COTTON
7
Quy ặnh cềa Hẩi ặng (EC) sậ 1515/2001 ngày 23 thng 7 nđm 2001 v cc biữn php
mà Cẩng ặng c th p dng theo phn quyt cềa Că quan gii quyt tranh chp cềa
WTO v nhng vn ặ lin quan tèi chậng bn ph gi và trể gi.
8
Quyt ặnh cềa Hẩi ặng (EC) sậ 1644/2001 ngày 8 thng 8 nđm 2001, sa ặấi Quyt
ặnh (EC) sậ 2398/97 v viữc p dng thu chậng bn ph gi chnh thc ặậi vèi sn
phằm là khđn lanh tri ging cotton nhp khằu t Ai Cp, n òẩ và Pakistan và tm
ngng viữc p dng Quyt ặnh này ặậi vèi sn phằm ặểc nhp khằu t n òẩ; Cng

bo sậ L 219 ngày 14 thng 8 nđm 2001, trang 1.
6
Xem Phn quyt cềa Ban Hẩi thằm, WT/DS141/R, ặon 6.233).
p dng phăng php zeroing na. Tuy nhin, Hẩi ặng cng
quyt ặnh tm ngng viữc thu thu chậng bn ph gi ặậi vèi
mt hàng khđn lanh tri ging t n òẩ. Trn thc t, Hẩi ặng
cho rêng cc khuyn ngh cềa DSB (hiu mẩt cch ặôy ặề và chi
tit) ặi hãi phi xem xọt nhiu kh nđng tnh ton chi ph bn
hàng, hành chnh và lểi nhun (phăng php p dng trèc ặây
là khng phễ hểp vèi quy ặnh cềa WTO). Tuy nhin cc thng
tin thu thp ặểc trong qu trnh ặiu tra ban ặôu cha ặề ặ làm
ặểc ặiu này. Do ặ, côn phi ặnh ch viữc p thu chậng bn
ph gi ặ cc bn lin quan c că hẩi cung cp thm thng tin,
lp lun, và nu c th, ặa ra yu côu rà sot li.
Trn thc t, ngành sn xut trong nèc cềa EC ặ ặa ra yu
côu rà sot li và U ban ặ tin hành viữc rà sot trn că sẻ
yu côu ặ
9
. Tuy nhin, rà sot li cho kt qu là khng c viữc
bn ph gi gây thiữt hi. V vy, rà sot ặ chm dt vào thng
12/2003 mà khng p dng biữn php chậng bn ph gi nào
10
.
3.2. Rà sot li cc biữn php thu chậng bn
ph gi ặậi vèi sn phằm nhp khằu t Ai Cp
và Pakistan
Theo òiu 2 Quyt ặnh 1515/2001, EC cng rà sot li cc
biữn php chậng bn ph gi ặ ặểc p dng ặậi vèi khđn lanh
tri ging nhp khằu t Ai Cp và Pakistan. Kt qu là sn
phằm nhp khằu t Pakistan khng cn b p thu: nguyn

nhân là viữc tnh ton li cho thy khng c hiữn tểng bn ph
gi
11
. Cc biữn php chậng bn ph gi ặậi vèi sn phằm t Ai
Cp b ặnh ch vèi l do ặ tnh ton chnh xc bin ph gi côn
nhiu thng tin cha ặểc thu thp ặề trong qu trnh ặiu tra
ban ặôu. Sau ặ, cc biữn php này ặểc chm dt hoàn toàn
bẻi khng c ai yu côu rà sot li cc biữn php này khi U ban
ra thng bo v viữc cc biữn php này sổp ht hiữu lc
1
2
.
3.3. Viữc khng tuân thề cc phn quyt trong
khun khấ WTO
V khđn lanh tri ging cho thy viữc kim sot mang tnh
php l theo cc nguyn tổc khung cềa WTO ặ gp phôn bo
ặm viữc p dng ặng cc quy ặnh cềa WTO và ặiu này cho
phọp xem xọt li cc biữn php chậng bn ph gi. Tuy nhin,
cng phi lu rêng viữc tuân thề ngay cc phn quyt (giậng
nh EC ặ làm trong trng hểp này) khng phi là cch hành
x hin nhin cềa cc quậc gia trong tt c cc trng hểp.
Theo òiu 21 Quy tổc v gii quyt tranh chp trong khun khấ
WTO (vit tổt là DSU), quậc gia thành vin WTO b kt lun là
vi phm phi nhanh chng thc hiữn cc khuyn ngh hoc
phn quyt cềa DSB (tc là cc phn quyt cềa Ban Hẩi thằm
hoc cềa Că quan phc thằm) nhêm ặm bo gii quyt c hiữu
qu cc tranh chp v lểi ch cềa tt c cc thành vin WTO.
Tic là khng phi lc nào cc thành vin WTO cng thc hiữn
ngha v tuân thề mẩt cch nhanh chng
này.

Trong hoàn cnh này, òiu 22 cềa DSU cho phọp quậc gia thành
vin thổng kiữn c quyn ngng viữc thc hiữn cc cam kt (v d
tm ngng mc thu nhp khằu u ặi) nu cc khuyn ngh hoc
phn quyt khng ặểc thc thi trong mẩt khong thi gian hểp l.
4. V òIU TRA TH 2 òậI VèI SN PHằM
NHP
KHằU T PAKISTAN
Ngày 18/12/2002, trn Cng bo, U ban ra thng bo khẻi
xèng ặiu tra mẩt v kiữn chậng bn ph gi mèi ặậi vèi khđn
26 27
MúT S V| KIồN CHNG BẫN PHẫ GIẫ TẹI EU-TRUNG QUC
KHN LANH TRI GIảũNG LOẹI COTTON
12
Cng bo sậ C 65 ngày 14 thng 3 nđm 2002, trang 12.
9
Cng bo sậ C 39 ngày 13 thng 2 nđm 2002, trang 17.
10
Quyt ặnh cềa Hẩi ặng (EC) sậ 2239/2003 ngày 17 thng 12 nđm 2003, chm dt
viữc rà sot tm thi tng phôn và rà sot bấ sung v cc biữn php chậng bn ph gi
theo Quyt ặnh sậ 2398/97 cềa EC lin quan tèi cc sn phằm khđn lanh tri ging
cotton c xut x t n òẩ; Cng bo sậ L 333 ngày 20 thng 12 nđm 2003, trang 3.
11
Quyt ặnh cềa Hẩi ặng (EC) sậ 160/2002 ngày 28 thng 1 nđm 2002, sa ặấi Quyt
ặnh cềa Hẩi ặng (EC) sậ 2398/97 [ ] và chm dt v kiữn ặậi vèi cc sn phằm nhp
khằu t Pakistan; Cng bo sậ L 26 ngày 30 thng 1 nđm 2002, trang 1.
lanh tri ging loi cotton nhp khằu t Pakistan
1
3
. òăn kiữn do
Hẩi ặng Bng và Lin minh cc ngành sn xut dữt may Lin

minh Châu Âu (Eurocoton) ặng tn nẩp ngày 4/11/2002.
Cng giậng nh trong v ặiu tra ặôu tin ặậi vèi sn phằm này,
U ban chn mẩt mu ặiu tra gm 6 nhà sn xut xut khằu.
Tuy nhin, trong qu trnh ặiu tra thc ặa ti Pakistan, U ban
ặ nhn ặểc mẩt l th nc danh ặe do trc tip tnh mng
cềa cc cn bẩ ặang tin hành ặiu tra thc ặa ti nèc này.
Viữc ặiu tra thc ặa, v vy, b gin ặon và kt qu là mèi ch
c 1 nhà sn xut ặểc ặiu tra ặôy ặề ti că sẻ kinh doanh,
mẩt nhà sn xut khc ặang ặểc ặiu tra dẻ dang. Thm vào
ặ, U ban ph hiữn ra rêng Cng ty ặ ặểc ặiu tra thc ặa
ặ cung cp thng tin gian ln.
Hữ qu là bin ph gi tnh cho 6 nhà sn xut xut khằu ặểc la
chn ặu da trn cc thng tin sn c, theo òiu 18 Quy ặnh v
chậng bn ph gi cềa EC. Kt qu là thu chậng bn ph gi
chnh thc ặậi vèi tt c cc nhà xut khằu Pakistan là 13,1%
14
.
4.1. Rà sot gia k do U ban t khẻi xèng
Ngày 3/8/2004, U ban ra Thng bo khẻi xèng viữc rà sot
gia k ặậi vèi biữn php thu chậng bn ph gi v mẩt sậ vn
ặ (cn gi là rà sot bn phôn)
15
. U ban t khẻi xèng viữc rà
sot này (khng trn că sẻ yu côu cềa bt k bn lin quan
nào) vèi l do cc thng tin mà U ban nhn ặểc k t khi thc
hiữn biữn php thu ặề ặ cho thy cc hoàn cnh ặ thay ặấi
(c th là cc cn trẻ ặậi vèi viữc ặiu tra thc ặa ni trn ặ
khng cn) và do ặ côn rà sot li biữn php thu ặ phễ hểp
vèi hoàn cnh mèi. V vy, U ban ặ xut tin hành rà sot
gia k ặẩt xut, ch gièi hn ẻ viữc rà sot bin ph gi, ặ cc

nhà xut khằu Pakistan c că hẩi ặ ặa ra cc thng tin phn
nh st thc hăn vèi tnh hnh cềa mnh.
V nguyn tổc, theo òiu 11.3 Quy ặnh v chậng bn ph gi
cềa EC, cc biữn php chậng bn ph gi chnh thc c th
ặểc rà sot li trong qu trnh thc thi (Rà sot gia k). Rà
sot gia k c th tin hành theo sng kin cềa chnh U ban
hoc theo yu côu cềa mẩt nèc thành vin EC. Cc nhà xut
khằu, nhà nhp khằu hoc ngành sn xut cềa EC cng c th
nẩp ặăn yu côu U ban tin hành rà sot li nhng vèi ặiu
kiữn biữn php thu chậng bn ph gi lin quan ặ thc hiữn
ặểc t nht 1 nđm. Phm vi rà sot gia k c th gièi hn ẻ
mẩt sậ vn ặ c th (v d ch rà sot v bin ph gi, hoc ch
rà sot v thiữt hi), hoc gièi hn ẻ mẩt sậ nhà xut khằu c
th (gi là rà sot gia k bn phôn
). òim ặng lu trong
mẩt cuẩc rà sot li do U ban t tin hành là khng côn phi
ặểi cho ặn khi biữn php chậng bn ph gi c hiữu lc 1 nđm
v U ban c quyn khẻi xèng viữc rà sot li vào bt k thi
ặim nào trong thi gian thc thi biữn php chậng bn ph gi.
Mẩt lôn na, U ban li tin hành chn mu và ặ chn ặểc 8
cng ty (phễ hểp vèi òiu 17 Quy ặnh v chậng bn ph gi
cềa EC). Cc bng câu hãi ặ ặểc gi ặi cho cc cng ty ặểc
la chn và h ặ tr li ặng thi hn quy ặnh.
4.2. Cc kh khđn ká thut gp phi trong qu
trnh rà sot gia k theo sng kin cềa U ban
4.2.1. Khậi lểng bn hàng c tnh ặi diữn
(tiu ch 5%

)
Gi thng thng ặểc tnh theo òiu 2 Quy ặnh v chậng bn

ph gi cềa EC. Do ặ, trèc ht côn phi xc ặnh ặểc tấng
lểng sn phằm bn ti th trng nẩi ặa (trong trng hểp này
là th trng Pakistan) cềa mi nhà sn xut xut khằu c ặề lèn
ặ ặểc xem là ặi diữn ặểc cho lểng sn phằm mà h xut
sang EC khng.
Theo ặon 1 òiu 2.2 Quy ặnh v chậng bn ph gi cềa EC
th ch c duy nht 1 cng ty c lểng sn phằm tăng t bn
ti th trng nẩi ặa ặểc xem là c tnh ặi diữn
do c lểng
28 29
MúT S V| KIồN CHNG BẫN PHẫ GIẫ TẹI EU-TRUNG QUC
KHN LANH TRI GIảũNG LOẹI COTTON
13
Cng bo sậ C 316 ngày 18 thng 12 nđm 2002, trang 6.
14
Quyt ặnh cềa Hẩi ặng (EC) sậ 397/2004 ngày 2 thng 3 nđm 2004 v viữc p dng
thu chậng bn ph gi chnh thc ặậi vèi sn phằm khđn lanh tri ging nhp khằu
t Pakistan; Cng bo sậ L 66 ngày 4 thng 3 nđm 2004, trang 1.
15
Cng bo sậ C 196 ngày 3 thng 8 nđm 2004, trang 2.
hàng bn ti th trng nẩi ặa vểt qu 5% tấng lểng sn
phằm bn sang EC cềa cng ty ặ.
Ngoài cng ty ni trn, c ba nhà xut khằu ặểc la chn khc
c sn phằm bn ti th trng nẩi ặa nhng ch chim 2%,
0,5% và 0,2% lểng sn phằm mà h xut sang EC. òây là kh
khđn chung cềa cc cng ty c thin hèng xut khằu trong cc
v kiữn chậng bn ph gi (v khng c lểng bn hàng nẩi ặa
ặề lèn ặ ặểc xem là c tnh ặi diữn
). Trong nhng trng
hểp nh vy, ặ tnh bin ặẩ ph gi cho nhng cng ty này, U

ban s t tnh ton gi thng thng (bêng tấng chi ph ặ sn
xut và bn c li mẩt ặăn v sn phằm) - cn gi là gi thng
thng t tnh ton
.
4.2.2. Gi thng thng t tnh ton

òậi vèi cc cng ty ặ ặp ng ặểc tiu ch 5% ni trn (phôn
4.2.1), U ban tip tc xem xọt liữu lểng hàng bn ti nẩi ặa
này cềa mi cng ty c ặểc bn trong ặiu kiữn thăng mi
bnh thng
khng (bêng cch so snh gi bn bnh quân gia
quyn cềa mi sn phằm vèi gi thành cềa sn phằm ặ).
òậi vèi sn phằm ặp ng ặểc ặiu kiữn này (tc là c gi bn
bnh quân gia quyn cao hăn hoc bêng gi thành), gi thng
thng s ặểc tnh bêng gi bn bnh quân gia quyn thc tr
cềa tt c lểng sn phằm bn nẩi ặa ặ, khng quan trng là
viữc bn hàng c li hay khng.
òậi vèi cc sn phằm c gi bn bnh quân gia quyn thp hăn
gi thành th gi thng thng s ặểc xây dng theo òiu 2.3
Quy ặnh v chậng bn ph gi cềa EC. Nhng cng ty nào răi
vào trng hểp này s b tnh gi thng thng bêng cch tnh
tấng chi ph sn xut ra sn phằm dễng ặ xut khằu vèi mẩt
chi ph hểp l cho viữc bn hàng, chi ph chung, chi ph hành
chnh (SG&A) và lểi nhun (òiu 2.6 Quy ặnh v chậng bn
ph gi cềa EC).
Trong v viữc này, 7 nhà sn xut xut khằu khc cng b tnh
gi thng thng theo cch t tnh ton theo quy ặnh ti òiu
2.3 cềa Quy ặnh v chậng bn ph gi cềa EC v khng ặp
ng ặểc ặiu kiữn v lểng bn hàng nẩi ặa mang tnh ặi
diữn (5%). V vy, ặậi vèi tt c cc cng ty này, gi thng

thng ặểc tnh bêng tấng chi ph sn xut ra loi sn phằm
ặ xut sang EC cẩng vèi mẩt khon chi ph SG&A và lểi nhun
hểp l. Tuy nhin, mẩt vn ặ khc li pht sinh lin quan ặn
viữc la chn sậ liữu v SG&A và lểi nhun nào ặ tnh ton gi
thng thng.
Theo òiu 2.6 Quy ặnh v chậng bn ph gi cềa EC th c 3
phăng php tnh SG&A và lểi nhun ặ tnh ton gi thng
thng cho nhng cng ty khng ặp ng ặểc tiu ch v lểng
bn hàng nẩi ặa c tnh ặi diữn. Phăng php th nht (òiu
2.6(a)) da trn chi ph SG&A và lểi nhun bnh quân gia quyn
cềa cc nhà sn xut xut khằu khc c lểng sn phằm bn ti
nẩi ặa ặp ng tiu ch ặi diữn. Phăng php này khng th p
dng v ch c duy nht mẩt nhà sn xut xut khằu dng này,
trong khi theo quy ặnh phi c t nht sậ liữu t 2 cng ty nh vy
th mèi c th tnh bnh quân gia quyn

16
.
Phăng php th 2 (quy ặnh ti òiu 2.6(b)) cho phọp s dng
sậ liữu v SG&A và lểi nhun cềa sn phằm cễng nhm hàng
bn ti th trng nẩi ặa cềa chnh nhà sn xut xut khằu ặ.
Tuy nhin, phăng php này cng khng ặểc p dng trong v
này v cc nhà sn xut xut khằu lin quan cng khng c loi
sn phằm cễng nhm hàng nào c lểng bn ti th trng nẩi
ặa trong mang tnh ặi diữn và trong ặiu kiữn thăng mi bnh
thng. Trong trng hểp này, cc cng ty c th ặểc xem là
c bn loi sn phằm cễng nhm hàng nu h c bn nhng loi
thành phằm khc, v d khđn tri bàn hoc rm ca. Tuy nhin,
cc cng ty lin quan trong v này li ch bn cc loi bn thành
phằm nh sểi hoc vi, và nhng loi này th khng ặểc xp

chung vào cễng nhm vèi khđn lanh tri ging thành phằm.
30 31
MúT S V| KIồN CHNG BẫN PHẫ GIẫ TẹI EU-TRUNG QUC
KHN LANH TRI GIảũNG LOẹI COTTON
16
òây cng là mẩt trong nhng vn ặ ặểc Ban Hẩi thằm và Că quan Phc thằm cềa
WTO làm r trong v EC - Khđn lanh tri ging.
mc thu thp hăn cc cng ty ặểc la chn ặiu tra vận ặ
phi tri qua c mẩt thề tc ặiu tra dài dc và phc tp
1
9
.
5. KT LUN
V khđn lanh tri ging là mẩt v kiữn kh phc tp, n cho
phọp chng ta c mẩt ci nhn toàn cnh v mẩt sậ vn ặ că bn
trong cc nguyn tổc và thc tin v chậng bn ph gi cềa EC.
Cc vn ặ này bao gm ká thut chn mu, cc s kiữn xy ra
sau khi ặ p thu chậng bn ph gi chnh thc (v d nh rà
sot li, ặnh ch và hu bã cc biữn php thu chậng bn ph
gi) cng nh cc vn ặ ká thut lin quan ặn viữc tnh bin ặẩ
ph gi (v d x l cc bin ph gi âm, xây dng gi tr thng
thng khi khng c lểng hàng bn nẩi ặa ặề tnh ặi diữn, ).
V khđn lanh tri ging này cng ặc biữt nhy cm v mt
chnh tr bẻi trong ặ c s can thiữp cềa quy trnh x l tranh
chp cềa WTO vào biữn php chậng bn ph gi cềa cc quậc
gia. V viữc này cho thy kh nđng cc quậc gia thành vin
WTO trong viữc hành ặẩng và bo vữ ngành sn xut cềa mnh
vểt ra khãi khun khấ mẩt v ặiu tra chậng bn ph gi mang
tnh hành chnh bêng cch kiữn trc tip biữn php thu chậng
bn ph gi ra mẩt hữ thậng gii quyt tranh chp ặa bin. òây

là mẩt minh chng cho thy hữ thậng gii quyt tranh chp
trong WTO c th là mẩt cng c hu hiữu ặc biữt ặậi vèi cc
nèc ặang pht trin ặ chậng li cc biữn php chậng bn ph
gi mà cc nèc thành vin pht trin cềa WTO p ặt theo
cch thc vi phm cc cam kt quậc t mà h ặ tham gia. T
33
KHN LANH TRI GIảũNG LOẹI COTTON
Phăng php th 3 (quy ặnh ti òiu 2.6(c)) cho phọp s dng
bt k mẩt phăng php hểp l nào khc, và U ban ặ phi
chn cch này. C th, cc chi ph SG&A và lểi nhun ặ ặểc
xc ặnh trn că sẻ bnh quân gia quyn chi ph SG&A và lểi
nhun cềa nhà sn xut xut khằu duy nht c lểng bn hàng
ti nẩi ặa c tnh ặi diữn và 2 cng ty khc c lểng bn hàng
nẩi ặa chim 2,2% và 0,2%
1
7
.
Mc dễ lểng bn hàng ti nẩi ặa cềa 2 cng ty này khng ặề tnh
ặi diữn ặ tnh gi thng thng cềa h da trn gi bn hàng ti
nẩi ặa nhng li ặề ặ ặm bo rêng cc chi ph SG&A và lểi
nhun là c th tin cy ặểc ặ tnh gi thng thng xây dng

theo òiu 2.6 Quy ặnh v chậng bn ph gi cềa EC.
4.3. ẫp thu chậng bn ph gi chnh thc
Ngày 5/5/2006, Hẩi ặng EC thng qua biữn php thu chnh
thc thay th cho biữn php thu p dng ti Quyt ặnh trong
v ặiu tra ban ặôu ặậi vèi sn phằm khđn lanh tri ging nhp
khằu t n òẩ
18
. Bin ặẩ ph gi ặểc ặiu chnh li vèi cc

cng ty sn xut xut khằu ặểc la chn ặiu tra và ặ hểp tc
trong qu trnh ặiu tra là 8,5% và 1,3% (bin ặẩ ph gi này
ặểc coi là mc tậi thiu). Mc thu p cho cc nhà xut khằu
hểp tc nhng khng ặểc la chn ặ ặiu tra bêng bnh quân
gia quyn cềa cc mc thu p cho tt c cc nhà xut khằu
ặểc la chn, tc là 5,8%. Mc thu p cho cho nhà xut khằu
khng hểp tc là mc cao nht p cho cc nhà xut khằu hểp
tc ặểc la chn, tc là 8,5%.
Mc dễ cch tnh mc thu nh trn khng c g ặc biữt so vèi
cch tnh trong cc v viữc chậng bn ph gi khc ẻ EC,
phăng php này vn gây tranh ci bẻi n cho kt qu là mẩt
sậ nhà sn xut xut khằu khng ặểc la chn li ặểc hẻng
32
MúT S V| KIồN CHNG BẫN PHẫ GIẫ TẹI EU-TRUNG QUC
17
Cng ty th ba vèi lểng bn hàng nẩi ặa chim 0,5% cuậi cễng ặ khng ặểc tnh
ặn bẻi cng ty này ặ bo co rêng viữc bn hàng này b l nng, và do ặ khng th
ặểc ci là bn hàng trong ặiu kiữn thăng mi bnh thng.
18
Quyt ặnh cềa Hẩi ặng (EC) sậ 695/2006 ngày 5 thng 5 nđm 2006, sa ặấi Quyt ặnh
(EC) sậ 397/2004 v p dng thu chậng bn ph gi ặậi vèi sn phằm khđn lanh tri ging
cotton nhp khằu t Pakistan; Cng bo sậ L 121 ngày 6 thng 5 nđm 2006, trang 14.
19
Lu là trn thc t, khi ặ khẻi xèng rà sot li, do vn cn nhng lo ngi nht ặnh
v an ninh,,viữc xc minh cc d liữu do 08 nhà xut khằu ặểc chn vào mu cung cp
ặ khng thc hiữn ti Pakistan năi c că sẻ cềa cc cng ty này mà là ti mẩt nèc th
ba, c th là ti Cẩng ha Arab Emirates (Dubai). Cch thc ht sc ặc biữt này ặ to
ra mẩt gnh nng lèn v hành chnh và cng tc chuằn b cho cc cng ty hểp tc khi phi
chuyn tèi Dubai tt c cc d liữu và nhân s côn thit ặ phc v cho viữc xc minh.
g„c ÆÈ nµy, c„ th” th†y lµ nhÀn th¯c cÒa DSB - c¨ quan gi∂i

quy’t tranh ch†p cÒa WTO v“ quy“n cÒa c∏c quËc gia Æang
ph∏t tri”n Æ≠Óc h≠Îng mÈt s˘ ÆËi xˆ Æ∆c bi÷t vµ kh∏c bi÷t nh≠
quy Æfinh tπi ßi“u 15 ADA c„ th” Æ≠Óc xem nh≠ mÈt b≠Ìc ngo∆t
Æ∏nh d†u qu∏ tr◊nh th˘c thi cÙ th” cÒa c∏c Æi“u kho∂n v“ ÆËi xˆ
Æ∆c bi÷t vµ kh∏c bi÷t ÆËi vÌi c∏c n≠Ìc Æang ph∏t tri”n trong hi÷p
Æfinh v“ chËng b∏n ph∏ gi∏ cÒa WTO.
34
MóT Sˇ V| KIåN CHˇNG BÉN PHÉ GIÉ TÑI EU-TRUNG QUˇC
35
CASE STUDY No 1
Country initiating the investigation: Europea
Communities (EC)
Product under investigation: Cotton-Type Bed Linen
Countries under investigation: India, Pakistan, Egypt
The bed-linen case is one of the most complex cases in the
recent anti-dumping practice of the European Commission.
The complexity of the case is due in particular to the following
factors:
❑ The proceeding initially targeted three exporting
countries (Egypt, India and Pakistan) including an
exceptionnaly large number of exporters;
❑ The initial findings of the Commission were challenged
by India through the WTO Dispute Settlement System
and were repealed by the WTO Dispute Settlement
Body (DSB);
❑ Following the decision of the DSB, the Commission had
to amend its initial regulation and to suspend or
terminate the proceeding accordingly;
❑ After the termination of the initial proceeding, a second
proceeding was initiated against imports of bed linen

originating in Pakistan, which resulted in the imposition
of duties in 2006.
37
COTTON-TYPE BED LINEN
36
TYPICAL ANTIDUMPING CASES
The complaint is firstly analyzed by the Complaints Office and
subsequently passes through a so-called inter-service-
consultation” with the European Commission. If no major
objections are raised during this consultation, the complaint will be
transferred to the Director General of DG TRADE and
subsequently to the cabinet of the Trade Commissioner. Following
their approval the complaint is submitted to the Advisory
Committee for definitive approval by the Member States.
Once the Advisory Committee has approved the complaint the
initiation of the investigation will be published in the Official Journal
of the EU (Notice of initiation
”). In practice the Community
informs the competent authorities of a targeted country 10 days
before the publication of the Notice of Initiation. This information is
very important for the exporters/producers located in the targeted
country, in so far as it allows them to identify whether their own
products fall in the scope of the investigation and if there is a need
to co-operate in this proceeding.
The period of investigation selected by the Commission was
from 1 July 1995 to 30 June 1996.
In this regard it should be noted that the investigation will cover
two complementary assessments (i.e. a dumping analysis and
an injury analysis) carried out by two different teams of case-
handlers. The investigation is based on a so-called Period of

Investigation (POI
”) which covers a time-period of at least 6
months (see Article 6(1) of the basic Regulation). In practice the
POI covers a period of 12 months preceding the Notice of
Initiation. For the purposes of the injury assessment the
Commission may also take into account the evolution of the
injury factors for a longer period preceding the Notice of
Initiation, usually covering 3 to 4 previous marketing years.
1.2. Sampling
In view of the size and the complexity (especially related to the
very large number of exporters) of these proceedings, the
1. Initial investigation in 1996
The complaint was lodged on 30 July 1996 by the Committee of
the Cotton and Allied Textile Industries of the European Union
(Eurocoton), an association of European textile and apparel
manufacturers representing in this case a major proportion of
Community production of cotton-type bed linen
20
.
1.1. Notice of initiation
On 13 September 1996, the Commission announced, by a
notice of initiation (NOI) in the Official Journal, the initiation of
anti-dumping proceedings concerning imports of cotton-type
bed linen originating in Egypt, India and Pakistan. The initiation
was in line with Article 5.9 of the EC antidumping Regulation,
which provides that if there is sufficient evidence to justify
initiating a proceeding, the Commission shall do so within 45
days of the lodging of the complaint.
It should be recalled that according to Article 5 (2) of the basic
Regulation the complainant has to provide sufficient evidence


to the Commission (i.e. the Complaints Office of DG TRADE)
showing the existence of (i) dumping, (ii) injury suffered by the
Community industry, (iii) a causal link between the alleged
dumping and the alleged injury suffered and demonstrating (iv)
that the adoption of antidumping measures would be in the
interest of the Community.
20
Article 5.4 of Council Regulation (EC) n
o
384/96, of 22 December 1995, on protection
against dumped imports from countries not members of the European Community (“the EC
antidumping Regulation
”) provides that a complaint shall be considered to have been made
by or on behalf of the Community industry if it is supported by those Community producers
whose collective output constitutes more than 50% of the total production of the like
product produced by that portion of the Community industry expressing either support for
or opposition to the complaint. In addition, no investigation shall be initiated when
Community producers expressly supporting the complaint account for less than 25% of
total production of the like product produced by the Community industry.
39
COTTON-TYPE BED LINEN
38
TYPICAL ANTIDUMPING CASES
cooperate actively in antidumping investigations should be in
close contact with the latter entities from the earliest stage of the
investigation (or even prior to the notice of initiation) in order to
increase their chances to be selected in the sample. As will be
explained below, the key aspect of being selected in a sample,
from an exporter's point of view, is that only those companies

selected in the sample will receive an individual dumping margin.
1.3. Like product
The product concerned in the initial investigation was bed linen
of cotton-type fibres, pure or mixed with man-made fibres or
flax, bleached, dyed or printed”.
The Commission examined whether cotton-type bed linen
produced by the Community industry and sold on the
Community market, on the one hand, and cotton-type bed linen
produced in Egypt, India and Pakistan and exported to the
Community market, on the other hand, were alike.
The representatives of certain interested parties requested that
bleached bed linen should be excluded from the scope of the
proceeding on the grounds that it should not be treated as like
product. They claimed that bleached bed linen is technically
different from printed and/or dyed bed linen and that it has
different end users (mainly hospitals and hotels).
It must be noted that once the product under consideration, i.e.
the product exported from the country or countries under
investigation, is defined, it has to be examined whether the
product produced in the targeted third countries and sold for
export to the Community, and the product produced and sold by
the Community industry in the Community, are like products.
For exporting producers, it may be interesting to request the
exclusion of certain product types (especially if a specific
product type corresponds to a major proportion of their
production) if they consider that they are not alike with the
products produced in the EC.
Commission announced its intention to apply sampling
techniques in accordance with Article 17 of the EC antidumping
Regulation. Indeed, the EC Regulation provides that in cases

where the number of complainants, exporters or importers,
types of product or transactions is large, the investigation may
be limited to a reasonable number of companies, products or
transactions. Concerned parties wishing to participate in the
selection process were given 15 days to make themselves
known and provide sufficient information regarding, in
particular, their export quantities and their domestic sales.
The selection of the sample was made in agreement with the
representatives of the companies, associations and the
governments concerned. As far as exporting producers were
concerned, the Commission selected a sample of four
companies from Egypt, seven companies from India and seven
companies from Pakistan.
The Commission regularly applies sampling techniques
pursuant to Article 17 of the basic Regulation, when the
investigation involves a large number of exporters (or importers,
or product types). Under these circumstances the Commission
will limit the scope of investigation to a more manageable
number of exporters by using samples which are statistically
valid and provide a reliable picture of the domestic market
targeted by the investigation.
Article 17 of the basic Regulation does not provided any specific
parameters for the selection of the sample. In practice the
Commission will select exporters with a significant amount of
domestic sales and/or exports to the EC. Producers/exporters
whishing to be included in the sample have to submit a
sampling questionnaire within 15 days of the Notice of Initiation.
Finally, it should be recalled that the EC Commission regularly
consults the governmental authorities and the national
associations of the targeted country in order to establish a mutual

agreeable sample. As a consequence, companies seeking to
41
COTTON-TYPE BED LINEN
40
TYPICAL ANTIDUMPING CASES
outcome of the case, i.e. the duties finally imposed on the
imports of a given exporter. If foreign exporters/producers do
not co-operate the Commission may decide to base its findings
on the basis of best facts available” pursuant to Article 18 of
the basic Regulation.
Article 18 states that in cases in which any interested party
refuses access to, otherwise does not provide, necessary
information within the time-limits provided in this Regulation, or
significantly impedes the investigation, provisional or final
findings, affirmative or negative, may be made on the basis of
the facts available
”. Cooperation therefore usually means that
a company has complied with the Commission's requirements
by supplying the requested information within the deadlines,
has accepted an on-spot verification of this information at its
premises, and has not otherwise impeded the investigation or
attempt to mislead the Commission in any way.
In the specific case of non-cooperation of a sampled company
the Commission may decide to exclude the respective company
which prevents this company from benefiting of an individual
duty rate.
The cooperating companies which were not finally retained in
the sample were informed that any anti-dumping duty on their
exports would be calculated in accordance with the provisions
of Article 9.6 of the basic Regulation, i.e. without exceeding the

weighted average margin of dumping established for the
companies in the sample. Accordingly, the dumping margins
applicable to such companies were set at 13,6% for India,
13,5% (for companies controlled by the State) and 13,0% (for
other companies) for Egypt, and 6,5% for Pakistan.
The companies which did not make themselves known within
the three weeks period foreseen by the NOI were considered as
non-cooperating companies. For these companies, it was
considered appropriate to set the dumpign margin at the level of
the highest dumping margin established for a company in each
In the case of bed linen, the Commission found that there was
production in the Community of bleached bed-linen and that
certain types of the product were not used exclusively by any
particular category of users. The Commission therefore
concluded that although there were differences in the mix of
products produced in the Community, on the one hand, and
that sold for export to the Community or sold domestically in
the countries concerned, on the other hand, there were no
differences in the basic characteristics and uses of the
different types and qualities of bed linen of cotton-type fibres.
Therefore the domestic and export types in the countries
concerned, and types produced in the Community were
considered like products within the meaning of Article 1.4 of
the basic Regulation.
1.4. Imposition of provisional measures
On 13 June 1997, the European Commission published its
Regulation imposing a provisional antidumping duty on imports
of cotton-type bed linen originating in Egypt, India and
Pakistan
21

.
In accordance with the constant Commission's practice, the
companies selected in the sample and which fully cooperated
with the investigation were attributed their own dumping margin
and individual duty rate. The individual dumping margins
calculated for India ranged between 27,3% and 3,9%, the
individual dumping margins calculated for Egypt between
13,5% and 9,1%, and the individual dumping margins for
Pakistan between 8,2% and 0,2%, which was considered to be
de minimis in accordance with Article 9.3 of the EC antidumping
Regulation.
In this context it should be emphasized that a full co-operation
during the investigation is of outmost importance for the
21
Commission Regulation (EC) n
o
1069/97, of 12 June 1997, imposing a provisional
antidumping duty on imports of cotton-type bed linen originating in Egypt, India and
Pakistan; Official Journal n
o
L 156, of 13 June 1997, p.11.
43
COTTON-TYPE BED LINEN
42
TYPICAL ANTIDUMPING CASES
significant quantity to the Community, and that they were not
related to any of the exporting producers in the respective
exporting countries which are subject to the anti-dumping
measures on the product concerned.
Consequently, those exporting producers were considered to be

new exporters and were granted the same treatment, in terms of
definitive measures, as the cooperating exporting producers not
included in the sample, i.e. and anti-dumping duty calculated in
accordance with Article 9 (6) of the basic Regulation.
1.6. Imposition of definitive measures
On 28 November 1997, the Coucil of the European Union adopted
a Regulation imposing a definitive antidumping duty on imports of
cotton-type bed linen originating in Egypt, India and Pakistan
22
.
At the request of certain exporting producers, which were
included in their comments on the Commission's provisional
Regulation, the Commission agreed to operate certain
adjustments to its dumping margin calculations. As a result,
certain dumping margins were lowered in comparison to the
provisional duties. The definitive individual dumping margins
calculated for cooperating exporters ranged between 24,7%
and 2,6% for India, 13,5% and 8,7% for Egypt, and 6,7% and
0,1% for Pakistan. It must be noted that four out of seven
sampled companies from Pakistan obtained dumpign margins
which were considered to be de minimis, i.e. below 2%. For
such companies, the investigation was terminated and they
received a 0% antidumping duty.
[f3]
23
In this context the difference between the terms investigation”
sample. This is a standard practice of the European
Commission, since the Commission does not want to unduly
grant a bonus for non-cooperation by assuming that the
dumping margin attributable to exporters/producers which did

not make themselves known is lower that the highest found for
a cooperating exporter/producer.
It is interesting to note that seven co-operating companies not
selected in the sample requested the calculation of individual
dumping margins in accordance with Article 17.3 of the basic
Regulation. Article 17.3 provides that in cases where the
examination has been limited (i.e. by application of the sampling
technique), an individual margin can nevertheless be calculated
for any exporters not selected in the sample who submits
necessary information (i.e. a duly completed exporter's
questionnaire) within the time limits set by the Commission. Such
an individual treatment will not be granted if the number of
applicants is so large that the individual examinations would be a
unduly burdensome and would prevent the completition of the
investigation in good time (i.e. maximum 15 months). In the case
of bed linen, the Commission considered that this would have
been the case and rejected the requests. This decision must be
seen in light of the already large samples selected for three
different exporting countries as well as for the European Union.
1.5. Newcomers after the imposition of
provisional measures
Following the adoption of provisional measures, a number of
exporters in the countries concerned made themselves known,
often at a very advanced stage of the investigation, and
requested new exporter status.
Some of them showed to the satisfaction of the Commission
that they did not export the product concerned to the
Community during the investigation period, that they started to
export to the Community after this period or that they have
entered into an irrevocable contractual obligation to export a

22
Council Regulation (EC) n
o
2398/97, of 28 November 1997, imposing a definitive
antidumping duty on imports of cotton-type bed linen originating in Egypt, India and Pakistan;
Official Journal n
o
L 332, of 4 December 1997, p.1. It must be noted that under the EC
antidumping proceedings, the imposition of provisional measures falls within the competence
of the Commission and does not require a formal vote of the Member States (see Article 7.4).
Definitive measures, in turn, are adopted by the Council unless it decides by a simple majority
to reject the Commission's proposal within a period of one month after its submission (Article
9.4). The latter rule results from an amendment of the EC Regulation dated 8 March 2004.
23
In accordance with Article 9.3 of the EC antidumping Regulation.
45
COTTON-TYPE BED LINEN
44
TYPICAL ANTIDUMPING CASES
Commission) is subject to the rights and obligations provided in
the WTO Agreement, i.e. Article VI of the GATT 1994 and the
WTO Anti-Dumping Agreement.
Consequently, anti-dumping measures imposed on imports of
products originating in a WTO Member must meet all the
applicable procedural and substantive requirements set forth in
the WTO legal framework.
Even if the WTO - and more precisely its dispute settlement
system - is a multilateral organization exclusively accessible for
States (and not for individual exporters/producers) each
exporter/producer allegeing the non-compliance with WTO

rules is free to approach its respective national governments in
order to convince it to launch an action before the Dispute
Settlement Body (DSB
”) of the WTO.
Starting from January 2007 Vietnamese exporters/producers will
have this opportunity, since the General Council of the WTO
approved Vietnam's WTO membership on 7 November 2006.
2.1. Overview of the findings
The report concluded that the antidumping duties imposed by
the EC on imports of bed-linen from India did not comply with
the WTO Anti-dumping Agreement (ADA) and had breached
the following articles:
✦ Article 2.4.2 of the ADA, by zeroing” negative dumping
margins for individual product types;
✦ Article 3.4 of the ADA, by failing to consider all injury
factors listed in that provision and by considering
information from producers that were not part of the
domestic industry;
✦ Article 15 of the ADA, by failing to explore the possibility
of constructive remedies, in light of the fact that India is
a developing country
and procedure
” should be underlined.
The basic Regulation introduces this distinction expressly
through Article 9(2) and 9(3) (stating that [ ] the investigation
or proceeding shall be terminated
” [ ]), being understood that
the investigation is only one procedural step in the context of a
proceeding - namely the procedure leading up to the final
determination of dumping/injury -, whereas the proceeding

covers the whole procedure from the initiation to the expiry or
repeal of the measures.
However, Article 9(3) specifies that exporters with de minimis
dumping margins (and consequently benefiting from a 0 % duty)
shall remain subject to the proceeding and may be
reinvestigated in any subsequent review carried out by the
Commission pursuant to Article 11.
2. WTO-Litigation
Following the publication of the Regulation imposing definitive
duties, the Republic of India decided to challenge the validity of
the measures through the WTO Dispute Settlement System.
According to India, the antidumping measures imposed by the
EC were violating several provisions of the WTO Antidumping
Agreement. On 12 March 2001 the Dispute Settlement Body
(DSB) of the World Trade Organization (WTO) adopted a Panel
report -as modified by the subsequent Appellate Body report-
on the case European Communities - anti-dumping duties on
imports of cotton-type bed linen from India
”.
24
It should be recalled that when conducting anti-dumping
proceedings concerning imports of products originating in a
WTO Member, the investigating authority (e.g. the EC
24
See in particular the Appellate Body report, European Communities - Anti-Dumping
Duties on Imports of Cotton-Type Bed Linen from India, WT/DS141/AB/R.
47
COTTON-TYPE BED LINEN
46
TYPICAL ANTIDUMPING CASES

2.3. The relevance of the case for developing
countries
The EC - Bed Linen case was also of particular relevance for
developing countries in the area of antidumping, as it was the
first case in which application was made of the special and
differential treatment provisions of Article 15 of the ADA.
Article 15 of the ADA provides that: It is recognized that special
regard must be given by developed country Members to the
special situation of developing country Members when
considering the application of anti-dumping measures under
this Agreement. Possibilities of constructive remedies provided
for by this Agreement shall be explored before applying anti-
dumping duties where they would affect the essential interests
of developing country Members
”.
Before the Panel, India contented that the EC had failed to give
effect to that provision, in particular since it did not give appropriate
consideration to the attempts made by the Indian exporting
producers to propose price undertakings as an alternative to the
imposition of measures. The Panel made the following findings:
✦ First, it considered that the obligation to explore
constructive remedies applies before the imposition of
definitive antidumping duties;
✦ Second, it concluded that the term explore” requires an
authority to actively consider, with an open mind, the
possibility of such a remedy prior to imposition of an
anti-dumping measure ;
25
✦ Third, it concluded that the failure of the EC to respond
in a manner other than bare rejection, to the request

made by the exporting producers, was constitutive of a
failure to explore possibilities of constructive remedies
under Article 15 of the ADA.
2.2. The specific issue of ÃZeroing”
When calculating the amount by which sales have been
dumped, an investigating authority will sometimes make
multiple comparisons of export prices and normal value, and
then aggregate the results of these individual comparisons to
calculate a dumping margin for the product as a whole.
In this case, the EC Commission calculated the dumping amounts
in this manner by first calculating the dumping margin for each
product model, and then aggregating those results to calculate a
dumping margin for the product as a whole. For such comparison,
the Commission compared, for each model, the weighted average
normal value with the weighted average export price. However, for
those models where the price difference was negative (i.e. the
normal value was less than the export price), the Commission set
the dumping amount to zero, rather than use the negative figure.
In this way, when the Commission aggregated the amount of
dumping for each of the models, there were no negative dumping
amounts to counterbalance any positive amounts. This practice is
know as zeroing
”, and its main effect is to artificially increase the
amount of dumping found, by granting excessive importance to
the positive dumping margins found on the basis of a model-by-
model comparison, while disregarding the negative ones.
The Appellate Body upheld the Panel's findings and focused on the
fact that the provisions of the ADA govern the calculation of
dumping. Based on the definition of dumping in Article 2.1, the
Appellate Body considered that under the ADA, a dumping

calculation can only be made for a product as a whole and not for
individual transactions concerning that product, or discrete models
of that product
”. The Appellate Body also noted that to that effect,
Article 2.4.2 of the ADA requires a comparison of all comparable
export transactions. As a result, the Appellate Body considered that
by using zeroing for some models, the Commission failed to take
into account the comparison made for some transactions when
calculating the overal dumping margin for the product as a whole.
[f6]
25
See Panel report, WT/DS141/R, para. 6.233).

×