Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

TÀI LIỆU HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.33 KB, 44 trang )

T P ĐOÀN ĐI N L C VI T NAM
TR

NG CAO Đ NG ĐI N L C

THÀNH PH

H

CHÍ MINH

TÀI LI U
HU N LUY N AN TOÀN LAO Đ NG,
V SINH LAO Đ NG
(Dùng cho đối tượng nhóm 1 – theo thông tư 27/2013/TT- BLĐTBXH
của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội)

Lưu hành nội bộ
TP H Chí Minh, tháng 08 năm 2014


Mục lục
CH

NG 1 : PHÁP LU T V AN TOÀN LAO Đ NG V SINH LAO Đ NG ........1

1.1 M c đích, Ủ nghĩa, nội dung cơ bản: ......................................................................1
1.1.1 M c đích : .......................................................................................................1
1.1.2 Ý nghĩa : .........................................................................................................1
1.1.3 Nội dung : .......................................................................................................1
1.1.4 Tính chất : .......................................................................................................1


1.2 Trách nhiệm, nghĩa v c a ngư i sử d ng lao động: .............................................2
1.2.1 Trách nhiệm, nghĩa v c a ngư i sử d ng lao động: .....................................2
1.2.2 Nghĩa v , quyền c a ngư i lao động :............................................................3
1.3 Trách nhiệm c a công đồn cơ s đối với cơng tác BHLĐ

doanh nghiệp. ........4

1.4 Một số văn bản pháp luật mới về bảo hộ lao động ................................................4
1.5 Nội dung các văn bản mới về bảo hộ lao động ......................................................7
1.5.1 Trích Chương IX (ATLĐ-VSLĐ) c a Bộ Luật Lao động (2012) : 20 điều ..7
1.5.2 Các quy định c thể c a cơ quan quản lỦ nhà nước về ATLĐ, VSLĐ khi
xây dựng mới, m rộng hoặc cải tạo các cơng trình, cơ s sản xuất, sử d ng, bảo
quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu
nghiêm ngặt về ATLĐ, VSLĐ ..............................................................................12
CH
NG 2 : T CH C QU N LÝ VÀ TH C HI N CÁC QUI Đ NH V AN
TOÀN LAO Đ NG, V SINH LAO Đ NG C S ..........................................15
2.1 Những quy định chung .........................................................................................15
2.2 Tổ chức bộ máy và phân định trách nhiệm về công tác ATVSLĐ ......................15
2.2.1 Bộ phận bảo hộ lao động

doanh nghiệp ....................................................15

2.2.2 Điều kiện đối với cán bộ an toàn - vệ sinh lao động: ...................................15
2.2.3 Chức năng và nhiệm v c a bộ phận AT-VSLĐ (Điều 5) ...........................16
2.2.4 Quyền hạn c a bộ phận an toàn - vệ sinh lao động (07 quyền, Điều 6).......16
2.3 Tổ chức bộ phận y tế tại cơ s .............................................................................17
2.3.1 Chức năng, nhiệm v : tham mưu, giúp việc cho ngư i sử d ng lao động và
trực tiếp thực hiện việc quản lý sức khỏe c a ngư i lao động. .............................17
2.3.2 Quyền hạn: (06 quyền, Điều 9) ....................................................................18

2.4 Mạng lưới an toàn, vệ sinh viên ...........................................................................19
2.4.1 Tổ chức: ........................................................................................................19
2.4.2 An tồn vệ sinh viên có các nhiệm v : (04 nhiệm v , Điều 11) ..................19
2.4.3 Quyền hạn c a An toàn vệ sinh viên (03 quyền, Điều 12)...........................19
2.5 Hội đồng bảo hộ lao động (Điều 13, TTLT 01/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT
ngày 10 /01 /2011) .....................................................................................................20
2.5.1 Nhiệm v và quyền hạn c a hội đồng bảo hộ lao động (Điều 14). ..............20
2.5.2 Xây dựng kế hoạch bảo hộ lao động ............................................................20


2.6 Nội dung kế hoạch An toàn - Vệ sinh lao động ...................................................21
2.6.1 Tổ chức thực hiện kế hoạch an toàn - vệ sinh lao động (Điều 16). ..............21
2.6.2 Xây dựng và phổ biến nội quy, quy chế quản lỦ công tác ATLĐ, VSLĐ c a
cơ s , các phân xư ng, bộ phận và các quy trình an tồn c a máy, thiết bị, các
chất nguy hại..........................................................................................................21
2.6.3 Tuyên truyền giáo d c, huấn luyện và tổ chức phong trào quần chúng thực
hiện ATLĐ, VSLĐ. ...............................................................................................22
2.6.4 Thực hiện chính sách, chế độ bảo hộ lao động đối với ngư i lao động .......22
2.7 Chế độ ph cấp độc hại, nguy hiểm và bồi dưỡng bằng hiện vật cho ngư i làm
việc trong điều kiện có yếu tố độc hại, nguy hiểm ....................................................23
2.8 Chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động ...............................23
2.9 Chế độ trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và bồi thư ng tai nạn lao
động ............................................................................................................................23
2.9.1 Chế độ trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp .....................................24
2.9.2 Chế độ bồi thư ng tai nạn lao động .............................................................25
2.10 Công tác quản lý sức khỏe ngư i lao động và chế độ nghỉ dưỡng ph c hồi sức
khỏe cho ngư i lao động tham gia bảo hiểm lao động. .............................................25
2.10.1 Công tác quản lý sức khỏe ngư i lao động ................................................25
2.10.2 Chế độ nghỉ dưỡng và ph c hồi sức khỏe cho ngư i lao động tham gia bảo
hiểm lao động ........................................................................................................27

2.11 Công tác khen thư ng và xử phạt về bảo hộ lao động .......................................27
2.12 Tự kiểm tra về an toàn - vệ sinh lao động (Điều 17) .........................................28
2.13 Thực hiện đăng kỦ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu
cầu nghiêm ngặt về ATLĐ, VSLĐ ............................................................................28
2.13.1 Thực hiện khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo định kỳ tai nạn lao động
và bệnh nghề nghiệp ..............................................................................................28
2.13.2 Thống kê, báo cáo, sơ kết, tổng kết ............................................................28
2.14 Trách nhiệm thực hiện .......................................................................................28
Trách nhiệm c a ngư i sử d ng lao động trong công tác an toàn - vệ sinh lao
động: quy định tại Điều 20, Thông tư liên tịch số 01/2011/TTLT-BLĐTBXHBYT ngày 10 /01 /2011): 05 trách nhiệm..............................................................28
2.15 Nghĩa v c a ngư i sử d ng lao động: Điều 20, Thông tư liên tịch số
01/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 10 /01 /2011) ...............................................29
2.16 Nhiệm v và quyền hạn c a Cơng đồn Cơ s ..................................................29
2.16.1 Nhiệm v c a cơng đồn cơ s trong cơng tác an toàn - vệ sinh lao động
(Điều 21). ...............................................................................................................29
2.16.2 Quyền c a cơng đồn cơ s trong cơng tác an toàn - vệ sinh lao động
(Điều 22). ...............................................................................................................30
2.17 Quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật về ATLĐ, VSLĐ.
(Nghị định 47/2010/NĐ-CP ngày 06/5/2010 Quy định xử phạt hành chính về hành
vi vi phạm pháp luật lao động)...................................................................................30


CH
NG 3 : CÁC Y U T NGUY HI M, CÓ H I TRONG S N XU T,
ĐÁNH GIÁ CÁC NGUY C TRONG S N XU T ................................................32
3.1 Các yếu tố nguy hiểm, có hại trong sản xuất .......................................................32
3.2 Các yếu tố có hại trong sản xuất. .........................................................................33
3.3 Đánh giá các nguy cơ trong sản xuất ...................................................................34
3.4 Yêu cầu khi thực hiện đánh giá các yếu tố nguy hiểm có hại. .............................34
3.5 Nội dung chính c a đánh giá và quản lý các yếu tố nguy hỉểm có hạỉ ................35

3.6 Một số loại yếu tố nguy hiểm thư ng gặp ...........................................................35
3.6.1 Nguy hiểm do vị trí cơng việc ......................................................................35
3.6.2 Nguy hiểm do công nghệ và kĩ thuật ............................................................35
3.6.3 R i ro do lỗi ch quan c a con ngư i ..........................................................35
3.7 Biện pháp cải thiện điều kiện lao động ................................................................36
3.7.1 Các biện pháp về kỹ thuật an toàn ................................................................36
3.7.2 Thiết bị bảo hiểm hay thiết bị phịng ngừa ...................................................36
3.7.3 Tín hiệu, báo hiệu .........................................................................................37
3.7.4 Khoảng cách an toàn ....................................................................................37
3.7.5 Cơ cấu điều khiển, phanh hãm, điều khiển từ xa. ........................................37
3.7.6 Thiết bị an toàn riêng biệt cho một số loại thiết bị, công việc. ....................38
3.7.7 Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân ...........................................................38
3.8 Các biện pháp về kỹ thuật vệ sinh lao động phòng chống độc hại, cải thiện điều
kiện lao động: .............................................................................................................38
3.9 Mua sắm trang thiết bị bảo vệ cá nhân: ...............................................................38
3.10 Chăm sóc sức khỏe ngư i lao động: ..................................................................39
3.11 Tuyên truyền giáo d c, huấn luyện về bảo hộ lao động: ...................................39



CH

NG 1 : PHÁP LU T V AN TOÀN LAO Đ NG V SINH LAO Đ NG

1.1 Mục đích, ý nghĩa, n i dung c b n:
1.1.1 Mục đích :

 Bảo đảm an toàn thân thể c a ngư i lao động, không để xảy ra tai nạn lao

động.


 Bảo đảm ngư i lao động khỏe mạnh, không bị mắc bệnh do tác động

nghề nghiệp.

 Bồi dưỡng hồi ph c kịp th i và duy trì sức khỏe, khả năng lao động.
1.1.2 Ý nghĩa :

 Thể hiện quan điểm chính trị: xã hội coi con ngư i vừa là động lực, vừa

là m c tiêu c a sự phát triển, con ngư i là vốn quỦ nhất c a xã hội phải
luôn luôn được bảo vệ và phát triển.
 ụ nghĩa về mặt xã hội : ngư i lao động là tế bào c a gia đình, tế bào c a

xã hội. Bảo hộ lao động là chăm lo đến đ i sống, hạnh phúc c a ngư i lao
động là góp phần vào cơng cuộc xây dựng xã hội.

 Lợi ích về kinh tế : thực hiện tốt bảo hộ lao động sẽ mang lại lợi ích kinh

tế rõ rệt, sản xuất có năng suất cao, hiệu quả, giảm chi phí do chữa bệnh,
chi phí thiệt hại do tai nạn lao động.v.v…

Như vậy thực hiện tốt công tác bảo hộ lao động là thể hiện quan tâm đầy đ về sản
xuất, là điều kiện đảm bảo cho sản xuất phát triển bền vững và đem lại hiệu quả cao.
1.1.3 N i dung :

 Kỹ thuật an toàn: là hệ thống các biện pháp và phương tiện về tổ chức,

kỹ thuật nhằm phòng ngừa sự tác động c a các yếu tố nguy hiểm trong sản
xuất đối với ngư i lao động.


 Vệ sinh lao động: Là hệ thống các biện pháp và phương tiện nhằm phòng

ngừa tác động c a yếu tố có hại trong sản xuất đối với ngư i lao động. M c
tiêu c a vệ sinh lao động là bảo vệ sức khỏe ngư i lao động.
 Chính sách, chế độ về BHLĐ: Là tập hợp các quy định về chế độ, chính

sách về bảo hộ lao động.

1.1.4 Tính ch t :

 Tính pháp luật : quy định về AT-VSLĐ là quy định luật pháp, bắt buộc

phải thực hiện. Mọi trư ng hợp vi phạm tiêu chuẩn, quy phạm về ATLĐ,
VSLĐ đều là hành vi vi phạm pháp luật về BHLĐ.

 Tính khoa học cơng nghệ : AT-VSLĐ gắn liền với sản xuất do vậy khoa

học về AT-VSLĐ phải gắn liền với khoa học công nghệ sản xuất.
1


 Tính quần chúng : ngư i lao động là ngư i trực tiếp thực hiện quy phạm,

tiêu chuẩn, quy trình về AT-VSLĐ, là ngư i có điều kiện phát hiện các yếu
tố nguy hại c a quá trình sản xuất để đề xuất khắc ph c hoặc tự giải quyết
nguy cơ phòng ngừa TNLĐ, BNN.
1.2 Trách nhi m, nghĩa vụ c a ng
1.2.1 Trách nhi m, nghĩa vụ c a ng


i sử dụng lao đ ng:
i sử dụng lao đ ng:

a. Bảo đảm nơi làm việc đạt yêu cầu về khơng gian, độ thống, b i, hơi, khí độc,
phóng xạ, điện từ trư ng, nóng, ẩm, ồn, rung, các yếu tố có hại khác được quy
định tại các quy chuẩn kỹ thuật liên quan và các yếu tố đó phải được định kỳ kiểm
tra, đo lư ng;
b. Bảo đảm các điều kiện an toàn lao động, vệ sinh lao động đối với máy, thiết bị,
nhà xư ng đạt các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao
động hoặc đạt các tiêu chuẩn về an toàn lao động, vệ sinh lao động tại nơi làm
việc đã được công bố, áp d ng;
c. Kiểm tra, đánh giá các yếu tố nguy hiểm, có hại tại nơi làm việc c a cơ s để đề
ra các biện pháp loại trừ, giảm thiểu các mối nguy hiểm, có hại, cải thiện điều kiện
lao động, chăm sóc sức khỏe cho ngư i lao động;
d. Định kỳ kiểm tra, bảo dưỡng máy, thiết bị, nhà xư ng, kho tàng;
e. Phải có bảng chỉ dẫn về an tồn lao động, vệ sinh lao động đối với máy, thiết bị,
nơi làm việc và đặt vị trí dễ đọc, dễ thấy tại nơi làm việc;
f. Lấy Ủ kiến tổ chức đại diện tập thể lao động tại cơ s khi xây dựng kế hoạch và
thực hiện các hoạt động bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh lao động.
Trách nhi m c a ng

i SDLĐ trong nh ng công vi c cụ th :

 Cử ngư i làm cơng tác an tồn lao động, vệ sinh lao động;

 Xây dựng phương án xử lỦ sự cố, ứng cứu khẩn cấp và định kỳ tổ chức

diễn tập;

 Trang bị phương tiện kỹ thuật, y tế để bảo đảm ứng cứu, sơ cứu kịp th i


khi xảy ra sự cố, tai nạn lao động;

 Thực hiện ngay những biện pháp khắc ph c hoặc ra lệnh ngừng ngay

hoạt động c a máy, thiết bị, nơi làm việc có nguy cơ gây tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp;
 Đối với ngư i bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp:

 Thanh tốn phần chi phí đồng th i chi trả và những chi phí khơng nằm trong
danh m c do bảo hiểm y tế chi trả đối với ngư i lao động tham gia bảo hiểm y tế
và thanh tốn tồn bộ chi phí y tế từ khi sơ cứu, cấp cứu đến khi điều trị ổn định
đối với ngư i lao động không tham gia bảo hiểm y tế.
 Trả đ tiền lương theo hợp đồng lao động cho ngư i lao động bị tai nạn lao
2


động, bệnh nghề nghiệp phải nghỉ việc trong th i gian điều trị.

 Bồi thư ng cho ngư i lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp theo quy
định tại Điều 145 c a Bộ luật này.
1.2.2 Nghĩa vụ, quy n c a ng

i lao đ ng :

Nghĩa vụ (đi u 138 B Lu t LĐ 2012):
a. Chấp hành các quy định, quy trình, nội quy về an tồn lao động, vệ sinh lao
động có liên quan đến công việc, nhiệm v được giao;
b. Sử d ng và bảo quản các phương tiện bảo vệ cá nhân đã được trang cấp; các
thiết bị an toàn lao động, vệ sinh lao động nơi làm việc;

c. Báo cáo kịp th i với ngư i có trách nhiệm khi phát hiện nguy cơ gây tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp, gây độc hại hoặc sự cố nguy hiểm, tham gia cấp cứu và
khắc ph c hậu quả tai nạn lao động khi có lệnh c a ngư i sử d ng lao động.
Quy n (đi u 140, 145 BLLĐ 2012):
1. Ngư i lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được hư ng chế độ tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp theo quy định c a Luật bảo hiểm xã hội.
2. Ngư i lao động thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc mà ngư i sử
d ng lao động chưa đóng bảo hiểm xã hội cho cơ quan bảo hiểm xã hội, thì được
ngư i sử d ng lao động trả khoản tiền tương ứng với chế độ tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp theo quy định c a Luật bảo hiểm xã hội.
Việc chi trả có thể thực hiện một lần hoặc hằng tháng theo thỏa thuận c a các bên.
3. Ngư i lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp mà không do lỗi c a ngư i
lao động và bị suy giảm khả năng lao động từ 5% tr lên thì được ngư i sử d ng lao
động bồi thư ng với mức như sau:
a. Ít nhất bằng 1,5 tháng tiền lương theo hợp đồng lao động nếu bị suy giảm từ
5,0% đến 10% khả năng lao động; sau đó cứ tăng 1,0% được cộng thêm 0,4 tháng
tiền lương theo hợp đồng lao động nếu bị suy giảm khả năng lao động từ 11% đến
80%;
b. Ít nhất 30 tháng tiền lương theo hợp đồng lao động cho ngư i lao động bị suy
giảm khả năng lao động từ 81% tr lên hoặc cho thân nhân ngư i lao động bị chết
do tai nạn lao động.
4. Trư ng hợp do lỗi c a ngư i lao động thì ngư i lao động cũng được trợ cấp một
khoản tiền ít nhất bằng 40% mức quy định tại khoản 3 Điều này.
5. Ngư i lao động có quyền từ chối làm cơng việc hoặc r i bỏ nơi làm việc mà vẫn
được trả đ tiền lương và không bị coi là vi phạm kỷ luật lao động khi thấy rõ có nguy
cơ xảy ra tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, đe dọa nghiêm trọng tính mạng hoặc sức
khỏe c a mình và phải báo ngay với ngư i ph trách trực tiếp. Ngư i sử d ng lao
động không được buộc ngư i lao động tiếp t c làm cơng việc đó hoặc tr lại nơi làm
việc đó nếu nguy cơ chưa được khắc ph c.
3



1.3 Trách nhi m c a công đoƠn c s đ i v i cơng tác BHLĐ

doanh nghi p.

Cơng đồn cơ s
doanh nghiệp có trách nhiệm giáo d c vận động ngư i lao động
chấp hành nghiêm chỉnh các qui định, nội qui về an toàn lao động, vệ sinh lao động;
xây dựng phong trào bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động trong doanh nghiệp; xây dựng
và duy trì hoạt động c a mạng lưới an toàn vệ sinh viên.
Nhiệm v c thể c a tổ chức cơng đồn cơ s
doanh nghiệp trong công tác ATVSLĐ được quy định Thông tư liên tịch số 01 ngày 10/01/2011 c a Liên Bộ
LĐTBXH - Bộ Y tế:
1. Thay mặt ngư i lao động tham gia xây dựng và ký thỏa ước lao động tập thể trong
đó có các điều khoản về an toàn - vệ sinh lao động.
2. Tuyên truyền, vận động, giáo d c ngư i lao động, ngư i sử d ng lao động thực hiện
tốt các quy định c a pháp luật về an toàn - vệ sinh lao động; chấp hành quy chuẩn, tiêu
chuẩn, các biện pháp làm việc an toàn và phát hiện kịp th i những hiện tượng thiếu an
toàn, vệ sinh trong sản xuất, đấu tranh với những hiện tượng làm bừa, làm ẩu, vi phạm
quy trình kỹ thuật an tồn.
3. Tổ chức lấy ý kiến tập thể ngư i lao động khi tiến hành các công việc sau: xây dựng
nội quy, quy chế quản lý an toàn - vệ sinh lao động; xây dựng kế hoạch an toàn - vệ
sinh lao động; đánh giá việc thực hiện các chế độ chính sách bảo hộ lao động, biện
pháp bảo đảm an toàn, sức khỏe ngư i lao động; tổng kết rút kinh nghiệm hoạt động
an tồn - vệ sinh lao động c a cơng đoàn cơ s để tham gia với ngư i sử d ng lao
động.
4. Phối hợp với ngư i sử d ng lao động tổ chức các hoạt động để đẩy mạnh phong trào
bảo đảm an toàn - vệ sinh lao động; động viên khuyến khích ngư i lao động phát huy
sáng kiến cải tiến thiết bị, máy, công nghệ nhằm cải thiện môi trư ng làm việc, giảm

nhẹ sức lao động.
5. Phối hợp với ngư i sử d ng lao động tổ chức tập huấn nghiệp v công tác bảo hộ
lao động cho cán bộ đoàn và mạng lưới an tồn - vệ sinh viên.
Cơng đồn doanh nghiệp có quyền :
1. Tham gia với ngư i sử d ng lao động trong việc xây dựng các quy chế, nội quy
quản lý về an toàn - vệ sinh lao động.
2. Tổ chức đồn kiểm tra độc lập c a Cơng đồn hoặc tham gia các đoàn tự kiểm tra
do cơ s lao động tổ chức để kiểm tra việc thực hiện kế hoạch an toàn - vệ sinh lao
động, thực hiện các chế độ chính sách an tồn - vệ sinh lao động và các biện pháp bảo
đảm an toàn, sức khỏe cho ngư i lao động.
3. Kiến nghị với ngư i sử d ng lao động thực hiện các biện pháp an tồn - vệ sinh lao
động và phịng ngừa tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp theo đúng các quy định c a
pháp luật.
4. Tham gia điều tra tai nạn lao động; tham dự các cuộc họp kết luận c a các đồn
thanh tra, kiểm tra về cơng tác an toàn - vệ sinh lao động tại cơ s lao động.
1.4 M t s văn b n pháp lu t m i v b o h lao đ ng
4


Danh m c các văn bản pháp luật về bảo hộ lao:
a. Các văn bản c a Chính Ph :
1. Ngh đ nh 43/2013/NĐ-CP c a Chính ph ngày 10/5/2013
Quy định chi tiết thi hành Điều 10 c a Luật cơng đồn về quyền, trách nhiệm c a cơng
đồn trong việc đại diện, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng c a ngư i lao
động.
Nghị định 44/2013/NĐ-CP c a Chính ph ngày 10/5/2013
Quy định chi tiết một số điều c a Bộ luật lao động về hợp đồng lao động.
2. Ngh đ nh 45/2013/NĐ-CP c a Chính ph ngày 10/5/2013
Quy định chi tiết một số điều c a Bộ luật lao động về th i gi làm việc, th i gi nghỉ
ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động.

3. Ngh đ nh 46/2013/NĐ-CP c a Chính ph ngày 10/5/2013
Quy định chi tiết một số điều c a Luật lao động về tranh chấp hợp đồng lao động.
4. Ngh đ nh 49/2013/NĐ-CP c a Chính ph ngày 14/5/2013
Quy định chi tiết một số điều c a Luật lao động về tiền lương.
5. Ngh đ nh 134/2013/NĐ-CP c a Chính ph ngày 17/10/2013
Quy định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực điện lực, an tồn đập th y điện, sử
d ng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.
6. Ngh đ nh 137/2013/NĐ-CP c a Chính ph ngày 12/10/2013
Quy định chi tiết thi hành một số điều c a Luật Điện lực và sửa đổi bổ sung một số
điều c a Luật Điện lực
7. Ngh đ nh 14/2014/NĐ-CP c a Chính ph ngày 26/02/2014
Quy định chi tiết thi hành một số điều c a Luật Điện lực về an tồn điện
8. Ngh đ nh 47/2010/NĐ-CP c a Chính ph ngày 06/5/2010
Quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động
b. Các văn bản c a Bộ, Ngành:

 Thông tư 07/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 Ban hành 27 quy trình

kiểm định kỹ thuật an tồn lao động đối với máy, thiết bị có yêu cầu
nghiêm ngặt về ATLĐ thuộc trách nhiệm c a Bộ Lao động TBXH. Có hiệu
lực từ ngày: 01/5/2014. (Thay thế Thơng tư 01/2010/TT-BLĐTBXH ngày
12/01/2010, các quyết định 66-67/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2008).

 Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 Quy định hoạt động

kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
5


nghiêm ngặt về ATLĐ thuộc trách nhiệm c a Bộ Lao động TBXH. Có hiệu

lực từ ngày: 01/5/2014. (Thay thế Thông tư 37/2010/TT-LĐTBXH ngày
22/12/2010 c a Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn điều kiện,
th t c đăng kỦ, chỉ định tổ chức hoạt động dịch v kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an tồn lao
động).

 Thơng tư 05/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/03/2014 c a Bộ Lao động

thương binh và xã hội (thay thế Thông tư số 32/2011/TT-BLĐTBXH ngày
14/11/2011 c a Bộ Lao động thương binh và xã hội) Ban hành Danh mục
máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an tồn lao động
 Thơng tư 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12/2/2014 hướng dẫn thực hiện

chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân. Có hiệu lực từ ngày:
15/4/2014. (Thay thế Thơng tư 10/1998/TT-BLĐTBXH ngày 28/5/1998).

 Thông tư 27/2013 ngày 18/10/2013 c a Bộ LĐTBXH Quy định về cơng

tác huấn luyện an tồn lao động, vệ sinh lao động. Có hiệu lực từ ngày:
15/11/2013. (Thay thế Thông tư số 37/2005/TT-BLĐTBXH ngày
29/10/2005).
 Thông tư 25/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 Hướng dẫn chế

độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với ngư i lao động làm việc trong điều
kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại.

 Thơng tư 42/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 Ban hành Quy chuẩn

kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy th y lực. Có hiệu
lực từ ngày: 25/6/2014.


 Thơng tư 41/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 Ban hành Quy

chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn lao động đối với cơng việc hàn hơi. Có
hiệu lực từ ngày: 25/6/2014.
 Thơng tư 40/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 Ban hành Quy

chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy vận thăng. Có
hiệu lực từ ngày: 25/6/2014.
 Thông tư 39/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 Ban hành Quy

chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với giày hoặc ng cách
điện. Có hiệu lực từ ngày: 25/6/2014.

 Thông tư 38/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 Ban hành Quy

chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với ống cách điện có chứa
bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện. Có hiệu lực từ
ngày: 25/6/2014.

 Thông tư 37/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 Ban hành Quy

chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Pa lăng điện. Có hiệu
lực từ ngày: 25/6/2014.
6


 Thông tư 36/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 Ban hành Quy

chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn thao tác treo. Có

hiệu lực từ ngày: 25/6/2014.
 Thơng tư 30/2013/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2013 quy định chi tiết một

số điều c a Bộ Luật Lao động về hợp đồng lao động.

 Thông tư liên tịch số 12/2012/ TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21/05/2012

c a Liên Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội – Bộ Y tế Hướng dẫn việc
hướng dẫn việc khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo tai nạn lao động.
 Thông tư Liên tịch Số 40/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 28/12/2011

Quy định các điều kiện lao động có hại và các công việc không được sử
d ng lao động nữ, lao động nữ có thai hoặc đang ni con dưới 12 tháng
tuổi. (Thay thế Thông tư Liên Bộ số 03/TT-LB ngày 13/4/1994 c a liên Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội – Y tế quy định các điều kiện lao động có
hại và các cơng việc cấm sử d ng lao động nữ).
 Thông tư 19/2011/TT-BYT ngày 6/6/2011 c a Bộ Y tế hướng dẫn quản

lỦ vệ sinh lao động, sức khỏe ngư i lao động và bệnh nghề nghiệp. (Thay
thế Thông tư 13/BYT-TT ngày 24/10/1996 c a Bộ Y tế hướng dẫn thực
hiện quản lỦ vệ sinh lao động, quản lỦ sức khoẻ ngư i lao động và bệnh
nghề nghiệp).

 Thông tư liên tịch số 01/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 10/01/2011

c a liên Bộ LĐTBXH và Bộ Y tế có hiệu lực từ ngày 01/3/2011 (thay thế
Thông tư số 14/1998/ TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN ngày
31/10/1998 c a liên tịch Bộ Lao động thương binh xã hội – Bộ Y tế - Tổng
Liên đoàn Lao động Việt Nam) Hướng dẫn thực hiện công tác ATVSLĐ
trong doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh


1.5 N i dung các văn b n m i v b o h lao đ ng
1.5.1 Trích Ch

ng IX (ATLĐ-VSLĐ) c a B Lu t Lao đ ng (2012) : 20 đi u

Điều 133. Tuân th pháp luật về an toàn lao động, vệ sinh lao động
Mọi doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến lao động, sản xuất phải
tuân theo quy định c a pháp luật về an tồn lao động, vệ sinh lao động.
Điều 134. Chính sách c a nhà nước về an toàn lao động, vệ sinh lao động
1. Nhà nước đầu tư nghiên cứu khoa học, hỗ trợ phát triển các cơ s sản xuất d ng c ,
thiết bị an toàn lao động, vệ sinh lao động, phương tiện bảo vệ cá nhân.
2. Khuyến khích phát triển các dịch v về an tồn lao động, vệ sinh lao động.
Điều 135. Chương trình an tồn lao động, vệ sinh lao động
1. Chính ph quyết định Chương trình quốc gia về an tồn lao động, vệ sinh lao động.
2.

y ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định
7


Chương trình an tồn lao động, vệ sinh lao động trong phạm vi địa phương và đưa vào
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
Điều 136. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động
1. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ch trì, phối hợp với các bộ, ngành, địa
phương xây dựng, ban hành và hướng dẫn tổ chức thực hiện các quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động.
2. Ngư i sử d ng lao động căn cứ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, quy chuẩn
kỹ thuật địa phương về an toàn lao động, vệ sinh lao động để xây dựng nội quy, quy
trình làm việc bảo đảm an tồn lao động, vệ sinh lao động phù hợp với từng loại máy,

thiết bị, nơi làm việc.
Điều 137. Bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh lao động tại nơi làm việc
1. Khi xây dựng mới, m rộng hoặc cải tạo các cơng trình, cơ s để sản xuất, sử d ng,
bảo quản, lưu giữ các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có u cầu nghiêm ngặt về an tồn
lao động, vệ sinh lao động thì ch đầu tư, ngư i sử d ng lao động phải lập phương án
về các biện pháp bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh lao động đối với nơi làm việc c a
ngư i lao động và môi trư ng.
2. Khi sản xuất, sử d ng, bảo quản, vận chuyển các loại máy, thiết bị, vật tư, năng
lượng, điện, hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật, việc thay đổi công nghệ, nhập khẩu công
nghệ mới phải được thực hiện theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động,
vệ sinh lao động hoặc tiêu chuẩn về an toàn lao động, vệ sinh lao động tại nơi làm việc
đã công bố, áp d ng.
Điều 138. Nghĩa v c a ngư i sử d ng lao động, ngư i lao động đối với công tác an
toàn lao động, vệ sinh lao động
1. Ngư i sử d ng lao động có nghĩa v sau đây:
a. Bảo đảm nơi làm việc đạt yêu cầu về không gian, độ thống, b i, hơi, khí độc,
phóng xạ, điện từ trư ng, nóng, ẩm, ồn, rung, các yếu tố có hại khác được quy
định tại các quy chuẩn kỹ thuật liên quan và các yếu tố đó phải được định kỳ kiểm
tra, đo lư ng;
b. Bảo đảm các điều kiện an toàn lao động, vệ sinh lao động đối với máy, thiết bị,
nhà xư ng đạt các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao
động hoặc đạt các tiêu chuẩn về an toàn lao động, vệ sinh lao động tại nơi làm
việc đã được công bố, áp d ng;
c. Kiểm tra, đánh giá các yếu tố nguy hiểm, có hại tại nơi làm việc c a cơ s để đề
ra các biện pháp loại trừ, giảm thiểu các mối nguy hiểm, có hại, cải thiện điều kiện
lao động, chăm sóc sức khỏe cho ngư i lao động;
d. Định kỳ kiểm tra, bảo dưỡng máy, thiết bị, nhà xư ng, kho tàng;
e. Phải có bảng chỉ dẫn về an toàn lao động, vệ sinh lao động đối với máy, thiết bị,
nơi làm việc và đặt vị trí dễ đọc, dễ thấy tại nơi làm việc;
f. Lấy Ủ kiến tổ chức đại diện tập thể lao động tại cơ s khi xây dựng kế hoạch và

thực hiện các hoạt động bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh lao động.
8


2. Ngư i lao động có nghĩa v sau đây:
a. Chấp hành các quy định, quy trình, nội quy về an tồn lao động, vệ sinh lao
động có liên quan đến công việc, nhiệm v được giao;
b. Sử d ng và bảo quản các phương tiện bảo vệ cá nhân đã được trang cấp; các
thiết bị an toàn lao động, vệ sinh lao động nơi làm việc;
c. Báo cáo kịp th i với ngư i có trách nhiệm khi phát hiện nguy cơ gây tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp, gây độc hại hoặc sự cố nguy hiểm, tham gia cấp cứu và
khắc ph c hậu quả tai nạn lao động khi có lệnh c a ngư i sử d ng lao động.
Điều 139. Ngư i làm công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động
1. Ngư i sử d ng lao động phải cử ngư i làm công tác an toàn lao động, vệ sinh lao
động. Đối với những cơ s sản xuất, kinh doanh trong các lĩnh vực có nhiều nguy cơ
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và sử d ng từ 10 lao động tr lên ngư i sử d ng
lao động phải cử ngư i có chun mơn phù hợp làm cán bộ chun trách về cơng tác
an tồn, vệ sinh lao động.
2. Ngư i làm cơng tác an tồn lao động, vệ sinh lao động phải được huấn luyện về an
toàn lao động, vệ sinh lao động.
Điều 140. Xử lý sự cố, ứng cứu khẩn cấp
1. Trong xử lý sự cố, ứng cứu khẩn cấp, ngư i sử d ng lao động có trách nhiệm sau
đây:
a. Xây dựng phương án xử lỦ sự cố, ứng cứu khẩn cấp và định kỳ tổ chức diễn
tập;
b. Trang bị phương tiện kỹ thuật, y tế để bảo đảm ứng cứu, sơ cứu kịp th i khi xảy
ra sự cố, tai nạn lao động;
c. Thực hiện ngay những biện pháp khắc ph c hoặc ra lệnh ngừng ngay hoạt động
c a máy, thiết bị, nơi làm việc có nguy cơ gây tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
2. Ngư i lao động có quyền từ chối làm công việc hoặc r i bỏ nơi làm việc mà vẫn

được trả đ tiền lương và không bị coi là vi phạm kỷ luật lao động khi thấy rõ có nguy
cơ xảy ra tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, đe dọa nghiêm trọng tính mạng hoặc sức
khỏe c a mình và phải báo ngay với ngư i ph trách trực tiếp. Ngư i sử d ng lao
động không được buộc ngư i lao động tiếp t c làm công việc đó hoặc tr lại nơi làm
việc đó nếu nguy cơ chưa được khắc ph c.
Điều 141. Bồi dưỡng bằng hiện vật đối với ngư i lao động làm việc trong điều kiện có
yếu tố nguy hiểm, độc hại
Ngư i làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại được ngư i sử d ng lao
động bồi dưỡng bằng hiện vật theo quy định c a Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội.
Điều 142. Tai nạn lao động
1. Tai nạn lao động là tai nạn gây tổn thương cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào c a
9


cơ thể hoặc gây tử vong cho ngư i lao động, xảy ra trong quá trình lao động, gắn liền
với việc thực hiện công việc, nhiệm v lao động.
Quy định này được áp d ng đối với cả ngư i học nghề, tập nghề và thử việc.
2. Ngư i bị tai nạn lao động phải được cấp cứu kịp th i và điều trị chu đáo.
3. Tất cả các v tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và các sự cố nghiêm trọng tại nơi
làm việc đều phải được khai báo, điều tra, lập biên bản, thống kê và báo cáo định kỳ
theo quy định c a Chính ph .
Điều 143. Bệnh nghề nghiệp
1. Bệnh nghề nghiệp là bệnh phát sinh do điều kiện lao động có hại c a nghề nghiệp
tác động đối với ngư i lao động.
Danh m c các loại bệnh nghề nghiệp do Bộ Y tế ch trì phối hợp với Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành sau khi lấy ý kiến c a Tổng Liên đoàn Lao động Việt
Nam và tổ chức đại diện ngư i sử d ng lao động.
2. Ngư i bị bệnh nghề nghiệp phải được điều trị chu đáo, khám sức khoẻ định kỳ, có
hồ sơ sức khỏe riêng biệt.
Điều 144. Trách nhiệm c a ngư i sử d ng lao động đối với ngư i bị tai nạn lao động,

bệnh nghề nghiệp
1. Thanh toán phần chi phí đồng chi trả và những chi phí khơng nằm trong danh m c
do bảo hiểm y tế chi trả đối với ngư i lao động tham gia bảo hiểm y tế và thanh tốn
tồn bộ chi phí y tế từ khi sơ cứu, cấp cứu đến khi điều trị ổn định đối với ngư i lao
động không tham gia bảo hiểm y tế.
2. Trả đ tiền lương theo hợp đồng lao động cho ngư i lao động bị tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp phải nghỉ việc trong th i gian điều trị.
3. Bồi thư ng cho ngư i lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp theo quy định
tại Điều 145 c a Bộ luật này.
Điều 145. Quyền c a ngư i lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
1. Ngư i lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được hư ng chế độ tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp theo quy định c a Luật bảo hiểm xã hội.
2. Ngư i lao động thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc mà ngư i sử
d ng lao động chưa đóng bảo hiểm xã hội cho cơ quan bảo hiểm xã hội, thì được
ngư i sử d ng lao động trả khoản tiền tương ứng với chế độ tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp theo quy định c a Luật bảo hiểm xã hội. Việc chi trả có thể thực hiện một
lần hoặc hằng tháng theo thỏa thuận c a các bên.
3. Ngư i lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp mà không do lỗi c a ngư i
lao động và bị suy giảm khả năng lao động từ 5% tr lên thì được ngư i sử d ng lao
động bồi thư ng với mức như sau:
a. Ít nhất bằng 1,5 tháng tiền lương theo hợp đồng lao động nếu bị suy giảm từ
5,0% đến 10% khả năng lao động; sau đó cứ tăng 1,0% được cộng thêm 0,4 tháng
10


tiền lương theo hợp đồng lao động nếu bị suy giảm khả năng lao động từ 11% đến
80%;
b. Ít nhất 30 tháng tiền lương theo hợp đồng lao động cho ngư i lao động bị suy
giảm khả năng lao động từ 81% tr lên hoặc cho thân nhân ngư i lao động bị chết
do tai nạn lao động.

4. Trư ng hợp do lỗi c a ngư i lao động thì ngư i lao động cũng được trợ cấp một
khoản tiền ít nhất bằng 40% mức quy định tại khoản 3 Điều này.
Điều 146. Các hành vi bị cấm trong an toàn lao động, vệ sinh lao động
1. Trả tiền thay cho việc bồi dưỡng bằng hiện vật.
2. Che giấu, khai báo hoặc báo cáo sai sự thật về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
Điều 147. Kiểm định máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
1. Các loại máy, thiết bị, vật tư có u cầu nghiêm ngặt về an tồn lao động phải được
kiểm định trước khi đưa vào sử d ng và kiểm định định kỳ trong quá trình sử d ng b i
tổ chức hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
2. Danh m c các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành.
3. Chính ph quy định về điều kiện c a tổ chức hoạt động dịch v kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động.
Điều 148. Kế hoạch an toàn lao động, vệ sinh lao động
Hằng năm, khi xây dựng kế hoạch sản xuất, kinh doanh, ngư i sử d ng lao động phải
lập kế hoạch, biện pháp an toàn lao động, vệ sinh lao động và cải thiện điều kiện lao
động.
Điều 149. Phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động
1. Ngư i lao động làm công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại được ngư i sử d ng lao
động trang bị đầy đ phương tiện bảo vệ cá nhân và phải sử d ng trong quá trình làm
việc theo quy định c a Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
2. Phương tiện bảo vệ cá nhân phải đạt tiêu chuẩn về chất lượng.
Điều 150. Huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao động
1. Ngư i sử d ng lao động, ngư i làm cơng tác an tồn lao động, vệ sinh lao động phải
tham dự khóa huấn luyện an tồn lao động, vệ sinh lao động, kiểm tra, sát hạch và cấp
chứng chỉ, chứng nhận do tổ chức hoạt động dịch v huấn luyện an toàn lao động, vệ
sinh lao động thực hiện.
2. Ngư i sử d ng lao động phải tổ chức huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao
động cho ngư i lao động, ngư i học nghề, tập nghề khi tuyển d ng và sắp xếp lao
động; hướng dẫn quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động cho ngư i đến thăm

quan, làm việc tại cơ s thuộc phạm vi quản lý c a ngư i sử d ng lao động.
3. Ngư i lao động làm cơng việc có u cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh
11


lao động phải tham dự khóa huấn luyện an tồn lao động, vệ sinh lao động, kiểm tra
sát hạch và được cấp chứng chỉ.
4. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về điều kiện c a tổ chức hoạt động
dịch v huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động; xây dựng chương trình khung
cơng tác huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao động; danh m c cơng việc có u
cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động.
Điều 151. Thơng tin về an tồn lao động, vệ sinh lao động
Ngư i sử d ng lao động phải thông tin đầy đ về tình hình tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp, các yếu tố nguy hiểm, có hại và các biện pháp bảo đảm an toàn lao động, vệ
sinh lao động tại nơi làm việc cho ngư i lao động
Điều 152. Chăm sóc sức khỏe cho ngư i lao động
1. Ngư i sử d ng lao động phải căn cứ vào tiêu chuẩn sức khỏe quy định cho từng loại
công việc để tuyển d ng và sắp xếp lao động.
2. Hằng năm, ngư i sử d ng lao động phải tổ chức khám sức khoẻ định kỳ cho ngư i
lao động, kể cả ngư i học nghề, tập nghề; lao động nữ phải được khám chuyên khoa
ph sản, ngư i làm công việc nặng nhọc, độc hại, ngư i lao động là ngư i khuyết tật,
ngư i lao động chưa thành niên, ngư i lao động cao tuổi phải được khám sức khỏe ít
nhất 06 tháng một lần.
3. Ngư i lao động làm việc trong điều kiện có nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp phải
được khám bệnh nghề nghiệp theo quy định c a Bộ Y tế.
4. Ngư i lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp phải được giám định y khoa
để xếp hạng thương tật, xác định mức độ suy giảm khả năng lao động và được điều trị,
điều dưỡng, ph c hồi chức năng lao động đúng theo quy định c a pháp luật.
5. Ngư i lao động sau khi bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp nếu còn tiếp t c làm
việc, thì được sắp xếp cơng việc phù hợp với sức khoẻ theo kết luận c a Hội đồng

giám định y khoa lao động.
6. Ngư i sử d ng lao động phải quản lý hồ sơ sức khoẻ c a ngư i lao động và hồ sơ
theo dõi tổng hợp theo quy định c a Bộ Y tế.
7. Ngư i lao động làm việc nơi có yếu tố gây nhiễm độc, nhiễm trùng, khi hết gi
làm việc phải được ngư i sử d ng lao động bảo đảm các biện pháp khử độc, khử
trùng.
1.5.2 Các quy đ nh cụ th c a c quan qu n lý nhƠ n c v ATLĐ, VSLĐ khi xơy
d ng m i, m r ng hoặc c i t o các cơng trình, c s s n xu t, sử dụng, b o
qu n, l u gi vƠ ki m đ nh các lo i máy, thi t b , v t t , các ch t có yêu cầu
nghiêm ngặt v ATLĐ, VSLĐ
Căn cứ Nghị định 45/2013/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều c a Bộ luật lao động
về an toàn lao động, vệ sinh lao động.
a. Về việc lập phương án về các biện pháp bảo đảm ATLĐ, VSLĐ (Điều 10, M c
1, chương III)
12


Theo đó, khi xây dựng mới, m rộng hoặc cải tạo cơng trình, cơ s để sản xuất, sử
d ng, bảo quản, lưu giữ máy, thiết bị, vật tư, chất có u cầu nghiêm ngặt về ATLĐ,
VSLĐ thì ch đầu tư, ngư i sử d ng lao động phải:
 Lập phương án về các biện pháp bảo đảm ATLĐ, VSLĐ đối với nơi làm

việc c a ngư i lao động và mơi trư ng, trình cơ quan có thẩm quyền cho
phép xây dựng mới, m rộng, cải tạo cơng trình, cơ s .
 Phương án về các biện pháp bảo đảm ATLĐ, VSLĐ phải có các nội dung

chính như: địa điểm, quy mơ cơng trình, cơ s phải nêu rõ khoảng cách từ
cơng trình, cơ s đến khu dân cư và các cơng trình khác;
 Liệt kê, mơ tả chi tiết các hạng m c trong cơng trình, cơ s ; Nêu rõ


những yếu tố nguy hiểm, có hại, sự cố có thể phát sinh trong q trình hoạt
động;

 Các biện pháp c thể nhằm loại trừ, giảm thiểu các yếu tố nguy hiểm, có

hại; phương án xử lỦ sự cố, ứng cứu khẩn cấp.

b. Về kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, có hại (Điều 14, M c 3, Chương III)
Đối với nơi làm việc có các yếu tố nguy hiểm, có hại có nguy cơ gây TNLĐ, BNN,
ngư i sử d ng lao động có trách nhiệm:

 Kiểm tra, đánh giá các yếu tố nguy hiểm, có hại, đề ra các biện pháp loại

trừ, giảm thiểu các mối nguy hiểm, có hại, cải thiện điều kiện lao động,
chăm sóc sức khỏe cho ngư i lao động;
 Tổ chức đo lư ng các yếu tố có hại ít nhất 01 lần trong một năm; lập hồ

sơ lưu giữ và theo dõi theo quy định pháp luật;

 Trang bị phương tiện kỹ thuật, y tế để bảo đảm ứng cứu, sơ cứu kịp th i

khi xảy ra sự cố, TNLĐ;

 Xây dựng phương án xử lỦ sự cố, ứng cứu khẩn cấp và tổ chức đội cấp

cứu tại chỗ theo quy định pháp luật; đội cấp cứu phải được huấn luyện kỹ
năng và thư ng xuyên tập luyện.

c. Đối với hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ (M c 3, Chương III)
Kiểm định kỹ thuật ATLĐ là hoạt động kỹ thuật thực hiện theo quy trình nhất định

nhằm đánh giá và xác nhận sự phù hợp về tình trạng kỹ thuật an toàn c a đối tượng
kiểm định theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật. Tổ chức hoạt động kiểm
định kỹ thuật ATLĐ là đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp được thành lập theo quy định
c a pháp luật và được cơ quan quản lỦ nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận
đ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
Tổ chức hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ có quyền: Thực hiện hoạt động kiểm
định theo hợp đồng cung cấp dịch v kiểm định; Được thu phí, giá dịch v theo quy
định c a pháp luật; Kiến nghị, khiếu nại, tố cáo hành vi cản tr hoạt động kiểm định;
Yêu cầu tổ chức, cá nhân có đối tượng đề nghị được kiểm định cung cấp các tài liệu,
thông tin ph c v hoạt động kiêm định; Có quyền khác theo quy định c a pháp luật.
13


Tổ chức hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ có trách nhiệm: Cung cấp dịch v kiểm
định trong phạm vi, đối tượng được quy định trong Giấy chứng nhận đ điều kiện hoạt
động kiểm định kỹ thuật ATLĐ; Không được từ chối cung cấp dịch v kiểm định mà
khơng có lỦ do chính đáng; Thực hiện kiểm định theo quy trình kiểm định; Chịu trách
nhiệm về kết quả kiểm định, bồi thư ng thiệt hại do hoạt động kiểm định gây ra theo
quy định c a pháp luật; phải thu hồi kết quả kiểm định đã cấp khi phát hiện sai phạm;
Báo cáo cơ quan có thẩm quyền về tình hình hoạt động kiểm định theo quy định c a
pháp luật; Lưu giữ hồ sơ kiểm định; Có trách nhiệm khác theo quy định pháp luật.
d. Về trách nhiệm sử d ng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về
ATLĐ (Điều 23, M c 3, Chương III)
Các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình và cá nhân sử d ng các
loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ có trách nhiệm:
 KỦ hợp đồng với tổ chức hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ để kiểm

định lần đầu trước khi đưa vào sử d ng hoặc kiểm định định kỳ trong quá
trình sử d ng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về
ATLĐ;


 Khai báo trước khi đưa vào sử d ng, báo cáo việc kiểm định các loại

máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ với cơ quan có thẩm
quyền.

14


CH

NG 2 : T CH C QU N LÝ VÀ TH C HI N CÁC QUI Đ NH V AN
TOÀN LAO Đ NG, V SINH LAO Đ NG C S
(Thông tư liên tịch số 01/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT)

2.1 Nh ng quy đ nh chung
Cơ sở lao động: tất cả các cơ quan, doanh nghiệp, cơ s có sử d ng lao động (sau đây
gọi tắt là) hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam, trừ các cơ quan hành chính nhà nước, các
tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp và các tổ chức phi chính ph
khác đóng tr s tại Việt Nam.
Để tổ chức quản lý và thực hiện các quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động cơ
s lao động phải thực hiện:
1. Tổ chức thành lập (tùy theo quy mô):

 Bộ phận an toàn - vệ sinh lao động (cán bộ ATVSLĐ kiêm nhiệm,

chuyên trách; phòng, ban)
 Bộ phận y tế tại cơ s

 Mạng lưới an toàn - vệ sinh viên


 Hội đồng bảo hộ lao động (CSLĐ trên 1.000 ngư i)

2. Lập kế hoạch An toàn vệ sinh lao động
3. Tự kiểm tra an toàn vệ sinh lao động
4. Thống kê báo cáo, sơ kết, tổng kết
2.2 T ch c b máy vƠ phơn đ nh trách nhi m v công tác ATVSLĐ
2.2.1 B ph n b o h lao đ ng

doanh nghi p

Cơ s lao động phải thành lập bộ phận an toàn - vệ sinh lao động theo quy định tối
thiểu sau:
 Dưới 300 ngư i: ít nhất 01 cán bộ kiêm nhiệm;

 Từ 300 đến 1.000 ngư i: ít nhất 01 cán bộ chuyên trách;

 Trên 1.000 ngư i: phải thành lập Phịng hoặc Ban hoặc bố trí tối thiểu 2

cán bộ chuyên trách;

2.2.2 Đi u ki n đ i v i cán b an toƠn - v sinh lao đ ng:
a. Có chun mơn, nghiệp v về kỹ thuật an tồn, kỹ thuật phịng, chống cháy nổ,
kỹ thuật mơi trư ng, vệ sinh lao động.
b. Có hiểu biết về thực tiễn hoạt động sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch v c a
cơ s .
Trư ng hợp cơ s lao động không thành lập được bộ phận an toàn - vệ sinh lao động
15




×