Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

(Đồ án hcmute) kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh kỹ thuật tự động tiến phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.63 MB, 101 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA KINH TẾ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

KẾ TỐN XÁC ÐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH KỸ THUẬT TỰ ÐỘNG TIẾN PHÁT

GVHD: NGUYỄN THỊ HOÀNG ANH
SVTH : PHAN THỊ THÚY AN 12125001

S KL 0 0 4 4 2 8

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2016

do an


BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA KINH TẾ

---***---

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TỰ ĐỘNG


TIẾN PHÁT

GVHD

: Nguyễn Thị Hoàng Anh

SVTH

: Phan Thị Thúy An

MSSV

: 12125001

Lớp

: 121250B

Khóa

: 2012

Hệ

: Đại học chính quy

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 6/2016

do an



NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
TP.HCM, ngày ... tháng .... năm 2016
Giảng viên hướng dẫn

i

do an


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................

...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
TP.HCM, ngày ... tháng .... năm 2016
Giảng viên phản biện

ii

do an


LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám Hiệu, tất cả các
Cán bộ Giảng viên trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM đã tạo điều
kiện để em được học tập trao dồi kiến thức cũng như tồn thể các thầy cơ
trong khoa kinh tế đã tận tình giảng dạy, truyền đạt kiến thức và kinh
nghiệm quý báu giúp em có thêm hành trang vững chắc đầy tự tin khi bước
vào đời.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Cơ Nguyễn Thị Hồng Anh
đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em trong suốt q trình thực tập để em có
thể hồn thành tốt đề tài này.
Em cũng xin chân thành gửi lời cảm ơn Ban lãnh đạo Công ty
TNHH Kỹ Thuật Tự Động Tiến Phát, các anh chị trong phịng kế tốn đặc
biệt là chị Nga đã nhiệt tình hướng dẫn giúp em làm quen với cơng việc

thực tế của một kế tốn viên và cung cấp cho em những thông tin số liệu
cần thiết để em có thể hồn thành báo cáo thực tập của mình.
Do kiến thức và thời gian thực tập của em có hạn nên khơng tránh
khỏi những sai sót. Chính vì vậy em rất mong nhận được sự đóng góp của
các Thầy cơ, các Cơ chú, Anh chị và các bạn để bài báo cáo của em đươc
hoàn chỉnh hơn.
Cuối cùng em kính chúc tồn thể Q thầy cô của trường, các Anh,
Chị trong Công ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Tiến Phát dồi dào sức khoẻ,
thành đạt và thăng tiến trong công việc.
Sinh viên thực hiện
Phan Thị Thúy An

iii

do an


CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG
Từ viết tắt

Từ hoàn chỉnh

BCTC

Báo cáo tài chính

BP

Bộ phận


BTC

Bộ tài chính

CCDV

Cung cấp dịch vụ

CP

Chi phí

CPBH

Chi phí bán hàng

DN

Doanh nghiệp

DV

Dịch vụ

GBC

Giấy báo có

GBN


Giấy báo nợ

GTGT

Giá trị gia tăng

GVHB

Giá vốn hàng bán

HĐTC

Hoạt động tài chính

K/C

Kết chuyển

KQKD

Kết quả kinh doanh

LN

Lợi nhuận

NSNN

Ngân sách Nhà Nước


PC

Phiếu chi

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

SP

Sản phẩm

TK

Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

Tài sản cố định

TTĐB


Tiêu thụ đặt biệt

XK

Xuất khẩu

iii

do an


DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG
Trang
Bảng 3.1: Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty qua 3 năm (2012 – 2014) . 49
Bảng 3.2: Thống kê tình hình doanh thu qua 3 năm (2012 – 2014) ................. 50
Bảng 3.2: Thống kê tình hình chi phí qua 3 năm (2012 – 2014) ....................... 52
Bảng 3.3: Tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận trước thuế........................... 55

iv

do an


DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ - HÌNH ẢNH
SỬ DỤNG
Trang
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ................................................................... 8
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn ................................................................. 11
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ quy trình cơng tác kế toán trong hệ thống kế toán máy................ 13
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ...................................... 25

Sơ đồ 2.2:Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ........................................................... 27
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng ........................................................... 29
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch tốn chi phí QLDN ............................................................... 31
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính ...................................... 34
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính ............................................................ 36
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch tốn thu nhập khác ............................................................... 39
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch tốn chi phí khác .................................................................. 41
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế TNDN hiện hành ...................................... 44
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế TNDN hỗn lại ....................................... 45
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch tốn xác định kết quả kinh doanh....................................... 47
Hình 1.1: Giao diện phần mềm Smart Pro ............................................................... 14

iii

do an


MỤC LỤC
Trang
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 1
3. Đối tượng nghiên cứu .......................................................................................... 2
4. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................. 2
5. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 2
6. Điểm mới của đề tài ............................................................................................. 2
7. Kết cấu đề tài ....................................................................................................... 3
: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TỰ ĐỘNG
TIẾN PHÁT .............................................................................................................. 4
1.1.


KHÁI QUÁT VỀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA

CƠNG TY. .............................................................................................................. 4
1.1.1.

Sơ lược về Cơng ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Tiến Phát. ................... 4

1.1.2.

Quá trình hình thành và phát triển.......................................................... 5

1.2.

NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CHỦ YẾU ............................................... 5

1.3.

CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ CÔNG TY VÀ PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT

TRIỂN ..................................................................................................................... 6
1.3.1.

Chức năng .............................................................................................. 6

1.3.2.

Nhiệm vụ ................................................................................................ 6

1.3.3.


Phương hướng phát triển ........................................................................ 7

1.4.

CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CƠNG TY ..................... 7

1.4.1.

Mơ hình tổ chức bộ máy quản lý ........................................................... 7

1.4.2.

Chức năng nhiệm vụ của các phịng ban ................................................ 8

1.5.

TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY ................................. 10

1.5.1.

Mơ hình tổ chức bộ máy kế toán .......................................................... 10

1.5.2.

Chức năng nhiệm vụ của bộ phận kế tốn ........................................... 11

1.6.

CHÍNH SÁCH VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TỐN TẠI CƠNG TY ......................... 12


1.6.1.

Hệ thống báo cáo tài chính ................................................................... 12

1.6.2.

Chế độ kế toán ...................................................................................... 12
v

do an


1.6.3.

Hình thức kế tốn tại cơng ty ............................................................... 13
: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT

QUẢ KINH DOANH .............................................................................................. 16
2.1.

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH

DOANH ................................................................................................................ 16
2.1.1.

Khái niệm về kế tốn xác định kết quả kinh doanh ............................. 16

2.1.2.


Vai trị của kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................. 16

2.1.3.

Nhiệm vụ .............................................................................................. 16

2.2.

KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH ........................... 17

2.2.1.

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................ 17

2.2.1.1.

Khái niệm ...................................................................................... 17

2.2.1.2.

Điều kiện ghi nhận doanh thu........................................................ 17

2.2.1.3.

Nguyên tắc hạch toán doanh thu bán hàng .................................... 17

2.2.1.4.

Các phương thức bán hàng ............................................................ 18


2.2.1.5.

Chứng từ sử dụng .......................................................................... 20

2.2.1.6.

Tài khoản sử dụng ......................................................................... 20

2.2.1.7.

Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu ....................... 21

2.2.2.

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu................................................. 23

2.2.2.1.

Chứng từ sử dụng .......................................................................... 23

2.2.2.2.

Tài khản sử dụng ........................................................................... 24

2.2.2.3.

Sơ đồ hạch toán ............................................................................. 25

2.2.3.


Giá vốn hàng bán ................................................................................. 25

2.2.3.1.

Khái niệm ...................................................................................... 25

2.2.3.2.

Các phương pháp xác định giá vốn ............................................... 25

2.2.3.3.

Chứng từ, sổ sách kế toán.............................................................. 26

2.2.3.4.

Tài khoản sử dụng ......................................................................... 27

2.2.3.5.

Sơ đồ hạch tốn ............................................................................. 27

2.2.4.

Kế tốn chi phí bán hàng :.................................................................... 28

2.2.4.1.

Khái niệm : .................................................................................... 28


2.2.4.2.

Chứng từ, sổ sách kế toán.............................................................. 28

2.2.4.3.

Tài khoản sử dụng ......................................................................... 28
vi

do an


2.2.4.4.
2.2.5.

2.3.

Khái niệm ...................................................................................... 29

2.2.5.1.

Chứng từ, sổ sách kế toán.............................................................. 30

2.2.5.2.

Tài khoản sử dụng ......................................................................... 30

2.2.5.1.

Sơ đồ hạch toán ............................................................................. 31


KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ..................................................... 32
Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ................................................ 32

2.3.1.1.

Khái niệm ...................................................................................... 32

2.3.1.2.

Điều kiện ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính ........................ 32

2.3.1.3.

Chứng từ sổ sách sử dụng ............................................................. 32

2.3.1.4.

Tài khoản sử dụng ......................................................................... 32

2.3.1.5.

Sơ đồ hạch tốn ............................................................................. 34

2.3.2.

Kế tốn chi phí tài chính ...................................................................... 35

2.3.2.1.


Khái niệm ...................................................................................... 35

2.3.2.2.

Chứng từ, sổ sách kế toán.............................................................. 35

2.3.2.3.

Tài khoản sử dụng ......................................................................... 35

2.3.2.4.

Sơ đồ hạch tốn ............................................................................. 36

KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG KHÁC .............................................................. 37

2.4.1.

Kế tốn thu nhập khác .......................................................................... 37

2.4.1.1.

Khái niệm ...................................................................................... 37

2.4.1.2.

Chứng từ sử dụng .......................................................................... 37

2.4.1.3.


Tài khoản sử dụng ......................................................................... 37

2.4.1.4.

Sơ đồ hạch tốn ............................................................................. 39

2.4.2.

2.5.

Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp.................................................. 29

2.2.5.1.

2.3.1.

2.4.

Sơ đồ hạch toán ............................................................................. 28

Kế toán các khoản chi khác .................................................................. 40

2.4.2.1.

Khái niệm ...................................................................................... 40

2.4.2.2.

Chứng từ sử dụng .......................................................................... 40


2.4.2.3.

Tài khoản sử dụng ......................................................................... 40

2.4.2.4.

Sơ đồ hạch toán ............................................................................. 41

KẾ TỐN CHI PHÍ THUẾ TNDN ........................................................... 41

2.5.1.

Khái niệm ............................................................................................. 41
vii

do an


2.5.1.1.
2.5.2.

Tài khoản sử dụng ................................................................................ 42

2.5.2.1.
2.6.

Chứng từ sử dụng .......................................................................... 42
Sơ đồ hạch tốn ............................................................................. 44

KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .................................. 45


2.6.1.

Khái niệm ............................................................................................. 45

2.6.2.

Thời điểm xác định kết quả kinh doanh ............................................... 46

2.6.3.

Tài khoản sử dụng : .............................................................................. 46

2.6.4.

Sơ đồ hạch toán .................................................................................... 47
: THỰC TRẠNG KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH

DOANH TẠI CƠNG TY TNHH KỸ THUẬT TỰ ĐỘNG TIẾN PHÁT.......... 49
3.1.

PHÂN TÍCH CHUNG VỀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

CỦA CÔNG TY .................................................................................................... 49
3.1.1.

Phân tích doanh thu .............................................................................. 50

3.1.2.


Phân tích chi phí ................................................................................... 52

3.1.3.

Phân tích lợi nhuận trước thuế ............................................................. 54

3.2.

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ DOANH THU BÁN

HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ. ..................................................................... 56
3.2.1.

Kế toán hoạt động sản xuất kinh doanh ............................................... 56

3.2.1.1.

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. ........................ 56

3.2.1.2.

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .......................................... 59

3.2.1.3.

Kế toán giá vốn hàng bán .............................................................. 60

3.2.1.4.

Kế tốn chi phí bán hàng ............................................................... 62


3.2.1.5.

Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................... 64

3.2.1.6.

Kế tốn xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ............. 65

3.2.2.

Kế tốn hoạt động tài chính ................................................................. 65

3.2.2.1.

Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .......................................... 65

3.2.2.2.

Kế tốn chi phí tài chính................................................................ 67

3.2.2.3.

Kế tốn xác định kết quả hoạt động tài chính ............................... 68

3.2.3.

Kế tốn hoạt động khác ........................................................................ 68

3.2.3.1.


Kế tốn thu nhập khác ................................................................... 68

3.2.3.2.

Kế tốn chi phí khác ...................................................................... 69
viii

do an


3.2.3.3.
3.2.4.

Kế toán xác định kết quả hoạt động khác ...................................... 70

Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................ 70

3.2.4.1.

Nội dung ........................................................................................ 70

3.2.4.2.

Chứng từ, sổ sách sử dụng ............................................................ 70

3.2.4.3.

Tài khoản kế tốn sử dụng ............................................................ 71


3.2.4.4.

Trình tự ln chuyển chứng từ ...................................................... 71

3.2.4.5.

Nghiệp vụ thực tế .......................................................................... 71

3.2.5.

Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................... 71

3.2.5.1.

Nội dung ........................................................................................ 71

3.2.5.2.

Chứng từ, sổ sách sử dụng ............................................................ 72

3.2.5.3.

Tài khoản sử dụng ......................................................................... 72

3.2.5.4.

Thời điểm xác định kết quả kinh doanh ........................................ 72

3.2.5.5.


Nghiệp vụ thực tế .......................................................................... 72

: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................ 75
4.1.

NHẬN XÉT ................................................................................................ 75

4.1.1.

4.1.1.1.

Về đội ngũ nhân viên..................................................................... 75

4.1.1.2.

Tổ chức bộ máy quản lý ................................................................ 75

4.1.1.3.

Công tác kế tốn nói chung ........................................................... 75

4.1.1.4.

Cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh .............................. 77

4.1.2.

4.2.

Ưu điểm ................................................................................................ 75


Những vấn đề còn tồn tại ..................................................................... 78

4.1.2.1.

Đội ngũ nhân viên ......................................................................... 78

4.1.2.2.

Cơng tác kế tốn nói chung ........................................................... 78

4.1.2.3.

Cơng tác kế toán xác định kết quả kinh doanh .............................. 78

KIẾN NGHỊ ................................................................................................ 79

4.2.1.

Đội ngũ nhân viên ................................................................................ 80

4.2.2.

Công tác kế tốn nói chung .................................................................. 80

4.2.3.

Cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh .................................... 80

KẾT LUẬN ............................................................................................................. 85

TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
ix

do an


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, vấn đề mà các doanh nghiệp luôn
quan tâm là làm thế nào để hoạt động kinh doanh có hiệu quả cao nhất và lợi nhuận
chính là thước đo kết quả hoạt động kinh doanh của DN. Các yếu tố liên quan trực
tiếp đến việc xác định lợi nhuận là doanh thu, thu nhập khác và chi phí, hay nói
cách khác, doanh thu, chi phí, lợi nhuận là các chỉ tiêu phản ánh tình hình kinh
doanh của doanh nghiệp. Do đó doanh nghiệp cần kiểm tra các khoản doanh thu, chi
phí, phải biết kinh doanh mặt hàng nào, mở rộng sản phẩm nào, hạn chế sản phẩm
nào để có thể đạt được kết quả cao nhất. Như vậy, hệ thống kế tốn nói chung và kế
tốn tiêu thụ và XĐ KQKD nói riêng đóng vai trị quan trọng trong việc tập hợp ghi
chép các số liệu về tình hình hoạt động của DN, qua đó cung cấp được những thơng
tin mộtcách chính xác và hữu ích giúp cho nhà quản lý có thể phân tích, đánh giá và
lựa chọn phương án kinh doanh phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của
doanh nghiệp. Nhận thức được tầm quan trọng đó kết hợp với những kiến thức đã
được học ở trường và thực tế thu thập số liệu trong thời gian thực tập tại Công ty
TNHH Kỹ Thuật Tự Động Tiến Phát, em đã chọn đề tài: “Kế tốn xác định kết
quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Tiến Phát” làm đề tài
khóa luận của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Hệ thống hóa cơ sở lý luận về hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh.
Tìm hiểu thực tế tại công ty để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của

công ty, xem xét việc thực hiện hệ thống kế tốn nói chung, kế tốn xác định kết
quả kinh doanh nói riêng ở doanh nghiệp.
Đưa ra một số kiến nghị nhằm góp phần hồn thiện hệ thống kế toán về xác
định KQKD để hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng hiệu quả hơn.

Trang 1

do an


3. Đối tượng nghiên cứu
Cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Công ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Tiến Phát.
4. Phạm vi nghiên cứu
- Về không gian: Công Ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Tiến Phát.
- Về thời gian:
 Số liệu được lấy từ năm 2012-2014 phục vụ cho việc phân tích chung
kết quả kinh doanh của cơng ty qua 3 năm (2012-2014)
 Số liệu phục vụ cho các ví dụ minh họa được lấy ở quý 1/2015.
5. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp thu thập và xử lý số liệụ: Thu thập các tài liệu liên quan tại
công ty như: chứng từ, các báo cáo,… sau đó chọn lọc, xử lý phù hợp với
mục tiêu nghiên cứu của đề tài.
- Phương pháp quan sát, phỏng vấn: Quan sát thực tế tại phịng kế tốn, đặt
câu hỏi trực tiếp với nhân viên kế tốn tại phịng để tìm hiểu tình hình thực tế
tại đơn vị, thu thập thơng tin và dữ liệu có liên quan như: trình tự ln
chuyển chứng từ, quy trình ghi sổ, phương pháp hạch tốn,…
- Phương pháp nghiên cứu, tham khảo tài liệu: Đọc, tham khảo các báo cáo,
luận văn, sách tham khảo về kế toán tài chính.
- Phương pháp so sánh, phân tích: Dựa vào những số liệu đã được thống kê để

phân tích, so sánh, đối chiếu từ đó nêu lên được ưu, nhược điểm nhằm tìm ra
nguyên nhân và giải pháp khắc phục.
6. Điểm mới của đề tài
Từ cơ sở của bài báo cáo thực tập, khóa luận tốt nghiệp người viết đã phát
triển thêm phần phân tích chung kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3
năm (2012-2014), bổ sung thêm chương 2 cơ sở lý luận chung về kế toán xác định
kết quả kinh doanh và viết sâu hơn các chương 1, 3, 4. Thơng qua những phân tích
chung về doanh thu, chi phí, lợi nhuận từ đó đưa ra những nhận định về tình hình
kinh doanh của doanh nghiệp. Bên cạnh đó đưa ra những nhận xét, những kiến nghị
nhằm hồn thiện hơn nữa cơng tác kế tốn tại công ty.

Trang 2

do an


7. Kết cấu đề tài
Ngoài phần mở đầu và kết luận, nội dung đề tài gồm 4 chương:
 Chương 1:

Giới thiệu về Công Ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Tiến Phát.

 Chương 2:

Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh

 Chương 3:

Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty


TNHH Kỹ Thuật Tự Động Tiến Phát.
 Chương 4:

Nhận xét và kiến nghị.

Trang 3

do an


GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TỰ ĐỘNG
TIẾN PHÁT

1.1. KHÁI QUÁT VỀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
CỦA CƠNG TY.
1.1.1. Sơ lược về Cơng ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Tiến Phát.
 Tên công ty: Công ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Tiến Phát
 Tên tiếng Anh: Tien Phat Automation Technolory Co., Ltd
 Địa chỉ: Số 7 Cô Giang, Phường Hiệp Phú, Quận 9, Tp.HCM
 Vốn điều lệ: 4.500.000.000 đồ ng
 Mã số thuế: 0305042693
 Giám đốc: Lê Tiến
 Điện thoại: 08.54093614 - 08.66743614
 Fax: 08.54093649
 Website: www.tienphat-automation.com

Trang 4

do an



1.1.2. Q trình hình thành và phát triển.
Cơng ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Tiến Phát là một doanh nghiệp chuyên
kinh doanh các thiết bị điện tử công nghiệp và tự động hóa. Được thành lập vào
ngày 27 tháng 06 năm 2007 với số vốn ban đầu là 1 tỷ đồng, số lượng nhân viên
hạn chế chỉ có 7 người. Khi bước vào hoạt động kinh doanh, cũng như các công ty
mới thành lập khác, công ty đã gặp không ít khó khăn về cơng tác tổ chức, vốn, thị
trường cũng như kinh nghiệm quản lý, khách hàng chưa nhiều, chưa khẳng định
được uy tín cơng ty trên thị trường.
Tuy nhiên với tinh thần làm việc đầy nhiệt huyết sẵn sàng đối mặt với
những khó khăn thử thách nhằm mong muốn có mặt tại thương trường Việt Nam
trong lĩnh vực kỹ thuật tự động công ty đang từng bước tạo cho mình chỗ đứng trên
thương trường.
Sau một thời gian dài hoạt động, công ty đã đúc kết được nhiều kinh
nghiệm.:
- Năm 2008-2010 công ty bắt đầu sự nghiệp phát triển thương hiệu và tăng
cường kinh doanh tạo sự phát triển lớn mạnh cho công ty, đồng thời cũng
nhằm nâng cao uy tín của cơng ty đối với khách hàng. Cơng ty đã thâm nhập
được thị trường và nhanh chóng triển khai hoạt động kinh doanh trong chiều
hướng thuận lợi nhất đồng thời đã ký hợp đồng là nhà phân phối chính thức
cho nhiều nhà máy, cơng ty. Năm 2010 là bước ngoặt quan trọng trong sự
nghiệp phát triển của công ty. Mở rộng thị trường phân phối tại TP.HCM và
các vùng lân cận. Với mục đích góp phần đáp ứng nhu cầu ngày càng đa
dạng và phong phú của khách hàng trong lĩnh vực kỹ thuật tự động.
- Năm 2011 - 2015 công ty đã đi vào ổn định về địa bàn kinh doanh, mặt hàng
và khách hàng. Công ty đã có nhiều khách hàng thân thiết, có nhiều mối
quan hệ ngoại giao tốt đẹp với các nhà cung cấp.
- Hiện nay công ty Tiến Phát đang từng bước nâng cao hiệu quả hoạt động
kinh doanh của mình và khẳng định vị thế của mình trên thị trường trong
nước.

1.2. NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CHỦ YẾU
 Chuyên thiết kế và sửa chữa các dây chuyền, hệ thống tự động hóa,...

Trang 5

do an


 Phân phối thiết bị điện và tự động hóa của các hãng: Keyence,
Mitsubishi, Omron, Honeywell,…

1.3. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ CƠNG TY VÀ PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT
TRIỂN
1.3.1. Chức năng
Hình thức kinh doanh của cơng ty là nhập khẩu các hàng hóa, thiết bị, đưa
các loại sản phẩm hàng hoá từ lĩnh vực sản xuất sang lĩnh vực tiêu dùng thông qua
hai quá trình kinh doanh chủ yếu là mua hàng và bán hàng, để phục vụ cho sản xuất
kinh doanh và có nhu cầu tiêu dùng của xã hội.
1.3.2. Nhiệm vụ
Với định hướng phát triển bền vững lâu dài, công ty đã đặt ra các nhiệm vụ
mang tính định hướng chung như sau:
 Thực hiện các nghĩa vụ đối với Nhà nước về việc nộp đầy đủ các loại thuế
vào Ngân sách Nhà nước.
 Hoạt động trong đúng lĩnh vực pháp luật cho phép, thực hiện đúng các quy
định của pháp luật và chịu trách nhiệm về hoạt động kinh doanh của mình.
 Kinh doanh sản phẩm trong nước và nhập khẩu từ nước ngoài theo giấy phép
đã được cấp bởi Bộ thương mại.
 Xây dựng và tổ chức thực hiện các kế hoạch sản xuất kinh doanh theo qui
chế hiện hành để thực hiện mục đích và nội dung hoạt động của cơng ty.
 Tn thủ các chính sách và chế độ pháp luật của Nhà nước có liên quan đến

hoạt động kinh doanh của công ty, thực hiện nghiêm chỉnh các hợp đồng
kinh tế, hợp đồng mua bán ngoại thương và các văn bản mà cơng ty đã kí
kết.
 Ln tích cực chăm lo đời sống tinh thần và vật chất cho nhân viên, thường
xuyên bồi dưỡng và nâng cao trình độ chun mơn kỹ thuật cho nhân viên.

Trang 6

do an


1.3.3. Phương hướng phát triển
Ngay từ khi thành lập công ty đã xác định mục tiêu chính đó là làm thế nào
để phục vụ khách hàng một cách tốt nhất do các sản phẩm của công ty sẽ trực tiếp
gắn kết các khách hàng với công ty trong thời gian rất dài. Do đó định hướng phát
triển của cơng ty trong thời gian tới có những mục tiêu sau:
 Phát triển thị trường đến các khu vực, các tỉnh xa xôi trên đất nước.
 Ổn định lượng khách hàng hiện có bằng các dịch vụ hậu mãi.
 Tìm kiếm nguồn nhân lực về kỹ thuật điện – điện tử có tay nghề chuyên môn
cao nhằm đáp ứng các nhu cầu của khách hàng.
 Đầu tư kỹ thuật, đổi mới công nghệ tạo môi trường làm việc tốt nhất cho việc
nghiên cứu ứng dụng, lắp đặt, bảo dưỡng các thiết bị điện, điện tử.
1.4. CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CƠNG TY
1.4.1. Mơ hình tổ chức bộ máy quản lý
Cơng ty có tổ chức bộ máy quản lý phân loại các phòng ban tương ứng phù
hợp với chức năng nhiệm vụ cũng như đặc điểm kinh doanh của công ty. Bộ máy tổ
chức quản lý được sắp xếp theo hình thức cấp bậc từ cao xuống thấp nhằm làm cho
hoạt động quản lý công ty được chặt chẽ xác thực. Các bộ phận có chức năng tham
mưu giúp việc cho giám đốc thực hiện tốt các chiến lược, mục tiêu, nhiệm vụ đề ra.
Trong đó bộ phận kế tốn đảm nhận vai trị hết sức to lớn đó là tổng hợp đánh giá

hoạt động kinh doanh của công ty theo từng kỳ báo cáo, từ đó giúp cung cấp các
thông tin xác thực giúp cho giám đốc ra được các quyết định đúng đắn nhằm mục
đích đưa hoạt động kinh doanh của công ty ngày càng phát triển hơn.

Trang 7

do an


GIÁM ĐỐC

THƯ KÝ

GIÁM ĐỐC
ĐIỀU HÀNH

BP
hành
chính
nhân sự

BP
kinh
doanh

BP
kế
tốn

BP

giao
nhận

BP
kho

BP
kỹ
thuật

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
( Nguồn: Phòng nhân sự)
1.4.2. Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban
 Giám đốc
 Là người có tư cách pháp nhân đại diện cho công ty trước pháp luật, chịu
trách nhiệm điều hành công ty theo đúng luật. Lựa chọn quyết định các
phương án sản xuất kinh doanh, thực hiện đúng các chế độ, quyết lợi của
người lao động theo pháp luật hiện hành.
 Chỉ đạo công tác kinh doanh, trực tiếp ký kết các hợp đồng kinh tế.
 Chịu trách nhiệm trước Nhà nước và tập thể về kết quả hoạt động kinh
doanh của Công ty.
 Giám đốc điều hành
 Điều hành mọi hoạt động của công ty.
 Tổ chức sắp xếp bộ máy nhân sự, quản lý cán bộ công nhân viên.
 Đề xuất với Ban Giám Đốc trong việc thực hiện giải quyết các chính sách
chế độ với cơng nhân viên như: tuyển dụng, thôi việc, nghỉ hưu, tăng
lương, khen thưởng, kỷ luật, đề bạt theo quy định của Nhà nước,…
 Lập kế hoạch bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ công nhân viên.
Trang 8


do an


 Tổ chức lao động tính lương và các khoản bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y
tế.
 Thư ký
 Phối hợp tổ chức các cuộc họp theo yêu cầu của Ban Giám đốc.
 Ghi nhận kết quả, lập biên bản các cuộc họp. Thông báo kết quả cuộc họp
cho các đơn vị và cá nhân có liên quan.
 Phối hợp chuẩn bị và kiểm sốt tính pháp lý các hồ sơ trình Ban Giám
Đốc phê duyệt hoặc theo yêu cầu của Ban Giám đốc công ty.
 Thu xếp lịch làm việc và các điều kiện cần thiết cho hoạt động của Ban
Giám đốc.
 Thực hiện các nhiệm vụ khác do Ban Giám đốc giao.
 Phịng hành chính nhân sự
 Thực hiện các hoạt động hành chính văn phịng, nhân sự của cơng ty, bao
gồm: hành chính, đối ngoại, lễ tân, nhân sự.
 Phối hợp với phịng tổ chức hành chính của cơng ty về chính sách trong
lĩnh vực nhân sự và hành chính.
 Phối hợp làm việc về nghiệp vụ với các đơn vị chức năng trong công ty.
Thực hiện các yêu cầu tác nghiệp cụ thể của giám đốc cơng ty.
 Bộ phận kinh doanh
 Xem xét tính khả thi của từng thương vụ mua bán do có đơn vị đề xuất để
tham mưu cho Giám đốc chỉ đạo các hoạt động kinh doanh nhằm mang
lại hiệu quả kinh doanh cao.
 Trực tiếp triển khai hợp đồng mua bán hàng hố.
 Thăm dị và gầy dựng các mối quan hệ để có khách hàng mới.
 Cung cấp thơng tin cho khách hàng về sản phẩm và dịch vụ.
 Bán hàng, tiếp xúc, giới thiệu, giải đáp thắc mắc, hoàn tất các dịch vụ
giao dịch.

 Thực hiện dịch vụ tư vấn cho khách hàng, hỗ trợ kỹ thuật, thoả thuận các
vấn đề phát sinh khác.
 Thu thập thông tin về khách hàng nhằm đáp ứng nhu cầu kinh doanh.

Trang 9

do an


 Bộ phận kế toán
 Phân loại chứng từ, kiểm tra chứng từ ban đầu, định khoản kế toán, ghi sổ
tổng hợp, và sổ chi tiết, bảng cân đối phát sinh, xác định kết quả kinh
doanh, lập báo cáo tài chính,…
 Theo sát kết quả kinh doanh để báo cáo Giám đốc những sai sót nhằm
điều chỉnh kịp thời chính sách đường lối kinh doanh của công ty.


Đảm bảo tài chính cơng ty (thu, chi) và thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà
nước.

 Bộ phận kho
 Nhận chứng từ bán hàng, kiểm tra hàng hoá đầy đủ tiền hành xuất kho
hàng hoá để giao cho khách.
 Kiểm tra hàng hoá đổi trả của khách hàng và tiến hành nhập kho.
 Kiểm tra số lượng hàng tồn kho và đề nghị mua hàng để đảm bảo có đầy
đủ hàng hố để bán.
 Bộ phận giao nhận
 Trực tiếp chở hàng đến giao tận nơi cho khách hàng, bảo đảm số lượng,
chất lượng hàng hố trong q trình vận chuyển và đổi hàng theo yêu cầu
của khách hàng.

 Bộ phận kỹ thuật
 Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng.
 Hỗ trợ lắp đặt trực tuyến miễn phí.
 Đến tại nơi lắp đặt máy móc tự động cho khách hàng khi có u cầu.
1.5. TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY
1.5.1. Mơ hình tổ chức bộ máy kế tốn
Bộ máy kế tốn của cơng ty hoạt động với mục tiêu thực hiện tốt chức năng,
nhiệm vụ của kế toán. Kế tốn trưởng cơng ty đứng đầu phịng kế tốn, phụ trách
cơng tác kế tốn chung của phịng. Trợ giúp đắc lực cho kế toán trưởng là các kế
toán viên, kế toán viên này phụ trách, đảm nhiệm các chức năng khác nhau để đảm
bảo hoạt động kế toán diễn ra hiệu quả.

Trang 10

do an


TRƯỞNG PHỊNG
KẾ TỐN

P. KẾ TỐN TÀI
CHÍNH

THỦ QUỸ - KHO

Kế
tốn
mua bán
hàng


Kế
tốn
thanh
tốn

Thủ
quỹ

Thủ
kho

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
(Nguồn: Phịng kế tốn)
1.5.2. Chức năng nhiệm vụ của bộ phận kế tốn
 Trưởng phịng kế tốn:
 Phụ trách chung về cơng tác hạch tốn tại cơng ty, kiểm tra cơng tác hạch
tốn của phịng kế tốn tài chính, phân tích tình hình tài chính của cơng ty
đồng thời là người chịu trách nhiệm trước Giám đốc và Nhà nước về mặt
quản lý tài chính, thực hiện đầy đủ chức năng, nhiệm vụ của kế toán
trưởng, thực hiện nghiêm túc các văn bản tài chính do Nhà nước ban
hành.
 Phịng Kế tốn Tài chính:
 Kế tốn thanh tốn: Theo dõi các khoản nợ phải thu với khách hàng
cũng như các khoản nợ phải trả với nhà cung cấp và tình hình thanh toán
với người mua và người bán.

Trang 11

do an



 Kế toán mua và bán hàng: Tập hợp các chứng từ mua vào và bán ra để
lập bảng kê số liệu hàng tháng, tổng hợp toàn bộ các số liệu về hoạt động
bán hàng của Cơng ty, sau đó chuyển số liệu này lên cho kế toán tổng
hợp để làm báo cáo theo định kỳ.
 Thủ quỹ - kho:
 Thủ quỹ: Phụ trách việc quản lý tiền mặt tại cơng ty, có nhiệm vụ giao
dịch với ngân hàng trong việc rút hay nhập quỹ tiền mặt, trả lương cho
nhân viên.


Thủ kho: Có nhiệm vụ theo dõi, kiểm kê hàng hóa của kho cơng ty, phản
ánh đầy đủ số lượng nhằm hỗ trợ cho kế tốn vật tư trong cơng tác mua
hàng.

1.6. CHÍNH SÁCH VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TỐN TẠI CƠNG TY
1.6.1. Hệ thống báo cáo tài chính
Hiện nay cơng ty đang áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo
Thông tư 200/2014/TT-BTC “hướng dẫn chế độ kế tốn doanh nghiệp” của Bộ tài
chính ban hành ngày 22/12/2014, các chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính
ban hành và các văn bản sửa đổi bổ sung.
Cơng ty sử dụng các báo cáo tài chính theo quy định của Bộ Tài Chính gồm:
-

Bảng cân đối kế tốn

-

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh


-

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

-

Thuyết minh báo cáo tài chính

1.6.2. Chế độ kế tốn
Cơng ty áp dụng chế độ kế tốn doanh nghiệp ban hành theo Thông tư
200/2014/TT-BTC “hướng dẫn chế độ kế tốn doanh nghiệp” của Bộ tài chính ban
hành ngày 22/12/2014.
-

Đơn vị tiền tệ sử dụng: Đồng Việt Nam.

-

Niên độ kế toán: Bắt đầu từ 01/1 đến 31/12 hằng năm.

-

Phương pháp kế toán hàng tồn kho: Theo phương pháp kê khai thường
xuyên.

Trang 12

do an



×