Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

(Đồ án hcmute) hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng tại công ty tnhh kiểm toán dfk việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.96 MB, 131 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KẾ TỐN

HỒN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM TỐN
KHOẢN MỤC NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG
TẠI CƠNG TY TNHH KIỂM TỐN DFK VN

GVHD: NGUYỄN THỊ THU HỒNG
SVTH : TRƯƠNG THỊ THU TRANG
MSSV: 13125103

SKL 0 0 5 0 1 3 1

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2017

do an


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ
----------

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

HỒN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM TỐN


KHOẢN MỤC NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG TẠI
CƠNG TY TNHH KIỂM TỐN DFK VIỆT NAM

GVHD:
SVTH:
MSSV:
Lớp:
Khóa:
Hệ:

ThS. Nguyễn Thị Thu Hồng
Trƣơng Thị Thu Trang
13125103
131252B
2013
Đào tạo chính quy

TP. Hồ Chí Minh, tháng 07/2017

do an


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA KINH TẾ


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
TP.HCM, Ngày

tháng

năm 2017

Giảng viên hƣớng dẫn

i

do an


LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian học tại trƣờng và thực tập tại Cơng ty TNHH Kiểm Tốn DFK
Việt Nam em đã nhận đƣợc sự giúp đỡ và hƣớng dẫn tận tình của q thầy (cơ)
giáo, các anh (chị) KTV trong cơng ty và các bạn sinh viên thực tập. Chính những
hỗ trợ này đã giúp em nâng cao đƣợc hiểu biết, tiếp thu thêm những kiến thức thực

tiễn về nghề kiểm tốn và thuận lợi trong việc hồn thành báo cáo thực tập của
mình.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Cô Nguyễn Thị Thu Hồng, ngƣời đã
trực tiếp hƣớng dẫn em thực hiện khóa luận này. Đồng thời em cũng cảm ơn tới Ban
giám đốc và toàn thể các anh (chị) KTV trong công ty đã giúp đỡ, truyền đạt kiến
thức và những kinh nghiệm quý báu cho em trong những ngày thực tập tại công ty.
Với những kiến thức tiếp thu ở trƣờng và thời gian tiếp cận thực tế chƣa đƣợc
nhiều – bƣớc đầu tiên tìm hiểu thực tiễn về cơng tác kiểm tốn ắt hẳn sẽ khơng
tránh khỏi những thiếu sót. Với mong muốn hồn thiện hơn về kiến thức và tạo
thêm hành trang vững chắc cho công việc sau này, em rất mong nhận đƣợc sự đánh
giá và góp ý của q thầy (cơ) và các anh chị trong công ty.
Em xin chúc các thầy (cô) giáo Trƣờng Đại học Sƣ Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
và các anh chị KTV trong công ty sức khỏe dồi dào và hồn thành tốt cơng việc.
TP.HCM, ngày

tháng

năm 2017

Sinh viên thực hiện

ii

do an


CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG
BCĐKT

Bảng cân đối kế toán


BCĐPS

Bảng cân đối phát sinh

BCKT

Báo cáo kiểm tốn

BCTC

Báo cáo tài chính

BTC

Bộ Tài chính

CTKiT

Chƣơng trình kiểm tốn

Cơng ty DFK; DFK

Cơng ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam

GTGT

Thuế Giá trị gia tăng

KSNB


Kiểm soát nội bộ

KH

Khách hàng

KTV

KTV

NPTKH

Nợ phải thu khách hàng

SDCK

Số dƣ cuối kỳ

SDĐK

Số dƣ đầu kỳ

TK

Tài khoản

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn


TXN

Thƣ xác nhận

VACPA

Hiệp Hội KTV Hành Nghề Việt Nam

VSA

Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam

iii

do an


DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG
Trang
Bảng 3.1: Chƣơng trình kiểm tốn Khoản mục NPTKH của Cơng ty DFK ............ 43
Bảng 3.3: Câu hỏi kiểm soát nội bộ đối với khoản mục NPTKH ............................ 48
Bảng 3.2: Xác lập mức trọng yếu của công ty XYZ ................................................ 57
Bảng 3.4: Bảng số liệu tổng hợp so sánh số dƣ năm nay với năm trƣớc ................. 59
Bảng 3.5: Bảng danh sách các KH trích lập dự phịng nợ phải thu khó địi ............ 61
Bảng 3.6: Bảng đánh giá lại gốc ngoại tệ nợ phải thu khách hàng .......................... 62

iv

do an



DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Trang
Biểu đồ 1.1: Số lƣợng nhân viên Cơng ty TNHH Kiểm tốn DFK Việt Nam theo
từng chi nhánh .......................................................................................................... 13
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức Cơng ty TNHH Kiểm tốn DFK Việt Nam ..................... 10
Sơ đồ 3.1: Chu trình kiểm tốn do VACPA ban hành ............................................. 35
Sơ đồ 3.2: Quy trình kiểm tốn BCTC tại Công ty TNHH DFK Việt Nam ............ 36
Sơ đồ 3.3: Các bƣớc trong giai đoạn chuẩn bị kiểm tốn của cơng ty DFK ............ 36

v

do an


MỤC LỤC
Trang
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN................................................. i
LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................... ii
CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG .......................................................................... iii
DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG................................................................ iv
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ .................................................................. v
MỤC LỤC .............................................................................................................. vi
LỜI MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1
i. Lý do chọn đề tài ................................................................................................. 1
ii. Mục tiêu nghiên cứu........................................................................................... 2
iii. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................. 2
iv. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................... 2
v. Điểm mới của đề tài ............................................................................................ 2

vi. Kết cấu đề tài ..................................................................................................... 3
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY TNHH KIỂM TỐN DFK VIỆT
NAM ........................................................................................................................ 4
1.1. THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠNG TY TNHH KIỂM TỐN DFK VIỆT
NAM ........................................................................................................................ 4
1.2. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY ................. 4
1.3. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ HOẠT ĐỘNG ............................................ 5
1.4. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN ............................................................................. 5
1.5. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG VÀ CHẤT LƢỢNG CỦA CÔNG TY ............ 6
1.5.1. Đặc điểm .................................................................................................... 6
1.5.2. Chất lƣợng ................................................................................................. 6
1.5.2.1. Độc lập và bảo mật ............................................................................. 6
vi

do an


1.5.2.2. Tuyển dụng .......................................................................................... 7
1.5.2.3. Liên tục đào tạo chuyên nghiệp........................................................... 7
1.5.2.4. Đánh giá chất lượng công việc ........................................................... 7
1.6. NHỮNG DỊCH VỤ DO CƠNG TY KIỂM TỐN DKF VIỆT NAM
CUNG CẤP ............................................................................................................. 7
1.6.1. Kiểm toán ................................................................................................... 7
1.6.3. Tƣ vấn thuế ................................................................................................ 8
1.6.4. Tƣ vấn doanh nghiệp ................................................................................. 9
1.6.6. Dịch vụ chuyển giá .................................................................................... 9
1.7. CƠ CẤU TỔ CHỨC CÔNG TY .................................................................... 9
1.7.1. Sơ đồ tổ chức ............................................................................................. 9
1.7.2. Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban ....................................................... 10
1.8. TỔ CHỨC KẾ TỐN CỦA CƠNG TY ..................................................... 12

1.9. HỆ THỐNG KIỂM SỐT CHẤT LƢỢNG NỘI BỘ ............................... 12
1.9.1. Mơ tả về hệ thống kiểm soát chất lƣợng nội bộ ...................................... 12
1.9.2. Thiết kế chính sách và thủ tục để vận hành hệ thống kiểm soát chất lƣợng
nội bộ ................................................................................................................. 12
1.10. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG KIỂM TỐN CỦA CƠNG TY .................... 13
1.10.1. Đội ngũ nhân viên .................................................................................. 13
1.10.2. Mơ tả phịng kiểm toán .......................................................................... 14
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KIỂM TOÁN ĐỐI VỚI KHOẢN MỤC
NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG ........................................................................ 16
2.1. KHÁI QUÁT KHOẢN MỤC NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG .............. 16
2.1.1. Khái niệm nợ phải thu khách hàng .......................................................... 16
2.1.2. Phân loại nợ phải thu khách hàng ............................................................ 16
2.1.3. Kế toán khoản mục nợ phải thu khách hàng............................................ 16
vii

do an


2.1.3.1. Sổ sách, chứng từ .............................................................................. 16
2.1.3.2. Nguyên tắc hạch tốn ........................................................................ 17
2.1.4. Ngun tắc lập dự phịng ......................................................................... 19
2.1.5. Trình bày khoản mục nợ phải thu khách hàng trên báo cáo tài chính ..... 21
2.2. MỘT SỐ KHÁI NIỆM LIÊN QUAN ĐẾN KIỂM TOÁN ........................ 21
2.2.1. Rủi ro kiểm toán ...................................................................................... 21
2.2.2. Mức trọng yếu .......................................................................................... 22
2.2.3. Chọn mẫu kiểm toán ................................................................................ 23
2.3. ĐẶC ĐIỂM KHOẢN MỤC NỢ PHẢI THU TRONG KIỂM TỐN BÁO
CÁO TÀI CHÍNH ................................................................................................ 24
2.3.1. Rủi ro tiềm tàng của khoản mục nợ phải thu ........................................... 24
2.3.3. Các gian lận và sai sót liên quan tới khoản mục nợ phải thu khách hàng 24

2.4. KIỂM SOÁT NỘI BỘ ĐỐI VỚI KHOẢN MỤC NỢ PHẢI THU KHÁCH
HÀNG .................................................................................................................... 25
2.5. KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG .............. 26
2.5.1. Mục tiêu kiểm toán đối với nợ phải thu khách hàng ............................... 26
2.5.1. Tìm hiểu về kiểm soát nội bộ .................................................................. 27
2.5.2. Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát ..................................... 27
2.5.3. Thử nghiệm cơ bản .................................................................................. 29
2.5.3.1. Thủ tục phân tích ............................................................................... 29
2.5.3.2. Thử nghiệm chi tiết ............................................................................ 30
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG QUY TRÌNH KIỂM TỐN KHOẢN MỤC
NPTKH TẠI CƠNG TY TNHH KIỂM TỐN DFK VIỆT NAM .................. 35
3.1. QUY TRÌNH KIỂM TỐN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CƠNG TY
TNHH KIỂM TỐN DFK VIỆT NAM ............................................................. 35
3.1.1. Giai đoạn chuẩn bị kiểm toán ....................................................................... 36
viii

do an


3.1.1.1. Gửi hoặc Nhận thư mời kiểm toán .................................................... 37
3.1.1.2. Khảo sát khách hàng ......................................................................... 37
3.1.1.3. Gửi thư đề nghị (báo giá) đến khách hàng ....................................... 38
3.1.1.4. Ký kết hợp đồng kiểm toán ................................................................ 38
3.1.1.5. Lập Kế hoạch kiểm toán .................................................................... 38
3.1.2. Giai đoạn thực hiện kiểm toán ................................................................. 40
3.1.2.1. Thông báo cho khách hàng ............................................................... 40
3.1.2.2. Tổ chức cuộc họp đầu tiên ................................................................ 40
3.1.2.3. Thực hiện kiểm toán tại công ty khách hàng ..................................... 40
3.1.3. Giai đoạn kết thúc kiểm toán ................................................................... 41
3.1.3.1. Rà soát và phê duyệt hồ sơ kiểm toán ............................................... 41

3.1.3.2. Phát hành thư quản lý và gửi bản thảo báo cáo kiểm toán đến khách
hàng ................................................................................................................ 41
3.1.3.3. Phát hành báo cáo kiểm toán ............................................................ 42
3.1.3.4. Lưu hồ sơ kiểm toán và ghi nhận các vấn đề cho kỳ kiểm tốn tiếp
theo ................................................................................................................. 42
3.2. QUY TRÌNH KIỂM TỐN KHOẢN MỤC NỢ PHẢI THU KHÁCH
HÀNG TẠI CƠNG TY TNHH KIỂM TOÁN DFK VIỆT NAM .................... 43
3.2.1. Xác lập mức trọng yếu khoản mục Nợ phải thu ...................................... 48
3.2.2. Tìm hiểu và đánh giá hệ thống kiểm sốt nội bộ ..................................... 48
3.2.3. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát ............................................................. 49
3.2.4. Đánh giá lại rủi ro kiểm soát và thiết kế thử nghiệm cơ bản ................... 50
3.2.5. Thử nghiệm cơ bản .................................................................................. 50
3.2.5.1. Thủ tục chung ................................................................................. 51
3.2.5.2. Thủ tục phân tích ........................................................................... 51
3.2.5.3. Thử nghiệm chi tiết ........................................................................ 52
ix

do an


3.3. THỰC TẾ ÁP DỤNG QUY TRÌNH KIỂM TỐN KHOẢN MỤC NỢ
PHẢI THU KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG XYZ ....................... 55
3.3.1. Thông tin công ty XYZ............................................................................ 55
3.3.1.1. Thông tin công ty ............................................................................... 55
3.3.1.2. Thông tin về tổ chức kế toán ............................................................. 55
3.3.2. Sơ lƣợc khoản mục nợ phải thu khách hàng Công ty XYZ..................... 56
3.3.3. Tài liệu yêu cầu khách hàng XYZ chuẩn bị ............................................ 56
3.3.4. Xác lập mức trọng yếu khoản mục Nợ phải thu ...................................... 57
3.3.5. Tìm hiểu và đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ ..................................... 58
3.3.6. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát ............................................................. 58

3.3.7. Đánh giá lại rủi ro kiểm soát và thiết kế thử nghiệm cơ bản ................... 58
3.3.8. Thử nghiệm cơ bản .................................................................................. 58
3.3.8.1. Thủ tục chung ................................................................................. 58
3.3.8.2. Thủ tục phân tích ........................................................................... 59
3.3.8.3. Thử nghiệm chi tiết ........................................................................ 59
CHƢƠNG 4: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM HỒN THIỆN QUY
TRÌNH KIỂM TỐN KHOẢN MỤC NPTKH TRONG KIỂM TỐN BCTC
TẠI CƠNG TY DFK VIỆT NAM ...................................................................... 65
4.1. NHẬN XÉT .................................................................................................... 65
4.1.1. Ƣu điểm ................................................................................................... 65
4.1.1.1. Về Cơng ty TNHH Kiểm tốn DFK Việt Nam ................................... 65
4.1.1.2. Về việc kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm tốn ........................... 66
4.1.1.3. Về quy trình kiểm tốn BCTC của cơng ty ........................................ 66
4.1.1.4. Về kiểm tốn Nợ phải thu khách hàng của công ty ........................... 67
4.1.1.5. Lưu trữ hồ sơ kiểm toán .................................................................... 68
4.1.2. Hạn chế còn tồn tại .................................................................................. 68
x

do an


4.1.2.1. Về trình độ nhân viên ........................................................................ 68
4.1.2.2. Về quy trình kiểm tốn BCTC của cơng ty ........................................ 69
4.1.2.3. Về kiểm tốn Nợ phải thu khách hàng của cơng ty ........................... 70
4.1.2.4. Về lưu trữ hồ sơ kiểm toán ................................................................ 71
4.2. NGUYÊN NHÂN CÒN TỒN TẠI NHỮNG HẠN CHẾ TRONG KIỂM
TỐN KHOẢN MỤC NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG TẠI CƠNG TY DFK
................................................................................................................................ 71
4.3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP KIẾN NGHỊ NHẰM HỒN THIỆN QUY TRÌNH
KIỂM TỐN KHOẢN MỤC NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG TẠI CƠNG

TY TNHH KIỂM TỐN DFK VIỆT NAM ...................................................... 72
4.3.1. Cơ sở của kiến nghị ................................................................................. 72
4.3.2. Kiến nghị về quy trình kiểm tốn BCTC của cơng ty ............................. 73
4.3.3. Kiến nghị về kiểm toán Nợ phải thu khách hàng của công ty ................. 74
4.3.4. Kiến nghị về lƣu trữ hồ sơ kiểm toán ...................................................... 75
4.3.5. Kiến nghị đối với Bộ Tài chính ............................................................... 76
KẾT LUẬN ........................................................................................................... 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 78
PHỤ LỤC

xi

do an


LỜI MỞ ĐẦU
i. Lý do chọn đề tài
Trong nền kinh tế thị trƣờng các thơng tin tài chính có độ tin cậy, chính xác và
trung thực hết sức cần thiết và có ý nghĩa quan trọng đối với các chủ thể trong các
hoạt động kinh tế. Kiểm tốn hình thành nhằm đáp ứng nhu cầu này. Nhiều đối
tƣợng khác nhau sử dụng kết quả kiểm tốn với những mục đích khác nhau. Đối với
Ngân hàng, những đối tƣợng cho vay vốn, họ cần biết rằng số vốn họ cho vay có
đƣợc sử dụng đúng mục đích hay khơng, tình hình tài chính của đơn vị có cho thấy
khả năng hồn trả hay không. Đối với chủ sở hữu doanh nghiệp, các cổ đông họ cần
biết một cách đầy đủ, đúng đắn về kết quả kinh doanh,...Chính những điều đó làm
cho nhu cầu về dịch vụ kiểm tốn ngày càng lớn.
Tình hình kinh doanh của các doanh nghiệp hiện nay ngày càng phát triển, để
có thể thu hút đƣợc khách hàng các doanh nghiệp phải thực hiện chính sách bán
chịu và từ đó, khoản mục nợ phải thu khách hàng ngày càng cao, trở thành một
khoản mục trọng yếu, nhạy cảm trong BCTC của các doanh nghiệp và là khoản mục

chiếm tỷ trọng lớn trong tổng tài sản của các doanh nghiệp. Chính vì thế, kiểm tốn
khoản mục Nợ phải thu đặc biệt quan trọng trong mọi cuộc kiểm. Các KTV thƣờng
rất thận trọng trong kiểm toán khoản mục này nhằm cung cấp cho ngƣời sử dụng
BCTC một cái nhìn chính xác đối với tình hình hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp.
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của khoản mục NPTKH trong một cuộc kiểm
toán, ngƣời viết quyết định chọn đề tài “Hồn thiện Quy trình kiểm tốn Khoản mục
NPTKH tại Cơng ty TNHH Kiểm tốn DFK Việt Nam” với mong muốn giúp bản
thân, ngƣời đọc tiếp cận và hiểu rõ hơn về kiểm tốn BCTC nói chung và kiểm tốn
khoản mục nợ phải thu nói riêng, về mặt lý thuyết và cả trong thực tiễn.

1

do an


ii. Mục tiêu nghiên cứu
 Hệ thống hóa cơ sở lý luận về khoản mục nợ phải thu khách hàng và quy
trình kiểm tốn khoản mục nợ phải thu khách hàng.
 Phân tích và mơ tả rõ Quy trình Kiểm tốn BCTC nói chung và Chƣơng
trình Kiểm tốn Khoản mục nợ phải thu thông qua minh họa cụ thể quy trình kiểm
tốn NPTKH tại khách hàng XYZ.
 Từ lý thuyết và thực tiễn, ngƣời viết đƣa ra một số nhận xét và hình thành
nên các giải pháp, kiến nghị góp phần hồn thiện quy trình kiểm tốn nợ phải thu
khách hàng của công ty DFK.
iii. Phƣơng pháp nghiên cứu
 Nghiên cứu, tìm hiểu tài liệu: Chƣơng trình kiểm tốn của Cơng ty DFK,
Chuẩn mực kiểm tốn Việt Nam liên quan đến khoản mục nợ phải thu, hồ sơ kiểm
toán năm trƣớc của Công ty XYZ và một số tài liệu khác.
 Phỏng vấn Ban Giám Đốc, KTV và các bộ phận liên quan.

 Quan sát thực tế quá trình kiểm tốn BCTC của cơng ty, đặc biệt là quy
trình kiểm tốn khoản mục NPTKH.
 Thực hiện kiểm tốn cơng ty XYZ.
 Phƣơng pháp thống kê, lập bảng biểu – sơ đồ.
iv. Phạm vi nghiên cứu
Nghiên cứu quy trình kiểm tốn NPTKH của Cơng ty TNHH Kiểm tốn DFK
thơng qua kiểm toán cho khách hàng XYZ thực hiện cho năm tài chính kết thúc
ngày 31/12/2016.
v. Điểm mới của đề tài
Trong phạm vi báo cáo thực tập đề tài đã nêu một số vấn đề chung về cơng ty,
thực trạng kiểm tốn khoản mục NPTKH đƣợc Cơng ty TNHH Kiểm tốn DFK áp
dụng kiểm tốn cho cơng ty XYZ.
Ở bài khóa luận tốt nghiệp, ngƣời viết đã hệ thống hóa cơ sở lý luận về kiểm
tốn khoản mục nợ phải thu; mơ tả, phân tích chi tiết quy trình kiểm tốn kiểm tốn
nợ phải thu. Trên cơ sở đó, ngƣời viết đối chiếu với tình hình thực tế của cơng ty

2

do an


DFK để đƣa ra một số nhận xét và kiến nghị nhằm hồn thiện quy tình kiểm tốn
khoản mục nợ phải thu khách hàng cho Cơng ty TNHH Kiểm tốn DFK.
vi. Kết cấu đề tài
Ngoài phần mở đầu và kết luận, đề tài có kết cấu 4 chƣơng:
Chƣơng 1: Tổng quan về Cơng ty TNHH Kiểm tốn DFK Việt Nam
Chƣơng 2: Cơ sở lý luận về kiểm toán nợ phải thu khách hàng
Chƣơng 3: Thực trạng Quy trình Kiểm tốn khoản mục Nợ phải thu khách
hàng tại Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam
Chƣơng 4: Nhận xét và kiến nghị nhằm hồn thiện quy trình kiểm tốn khoản

mục nợ phải thu khách hàng trong kiểm tốn BCTC tại Cơng ty DFK.

3

do an


CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY TNHH KIỂM TỐN DFK
VIỆT NAM
1.1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH KIỂM TỐN DFK
VIỆT NAM
Tên chính thức: Cơng ty TNHH Kiểm Tốn DFK Việt Nam
Tên tiếng anh: DFK VIET NAM CO., LTD
Địa chỉ trụ sở: 45 Bạch Đằng, Phƣờng 2, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
Mã số thuế: 0302909063
Email:
Điện thoại/Fax: 0862968684 / 0862968679
Website:
Logo:

Ngành nghề: Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tƣ vấn về thuế.
Chi nhánh: chi nhánh Hà Nội (Phòng 2506, tầng 25 tòa nhà M3M4, Số 91
Nguyễn Chí Thanh, Láng Hạ, Đống Đa, thành phố Hà Nội) và chi nhánh Bình
Dƣơng (127 Huỳnh Văn Lũy, Phú Lợi, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dƣơng).
1.2. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CƠNG TY
Cơng ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam đƣợc thành lập vào ngày
09/04/2003 với số vốn điều lệ là 6 tỷ đồng. Trƣớc ngày 17/09/2010, cơng ty có tên
là Cơng ty TNHH Tƣ vấn và Kiểm tốn CA&A, sau đó chính thức đổi tên thành
Cơng ty TNHH Kiểm tốn DFK Việt Nam. Từ năm 2007, công ty là thành viên của
hãng kiểm toán quốc tế DFK International.

DFK International là một hệ thống các cơng ty kiểm tốn độc lập với hơn 300
văn phòng và 10.000 nhân viên cung cấp dịch vụ kiểm toán và tƣ vấn tại 84 quốc
gia. Với hơn 50 năm kinh nghiệm, DFK International đã và đang đáp ứng đƣợc yêu
cầu về dịch vụ của các khách hàng tại các quốc gia và hiện nay là một trong 25 hãng
kiểm toán hàng đầu thế giới xét về số lƣợng nhân viên và doanh thu. DFK
4

do an


International đã tạo đƣợc những giá trị đặc biệt cho các khách hàng với các nhu cầu
khác nhau tại các quốc gia khác nhau. Các thành viên của DFK International trên
khắp thế giới luôn hợp tác với nhau một cách hiệu quả để tăng cƣờng năng lực cung
cấp các dịch vụ quốc tế một cách kịp thời với giá phí cạnh tranh.
Từ năm 2007 đến nay, hàng năm Công ty đều đƣợc Ủy ban Chứng khoán Nhà
nƣớc Việt Nam (“SSC”) cấp phép cung cấp dịch vụ kiểm toán cho các tổ chức phát
hành, niêm yết và kinh doanh chứng khoán nhƣ Công ty Cổ phần Công Viên Nƣớc
Đầm Sen, Công ty Cổ phần Hƣng Đạo Container, Công ty Cổ phần Dịch Vụ Hàng
Hóa Sài Gịn, Ngân hàng TMCP Sài Gịn Cơng thƣơng,…
DFK Việt Nam là một trong số ít các cơng ty kiểm tốn tại Việt Nam đƣợc
thành lập bởi các KTV đã làm việc nhiều năm cho các công ty kiểm toán hàng đầu
thế giới (“the Big Four”). Hiện nay, Cơng ty có gần 100 nhân viên chun nghiệp
và là một trong 20 cơng ty kiểm tốn hàng đầu Việt Nam.
1.3. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ HOẠT ĐỘNG
Công ty kiểm toán DFK Việt Nam đƣợc thành lập nhằm hỗ trợ các doanh
nghiệp tại Việt Nam về các lĩnh vực tƣ vấn tài chính, tài chính kế tốn, thuế, quản lý
đầu tƣ, kiểm toán BCTC, nắm bắt kịp thời các quy định và pháp lệnh của Nhà nƣớc
về Kế toán – Tài chính – Thuế, giúp cho hoạt động của các doanh nghiệp có nhiều
thuận lợi và đạt hiệu quả cao.
1.4. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN

Trong kế hoạch phát triển cho tƣơng lai, DFK Việt Nam đã đặt ra cho mình
các mục tiêu sau:
 Không ngừng tăng cƣờng chất lƣợng dịch vụ mà cơng ty cung cấp.
 Duy trì mối quan hệ hợp tác với các khách hàng cũ, tăng cƣờng tìm kiếm
khách hàng mới, mở rộng thị trƣờng dịch vụ của cơng ty ra rộng hơn nữa.
 Xây dựng hình ảnh cơng ty, tạo dựng sự tín nhiệm của các đối tác (khách
hàng và những ngƣời sử dụng thông tin BCTC đƣợc kiểm toán) ngày càng cao.
5

do an


 Khơng ngừng nâng cao trình độ chun mơn của đội ngũ nhân viên công ty
thông qua việc hỗ trợ cho mọi ngƣời trong việc học tập, đào tạo nâng cao kiến thức,
tham gia bồi dƣỡng kiến thức mới.
 Đa dạng hóa chính sách đãi ngộ và tuyển dụng nhân sự hơn nữa để thu hút
ngƣời tài.
 Nâng tầm dịch vụ của công ty lên tầm quốc tế.
1.5. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG VÀ CHẤT LƢỢNG CỦA CÔNG TY
1.5.1. Đặc điểm
DFK Việt Nam hoạt động theo nguyên tắc độc lập, khách quan chính trực bảo
vệ quyền lợi và bí mật kinh doanh của khách hàng cũng nhƣ quyền lợi của chính
bản thân công ty trên cơ sở tuân thủ những quy định của pháp luật. Nguyên tắc đạo
đức nghề nghiệp, chất lƣợng dịch vụ cung cấp và uy tín của cơng ty là những tiêu
chuẩn hàng đầu mà mọi nhân viên phải tuân thủ.
Phƣơng pháp kiểm toán của DFK Việt Nam dựa trên nguyên tắc chỉ đạo của
KTV và các chuẩn mực Kế toán, Kiểm toán Việt Nam và Quốc tế đƣợc áp dụng.
1.5.2. Chất lƣợng
1.5.2.1. Độc lập và bảo mật
Đạo đức nghề nghiệp là một trong những chủ đề đào tạo đầu tiên mà mọi nhân

viên trong công ty phải hồn thành. Cơng ty ln tự u cầu phải tn thủ nghiêm
ngặt các quy tắc đạo đức nghề nghiệp. Vì vậy, xét về mọi mặt, công ty và nhân viên
DFK Việt Nam ln duy trì chung một tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp và tuân thủ
tuyệt đối tính bảo mật đối với thơng tin thu đƣợc trong q trình thực hiện nhiệm vụ
chuyên môn.
Hơn nữa, công ty và nhân viên DFK Việt Nam cũng ln duy trì tính độc lập
trong mối quan hệ với khách hàng. Mỗi nhân viên có liên quan phải ký một cam kết
bằng văn bản trƣớc khi làm việc với khách hàng đó. Ngồi ra, các nhân viên cần
làm báo cáo thời gian công việc hai tuần một lần với cam kết rõ ràng về tính bảo
mật và độc lập.
6

do an


1.5.2.2. Tuyển dụng
Công ty tuyển nhân viên rất cẩn thận. Về nguyên tắc, Công ty chỉ chấp nhận
các ứng cử viên đã có kinh nghiệm làm việc cho Big Four hoặc nhân viên chƣa làm
kiểm toán bao giờ, để đảm bảo rằng khi gia nhập công ty, họ sẽ bắt kịp và có trình
độ phù hợp để đảm bảo tiêu chuẩn cao của công việc.
1.5.2.3. Liên tục đào tạo chuyên nghiệp
Bên cạnh việc đào tạo trong quá trình thực hiện cơng việc, Cơng ty ln dành
ít nhất 80 giờ hoặc 10 ngày một năm để đào tạo nội bộ cho tất cả nhân viên. Nhân
viên đƣợc cơng ty khuyến khích và hỗ trợ tham dự các khóa học bổ sung nhƣ
ACCA, CPA Úc. Tất cả các KTV phải hoàn thành việc cập nhật kiến thức tối thiểu
40 giờ mỗi năm do BTC tổ chức.
1.5.2.4. Đánh giá chất lượng công việc
Công việc và hồ sơ công việc đƣợc kiểm tra bởi đại diện DFK International và
VACPA – một cơ quan trực thuộc BTC hai hoặc ba năm một lần.
1.6. NHỮNG DỊCH VỤ DO CƠNG TY KIỂM TỐN DKF VIỆT NAM

CUNG CẤP
1.6.1. Kiểm tốn
Cơng ty cung cấp tất cả các dịch vụ xác nhận, bao gồm cả kiểm toán, đánh giá,
kiểm tra đặc biệt trên tài khoản cụ thể, các mặt hàng và các giao dịch. Cơng ty sử
dụng các q trình kiểm toán và xem xét để cung cấp các ý tƣởng và khuyến nghị
cải thiện tài chính của khách hàng:
 Kiểm toán BCTC, kiểm toán quyết toán vốn đầu tƣ, kiểm toán nội bộ
 Kiểm toán cho mục tiêu chuyên biệt, Kiểm toán theo các thỏa thuận trƣớc
 Soát xét BCTC
1.6.2. Kế toán
7

do an


DFK Việt Nam hỗ trợ khách hàng thực hiện các cơng tác kế tốn theo các quy
định hiện hành và cung cấp kịp thời thơng tin tài chính cho u cầu quản trị doanh
nghiệp.
Dịch vụ kế tốn của cơng ty bao gồm:
 Kế tốn tài chính: cập nhật sổ sách kế toán và lập BCTC theo quy định.
 Kế toán quản trị: cập nhật thơng tin tài chính
 Thuế: lập các báo cáo thuế theo các kỳ quy định
 Lập các BCTC hợp nhất
 Rà soát sổ sách và báo cáo kế toán, thiết lập các hệ thống kế toán
 Dịch vụ kế toán trƣởng
1.6.3. Tƣ vấn thuế
Với đội ngũ chuyên viên tƣ vấn nhiều năm kinh nghiệm cung cấp dịch vụ tƣ
vấn thuế, DFK Việt Nam cung cấp cho khách hàng các dịch vụ quản lý thuế, tƣ vấn
các giải pháp về tuân thủ, đồng thời tiết kiệm chi phí thuế và cập nhập các thay đổi
của chính sách thuế.

Dịch vụ tƣ vấn thuế bao gồm thuế:
 Đánh giá tình hình tuân thủ nghĩa vụ thuế
 Tƣ vấn tuân thủ nghĩa vụ thuế, tƣ vấn về ƣu đãi thuế
 Lập hồ sơ hoàn thuế, hỗ trợ khách hàng quyết toán thuế
 Tƣ vấn thƣờng xuyên các vấn đề thuế
 Cập nhật chính sách thuế

8

do an


1.6.4. Tƣ vấn doanh nghiệp
Các văn bản quy chính sách pháp luật Việt Nam thƣờng xuyên đƣợc thay đổi.
Để hỗ trợ khách hàng, DFK Việt Nam cung cấp toàn diện các hỗ trợ tƣ vấn kinh
doanh, trong đó có khung pháp lý đầy đủ và chi tiết của việc kinh doanh tại Việt
Nam.
Dịch vụ tƣ vấn doanh nghiệp bao gồm: Đơn xin giấy phép đầu tƣ ban đầu và
sửa đổi, Quản lý quy hoạch và giao dịch kinh doanh, Cập nhật pháp luật.
1.6.5. Quản trị rủi ro
DFK Việt Nam cung cấp một số dịch vụ quản trị rủi ro, bao gồm: Quản trị rủi
ro tài chính, Đánh giá và hồn thiện hệ thống KSNB, Tuân thủ pháp luật, Phòng
ngừa gian lận.
1.6.6. Dịch vụ chuyển giá
Công ty cung cấp dịch vụ chuyển giá bao gồm:
 Hỗ trợ doanh nghiệp lập chính sách giá giao dịch giữa các bên liên kết.
 Lập báo cáo Thông tin về giao dịch liên kết.
 Thu thập/hỗ trợ lập tài liệu có liên quan đến thơng tin về giao dịch liên kết.
 Hỗ trợ khách hàng giải trình với cơ quan thuế các vấn đề liên quan đến xác
định giá trong giao dịch liên kết.

1.7. CƠ CẤU TỔ CHỨC CÔNG TY
1.7.1. Sơ đồ tổ chức

9

do an


Giám đốc

Phó Giám
đốc

Phịng Dịch vụ
kiểm tốn

Phịng Kế
tốn

Phịng Dịch
vụ tƣ vấn

Phịng Kiểm
tốn 1

Phịng Kiểm
tốn 2

Phịng Kiểm
tốn 3


Phịng Kiểm
tốn 4

Nhóm
trƣởng

Nhóm
trƣởng

Nhóm
trƣởng

Nhóm
trƣởng

Trợ lý

Trợ lý

Trợ lý

Trợ lý

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức Công ty TNHH Kiểm tốn DFK Việt Nam
(Nguồn: Phịng Kế tốn)
1.7.2. Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban
 Giám đốc
 Ban giám đốc trực tiếp lãnh đạo các bộ phận chức năng, hƣớng dẫn cấp dƣới
về mục tiêu thực hiện và theo dõi quá trình thực hiện.

 Là ngƣời chịu trách nhiệm quản lý, điều hành tồn bộ q trình hoạt động
sản xuất kinh doanh của công ty, đảm bảo mọi hoạt động của công ty theo quy định
của pháp luật và nhà nƣớc.
 Quyết định phƣơng án cơ cấu tổ chức, quy chế quản lý nội bộ cơng ty.
 Ngồi ra, giám đốc phải vạch ra các kế hoạch, chiến lƣợc, chính sách nhằm
định hƣớng phát triển cơng ty.

10

do an


 Phó Giám đốc
 Giúp việc cho Giám đốc trong quản lý điều hành các hoạt động của công ty
theo sự phân công của Giám đốc.
 Là trợ lý tham mƣu cho Giám đốc trong việc điều hành, quản lý công ty,
đƣợc Giám đốc ủy quyền thay Giám đốc điều hành khi Giám đốc đi vắng.
 Chịu trách nhiệm trƣớc Giám đốc về phần việc đƣợc phân cơng, hồn thành
nhiệm vụ Giám đốc giao phó đúng quy định của cơng ty; chủ trƣơng, chính sách
của Nhà nƣớc.
 Phịng Kế tốn
 Cập nhật tất cả các chứng từ ghi sổ, hạch toán đúng chế độ quản lý.
 Quản lý tổ chức hạch tốn, tổ chức quản lý tài chính.
 Tổ chức kiểm tra, cân đối, báo cáo đúng thời hạn phục vụ cho ban lãnh đạo
công ty theo quy định Nhà nƣớc.
 Bảo quản lƣu trữ các tài liệu kế toán, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc ký và
thực hiện các hợp đồng kinh tế.
 Quản lý toàn bộ các loại quỹ của công ty theo đúng quy định của Nhà nƣớc.
 Xây dựng kế hoạch tài chính hàng năm, lập BCTC và chịu trách nhiệm về
tình hình tài chính của cơng ty theo quy định của Nhà nƣớc.

 Phịng dịch vụ kiểm tốn
 Là bộ phận có số lƣợng nhân viên chuyên nghiệp lớn nhất trong Công ty. Bộ
phận này thực hiện tất cả các hợp đồng kiểm toán BCTC theo luật định của Cơng ty.
Nhóm kiểm tốn thƣờng đƣợc thành lập từ bộ phận này và có bổ sung các thành
viên thuộc các nhóm khác trong các trƣờng hợp cần thiết.
 Tiếp xúc khách hàng, thực hiện các cơng việc liên quan đến kiểm tốn và
cung cấp dịch vụ kế tốn - kiểm tốn cho doanh nghiệp.
 Phịng dịch vụ tƣ vấn
 Tiếp xúc với khách hàng và cung cấp dịch vụ tƣ vấn cho doanh nghiệp.

11

do an


1.8. TỔ CHỨC KẾ TỐN CỦA CƠNG TY
Kế tốn
trƣởng

Kế tốn
thanh tốn

Thủ quỹ

 Kế tốn trƣởng: Phụ trách tổng qt cơng tác hạch tốn, kế tốn, thống kê
trong cơng ty. Thực hiện điều phối, phân công, hƣớng dẫn và kiểm tra công tác của
các nhân viên trực thuộc. Lập đầy đủ và đúng hạn quy định các BCTC theo chế độ
hiện hành. Đồng thời chịu trách nhiệm trực tiếp trƣớc Ban giám đốc về thơng tin tài
chính của cơng ty.
 Kế toán thanh toán: Theo dõi các khoản phải thu khách hàng và các khoản

phải trả ngƣời bán, có trách nhiệm nhắc nhở, đôn đốc khách hàng để thu nợ đến hạn
hoặc lãi trả chậm, trả góp.
 Thủ quỹ: Có nhiệm vụ quản lý tiền mặt, ghi chép sổ quỹ, lập phiếu thu,
phiếu chi, quản lý cơ sở vật chất, trang phục cho nhân viên. Kiểm tra cuối ngày, đối
chiếu với báo cáo quỹ trong ngày, thực hiện kiểm quỹ cuối tháng theo định kỳ.
1.9. HỆ THỐNG KIỂM SOÁT CHẤT LƢỢNG NỘI BỘ
1.9.1. Mơ tả về hệ thống kiểm sốt chất lƣợng nội bộ
Hệ thống kiểm soát chất lƣợng kiểm toán của Cơng ty TNHH Kiểm Tốn
DFK Việt Nam đƣợc xây dựng và thực hiện dựa trên Chuẩn mực kiểm soát chất
lƣợng số 1 (VSQC1): Kiểm soát chất lƣợng doanh nghiệp thực hiện kiểm tốn, sốt
xét báo cáo tài chính, dịch vụ đảm bảo và các dịch vụ liên quan khác; Chuẩn mực
kiểm toán số 220 - Kiểm soát chất lƣợng hoạt động kiểm tốn báo cáo tài chính
(Ban hành kèm theo Thông tƣ số 214/2012/TT-BTC, ngày 06 tháng 12 năm 2012
của Bộ Tài chính).
1.9.2. Thiết kế chính sách và thủ tục để vận hành hệ thống kiểm soát chất
lƣợng nội bộ
DFK Việt Nam áp dụng CTKiT mẫu theo Quyết định 1089/QĐ-VACPA ngày
1/10/2010 đƣợc xây dựng trên cơ sở các quy định của Hệ thống chuẩn mực kiểm
12

do an


×