Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

(Đồ án hcmute) kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thương mại và sản xuất minh tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.55 MB, 75 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KẾ TỐN

KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ÐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ÐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ
SẢN XUẤT MINH TUẤN

GVHD: Ðàng Quang Vắng
SVTH: Mai Thị Huyền Trang
MSSV: 15125140

SKL 0 0 5 5 8 9

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 06/2019

do an


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA KINH TẾ

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ


SẢN XUẤT MINH TUẤN

Sinh viên thực hiện

:

MAI THỊ HUYỀN TRANG

Lớp

:

151250C

Mãsố sinh viên

:

15125140

Khóa

:

2015

Hệ

:


Đại học chính quy

TP.HCM – THÁNG 6 NĂM 2019

do an


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
THÔNG TIN CHUNG
Họ tên sinh viên

: Mai Thị Huyền Trang

Mã số sinh viên

: 15125140

Đề tài

: Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoat động

kinh doanh tại công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Minh Tuấn
Giảng viên hướng dẫn

: TS. Đàng Quang Vắng

NHẬN XÉT
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Tp. HCM, ngày…tháng…năm 2019
Giảng viên hướng dẫn

TS. Đàng Quang Vắng

Trang i

do an


LỜI CẢM ƠN

Isaac Newton đã từng nói: “Những điều chúng ta biết chỉ là giọt nước.
Những điều chúng ta không biết làcả một đại dương”. Vìthế con người muốn tồn
tại vàphát triển thìphải khơng ngừng học hỏi, trau dồi và tích lũy kiến thức để bắt
kịp cùng với dịng chảy thời gian. Học trên lý thuyết chưa hẳn đã đủ màcịn phải
thực hành bên ngồi thực tế. Học lý thuyết để nắm rõ bản chất, học thực hành để
giỏi nghiệp vụ.
Lời cảm ơn đầu tiên em xin gửi tới các Quý Thầy Cô ở khoa Kinh tế Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM, em rất may mắn khi nhận được sự
tận tâm truyền đạt kiến thức vànhững kinh nghiệm quýbáu của thầy côvàrất nhiều
điều kiện tốt cho em cùng các sinh viên khác có cơ hội tham quan thực tế tại nhiều
công ty khác nhau, tổ chức các buổi nói chuyện, thảo luận cùng giáo viên vàcác

đàn anh đàn chị đi trước giúp chúng em mở rộng kiến thức thực tế, rèn luyện bản
thân và đưa các kiến thức được học ở trên lớp vận dụng tốt vào thực tiễn. Nhờ
những việc như vậy đã giúp được em rất nhiều trong quátrì
nh thực tập tại đơn vị.
Tiếp theo, em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến Ban lãnh đạo Công ty
TNHH Thương mại vàSản xuất Minh Tuấn đã đồng ýtiếp nhận em về thực tập tại
quý cơng ty và đã tạo điều kiện đề em có cơ hội thực tập tốt nhất.
Về mặt cánhân, em xin chân thành cảm ơn thầy Đàng Quang Vắng – giáo
viên hướng dẫn của em vàcôVõThi Cẩm Đẹp - Giám đốc công ty, các chị Đỗ Thị
Mỹ Hiền, chị Hứa Thị Mỹ Ánh thuộc phịng kế tốn. Em rất cảm ơn mọi người đã
tận tình giúp đỡ vàtạo điều kiện tốt nhất để em cóthể hồn thành được bài báo cáo
này, tích lũy thêm nhiều kiến thực thức tế cho cơng việc sau này.
Tuy nhiên, bản thân kiến thức còn hạn chế, thiếu kinh nghiệm chuyên môn
nên bài báo cáo này khơng tránh khỏi những thiếu sót. Do đó, em rất mong nhận
được những ýkiến đóng góp quý báu từ Quýthầy cơ và Ban lãnh đạo cơng ty để em
cóthể hồn thiên hơn kiến thức của mình.
Lời cuối cùng, em xin kí
nh chúc q thầy cơ trường Đại học Sư phạm Kỹ
thuật TP.HCM dồi dào sức khỏe, niềm tin đề tiếp tục thực hiện sứ mệnh cao đẹp

Trang ii

do an


của mì
nh là truyền đạt kiến thực cho thế hệ mai sau. Xin gửi đến quý công ty
TNHH Thương mại vàSản xuất Minh Tuấn lời chúc thắng lợi trong kinh doanh và
ngày càng nâng cao vị thế của mì
nh trên thị trường Việt Nam.

Em xin chân thành cảm ơn!
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2019
Sinh viên thực hiện

Mai Thị Huyền Trang

Trang iii

do an


CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG

CÁC TỪ VIẾT TẮT

DIỄN GIẢI

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TM

Thương mại

SX

Sản xuất

GTGT


Giátrị gia tăng

BHXH

Bảo hiểm xãhội

BHYT

Bảo hiểm y tế

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

TSCĐ

Tài sản cố định

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TK

Tài khoản


XHCN

Xãhội chủ nghĩa

BPBH

Bộ phận bán hàng

QLDN

Quản lýdoanh nghiệp

BPQL

Bộ phận quản lý



Hoá đơn

CKTM

Chiết khấu thương mại

NSNN

Ngân sách nhà nước

BCTC


Báo cáo tài chí
nh

TTNHL

Thuế thu nhập hồn lại

NVL

Ngun vật liệu

SXC

Sản xuất chung

DP

Dự phịng

CPNC

Chi phínhân cơng

PS

Phát sinh

BDS


Bất động sản

Trang iv

do an


DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ
1. Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty
2. Sơ đồ hệ thống phân phối của cơng ty
3. Sơ đồ bộ máy kế tốn của cơng ty
4. Sơ đồ hình thức kế tốn theo phương pháp Nhật kíchung
5. Sơ đồ hạch tốn doanh thu bán hàng
6. Sơ đồ hạch toán chiết khấu thương mại
7. Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chí
nh
8. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động khác
9. Sơ đồ hạch toán giávốn hàng bán
10. Sơ đồ hạch toán chi phíhoạt động tài chí
nh
11. Sơ đồ hạch tốn chi phíbán hàng
12. Sơ đồ hạch tốn chi phíQLDN
13. Sơ đồ hạch tốn chi phíkhác
14. Sơ đồ hạch tốn chi phíthuế TNDN
15. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh
16. Sơ đồ ghi sổ tài khoản 511

Trang v

do an



MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ii
CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG ................................................................................. iv
DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ .......................................................................................... v
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG
MẠI VÀ SẢN XUẤT MINH TUẤN ........................................................................ 4
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN
XUẤT MINH TUẤN ................................................................................................. 4
1.1.1 Giới thiệu cơng ty....................................................................................... 4
1.1.2 Qtrình hình thành vàphát triển ......................................................... 5
1.1.3 Chức năng và nhiệm vụ hoạt động ........................................................... 5
1.1.3.1 Chức năng ............................................................................................. 5
1.1.3.2 Nhiệm vụ .................................................................................................... 5
1.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY .................................... 6
1.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lýcơng ty...................................................... 6
1.2.2 Chức năng các phịng ban ......................................................................... 7
1.3 ĐẶC ĐIỂM VÀ QUY TRÌNH KINH DOANH CỦA CÔNG TY ............... 8
1.3.1 Đặc điểm sản xuất kinh doanh của công ty ............................................. 8
1.3.1.1 Lĩnh vực kinh doanh ............................................................................ 8
1.3.1.2 Các mặt hàng kinh doanh .................................................................... 8
1.3.2 Tổ chức kế tốn của cơng ty ..................................................................... 9
1.3.2.1 Tổ chức cơng tác kế toán .......................................................................... 9
1.3.2.2 Chức năng và từng nhiệm vụ một của kế toán ................................... 9
1.3.3 Tổ chức bộ máy kế toán .......................................................................... 10
1.3.3.1 Chế độ kế toán áp dụng tại cơng ty ................................................... 10
1.3.3.2 Sơ đồ tốn theo hì

nh thức nhật kýchung ............................................. 11
1.3.4. Mục tiêu và phương hướng phát triển trong tương lai ....................... 13
1.3.4.1 Mục tiêu .................................................................................................. 13
1.3.4.2 Định hướng phát triển trong tương lai ........................................... 13
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 .......................................................................................... 14
Trang vi

do an


CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH........................................................... 15
2.1. MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA CỦA KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .......................................................... 15
2.2. KẾ TOÁN DOANH THU ................................................................................ 15
2.2.1. Doanh thu bán hàng ............................................................................... 15
2.2.1.1 Khái niệm................................................................................................. 15
2.2.1.2. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu. ........................................................... 16
2.2.1.3. Chứng từ sử dụng .................................................................................. 16
2.2.1.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 16
2.2.1.5. Sơ đồ hạch toán ...................................................................................... 17
2.2.2. Các khoản giảm trừ doanh thu .......................................................... 17
2.2.2.1. Khái niệm .............................................................................................. 17
2.2.2.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 18
2.2.2.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................... 18
2.2.2.4 Sơ đồ hạch toán: .................................................................................... 18
2.2.3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ............................................. 18
2.2.3.1. Khái niệm .............................................................................................. 18
2.2.3.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 19
2.2.3.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 19

2.2.3.4 Sơ đồ hạch toán ..................................................................................... 19
2.2.4. Kế toán thu nhập khác ........................................................................ 20
2.2.4.1 Khái niệm ............................................................................................... 20
2.2.4.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 20
2.2.4.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 20
2.2.4.4 Sơ đồ hạch toán ..................................................................................... 20
2.3 KẾ TỐN CHI PHÍ.......................................................................................... 21
2.3.1. Kế tốn chi phígiávốn hàng bán .......................................................... 21
2.3.1.1. Khái niệm................................................................................................ 21
2.3.1.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 21
2.3.1.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 22
2.3.1.4. Sơ đồ hạch toán ...................................................................................... 22
Trang vii

do an


2.3.2. Kế tốn chi phítài chính ........................................................................ 23
2.3.2.1 Khái niệm................................................................................................. 23
2.3.2.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................... 23
2.3.2.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 23
2.3.2.4 Sơ đồ hạch toán ....................................................................................... 24
2.3.3. Kế tốn chi phíbán hàng ....................................................................... 25
2.3.3.1. Khái niệm................................................................................................ 25
2.3.3.2. Chứng từ sử dụng .................................................................................. 25
2.3.2.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 25
2.3.4. Kế tốn chi phíquản lýdoanh nghiệp .................................................. 26
2.3.4.1. Khái niệm................................................................................................ 26
2.3.4.2. Chứng từ sử dụng .................................................................................. 26
2.3.4.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 26

2.3.4.4. Sơ đồ hạch toán. ................................................................................. 27
2.3.5. Chi phíkhác ............................................................................................ 28
2.3.5.1. Khái niệm................................................................................................ 28
2.3.5.2. Chứng từ sử dụng .................................................................................. 29
2.3.5.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 29
2.3.5.4. Sơ đồ hạch tốn ...................................................................................... 29
2.3.6. Kế tốn chi phíthuế thu nhập doanh nghiệp ....................................... 29
2.3.6.1. Khái niệm................................................................................................ 29
2.3.6.2. Chứng từ sử dụng .................................................................................. 30
2.3.6.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 30
2.3.6.4. Sơ đồ hạch tốn ...................................................................................... 30
2.4. KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ..................................... 31
2.4.1. Khái niệm ................................................................................................ 31
2.4.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................... 32
2.4.3. Tài khoản sử dụng .................................................................................. 32
2.4.4. Sơ đồ hạch tốn ....................................................................................... 32
TĨM TẮT CHƯƠNG 2 .............................................................................................. 33

Trang viii

do an


CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG KẾ TỐN DOANH THU CHI PHÍVÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT MINH TUẤN ................................................... 34
3.1. ĐẶC ĐIỂM XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY 34
3.2 KẾ TỐN DOANH THU ............................................................................. 34
3.2.1 Kế tốn doanh thu bán hàng................................................................... 34
3.2.1.1 Nội dung ................................................................................................... 34

3.2.1.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................... 34
3.2.1.3 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 34
3.2.1.4 Một số nghiệp vụ chủ yếu ở công ty ...................................................... 35
3.2.2 Kế tốn doanh thu tài chính ................................................................... 37
3.2.2.1 Nội dung ................................................................................................... 37
3.2.2.2 Chứng từ sử dụng: .................................................................................. 37
3.2.2.3 Tài khoản sử dụng. ............................................................................. 37
3.2.2.4 Một số nghiệp vụ tại cơng ty .................................................................. 37
3.2.3 Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu ................................................. 37
3.2.3.1 Nội dung. .................................................................................................. 37
3.2.3.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................... 37
3.2.3.4 Một số nghiệp vụ chủ yếu tại cơng ty .................................................... 37
3.2.4. Kế tốn giávốn hàng bán ....................................................................... 37
3.2.4.1 Nội dung ................................................................................................... 37
3.2.4.2 Chứng từ sử dụng: .............................................................................. 38
3.2.4.3 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 38
3.2.4.4 Một số nghiệp vụ chủ yếu tại công ty .................................................... 38
3.2.5 Chi phítài chính ...................................................................................... 38
3.2.5.1 Nội dung ................................................................................................... 38
3.2.5.2 Chứng từ sử dụng: .................................................................................. 39
3.2.5.3 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 39
3.2.5.4 Một số nghiệp vụ chủ yếu tại công ty ................................................ 39
3.2.6 Kế tốn chi phíbán hàng ........................................................................ 39
3.2.6.1 Nội dung ................................................................................................... 39
3.2.6.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................... 39
Trang ix

do an



3.2.6.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 39
3.2.6.4 Một số nghiệp vụ chủ yếu tại cơng ty .................................................... 39
3.2.7. Kế tốn chi phíquản lýdoanh nghiệp .................................................. 41
3.2.7.1 Nội dung ................................................................................................... 41
3.2.7.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................... 41
3.2.7.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 41
3.2.7.4 Một số nghiệp vụ chủ yếu tại công ty .................................................... 41
3.2.8 Thu nhập khác ......................................................................................... 42
3.2.8.1 Nội dung ................................................................................................... 42
3.2.8.2 Chứng từ sử dụng: .................................................................................. 43
3.2.8.3 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 43
3.2.8.4 Nghiệp vụ phát sinh tại công ty ............................................................. 43
3.3 THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ....................................................... 43
3.3.1 Nội dung ........................................................................................................ 43
3.3.2 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 43
3.3.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 43
3.3.4. Cơng thức tính ............................................................................................. 43
3.3.5 Nghiệp vụ phát sinh tại công ty .................................................................. 43
3.4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ................................... 44
3.4.1 Nội dung ........................................................................................................ 44
3.4.2 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 44
3.4.4 Một số nghiệp vụ chủ yếu tại công ty ..................................................... 45
3.5 TRÌNH BÀY THƠNG TIN LÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH ........................................................................................................ 46
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 .............................................................................................. 48
CHƯƠNG 4: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT MINH TUẤN ....................................... 49
4.1 ƯU ĐIỂM: ..................................................................................................... 49
4.2. HẠN CHẾ: .................................................................................................. 51

4.3. HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY: ............................................ 53

Trang x

do an


4.4. MỘT SỐ ĐỀ XUẤT NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN
DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH TM VÀ SX MINH TUẤN........................................................ 53
4.4.1. Mục tiêu và u cầu hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi
phívà xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TM và SX Minh
Tuấn.......................................................................................................................... 53
4.4.2. Một số giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí
và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH TM và SX
Minh Tuấn. .............................................................................................................. 54
TÓM TẮT CHƯƠNG 4 .......................................................................................... 57
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 58
PHỤ LỤC ................................................................................................................. 59
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 61

Trang xi

do an


LỜI MỞ ĐẦU

1. Sự cần thiết của đề tài
Để hòa nhập với xu thế thời đại cùng với nền kinh tế thế giới, kinh tế Việt

Nam đã và đang từng bước phát triển vững chắc theo cơ chế thị trường theo định
hướng XHCN. Mơ hình nền kinh tế thị trường đã tạo cho mỗi doanh nghiệp sự năng
động, linh hoạt và cạnh tranh là một vấn đề tất yếu xảy ra. Các doanh nghiệp
thương mại ln phải chủ động tìm kiếm các biện pháp mở rộng thị trường, chọn
kênh phân phối, những chiến lược kinh doanh phù hợp và có hiệu quả tiết kiệm chi
phí đem lại lợi nhuận cao để có đủ khả năng cạnh tranh trong và ngồi nước.
Bên cạnh đó, vai trị của hệ thống tài chí
nh doanh nghiệp vàbộ máy kế toán
trong mỗi doanh nghiệp làrất quan trọng, làcông cụ phục vụ cho việc quản lýnền
kinh tế cả về mặt vi mô và vĩ mô, bộ máy kế toán mạnh, sổ sách kế toán rõ ràng,
phân tí
ch thấu đáo sẽ giúp cho người điều hành đánh giá đúng tình hình tài chính,
kết quả hoạt động vàluồng tiền của đơn vị kế toán đưa ra các quyết định kinh tế đạt
hiệu quả. Mặt khác sổ sách rõràng thìviệc quyết tốn về thuế đối với cơ quan chức
năng sẽ mau lẹ, giúp tiết kiệm thời gian, tạo điều kiện tốt cho hoạt động sản xuất
kinh doanh.
Đối với doanh nghiệp vấn đề màhọ luôn băn khoăn lo lắng là “Doanh thu có
trang trải được tồn bộ chi phíbỏ ra hay khơng?”, “Làm thế nào để tối thiểu hóa chi
phívàtối đa hóa lợi nhuận?”. Doanh thu, chi phí tác động mạnh mẽ đến kết quả
hoạt động kinh doanh của công ty, ảnh hưởng đến vốn chủ sở hữu. Các yếu tố này
là những chỉ tiêu phản ánh đích thực tì
nh hì
nh sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp.
Như chúng ta biết rằng, lợi nhuận là thước đo kết quả kinh doanh của doanh
nghiệp. Do vậy, một cơ cấu tổ chức tốt, một bộ máy kế toán linh hoạt tổ chức tốt
nghiệp vụ bán sản phẩm hàng hóa đảm bảo thu hồi vốn, bù đắp các chi phí đã bỏ ra
và xác định đúng đắn kết quả kinh doanh sẽ tạo ra ưu thế trong cạnh tranh cũng như
hợp tác, cộng với một chút bản lĩnh của nhà quản trị chắc chắn sẽ dẫn tới thành
công cho doanh nghiệp. Ngược lại, sẽ dẫn đến tì

nh trạng “lãi giả, lỗ thật” thì sớm

do an

Trang 1


muộn cũng đi đến chỗ phásản. Để xác định lợi nhuận các yếu tố liên quan trực tiếp
chí
nh là doanh thu, thu nhập khác và chi phí
. Với mối quan hệ tỷ lệ thuận giữa
doanh thu vàlợi nhuận thìviệc quản lídoanh thu, kiểm sốt chi phíhợp lý quyết
định cho sự tồn tại vàphát triển của công ty.
Cũng như bao doanh nghiệp khác trong nền kinh tế thị trường, công ty TNHH
TM và SX Minh Tuấn luôn quan tâm tới việc sản xuất kinh doanh nhằm thu lợi
nhuận lớn nhất cho cơng ty. Xuất phát từ địi hỏi của nền kinh tế tác động mạnh đến
hệ thống quản lý nói chung vàkế tốn nói riêng cũng như vai trị và tính cấp thiết
của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh, em quyết
định chọn đề tài: “KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH” tại công ty TNHH Thương mại vàSản xuất
Minh Tuấn.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Thứ nhất, tìm hiểu các thơng tin về cơng ty như: Các thơng tin chung về cơng
ty, qtrình hình thành vàphát triển, lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh, chức năng
nhiệm vụ của cơng ty, cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty vàcác chí
nh sách
kế tốn cơng ty đang áp dụng.
Thứ hai, tổng hợp, hệ thống hóa những vấn đề lý luận chung liên quan đến kế
toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Thứ ba, quan sát, tìm hiểu thực tế cơng tác kế tốn doanh thu, chi phívàxác

định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thương mại và Sản xuất
Minh Tuấn.
Cuối cùng là đánh giá ưu điểm và nhược điểm cịn tồn tại, đồng thời đề xuất
giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn nói chung vàcơng tác kế tốn doanh
thu, chi phí và xác định kết quả nói riêng ở cơng ty nhằm giúp cơng ty đưa ra
những quyết định quản lý, kinh doanh kịp thời, tối ưu vàhiệu quả.
3. Phương pháp nghiên cứu
 Phương pháp thu thập số liệu, thông tin: Căn cứ vào những chứng từ thực tế
phát sinh nghiệp vụ kinh tế trong năm 2018 đã được kế toán tập hợp vào sổ
sách vàkiểm tra tính chính xác, tính phùhợp, tí
nh hợp pháp của các chứng từ,
tham khảo một số văn bản quy định về chế độ tài chí
nh hiện hành.

do an

Trang 2


 Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Tài liệu thu thập trong q trì
nh thực
tập tại cơng ty, tài liệu trong sách chuyên ngành kế toán, tài liệu về cơ cấu tổ
chức, quy định của công ty, các thông tư liên quan đến cơng tác kế tốn.
 Phương pháp đánh giá số liệu: Theo phương pháp tổng hợp, so sánh,
đối chiếu số liệu.
4. Đối tượng nghiên cứu
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công
ty TNHH Thương mại vàSản xuất Minh Tuấn.
5. Phạm vi nghiên cứu
 Tên đơn vị: Công ty TNHH Thương mại vàSản xuất Minh Tuấn

 Địa chỉ: 2/127D ấp Đình, xã Tân Xn, huyện Hóc Mơn, Thành phố Hồ Chí
Minh
 Thời gian: đề tài được thực hiện từ ngày 21/1/2019 đến 20/4/2019
 Số liệu được dùng để thực hiện báo cáo làsố liệu trong năm 2018
6. Kết cấu của đề tài
Chương 1: Giới thiệu khái quát về công ty TNHH Thương mại vàsản xuất
Minh Tuấn.
Chương 2: Cơ sở lý luận về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
hoạt động kinh doanh
Chương 3: Thực trạng kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh tại công ty TNHH Thương mại vàsản xuất Minh Tuấn.
Chương 4: Nhận xét vàkiến nghị công tác kế tốn doanh thu, chi phívàxác
định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thương mại vàsản xuất Minh Tuấn.

do an

Trang 3


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG
MẠI VÀ SẢN XUẤT MINH TUẤN
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN
XUẤT MINH TUẤN
1.1.1 Giới thiệu cơng ty
 Tên đơn vị: CƠNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT MINH
TUẤN
 Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: MINHTUAN COMPANY
LTD
 Tên giao dịch: MTC LTD
 Địa chỉ trụ sở chính: 2/127D ấp Đình, xã Tân Xn, huyện Hóc Mơn, TP Hồ

ChíMinh
 Mãsố thuế: 0302035739
 Ngày cấp giấy phép: 26-06-2000
 Ngày hoạt động: 01-08-2000
 Email:

Fax: (028)38835225

 Ngành nghề kinh doanh: Mua bán vật liệu xây dựng, trang trínội thất, vận
chuyển vật liệu xây dựng
 Vốn điều lệ: 3.500.000.000 đồng
 Loại hình doanh nghiệp: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
 Thông tin về chi nhánh: CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ
SẢN XUẤT MINH TUẤN - KHO HÀNG
 Địa chỉ chi nhánh: ấp Tân Thới 3, xãTân Hiệp, huyện Hóc Môn, TPHCM
 Người đại diên pháp luật của công ty: VõThị Cẩm Đẹp
Chức danh: Giám đốc

Giới tí
nh: Nữ
Sinh ngày: 15/03/1961

Dân tộc: Kinh

Quốc tịch: Việt Nam

Loại tờ chứng thực cánhân: Giấy chứng minh nhân dân
Số: 021400143

Ngày cấp: 30/05/2003


Nơi cấp: CA.TPHCM

do an

Trang 4


Nơi đằng kýhộ khẩu thường trú: 32/2D ấp Xuân Thới Đơng 2, Xã Xn Thới
Đơng, huyện Hóc Mơn, Thành phố Hồ ChíMinh, Việt Nam
Chỗ ở hiện tại: 32/2D ấp Xuân Thới Đơng 2, Xã Xn Thới Đơng, huyện Hóc
Mơn, Thành phố Hồ ChíMinh, Việt Nam (Phụ lục số 01,02,03)
1.1.2 Qtrình hì
nh thành vàphát triển
Nhiệm vụ chủ yếu của cơng ty làđáp ứng nhu cầu xi măng, VLXD. Ngay từ
buổi đầu mới thành lập cơng ty cịn gặp nhiều khókhăn, chưa có nhiều khách hàng,
tuy nhiên với nỗ lực tìm tịi học hỏi cơng ty đãcố gắng tìm biện pháp mở rộng quy
mơ kinh doanh, hồn thành tốt các chỉ tiêu doanh số vàchi nộp ngân sách, đời sống
cán bộ nhân viên ngày càng ổn định vànâng cao. Đơn vị đã chuyển sang một bước
ngoặt mới chiếm được ưu thế vàlợi nhuận trên lĩnh vực hoạt động kinh doanh. Gần
20 năm trong nghề, công ty đã đáp ứng được nhu cầu càng tăng của khách hàng, tốc
độ phát triển của công ty không ngừng tăng lên, doanh số bán ra càng nhiều. Mặc
dù thị trường có nhiều biến động về giá nhưng hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp vẫn mang lại lợi nhuận vàđạt kết quả cao, uy tín cơng ty ngày càng có
chỗ đứng trên thị trường đáp ứng kịp thời nhu cầu vật liệu xây dựng của khách
hàng. Hiện nay công ty phát triển mạnh ngành mua bán các loại xi măng ví dụ như
xi măng LAVILLA, xi măng Cơng Thanh, xi măng INSEE…, vận tải hàng hóa
bằng đường bộ, bốc xếp hàng hóa.
1.1.3 Chức năng và nhiệm vụ hoạt động
1.1.3.1 Chức năng

Làmột đơn vị kinh doanh độc lập, tự chủ về tài chí
nh vàcó tư cách pháp
nhân, có con dấu riêng và hoạt động kinh doanh chí
nh trong lĩnh vực thương
mại. Công ty kinh doanh phân phối hàng hóa đa dạng các chủng loại mặt hàng từ
các dịng sản phẩm các loại xi măng và đẩy tiêu thụ các sản phẩm đem lại lợi nhuận
hàng năm.
1.1.3.2 Nhiệm vụ
Đối với khách hàng: Cung cấp sản phẩm đảm bảo chất lượng vàgiácả hợp lý
cho các khách hàng. Thực hiện chí
nh sách hậu mãi tốt nhằm tạo thương hiệu vững
mạnh. Tạo niềm tin cho khách hàng, không ngừng củng cố, phát huy uy tí
n của
cơng ty.

do an

Trang 5


Đối với đội ngũ cán bộ công nhân viên: Thực hiện tốt chí
nh sách cho nhân
viên, chế độ quản lýtài sản vàtài chí
nh. Thực hiện đầy đủ chế độ đối với người lao
động, nhân viên công ty theo quy định nhà nước vàluôn tạo điều kiện cho cán bộ
nhân viên phát huy năng lực, tính sáng tạo ở mỗi cán bộ nhân viên và ngăn ngừa
những hạn chế cóthể xảy ra bằng cách: khen thưởng, phê bình, giám sát, đơn đốc…
Tổ chức xây dựng vàbảo vệ hệ thống kho bãi.
Ngoài ra, cơng ty cịn cócác nhiệm vụ, đóng góp đối với nhà nước vàxãhội:
Đối với nền kinh tế: Đóng góp vào sự phát triển của ngành xây dựng ở Việt

Nam, tạo ra các sản phẩm cóchất lượng tốt cho các cơng trì
nh, ổn định thị trường.
Sử dụng hợp lý vàhiệu quả các nguồn vốn để đảm bảo các việc đầu tư mở rộng
giao dịch vàphạm vi kinh doanh, vừa phục vụ nhu cầu khách hàng đồng thời thu
được các khoản lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Đối với nhà nước: Tuân thủ các chí
nh sách về chế độ kế tốn vàcác chế độ
quản lý giao dịch thương mại do Nhà Nước quy định. Thực hiện đầy đủ các nghĩa
vụ đóng thuế với cơ quan thuế.
Đối với xãhội: Tạo ra việc làm cho người lao động, góp phần ổn định xãhội,
giảm tỷ lệ thất nghiệp vàcác tệ nạn ở xãhội.
1.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY
1.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lýcông ty
- Bộ máy quản lývới cơ cấu đơn giản gọn nhẹ phùhợp trình độ năng lực, cán
bộ có kinh nghiệm trong cơng tác quản lý, chuyên môn nghiệp vụ. Công ty thực
hiện chế độ một Giám đốc chịu trách nhiệm trực tiếp. Bộ phận giúp việc cho Giám
đốc chịu trách nhiệm báo cáo công việc, đề xuất những vấn đề cóliên quan đến hiệu
quả.

do an

Trang 6


GIÁM ĐỐC

PHĨ GIÁM ĐỐC

PHỊNG KINH
DOANH


PHỊNG KẾ
TỐN

BẾN

KHO

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức của cơng ty
(Nguồn: Phịng Kế tốn)
1.2.2 Chức năng các phịng ban
- Giám đốc: Là người có quyền lực cao nhất và chịu trách nhiệm cao nhất
trước cơ quan quản lý nhà nước và các đối tác. Giám đốc tổ chức quản lýmột cách
tổng quan mọi vấn đề liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty,
đàm phán và ký kết các hợp đồng mua bán của công ty. Thực hiện quyền vànhiệm
vụ được giao một cách trung thực, cẩn trọng tốt nhất nhằm đảm bảo lợi í
ch hợp
pháp tối đa của cơng ty theo như điều lệ mà công ty đã quy định cụ thể.
- Phó giám đốc: Làngười tham mưu cho Giám đốc, để xây dựng phương
án sản xuất kinh doanh, trực tiếp giải quyết các công việc trong phân ngành
được giám đốc ủy quyền. Đánh giáhiệu quả công việc của từng bộ phận.
- Phòng kinh doanh: Chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Giám đốc, bao gồm đội ngũ
bán hàng, nhân viên kinh doanh. Phịng này thực hiện tồn bộ cơng việc kinh doanh,
khảo sát thị trường, tìm kiếm đối tác, khách hàng, tổ chức mua bán hàng hóa. Hoạch
định chiến lược kinh doanh, tìm kiếm đối tác, tham mưu, kiến nghị và đề xuất với
Giám đốc những thị trường tiềm năng nhất.
- Phịng kế tốn: Tổ chức chỉ đạo thực hiện cơng tác kế tốn, cơng tác tài
chí
nh, kiểm tra sổ sách chứng từ, hạch toán kế toán của đơn vị, ghi chép chính
xác trung thực số liệu. Tham mưu cho Giám đốc những lĩnh vực về tài chí

nh kế
tốn của cơng ty, tổ chức quản lýnguồn vốn, hạch tốn kế tốn đúng chế độ, đảm
bảo vốn để cơng ty hoạt động liên tục vàcóhiệu quả.

do an

Trang 7


- Bến: Thực hiện việc nhận hàng hóa từ ghe ghép điểm, điều hàng số lượng
lớn, điều xe vận chuyển xi măng đến các cửa hàng, đại lý, nhàphân phối sỉ.
- Kho: Giao nhận hàng hóa trực tiếp tại kho, khách hàng thực hiện thanh toán
ngay hoặc ghi nợ nếu làkhách hàng thân thiết (tại kho không thực hiện việc vận
chuyển xi măng).
1.3 ĐẶC ĐIỂM VÀ QUY TRÌNH KINH DOANH CỦA CÔNG TY
1.3.1 Đặc điểm sản xuất kinh doanh của công ty
1.3.1.1 Lĩnh vực kinh doanh
- Công ty TNHH TM vàSX Minh Tuấn là công ty thương mại chuyên phân
phối vàbán các loại xi măng. Công ty thường bán theo đơn đặt hàng của các cửa
hàng.
Là đơn vị trung gian kết nối sản phẩm từ nhà máy đến đại lý và người tiêu
dùng.
NHÀ
MÁYNHÀ
SẢN
XUẤT

NHÀ PHÂN
PHỐI
CÔNG TY

TNHH TMSX MINH
TUẤN

ĐẠI


CỬA
HÀNG

NGƯỜI
TIÊU
DÙNG

Sơ đồ 1.2: Hệ thống phân phối của cơng ty
(Nguồn: Phịng kinh doanh)
Theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của công ty, đăng ký thay đổi lần
thứ 7, ngày 09/11/2012 ngành nghề kinh doanh của công ty bao gồm:
- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng: mãngành 4663
- Sản xuất bêtông vàcác sản phẩm từ xi măng và thạch cao: mãngành 2395
- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ: mãngành 4933
- Bốc xếp hàng hóa: mãngành 5224
- Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu: mãngành 4669
1.3.1.2 Các mặt hàng kinh doanh
Công ty phân phối hàng hóa đa dạng các loại xi măng như INSEE, CƠNG

do an

Trang 8



THANH, LAVILLA…, và đẩy tiêu thụ các sản phẩm đem lại lợi nhuận hàng năm.
1.3.2 Tổ chức kế toán của cơng ty
1.3.2.1 Tổ chức cơng tác kế tốn
KẾ TỐN TRƯỞNG

KẾ TỐN
TIỀN LƯƠNG

KẾ TỐN
KHO

KẾ TỐN
CƠNG NỢ

THỦ
QUỸ

KẾ TỐN
TSCĐ

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ bộ máy kế tốn của cơng ty
(Nguồn: Phịng Kế tốn)
1.3.2.2 Chức năng và từng nhiệm vụ một của kế toán
 Kế tốn trưởng:
Là người chỉ đạo tồn bộ cơng tác kế tốn tài chí
nh tồn cơng ty cóchức năng
giúp Giám đốc thực hiện tồn bộ cơng tác thống kê, thơng tin kinh tế vàhạch toán
kinh tế theo chế độ quản lýmới, cụ thể:
- Tổ chức bộ máy kế toán phùhợp với đặc điểm, qui môhoạt động của công ty.
- Chịu trách nhiệm trước Giám đốc và Nhà Nước về tí

nh chí
nh xác của các khoản
hạch tốn nghiệp vụ vàbáo cáo tài chí
nh của cơng ty.
- Theo dõi tình hình kế tốn quản trị nội hàng hốnội bộ cuối tháng tí
nh tốn và
lập bảng báo cáo lợi nhuận của cơng ty.
- Theo dõi tình hình cơng nợ, kho, thuế, theo sự báo cáo của kế tốn viên.
- Vơsổ nhật kýchung, sổ cái, BCĐKT, cân đối số phát sinh, lập báo cáo cuối kỳ.
 Kế tốn tiền lương: Theo dõi tì
nh hì
nh biến động về số lượng và chất
lượng lao động, tình hình sử dụng lao động, tí
nh tốn chí
nh xác, kịp thời, đúng
chí
nh sách, quy định, chế độ tài khoản tiền lương, tiền thưởng các phụ cấp, các
khoản trí
ch theo lương.
 Kế tốn cơng nợ:
- Nhận đề nghị xác nhận cơng nợ với khách hàng
- Xác nhận hóa đơn bán hàng và chứng từ thanh toán

do an

Trang 9


- Kiểm tra cơng nợ, theo dõi tì
nh hì

nh thanh tốn của khách hàng
- Đơn đốc vàtrực tiếp tham gia thu hồi với các khoản cơng nợ khó địi, nợ lâu
 Kế toán kho: Theo dõi phản ánh vào sổ kế toán, chủ yếu làsổ chi tiết vật
tư, thẻ kho, tình hì
nh nhập xuất hàng hóa.
 Thủ quỹ:
- Đảm bảo tính chính xác trong việc thu chi quỹ tiền mặt, quản lý tiền mặt,
ghi chép sổ quỹ, lập phiếu thu, phiếu chi
- Giao dịch với các ngân hàng để thực hiện chính xác và đảm bảo trong các
nghiệp vụ giao nhận tiền của công ty.
- Kiểm tra cuối ngày, đối chiếu với báo cáo quỹ trong ngày, thực hiện kiểm
quỹ cuối tháng theo định kỳ.
 Kế toán TSCĐ:
- Nhận vàcập nhật chứng từ về TSCĐ, kiểm tra xác nhận TSCĐ khi nhận.
- Lập biên bản bàn giao TSCĐ cho các bộ phận
- Tập hợp chi phíXDCB, chi phísửa chữa TSCĐ, chi phí sửa chữa nhà xưởng
- Cập nhật tăng giảm TSCĐ, lập danh sách tăng giảm TSCĐ theo từng tháng,
năm
- Xác định thời gian khấu hao TSCĐ (theo khung qui định của nhà nước), tí
nh
khấu hao TSCĐ
- Lập biên bản thanh lý TSCĐ
- Kiểm kê TSCĐ 6 tháng hoặc cuối năm
- Cung cấp tài liệu vàsố liệu liên quan khi cóu cầu của phịng kế tốn
1.3.3 Tổ chức bộ máy kế tốn
1.3.3.1 Chế độ kế tốn áp dụng tại cơng ty
- Cơng ty đã áp dụng chế độ kế tốn trong doanh nghiệp Việt Nam theo
Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chí
nh.
- Niên độ kế tốn: Bắt đầu từ ngày 01/01 vàkết thúc ngày 31/12 của năm

- Đơn vị tiền tệ sử dụng: Việt Nam đồng (VNĐ)
- Hình thức sổ kế tốn: hình thức kế tốn làNhật ký chung được thực hiện
trên máy tính.

do an

Trang 10


- Phương pháp xuất kho: Cơng tác kế tốn hàng tồn kho của công ty được áp
dụng theo phương pháp kê khai thường xuyên, tí
nh giáxuất kho hàng tồn kho theo
phương pháp nhập trước xuất trước.
- Phương pháp tính khấu hao TSCĐ: theo phương pháp đường thẳng
- Kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế
 Hệ thống báo cáo kế toán:
Tùy theo yêu cầu của khách hàng, bộ phận quản lý của cơng ty màkế tốn lập
báo cáo kế tốn vào những thời điểm khác nhau. Thơng thường kế toán lập báo cáo
kế toán vào cuối mỗi quý. Để viết báo cáo kế toán cần các loại bảng sau:
-

Bảng cân đối kế toán

-

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

-

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


-

Thuyết minh báo cáo tài chí
nh
 Hệ thống chứng từ, sổ sách, tài khoản đang được công ty sử dụng:
Do công ty sử dụng phần mềm kế tốn trên máy tí
nh cho cơng tác kế tốn theo


nh thức Nhật ký chung nên hệ thống sổ sách đều được tập hợp vàin ra từ phần
mềm kế toán. Gồm các loại sổ sách kế toán chủ yếu sau: Sổ nhật ký chung, sổ chi
tiết tài khoản, sổ cái, sổ tổng hợp tài khoản.
 Về hệ thống tài khoản: áp dụng Hệ thống tài khoản doanh nghiệp ban
hành theo thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
BTC.
1.3.3.2 Sơ đồ tốn theo hình thức nhật ký chung
 Trì
nh tự ghi sổ:
Cơng ty sử dụng phần mềm kế toán Misa để nhập liệu và quản lý nội bộ, theo
đó mọi cơng việc kế tốn đều được xử lý trên phần mềm.
- Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ gốc thìkế tốn viên sẽ cập nhật vào sổ
Nhật kíchung trên phần mềm máy tính để hạch tốn các nghiệp vụ phát sinh theo
trì
nh tự thời gian.
- Phần mềm máy tính sẽ tự cập nhật vào sổ cái, sổ chi tiết vàsổ nhật kýchung
để tập hợp vàhệ thống hóa các nghiệp vụ phát sinh của từng tài khoản.

do an


Trang 11


- Cuối tháng căn cứ vào số liệu của sổ cái, phần mềm sẽ lập ra bảng cân đối tài
khoản. Bảng này sẽ được đối chiếu với bảng tổng hợp chi tiết từng tài khoản được
lập ra vào cuối tháng dựa vào số liệu của sổ chi tiết. Nếu số liệu trùng khớp thi bảng
cân đối tài khoản được dùng làm căn cứ để lập bảng cân đối kế toán vàcác biểu
khác. Kế tốn cóthể kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa sổ kế tốn với báo cáo tài chí
nh
sau khi đã in ra giấy. Thực hiện các thao tác để in báo cáo tài chính theo quy định.
Ngồi ra, kế tốn cịn sử dụng phần mềm khác như Microsoft Excel để hỗ trợ
cho việc tính tốn trước khi đưa vào phần mềm Misa. Các máy tính cơng ty đều nối
mạng để hỗ trợ cho việc nhập liệu và tính toán giữa kế toán với nhau, nhưng tùy
theo quyền hạn của kế tốn mà mỗi người có những quyền hạn nhất định khi sử
dụng phần mềm.
CHỨNG TỪ GỐC

PhPHẦN MỀM
KẾ TOÁN

MÁY VI TÍNH

SỔ NHẬT KÝ
ĐẶC BIỆT

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

SỔ CHI TIẾT

SỒ CÁI


BẢNG TỔNG HỢP
CHI TIẾT

BẢNG CÂN ĐỐI
TÀI KHOẢN

BÁO CÁO KẾ TOÁN

do an

Trang 12


×