Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

(Đồ án hcmute) hoàn thiện công tác lập kế hoạch sản xuất (tại công ty tnhh mabuchi motor việt nam)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.5 MB, 100 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA KINH TẾ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH QUẢN LÝ CƠNG NGHIỆP

HỒN THIỆN CƠNG TÁC LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
(TẠI CÔNG TY TNHH MABUCHI MOTOR VIỆT NAM)

GVHD: NGUYỄN THỊ MAI TRÂM
SVTH : TRỊNH THỊ THÙY TRANG 12124102

S KL 0 0 4 4 3 0

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2016

do an


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:

HỒN THIỆN CƠNG TÁC LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
(Tại Cơng ty TNHH Mabuchi Motor Việt Nam)
Giáo viên hướng dẫn:


Nguyễn Thị Mai Trâm

Sinh viên thực hiện:

Trịnh Thị Thùy Trang

MSSV:

12124102

Lớp:

121241B

Khóa:

2012

Hệ:

Đại học chính quy

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2016

do an


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:

HỒN THIỆN CƠNG TÁC LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
(Tại Cơng ty TNHH Mabuchi Motor Việt Nam)
Giáo viên hướng dẫn:

Nguyễn Thị Mai Trâm

Sinh viên thực hiện:

Trịnh Thị Thùy Trang

MSSV:

12124102

Lớp:

121241B

Khóa:

2012

Hệ:

Đại học chính quy


Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2016

do an


Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Điểm: .......................................................................................................................
TP.HCM, Ngày….tháng….năm 2016
Xác nhận của giảng viên

do an



Cộng hòa xã hội ch nghĩa Vi t Nam
Độc l p - Tự do - H nh phúc


NH N XÉT C A GI NG VIÊN PH N BI N

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Điểm: .......................................................................................................................
TP.HCM, Ngày….tháng….năm 2016
Xác nhận của giảng viên

do an


C ng hòa xã h i ch nghĩa Việt Nam
Đ c l p - Tự do - Hạnh phúc



NH N XÉT C A H I ĐỒNG

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Điểm: .......................................................................................................................
TP.HCM, Ngày….tháng….năm 2016
Xác nhận của hội đồng

do an


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm
LỜI CẢM ƠN

Lời đầu tiên em xin cảm ơn Quý Thầy, Cô khoa Kinh tế - Trường Đại học Sư Phạm
Kỹ Thuật TP.HCM đã tận tình giảng dạy, truyền đạt kiến thức và giúp đỡ em trong

suốt 4 năm học tập tại trường. Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến Cô
Nguyễn Thị Mai Trâm, người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em trong q trình hồn
thiện bài báo cáo của mình.
Thực tập là khoảng thời gian trải nghiệp thực tế rất hữu ích đối với em. Việc tham
gia tìm hiểu, học hỏi thơng qua những cơng việc thực tế tại một Công Ty sản xuất đã
giúp em hiểu thêm rất nhiều về: quy trình sản xuất, văn hóa làm việc,… của doanh
nghiệp. Qua đó giúp em nhận thức sâu sắc các vấn đề mà các doanh nghiệp thường
gặp phải và có cơ hội để áp dụng kiến thức đã học nhằm giải quyết các vấn đề đó.
Qua đây, em xin được cảm ơn các cấp lãnh đạo của Công Ty TNHH Mabuchi
Motor, đã chấp thuận cho em được thực tập tại Công ty. Em xin gửi lời cảm ơn chân
thành đến Trưởng Phòng, cùng các Anh (Chị) phịng sản xuất nói chung và Chị Võ
Thị Hồng Đào nói riêng đã tận tình chỉ bảo, giúp đỡ, tạo điều kiện cho em tìm hiểu
đi sâu vào thực tế sản xuất, nhằm mở rộng thêm kiến thức chuyên mơn và hồn thành
tốt bài báo cáo của mình, để em có thêm kinh nghiệm cho bản thân khi bước vào một
môi trường mới.
Dù đã rất cố gắng, tuy nhiên bài báo cáo vẫn cịn nhiều thiếu sót, rất mong nhận
được sự góp ý của các Anh, Chị, Thầy, Cơ để bài báo cáo được hoàn thiện hơn và
giúp em rút ra nhiều kinh nghiệm quý báu cho bản thân sau này.
Cuối cùng, xin chúc Quý Thầy, Cô, các Anh, Chị thật nhiều sức khỏe và thành
công trong sự nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn!
Tp. Hồ Chí Minh, ngày........ tháng...... năm 2016
Sinh viên thực hiện

Trịnh Thị Thùy Trang

SVTH: Trịnh Thị Thùy Trang

Trang i


do an


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG

STT

TỪ VIẾT TẮT

GIẢI THÍCH

1

VNM

Cơng ty TNHH Mabuchi Motor Việt Nam

2

MMK

Cơng ty chính Mabuchi Motor Group Nhật Bản

3

TNHH


Trách nhiệm hữu hạn

4



Giám đốc

5

BHCL

Bảo hành chất lượng

6

QLSX

Quản lý sản xuất

7

KTSX

Kỹ thuật sản xuất

8

SXLK


Sản xuất linh kiện

9

SXTP

Sản xuất thành phẩm

10

NL

Nguyên liệu

11

W/S ĐC

Washer điều chỉnh

12

NC

Nam châm

SVTH: Trịnh Thị Thùy Trang

Trang ii


do an


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm
DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG

Bảng 1.1: Tình hình kinh doanh của Cơng ty năm 2013-2015 .............................. 15
Bảng 2.1: Chi phí tồn trữ ....................................................................................... 32
Bảng 3.1: Kế hoạch sáu tháng MMK gửi 2016 ...................................................... 37
Bảng 3.2: Kế hoạch chưa điều chỉnh quý 1 tháng 3 ............................................... 38
Bảng 3.3: Bản tiêu chuẩn công đoạn chủng loại hàng FC140RF .......................... 42
Bảng 3.4: Bản quy cách sản phẩm mã hàng FC140RF-70849C ............................ 44
Bảng 3.5: Thống kê năng lực sản xuất thực tế tại một số máy .............................. 45
Bảng 3.6: Năng lực sản xuất tại một số máy sau tính tốn .................................... 46
Bảng 3.7: Kế hoạch sản xuất hàng FC140RF-70849C MMK gửi ......................... 51
Bảng 3.8: Kế hoạch sản xuất trên từng dây chuyền ............................................... 51
Bảng 4.1: Số lao động trên từng dây chuyền tại lắp ráp 1 quý 1 tháng 4............... 64
Bảng 4.2: Lao động trên từng dây chuyền tại lắp ráp 1 sau sắp xếp ...................... 67
Bảng 4.3: Bảng thống kê số lượng đặt hàng 7/2015 - 12/2015 .............................. 69
Bảng 4.4: Sắp xếp các mã hàng theo thứ tự số lượng đặt hàng.............................. 70
Bảng 4.5: Tần suất xuất hiện của 18 loại linh kiện Tsudo ..................................... 74
Bảng 4.6: Danh sách linh kiện trọng yếu và phi trọng yếu .................................... 76
Bảng 4.7: Tình hình tồn kho linh kiện 56-D91XA năm 2015 ................................ 77
Bảng 4.8: Bảng tính lương trung bình năm cho nhân viên .................................... 78
Bảng 4.9: Tổng chi phí tồn trữ năm 2015 .............................................................. 79
Bảng 4.10: Chi phí đặt hàng năm 2015 .................................................................. 79
Bảng 4.11: Bảng chấm điểm hai nhà cung cấp ...................................................... 81


SVTH: Trịnh Thị Thùy Trang

Trang iii

do an


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm
DANH SÁCH CÁC HÌNH SỬ DỤNG

Hình 2.1: Mơ hình tồn kho EOQ ............................................................................ 33
Hình 2.2: Mối quan hệ giữa chi phí và sản lượng .................................................. 34
Hình 3.1: Chương trình xem linh kiện trong kho 08-13......................................... 48
Hình 3.2: Chương trình xem số lượng linh kiện phát hành và sản xuất 08-01 ...... 49
Hình 3.3: Bảng thực tích FC140RF-70849C của quý 1 tháng 3 ............................ 49
Hình 3.4: Bảng tính linh kiện q 2 tháng 3 .......................................................... 55

SVTH: Trịnh Thị Thùy Trang

Trang iv

do an


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm


DANH SÁCH SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ SỬ DỤNG
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức Công ty TNHH Mabuchi Motor Việt Nam..................... 8
Sơ đồ 1.2: Cơ cấu tổ chức ban quản lý sản xuất..................................................... 10
Sơ đồ 2.1: Quy trình lập kế hoạch .......................................................................... 24
Sơ đồ 3.1: Cấu trúc sản phẩm Mô-tơ ...................................................................... 35
Sơ đồ 3.2: Lưu đồ lập kế hoạch sản xuất................................................................ 40
Biểu đồ 1.1: Cơ cấu nhân sự 2015.......................................................................... 11
Biểu đồ 1.2: Biểu đồ thể hiện độ tuổi lao động tại Công ty ................................... 12
Biểu đồ 1.3: Xu hướng sản xuất sản phẩm năm 2009 – 2015 ................................ 14
Biểu đồ 3.1: Số người lao động dư từng ngày của quý 1 tháng 3 .......................... 53
Biểu đồ 3.2: Số lượng sản xuất linh kiện được sản xuất thực tế và kế hoạch ........ 58
Biểu đồ 3.3: Số ngày xuất hàng trễ......................................................................... 59
Biểu đồ 4.1: Biểu đồ so sánh biến động nhân sự trước và sau sắp xếp .................. 68
Biểu đồ 4.2: Biểu đồ Pareto phân loại mã hàng chủ yếu tại phòng lắp ráp 1 ........ 72
Biểu đồ 4.3: Biểu đồ Pareto phân loại linh kiện Tsudo .......................................... 75

SVTH: Trịnh Thị Thùy Trang

Trang v

do an


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm
MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1

Lý do hình thành đề tài ....................................................................................... 1
Mục tiêu nghiên cứu: .......................................................................................... 2
Đối tượng nghiên cứu: ........................................................................................ 3
Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 3
Phạm vi nghiên cứu: ........................................................................................... 5
Ý nghĩa của đề tài: .............................................................................................. 5
Kết cấu của đề tài: .............................................................................................. 5
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MABUCHI MOTOR VN . 6
Giới thiệu chung về Công ty TNHH Mabuchi Motor Việt Nam .................... 6
Tên, logo, trụ sở chính của Cơng ty ......................................................... 6
Triết lý kinh doanh, tầm nhìn, sứ mệnh ................................................... 6
Lịch sử hình thành và phát triển ...................................................................... 7
Cơ cấu tổ chức ................................................................................................. 8
Sơ đồ tổ chức của Công ty TNHH Mabuchi Motor Việt Nam ............... 8
Chức năng các phòng ban: ....................................................................... 9
Sơ đồ tổ chức ban quản lý sản xuất: ....................................................... 10
Tình hình nhân sự .......................................................................................... 11
Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh ..................................................... 13
Các sản phẩm chính của Cơng ty ........................................................... 13
Kết quả hoạt động kinh doanh 3 năm gần đây ( 2013-2015) ................. 15
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN ........................................................................... 17
Tổng quan về lập kế hoạch sản xuất .............................................................. 17
Khái niệm lập kế hoạch .......................................................................... 17
Mục tiêu của lập kế hoạch sản xuất ........................................................ 19
SVTH: Trịnh Thị Thùy Trang

Trang vi

do an



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

Vai trị của việc lập kế hoạch sản xuất ................................................... 20
Phân loại lập kế hoạch sản xuất.............................................................. 20
Các yếu tố ảnh hưởng tới việc lập kế hoạch sản xuất ............................ 21
Quy trình lập kế hoạch .................................................................................. 24
Nội dung và phương pháp lập kế hoạch ........................................................ 26
Nội dung lập kế hoạch ............................................................................ 26
Phương pháp lập kế hoạch...................................................................... 27
Phương pháp phân loại linh kiện ................................................................... 30
Kỹ thuật phân loại ABC Pareto .............................................................. 30
Tổng quan về quản lý tồn kho ....................................................................... 30
Khái niệm về hàng tồn kho ..................................................................... 30
Hệ thống kiểm soát tồn kho .................................................................... 31
Các loại chi phí tồn kho .......................................................................... 31
Mơ hình tồn kho ..................................................................................... 32
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT ... 35
Cấu trúc sản phẩm ......................................................................................... 35
Hệ thống kế hoạch sản xuất ........................................................................... 36
Thực trạng công tác lập kế hoạch sản xuất tại Công ty ................................. 36
Căn cứ lập kế hoạch sản xuất ................................................................. 36
Lưu đồ công tác lập kế hoạch sản xuất................................................... 40
Phân tích cơng tác lập kế hoạch sản xuất ...................................................... 41
Một số khái niệm liên quan tới công tác lập kế hoạch tại Công ty ........ 41
Giới thiệu về chương trình AS400 ......................................................... 41
Giới thiệu bộ 4 điểm ............................................................................... 42
Các bước lập kế hoạch sản xuất ............................................................. 45


SVTH: Trịnh Thị Thùy Trang

Trang vii

do an


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

CHƯƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC LẬP
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH MABUCHI MOTOR VN .. 60
Nhận xét ......................................................................................................... 60
Những thành tựu đạt được ...................................................................... 60
Những bất cập tồn tại ............................................................................. 61
Một số giải pháp giúp hồn thiện cơng tác lập kế hoạch sản xuất ................ 62
Máy móc sản xuất ................................................................................... 62
Nhân sự ................................................................................................... 64
Linh kiện ................................................................................................. 73
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 83
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 84
DANH SÁCH PHỤ LỤC ....................................................................................... 85

SVTH: Trịnh Thị Thùy Trang

Trang viii

do an



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm
LỜI MỞ ĐẦU

Lý do hình thành đề tài
Đứng thứ 12 trong số các quốc gia xuất khẩu điện tử trên thế giới, Việt Nam
đang trên hành trình ghi tên vào danh sách các nhà sản xuất điện tử hàng đầu thế giới.
Thu hút bởi giá nhân công thấp và các điều kiện thuận lợi khác, các nhà sản xuất điện
tử toàn cầu đã đầu tư hàng tỷ vào Việt Nam trong những năm vừa qua. Để nâng cấp
dây chuyền sản xuất và tối đa hóa hiệu quả của các cơ hội kinh doanh trong ngành
công nghiệp điện tử, nhiều nhà sản xuất trong lĩnh vực cơng nghiệp hỡ trợ đang phải
tìm kiếm cơng nghệ mới, xu hướng sản xuất, bí quyết và sự hợp tác.
Công ty Mabuchi Motor Việt Nam là một Công ty điện tử nổi tiếng với 19 chi
nhánh trên toàn thế giới. Đến Việt Nam năm 1996, Mabuchi thành lập nhà máy ở
Đồng Nai và bắt đầu đi vào hoạt động với tư cách là nhà sản xuất linh kiện điện tử.
Năm 2005, một nhà máy khác của Mabuchi được xây dựng hoàn tất ở Đà Nẵng với
số vốn đầu tư lên đến 1,679 tỷ VND. Công ty chuyên sản xuất các loại Mô-tơ điện
loại nhỏ dùng cho các ngành công nghiệp: xe hơi, điện tử, tự động… các chi nhánh
của Mabuchi Motor đang nỗ lực phối hợp theo đuổi việc tạo ra thị trường ứng dụng
mới và các cơ hội kinh doanh không giới hạn trong ngành sản xuất linh kiện điện tử
thông qua việc cung cấp những sản phẩm chất lượng với chi phí hợp lý. Nhưng câu
hỏi đặt ra là chúng ta sẽ làm điều đó như thế nào? Chúng ta muốn mang tới sản phẩm
có chất lượng cao với giá cả cạnh tranh thì phải cắt giảm tối đa mọi chi phí trong đó
chi phí để lưu kho thành phẩm, bán thành phẩm là khá lớn. Chúng ta không thể sản
xuất quá nhiều rồi để tồn ứ trong kho cũng không thể sản xuất quá ít để lãng phí năng
lực máy móc, con người và nhất là không đáp ứng được nhu cầu sử dụng linh kiện
điện tử ngày càng cao hiện nay. Vậy chúng ta phải sản xuất bao nhiêu? Khi nào sản

xuất? Lượng tồn kho như thế nào là hợp lý?
Để trả lời được câu hỏi đó thì bộ phận kế hoạch đóng vai trò rất lớn trong việc
đảm bảo sự hoạt động hiệu quả của cả một dây chuyền sản xuất lắp ráp tại nhà máy.
Trong giai đoạn cạnh tranh toàn cầu như hiện nay, bộ phận kế hoạch của Công ty
đang khơng ngừng thay đổi để tối ưu hóa thời gian, dịch vụ khách hàng, nguồn nhân
lực và công suất máy móc cho Cơng ty nhằm giảm thiểu lãng phí và từ đó năng suất,
chất lượng sẽ được nâng cao, chi phí sản xuất giảm nhờ vậy tăng khả năng cạnh tranh

SVTH: Trịnh Thị Thùy Trang

Trang 1

do an


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

cho Cơng ty. Đối với Công ty TNHH Mabuchi Motor Việt Nam phịng kế hoạch lại
càng có vị trí quan trọng bởi ảnh hưởng trực tiếp đến ngày giờ sản xuất, mã hàng sản
xuất trên các dây chuyền, là cầu nối giữa các cứ điểm kinh doanh và hiện trường sản
xuất, nơi giải quyết các vấn đề liên quan đến đơn hàng sản xuất, năng lực thiết bị, con
người. Một nguyên tắc mà phịng lập kế hoạch cần phải ghi nhớ đó là tuân thủ kỳ hạn
giao hàng để làm được điều này cần theo dõi sát sao tiến độ sản xuất tại hiện trường.
Nhưng thực tế đôi lúc không thể đạt được tiến độ sản xuất theo kế hoạch trong quý
hay nhân sự phục vụ cho sản xuất không ổn định giữa các quý, sự chênh lệch đôi khi
là quá lớn trong kế hoạch bán hàng của Công ty mẹ với năng lực sản xuất từng chủng
loại hàng. Đó là những bài tốn khiến người lập kế hoạch gặp khó khăn trong q
trình thực hiện cơng việc.

Từ những lý do trên, đề tài “Hồn thiện cơng tác lập kế hoạch sản xuất tại Công
ty TNHH Mabuchi Motor Việt Nam” được đề xuất với mong muốn mơ tả, phân tích
thực trạng để nhận ra những điểm cần phát huy và hạn chế nhằm hồn thiện hơn nữa
cơng tác lập kế hoạch sản xuất tại Công ty.
Mục tiêu nghiên cứu:
 Mục tiêu tổng quát:
Hiểu tổng quát về quá trình lập kế hoạch sản xuất và các yếu tố ảnh hưởng tới
quá trình lập kế hoạch, từ đó tìm ra mặt hạn chế và đề xuất giải pháp
Tiếp cận thực tế các nội dung đã học ở chuyên ngành quản trị sản xuất tại phịng
kế hoạch từ đó so sánh giữa lý thuyết và thực tế nhằm học hỏi, rút ra các bài học
phục vụ công việc sau này
 Mục tiêu cụ thể:
Học hỏi và làm quen với môi trường làm việc tại Công ty
Tìm hiểu quy trình lập kế hoạch sản xuất một số mã hàng trong Cơng ty qua đó
có điều kiện so sánh, đánh giá giữa những gì đã học và thực tế công việc
Nắm được công việc, nhiệm vụ và các tố chất cần có của một người lập kế hoạch
sản xuất
Xác định các yếu tố ảnh hưởng tới việc lập kế hoạch sản xuất trong Công ty
TNHH Mabuchi Motor Việt Nam từ đó đưa ra các đề xuất cải tiến cho những vấn
đề chưa tốt

SVTH: Trịnh Thị Thùy Trang

Trang 2

do an


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

Nghiên cứu và trình bày kết quả qua một đề tài khoa học mang tính ứng dụng
giúp hồn thiện q trình lập kế hoạch sản xuất tại Công ty.
Đối tượng nghiên cứu:
Quá trình lập kế hoạch sản xuất tại Cơng ty TNHH Mabuchi Motor VN
Phương pháp nghiên cứu

SVTH: Trịnh Thị Thùy Trang

Trang 3

do an


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

Bước 1: Xác định vấn đề cần nghiên cứu:
Quy trình lập kế hoạch sản xuất tại Công ty TNHH Mabuchi Motor Việt Nam
Bước 2: Thu thập dữ liệu
 Dữ liệu thứ cấp
Tài liệu về lịch sử hình thành, tình hình hoạt động kinh doanh, cơ cấu tổ chức,
tình hình nhân sự, tổng quan về phần mềm AS400 và một số tài liệu nội bộ tại
Công ty
Các số liệu liên quan tới công tác lập kế hoạch sản xuất
 Dữ liệu sơ cấp
Ý kiến, kinh nghiệm của nhân viên đang làm việc tại phòng lập kế hoạch sản xuất
về các bước lập kế hoạch, xem xét tồn kho, tính tốn ngày xuất hàng

Dữ liệu thu được qua việc quan sát công việc hàng ngày từ đó tìm ra các vấn đề
đang tồn đọng trong công tác lập kế hoạch sản xuất tại Công ty
 Các phương pháp thu thập dữ liệu
Phương pháp định tính:
Phân tích, tìm hiểu và vận dụng những nội dung lý thuyết về công tác lập kế
hoạch sản xuất
Phỏng vấn trực tiếp qua các câu hỏi để hiểu rõ hơn về công tác lập kế hoạch
sản xuất.
Từ những tài liệu thu thập được, vận dụng nội dung lý thuyết đưa ra những
kết luận và kiến nghị về công tác lập kế hoạch sản xuất.
Phương pháp định lượng:
Phương pháp thống kê, phân tích để xử lý các dữ liệu liên quan tới số liệu trong
công tác lập kế hoạch và các thông số kỹ thuật trong sản xuất
Bước 3: Xử lý dữ liệu
Bước 4: Phân tích dữ liệu
Bước 5: Tham khảo tài liệu lý thuyết liên quan như giáo trình quản trị sản xuất và tác
nghiệp, quản trị hàng tồn kho, tài liệu nội bộ tại Công ty
Bước 6: Sau khi đã tìm hiểu lý thuyết cũng như có thơng tin về vấn đề thì chúng ta
tiến hành diễn giải lại vấn đề một cách có trật tự, dễ hiểu đảm bảo người đọc nắm bắt
đúng vấn đề đang nêu

SVTH: Trịnh Thị Thùy Trang

Trang 4

do an


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

Bước 7: Đây là bước kết luận lại vấn đề, từ thực trạng ta tìm ra những ưu và nhược
điểm, đề xuất giải pháp khắc phục cũng như rút ra bài học kinh nghiệm cho bản thân
phục vụ q trình cơng tác sau này
Phạm vi nghiên cứu:
 Không gian: + Công ty TNHH Mabuchi Motor Việt Nam
+ Địa chỉ: Số 2, Đường 5A, KCN Biên Hoà 2, Biên Hoà
 Thời gian: Từ thứ 2 đến thứ 6 bắt đầu từ ngày 12/01/2016 - 09/04/2016
Ý nghĩa của đề tài:
 Đối với Công ty:
Thông qua việc tìm hiểu cơng tác lập kế hoạch sản xuất tại Công ty TNHH
Mabuchi Motor Việt Nam sẽ giúp cho Cơng ty có cơ hội nhìn lại một cách tổng quát
về quá trình lập kế hoạch sản xuất hiện tại của mình cũng như thấy được một cách
khách quan những điều chưa tốt cần khắc phục và những lợi thế cần phát huy sao cho
có được một kế hoạch đúng đắn và ngày một tốt hơn, tăng khả năng giao hàng đúng
hẹn và giữ vững uy tín trong lịng khách hàng. Bên cạnh đó, hồn thiện cơng tác lập
kế hoạch sản xuất sẽ tạo tiền đề cho công tác sản xuất, cho các nghiên cứu tiếp theo
trong lĩnh vực sản xuất.
 Đối với người thực hiện:
Có cơ hội vận dụng kiến thức đã học để so sánh giữa lý thuyết và thực tế từ đó
có cái nhìn tổng qt về q trình lập kế hoạch. Ngồi ra, đề tài còn giúp người thực
hiện trao dồi thêm kiến thức, cơ hội học hỏi, đào sâu nghiên cứu vấn đề và cách quan
sát, giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
Kết cấu của đề tài:
Cấu trúc đề tài gồm:
LỜI MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MABUCHI MOTOR VN
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT

CHƯƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO

SVTH: Trịnh Thị Thùy Trang

Trang 5

do an


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MABUCHI MOTOR VN
Giới thiệu chung về Công ty TNHH Mabuchi Motor Việt Nam
Tên, logo, trụ sở chính của Cơng ty
Tên đầy đủ: CƠNG TY TNHH MABUCHI MOTOR VIỆT NAM
Tên tiếng Anh: MABUCHI MOTOR VIETNAM COMPANY LIMITED
Tên viết tắt: MABUCHI MOTOR CO., LTD
Logo Công ty:

Địa chỉ: Số 2, đường 5A, khu cơng nghiệp Biên Hịa 2, Biên Hòa, Đồng Nai
Số điện thoại: 84-61-3836711
Số Fax: 84-61-3836712
Wesite: />Email:
Vốn điều lệ: 439 tỷ VND
Diện tích: 68000 m2
Người đại diện: ơng Hồng Sơn, chức vụ Tổng giám đốc

Số nhân viên: 4716 người (12/2015)
Lĩnh vực kinh doanh: sản xuất Mô-tơ, thiết bị điện tử nhỏ
Số lượng sản xuất: 480 triệu Mơ-tơ ( 2015)
Khẩu hiệu 2016: “ Tích lũy thành quả vững bền, tạo nền thành tựu vươn xa”
Triết lý kinh doanh, tầm nhìn, sứ mệnh
Triết lý kinh doanh: “Cống hiến cho cộng đồng và không ngừng nâng cao sự cống
hiến đó”
Cơng ty chính: Cơng ty TNHH Mabuchi Motor tại Nhật Bản
Tầm nhìn: Trở thành Cơng ty chun sản xuất linh kiện điện tử hàng đầu trên thế
giới trong thế kỷ 21, thế kỷ của sự thay đổi mạnh mẽ về mặt hàng điện tử

SVTH: Trịnh Thị Thùy Trang

Trang 6

do an


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

Sứ mệnh:
Nâng cao trình độ của con người về những đóng góp cho xã hội và kiên trì như
một thực thể nổi bật trên thế giới qua việc tất cả thành viên của Tập đoàn Mabuchi
tham gia vào các hành động từ thiện thông qua công việc của họ
Mang tới cơ hội phát triển tối đa cho nhân viên và nâng cao sự cống hiến cho
xã hội không chỉ qua việc tạo ra của cải vật chất mà còn cả về niềm hạnh phúc cho
con người, thiên nhiên
Lịch sử hình thành và phát triển

Mabuchi Motor Group là Cơng ty chính tại Nhật Bản do hai anh em Mabuchi
Kenichi và Mabuchi Takaichi sáng lập với ước mơ mang tới cho con người hạnh phúc
và sự tiện nghi. Với tài năng vốn có, niềm đam mê cùng sự thuận lợi từ nhà máy sản
xuất thiếc của cha nên hai anh em nhanh chóng được biết đến với những sáng chế tại
các cuộc thi lớn. Xuất phát từ chiếc chong chóng tre của tuổi thơ, họ ấp ủ ước mơ
cống hiến cho cộng đồng, xã hội thông qua những sản phẩm quay được nhờ động cơ.
Sản phẩm ban đầu là đồ chơi trẻ em có thể điều khiển từ xa, họ đã rất thành công tại
nhiều thị trường lúc bấy giờ. Không dừng lại ở đó Mabuchi đã mạnh dạn tìm kiếm
cho mình một thị trường rộng lớn, nhiều tiềm năng hơn đó là thị trường xe ô tô và
các thiết bị, đồ dùng gia đình.
Hiện nay, MMK đã có 10 cứ điểm sản xuất tại Singpore, Châu Âu, Trung Quốc,
Hàn Quốc, Việt Nam,… với 25,354 nhân viên ( 31/12/2015).
Mabuchi Motor Việt Nam (VNM) là một trong những cứ điểm sản xuất của
Cơng ty chính được thành lập vào 02/1996 và chính thức đi vào hoạt động tháng
05/1997 là một trong những Công ty lâu đời nhất tại khu cơng nghiệp Biên Hịa 2.
Sản phẩm chủ yếu của Cơng ty là các loại Mơ-tơ kích thước nhỏ.
1997: Bắt đầu với loại Mô-tơ FC130 dùng cho kính chiếu hậu xe ơ tơ
02/1999: Sản phẩm Mơ-tơ RF300 ra đời phục vụ việc sản xuất đầu đĩa CD
07/1999: Công ty vinh dự đạt chứng nhận ISO 9001
03/2001: Đạt chứng nhận ISO 14001
01/2006: Cho ra đời Mô-tơ FC140SW dành cho máy scan
06/2013: Đến nay Công ty đẩy mạnh việc thiết kế các sản phẩm cho nhà máy

SVTH: Trịnh Thị Thùy Trang

Trang 7

do an



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

Cơ cấu tổ chức
Sơ đồ tổ chức của Công ty TNHH Mabuchi Motor Việt Nam

Sơ đồ 1.1 : Sơ đồ tổ chức Cơng ty TNHH Mabuchi Motor Việt Nam
Nguồn: Phịng Nhân Sự

SVTH: Trịnh Thị Thùy Trang

Trang 8

do an


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

Chức năng các phịng ban:
Tổng giám đốc: Chịu trách nhiệm chính về hoạt động kinh doanh của Cơng ty
với Cơng ty chính và hội đồng quản trị, đề ra các chiến lược, các nguyên tắc chung
cho toàn bộ hoạt động của các bộ phận, phân bổ trách nhiệm và nhiệm vụ của từng
phịng ban
Văn phịng tổng giám đốc: Có chức năng tư vấn cho tổng giám đốc về chiến
lược phát triển, hỗ trợ vận hành Công ty hiệu quả, chịu trách nhiệm đối ngoại với các
tổ chức, cơ quan nhà nước, đoàn thể, giải quyết các vấn đề liên quan đến xuất, nhập
cảnh, đi lại, nơi ở của nhân viên khi công tác tại nước ngoài

Ban bảo hành chất lượng: Xét duyệt, thơng qua các chính sách ổn định hệ thống
chất lượng và hoạt động giám định chất lượng nhằm quản lý hệ thống bảo hành chất
lượng do khách hàng yêu cầu để nâng cao chất lượng và mức độ hài lòng của khách
hàng, đưa ra các đối sách về chất lượng trong các công đoạn sản xuất, xúc tiến, cải
tiến liên tục hệ thống môi trường dựa theo tiêu chuẩn ISO 14001
Ban quản lý: Giải quyết các công việc tổng quát và dịch vụ như quản lý thu
mua, chi trả đồng phục, trang thiết bị, ký hợp đồng và quản lý các loại bảo hiểm, cung
cấp tài nguyên kinh doanh: nhân sự, cơ sở hạ tầng, tài chính, thơng tin, đưa ra các
chính sách lương, thưởng, tuyên truyền, giáo dục cho tồn nhân viên trong Cơng ty
về các chính sách mới
Ban kỹ thuật sản xuất: Quản lý quy cách thiết kế và kỹ năng cần thiết cho sản
xuất sản phẩm có chất lượng theo yêu cầu của thị trường, quản lý chất lượng theo sản
xuất, tiến hành hoạt động gia công cơ khí liên quan đến máy móc, thiết bị trong nhà
máy, xúc tiến hoạt động cải thiện không ngừng với phương châm: “Sản xuất ra sản
phẩm tốt hơn, giá rẻ và nhanh chóng hơn” nhằm nâng cao sức cạnh tranh của sản
phẩm và mức độ thỏa mãn của khách hàng
Ban quản lý sản xuất: Thiết lập hệ thống quản lý tài ngun, nghiệp vụ, thơng
tin có hiệu quả nhằm cắt giảm tối đa chi phí sản xuất
Ban sản xuất linh kiện: Đặt ra kế hoạch sản xuất một cách có hiệu quả thông
qua việc đảm bảo, cải tiến liên tục T (kỹ thuật sản xuất), Q (chất lượng), R (tốc độ và
hiệu suất nghiệp vụ), C (chi phí), làm cho việc sản xuất của phòng lắp ráp được thực
hiện một cách trôi chảy và hiệu quả

SVTH: Trịnh Thị Thùy Trang

Trang 9

do an



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

Ban sản xuất thành phẩm: Chịu trách nhiệm lắp ráp các linh kiện do phịng linh
kiện cung cấp thành Mơ-tơ hồn chỉnh, đảm bảo sản xuất đúng số lượng đã lên kế
hoạch, tỷ lệ phế phẩm ở mức cho phép và đúng thời hạn xuất hàng
Sơ đồ tổ chức ban quản lý sản xuất:

Sơ đồ 1.2: Cơ cấu tổ chức ban quản lý sản xuất
Nguồn: Phịng quản lý sản xuất
Chức năng chính của phòng quản lý sản xuất (hòng kế hoạch): Là phịng quan
trọng trong ban quản lý sản xuất nói riêng và tồn Cơng ty nói chung, ảnh hưởng trực
tiếp tới thời gian, số lượng sản xuất sản phẩm. Nghiệp vụ phòng kế hoạch cũng phức
tạp nhất trong các phòng của ban quản lý sản xuất:
Điều chỉnh và xác nhận kế hoạch sản xuất, nhận đơn hàng sản xuất và phát hành
MO (chỉ thị sản xuất) sau khi xử lý xong thì xử lý xuất hàng
Quản lý thực tích sản xuất hàng nội tác và báo cáo cho Cơng ty chính
Đặt hàng thiết bị và linh kiện cho sản xuất
Nghiệp vụ xử lý đối với hàng mới sản xuất lần đầu và hàng thay đổi thiết bị

SVTH: Trịnh Thị Thùy Trang

Trang 10

do an


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai Trâm

Tình hình nhân sự

Biểu đồ 1.1: Cơ cấu nhân sự 2015
Nguồn: Phòng Nhân Sự
Cơng ty có khoảng 5,000 cơng nhân viên, trình độ học vấn từ trung học cơ sở
tới trung cấp, cao đẳng, đại học và sau đại học. Trong đó, số nhân viên nữ chiếm
khoảng 87% còn lại 13% là nam. Tỷ lệ nhân viên đến từ các vùng miền là xấp xỉ nhau
trong đó: Số nhân viên đến từ miền Bắc là 33% trên tổng số lao động tại Công ty,
miền Nam là 33% và miền Trung là 32%, ngồi ra cịn một số nhân viên nước ngồi
như Mexico, Nhật Bản, Singapore. Từ đó cho thấy sự đa dạng về văn hóa vùng miền
và quốc gia trong Cơng ty, tạo điều kiện thuận lợi để học hỏi, thúc đẩy môi trường
cạnh tranh lành mạnh giữa các nhân viên.

SVTH: Trịnh Thị Thùy Trang

Trang 11

do an


×