Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

(Đồ án hcmute) phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần thiên nhiên việt giai đoạn 2013 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 81 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA KINH TẾ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KẾ TOÁN

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CƠNG TY CỔ PHẦN THIÊN NHIÊN VIỆT
GIAI ÐOẠN 2013 – 2015

GVHD: ThS. TRẦN THỤY ÁI PHƯƠNG
SVTH: PHẠM LÂM THỊ KIM YẾN
MSSV: 13125118

SKL 0 0 4 8 6 5

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2017

do an


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CƠNG TY CỔ PHẦN THIÊN NHIÊN VIỆT


GIAI ĐOẠN 2013 – 2015

Giảng viên hướng dẫn: Th.S Trần Thụy Ái Phương
Sinh viên thực hiện

: Phạm Lâm Thị Kim Yến

MSSV

: 13125118

Lớp

: 131251A

Khóa

: 2013

Hệ

: Đại học chính quy

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2017

do an


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN


......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 201…
Giáo viên hướng dẫn

Trang ii

do an


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN


......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 201…
Giáo viên phản biện

Trang iii

do an



LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành Khóa luận tốt nghiệp này, tơi xin chân thành cảm ơn sự giúp
đỡ tận tình của cô Trần Thụy Ái Phương và các thầy cô trong Khoa Kinh tế trường
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM đã dẫn dắt và tạo điều kiện giúp đỡ tơi trong
suốt q trình thực tập tại Cơng ty Cổ phần Thiên Nhiên Việt.
Lần đầu tiên thực tập tại một cơng ty và chưa có nhiều kinh nghiệm thực tế,
qua ba tháng thực tập đã cho tôi nhiều điều bổ ích. Tuy thời gian thực tập không dài
nhưng tôi đã được sự giúp đỡ tận tình của các anh chị phịng kế tốn cũng như các
phịng ban khác. Đây là điều kiện và môi trường giúp tôi rất nhiều trong việc nắm
vững và hệ thống lại những kiến thức đã học ở trường, liên hệ thực tế và có thêm
nhiều kinh nghiệm thực tiễn để đi đến nghiên cứu hoàn thiện tốt Khóa luận tốt
nghiệp này.
Cuối cùng với sự biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn các anh chị trong
Công ty Cổ phần Thiên Nhiên Việt đã ln theo sát và hướng dẫn tận tình cho tơi,
giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong q trình thực hiện Khóa luận.
Song với thời gian nghiên cứu cịn hạn hẹp và khả năng kiến thức có hạn nên
trong q trình viết Khóa luận khơng tránh khỏi những sai sót, kính mong sự giúp
đỡ và đóng góp ý kiến của đơn vị, quý Thầy, Cô giáo để bản thân tơi có thêm cơ sở
lý luận và tư duy thực tế nhằm hoàn thiện hơn trong việc viết Khóa luận tốt nghiệp
cũng như cơng việc thực tế sau này.
Một lần nữa, tôi xin gửi lên đây lời cảm ơn chân thành, lời chúc sức khỏe đến
cô Trần Thụy Ái Phương cùng với các quý thầy cô trong trường, Ban Giám Đốc và
các anh, chị Công ty Cổ phần Thiên Nhiên Việt.
Sinh viên thực hiện

Phạm Lâm Thị Kim Yến

Trang iv

do an



DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT

Từ viết tắt

Giải thích

1

BCTC

Báo cáo tài chính

2

BQ

Bình qn

3

ĐVT

Đơn vị tính

4

GTGT


Giá trị gia tăng

5

NV

Nguồn vốn

6

ROA

Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản

7

ROE

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

8

ROS

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

9

TNHH


Trách nhiệm hữu hạn

10

TP.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

11

TS

Tài sản

12

TSCĐ

Tài sản cố định

13

TSDH

Tài sản dài hạn

14

TSNH


Tài sản ngắn hạn

15

VCSH

Vốn chủ sở hữu

16

VNĐ

Việt Nam đồng

Trang v

do an


DANH MỤC CÁC HÌNH, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG BIỂU


Hình

Hình 1.1: Biểu tượng Cơng ty .................................................................................... 3


Sơ đồ


Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức quản lý của Công ty ........................................................... 6
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty............................................... 8
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế tốn của Cơng ty ............................................... 11
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ mơ hình tài chính Dupont ............................................................. 25
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ mơ hình tài chính Dupont của Công ty Cổ phần Thiên Nhiên Việt
giai đoạn 2013 – 2015 ........................................................................ 50


Biểu đồ

Biểu đồ 3.1: Tình hình biến động tài sản của Công ty Cổ phần Thiên Nhiên Việt
giai đoạn 2013 – 2015 ........................................................................ 28
Biểu đồ 3.2: Cơ cấu tài sản của Công ty Cổ phần Thiên Nhiên Việt giai đoạn 2013 –
2015 .................................................................................................... 28
Biểu đồ 3.3: Tình hình biến động tài sản ngắn hạn của Cơng ty Cổ phần Thiên
Nhiên Việt giai đoạn 2013 – 2015 ...................................................... 30
Biểu đồ 3.4: Cơ cấu tài sản ngắn hạn của Công ty Cổ phần Thiên Nhiên Việt giai
đoạn 2013 – 2015................................................................................ 30
Biểu đồ 3.5: Tình hình biến động tài sản dài hạn của Công ty Cổ phần Thiên Nhiên
Việt giai đoạn 2013 – 2015................................................................. 33
Biểu đồ 3.6: Tình hình biến động nguồn vốn của Công ty Cổ phần Thiên Nhiên Việt
giai đoạn 2013 – 2015 ........................................................................ 35
Biểu đồ 3.7: Cơ cấu nguồn vốn của Công ty Cổ phần Thiên Nhiên Việt giai đoạn
2013 – 2015 ........................................................................................ 35
Biểu đồ 3.8: Tình hình biến động nợ phải trả của Cơng ty Cổ phần Thiên Nhiên
Việt giai đoạn 2013 – 2015................................................................. 36
Biểu đồ 3.9: Tình hình biến động vốn chủ sở hữu của Công ty Cổ phần Thiên Nhiên
Việt giai đoạn 2013 – 2015................................................................. 38

Trang vi


do an


Biểu đồ 3.10: Tình hình biến động lợi nhuận sau thuế của Công ty Cổ phần Thiên
Nhiên Việt giai đoạn 2013 – 2015 ...................................................... 42
Biểu đồ 3.11: Cơ cấu chi phí và lợi nhuận trong mối quan hệ với doanh thu của
Công ty Cổ phần Thiên Nhiên Việt năm 2013 – 2015 ....................... 44


Bảng biểu

Bảng 3.1: Phân tích quan hệ cân đối 1 ..................................................................... 39
Bảng 3.2: Phân tích quan hệ cân đối 2 ..................................................................... 40
Bảng 3.3: Phân tích quan hệ cân đối 3 ..................................................................... 40

Trang vii

do an


MỤC LỤC
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn ............................................................................. ii
Nhận xét của giáo viên phản biện ............................................................................. iii
Lời cảm ơn ................................................................................................................. iv
Danh mục các từ viết tắt ............................................................................................. v
Danh mục các hình, sơ đồ, biểu đồ và bảng biểu ...................................................... vi
Mục lục .................................................................................................................... viii
Lời mở đầu ................................................................................................................. 1
Chương 1:


Khái quát chung Công ty Cổ phần Thiên Nhiên Việt ................... 3

1.1. Đặc điểm của đơn vị và những ảnh hưởng đến cơng tác kế tốn ................. 3
1.1.1.

Giới thiệu chung về Cơng ty ............................................................... 3

1.1.2.

Quá trình hình thành và phát triển ...................................................... 3

1.1.3.

Chức năng, nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh ............................... 4

1.1.3.1. Chức năng ....................................................................................... 4
1.1.3.2. Nhiệm vụ ......................................................................................... 4
1.1.3.3. Ngành nghề kinh doanh .................................................................. 5
1.1.4.

Các nhân tố tác động và định hướng phát triển trong tương lai ......... 5

1.1.4.1. Thuận lợi ......................................................................................... 5
1.1.4.2. Khó khăn ......................................................................................... 5
1.1.4.3. Định hướng phát triển trong tương lai ............................................ 5
1.1.5.

Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý .......................................................... 6


1.1.5.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ......................................................... 6
1.1.5.2. Chức năng, nhiệm vụ các phịng ban .............................................. 6
1.2. Tổ chức kế tốn ............................................................................................. 7
1.2.1.

Tổ chức bộ máy kế toán ...................................................................... 7

1.2.1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ......................................................... 8

Trang viii

do an


1.2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận............................................ 8
1.2.2.

Tổ chức cơng tác kế tốn .................................................................... 9

1.2.2.1. Chế độ và chính sách kế tốn áp dụng ............................................ 9
1.2.2.2. Hệ thống báo cáo tài chính năm .................................................... 10
1.2.2.3. Tổ chức ghi sổ kế toán .................................................................. 11
Chương 2:

Cơ sở lý luận chung về phân tích báo cáo tài chính ...................... 13

2.1. Tổng quan về báo cáo tài chính .................................................................. 13
2.1.1.

Khái niệm về báo cáo tài chính......................................................... 13


2.1.2.

Ý nghĩa của báo cáo tài chính ........................................................... 13

2.2. Tổng quan về phân tích báo cáo tài chính .................................................. 13
2.2.1.

Khái niệm về phân tích báo cáo tài chính ......................................... 13

2.2.2.

Ý nghĩa của phân tích báo cáo tài chinh ........................................... 14

2.2.3.

Mục đích của phân tích báo cáo tài chính......................................... 15

2.2.4.

Nhiệm vụ của phân tích báo cáo tài chính ........................................ 16

2.3. Phương pháp và cơ sở dữ liệu dùng để phân tích báo cáo tài chính ........... 16
2.3.1.

Phương pháp dùng để phân tích báo cáo tài chính ........................... 16

2.3.1.1. Phân tích theo chiều ngang ........................................................... 16
2.3.1.2. Phân tích theo chiều dọc ............................................................... 17
2.3.1.3. Phân tích tỷ số ............................................................................... 17

2.3.2.

Cơ sở dữ liệu dùng để phân tích báo cáo tài chính ........................... 18

2.3.2.1. Bảng cân đối kế tốn ..................................................................... 18
2.3.2.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ......................................... 18
2.3.2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ............................................................ 18
2.3.2.4. Thuyết minh báo cáo tài chính ...................................................... 19
2.4. Nội dung phân tích báo cáo tài chính ......................................................... 19
2.4.1.

Phân tích Bảng cân đối kế tốn......................................................... 19

2.4.1.1. Phân tích tình hình biến động của tài sản ..................................... 19

Trang ix

do an


2.4.1.2. Phân tích tình hình biến động của nguồn vốn ............................... 19
2.4.1.3. Phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn......................... 20
2.4.2.

Phân tích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ............................. 20

2.4.3.

Phân tích báo cáo tài chính thơng qua các tỷ số tài chính ................ 21


2.4.3.1. Nhóm tỷ số về khả năng thanh tốn .............................................. 21
2.4.3.2. Nhóm tỷ số về hiệu quả hoạt động ................................................ 21
2.4.3.3. Nhóm tỷ số về cơ cấu tài chính ..................................................... 23
2.4.3.4. Nhóm tỷ số về khả năng sinh lời ................................................... 23
2.4.4.

Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản qua mơ hình tài chính Dupont... 24

Chương 3:

Phân tích báo cáo tài chính Cơng ty Cổ phần Thiên Nhiên Việt

giai đoạn 2013 – 2015 .............................................................................................. 27
3.1. Phân tích Bảng cân đối kế tốn ................................................................... 27
3.1.1.

Phân tích tình hình biến động của tài sản ......................................... 28

3.1.1.1. Tài sản ngắn hạn ........................................................................... 29
3.1.1.2. Tài sản dài hạn .............................................................................. 33
3.1.2.

Phân tích tình hình biến động của nguồn vốn .................................. 35

3.1.2.1. Nợ phải trả..................................................................................... 36
3.1.2.2. Vốn chủ sở hữu ............................................................................. 38
3.1.3.

Phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn ............................ 39


3.1.3.1. Mối quan hệ giữa vốn chủ sở hữu và tài sản thiết yếu (vốn bằng
tiền, hàng tồn kho và tài sản cố định) ........................................................... 39
3.1.3.2. Mối quan hệ giữa nguồn vốn thường xuyên, tương đối ổn định
(vốn chủ sở hữu và nợ dài hạn) và tài sản đang có (vốn bằng tiền, hàng tồn
kho, tài sản cố định và đầu tư ngắn hạn) ...................................................... 40
3.1.3.3. Mối quan hệ giữa tài sản lưu động với nợ ngắn hạn và tài sản cố
định với nợ dài hạn ....................................................................................... 40
3.2. Phân tích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ....................................... 41

Trang x

do an


3.2.1.

Đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh ......................................... 42

3.2.2.

Đánh giá sự cân đối giữa doanh thu, chi phí và lợi nhuận ............... 44

3.3. Phân tích chỉ số tài chính ............................................................................ 45
3.3.1.

Phân tích khả năng thanh tốn .......................................................... 45

3.3.2.

Phân tích hiệu quả hoạt động ............................................................ 46


3.3.3.

Phân tích tỷ số quản lý nợ ................................................................. 47

3.3.4.

Phân tích tỷ số khả năng sinh lời ...................................................... 48

3.3.5.

Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản qua mơ hình tài chính Dupont... 49

Chương 4:

Nhận xét và kiến nghị ................................................................. 54

4.1. Nhận xét ...................................................................................................... 54
4.1.1.

Điểm mạnh ........................................................................................ 54

4.1.2.

Điểm yếu ........................................................................................... 55

4.1.3.

Thuận lợi ........................................................................................... 55


4.1.4.

Khó khăn ........................................................................................... 56

4.2. Kiến nghị ..................................................................................................... 56
Kết luận .................................................................................................................... 60
Phụ lục 1 ................................................................................................................... 61
Phụ lục 2 ................................................................................................................... 62
Tài liệu tham khảo

Trang xi

do an


LỜI MỞ ĐẦU
I.

Lý do chọn đề tài
Báo cáo tài chính là một báo cáo kế tốn cung cấp thơng tin hữu ích cho

người sử dụng trong việc ra quyết định kinh tế thông qua việc thể hiện các thông tin
về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và các luồng tiền của một doanh nghiệp.
Căn cứ vào BCTC doanh nghiệp có thể nhận xét, đánh giá khái qt tình hình tài
chính của mình, đồng thời cịn là căn cứ để các đối tác xem xét khi muốn hợp tác
với doanh nghiệp.
Có thể nói, phân tích BCTC là một cơng việc rất quan trọng không chỉ đối
với doanh nghiệp mà cịn với các đối tượng ngồi doanh nghiệp. Nhận thấy được
tầm quan trọng của việc phân tích BCTC, cùng với những kiến thức đã được học tại
trường kết hợp với vận dụng thực tế thu nhận được trong quá trình thực tập tại Công

ty Cổ phần Thiên Nhiên Việt, tôi chọn đề tài “Phân tích báo cáo tài chính Cơng ty
Cổ phần Thiên Nhiên Việt giai đoạn 2013 – 2015”.
Trong Khóa luận tốt nghiệp này, tơi sẽ tiến hành phân tích báo cáo tài chính
của Cơng ty Cổ phần Thiên Nhiên Việt giai đoạn 2013 – 2015. Qua đó, người đọc
sẽ có cái nhìn tổng quan về tình hình tài chính và tình hình hoạt động kinh doanh
của Cơng ty trong ba năm qua. Trên cơ sở phân tích BCTC và các thông tin khác
liên quan, tôi sẽ đề ra các kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh
của Công ty trong tương lai.
II.

Mục tiêu nghiên cứu
- Để vận dụng những lý thuyết đã tiếp thu được ở trường vào thực tiễn nhằm

phân tích thực trạng tài chính và hoạt động kinh doanh của Cơng ty Cổ phần Thiên
Nhiên Việt thơng qua báo cáo tài chính của Cơng ty.
- Đưa ra những đánh giá chung về tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh
của Cơng ty từ kết quả phân tích trên và một số thơng tin liên quan khác.
- Bước đầu đề xuất một số kiến nghị nhằm góp phần cải thiện và nâng cao
hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty trong tương lai.
III.

Phạm vi và đối tƣợng nghiên cứu
- Phạm vi nghiên cứu: Công ty Cổ phần Thiên Nhiên Việt

Trang 1

do an


- Nội dung nghiên cứu: thông tin và số liệu thống kê trên bảng cân đối kế toán

và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cùng các tài liệu khác liên quan
- Đối tượng nghiên cứu: Tình hình tài chính và tình hình kinh doanh của Cơng
ty Cổ phần Thiên Nhiên Việt thơng qua báo cáo tài chính giai đoạn 2013 – 2015
IV.

Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phương pháp phỏng vấn trực tiếp là phương pháp hỏi trực tiếp những người

cung cấp thông tin, dữ liệu cần thiết cho việc nghiên cứu đề tài.
- Phương pháp thống kê là phương pháp liệt kê, thống kê những thông tin, dữ
liệu thu thập được phục vụ cho việc lập các bảng phân tích.
- Phương pháp so sánh là phương pháp nhằm nghiên cứu sự biến động và xác
định mức độ biến động của các chỉ tiêu phân tích bao gồm phương pháp so sánh
theo chiều ngang và so sánh theo chiều dọc.
- Phương pháp đồ thị là phương pháp phản ánh trực quan các số liệu phân tích
bằng biểu đồ hoặc đồ thị.
- Phương pháp phân tích là phương pháp dựa trên những số liệu có sẵn để
phân tích những ưu, nhược điểm trong công tác kinh doanh nhằm hiểu rõ hơn các
vấn đề nghiên cứu từ đó tìm ra nghun nhân và giải pháp khắc phục.
V.

Bố cục của đề tài
Báo cáo được chia làm 3 chương chính:
Chương 1: Khái quát chung Công ty Cổ phần Thiên Nhiên Việt
Chương 2: Cơ sở lý luận chung về phân tích Báo cáo tài chính
Chương 3: Phân tích báo cáo tài chính Cơng ty Cổ phần Thiên Nhiên Việt

giai đoạn 2013 – 2015
Chương 4: Nhận xét và kiến nghị
Bên cạnh đó cịn cịn các phần Lời mở đầu, Kết luận và Phụ lục


Trang 2

do an


CHƢƠNG 1:

KHÁI QUÁT CHUNG CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN
NHIÊN VIỆT

1.1.

Đặc điểm của đơn vị và những ảnh hƣởng đến công tác kế tốn
1.1.1.

Giới thiệu chung về Cơng ty

- Tên cơng ty: Công ty Cổ phần Thiên Nhiên Việt
- Tên viết tắt: Vietnature corp
- Tên tiếng anh: Vietnature corporation
- Địa chỉ trụ sở chính: phường Tân Phước Khánh, thị xã Tân Un, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
- Tổng Giám đốc: Ơng Lu Zhi An
- Giám đốc/ Đại diện pháp luật: Ông Su Jian Kang
- Mã số thuế: 3702052283
- Điện thoại: 06503612263
- Fax: 06503612264

Hình 1.1: Biểu tượng Cơng ty

(Nguồn: Phịng Nhân sự)
1.1.2.

Q trình hình thành và phát triển

Cơng ty Cổ phần Thiên Nhiên Việt (gọi tắt là Công ty) là một công ty 100%
vốn nước ngoài được thành lập tại Việt Nam xuất phát từ nhu cầu của thị trường về
các sản phẩm từ nguyên liệu tự nhiên. Ngày 21 tháng 09 năm 2005 Công ty được
thành lập với số vốn điều lệ 4.000.000.000 VNĐ dưới hình thức cơng ty TNHH.
Theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3700663110 ngày 29 tháng 05
năm 2008. Công ty đã được chứng nhận đăng ký lại doanh nghiệp, tăng vốn đầu tư,
tăng vốn điều lệ, bổ sung thành viên góp vốn, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ
Cơng ty TNHH có hai thành viên trở lên thành Công ty Cổ phần. Tăng vốn điều lệ

Trang 3

do an


từ 4.000.000.000 VNĐ lên 6.000.000.000VNĐ trong đó Cơng ty Cổ phần MDF
Việt Nam với tỷ lệ vốn góp 99.2%, ơng Lu Zhi An với tỷ lệ vốn góp 0.4% và ông
Wu Sung Pai với tỷ lệ vốn góp 0.4%. Công ty được cấp Giấy chứng nhận đầu tư
lần đầu số 461033000671 cấp ngày 12 tháng 09 năm 2010, và giấy chứng nhận đầu
tư thay đổi lần thứ ba cấp ngày 15 tháng 05 năm 2012.
Công ty được thành lập với mục tiêu trở thành một trong những công ty hàng
đầu trong việc cung cấp các sản phẩm từ nguyên liệu tự nhiên. Qua nhiều năm hoạt
động Công ty cũng gặp một số khó khăn nhất định nhưng đã tìm cách khắc phục và
vươn lên. Ban đầu khi mới thành lập, Cơng ty chỉ có quy mơ nhỏ cả về vốn lẫn
nguồn nhân lực. Đến nay, công ty đã mở rộng đáng kể cả về vốn, nhà xưởng sản
xuất và lực lượng lao động.

1.1.3.

Chức năng, nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh

1.1.3.1. Chức năng
- Công ty Cổ phần Thiên Nhiên Việt có chức năng sản xuất, kinh doanh và gia
cơng các sản phẩm bao gồm sản phẩm trang trí nội thất và các mặt hàng thủ công
mỹ nghệ từ gỗ, mây, tre, nứa, cói;
- Cơng ty cung cấp các dịch vụ thiết kế, sửa chữa, bảo hành, kiểm tra chất
lượng và bảo quản lưu kho;
- Tiếp thị và quảng cáo những sản phẩm của Công ty để xuất khẩu và tiêu thụ
nội địa.
1.1.3.2. Nhiệm vụ
- Kinh doanh theo đúng ngành nghề đã đăng ký và mục đích thành lập Cơng
ty.
- Thực hiện các nghĩa vụ đối với Nhà nước, sản phẩm kinh doanh theo quy
định của pháp luật, tuân thủ pháp luật, hạch toán và báo cáo trung thực theo chế độ
kế toán, luật kế toán quy định, thực hiện các nghĩa vụ về nộp thuế đối với Nhà
nước.
- Thực hiện tốt chế độ về tiền lương, bảo hiểm, chăm lo đời sống tinh thần,
khuyến kích, động viên, nâng cao trình độ chuyên môn cho cán bộ nhân viên.

Trang 4

do an


- Nghiên cứu nhu cầu tiêu thụ nhằm nắm bắt thị trường, cung ứng kịp thời
hàng hóa đáp ứng nhu cầu của khách hàng, cải cách, đổi mới quy trình sản xuất của
Công ty ngày một tốt hơn để cho ra những sản phẩm hoàn thiện cả về chất lượng,

mẫu mã và giá cả tốt nhất, tạo thế mạnh cạnh tranh với các doanh nghiệp khác trong
ngành.
1.1.3.3. Ngành nghề kinh doanh
Sản xuất các sản phẩm trang trí nội thất và các mặt hàng thủ công mỹ nghệ từ
nguyên liệu tự nhiên: mây, tre, lá, cói, chuối, sơ dừa, gừng; sản xuất đồ gỗ các loại;
kinh doanh bất động sản với quyền sở hữu hoặc đi thuê.
1.1.4.

Các nhân tố tác động và định hƣớng phát triển trong tƣơng lai

1.1.4.1. Thuận lợi
- Ngành nghề chính của Cơng ty là sản xuất đồ gỗ xuất khẩu, sự phát triển của
ngành nghề này giúp thị trường xuất khẩu của Công ty ngày càng được mở rộng.
- Công tác lãnh đạo và quản lý được điều hành bởi đội ngũ cán bộ kỹ thuật có
trình độ chuyên môn cao, kết hợp với lực lượng công nhân có tay nghề, cầm cù
sáng tạo trong lao động.
- Hệ thống nhà xưởng rộng lớn được trang bị máy móc thiết bị hiện đại phục
vụ cho sản xuất.
- Bộ máy quản lý được chia thành nhiều bộ phận đảm bảo cho việc giám sát và
vận hành cơng việc.
1.1.4.2. Khó khăn
- Sự cạnh tranh của rất nhiều đối thủ mạnh trong ngành khiến Cơng ty gặp
nhiều khó khăn trong q trình tiêu thụ sản phẩm.
- Nguồn nguyên liệu tự nhiên ngày một khan hiếm sẽ là một thách thức đối với
Công ty trong việc đáp ứng được nhu cầu của khách hàng.
1.1.4.3. Định hƣớng phát triển trong tƣơng lai
- Hiện nay Công ty chủ yếu xuất khẩu đồ gỗ sang thị trường Mỹ và Canada.
Với mong muốn mở rộng thị trường sang các nước khác trong tương lai, Công ty
đang từng bước xây dựng kế hoạch nhằm nghiên cứu đẩy mạnh thiết kế mẫu mã đa
dạng hơn.


Trang 5

do an


- Không cạnh tranh về giá nhưng Công ty đang mở ra một hướng đi mới để
giành lợi thế. Nắm được khó khăn về nguồn nguyên liệu tự nhiên ngày càng cạn
kiệt, Công ty sẽ ứng dụng xu hướng sản xuất từ gỗ nhân tạo. Đây là giải pháp triển
vọng vì hiện tại Việt Nam đã có những nhà máy sản xuất gỗ nhân tạo rất lớn tạo
điều kiện thuận lợi cho việc tìm kiếm nhà cung cấp hợp lí, giúp kiểm sốt được chi
phí nhằm nâng cao lợi nhuận.
1.1.5.

Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý

1.1.5.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐƠNG
BAN KIỂM
SỐT

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

THƯ KÝ
CƠNG TY

BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Phịng
Hành

chính Nhân sự

Phịng
Tài
chính Kế tốn

Phịng
Mua
hàng

Phịng
Kỹ thuật
thiết kế

Phịng
Quản lý
sản xuất

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức quản lý của Cơng ty
(Nguồn: Phịng Hành chính - Nhân sự)
1.1.5.2. Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban
 Phịng Hành chính - Nhân sự
- Quản lý hồ sơ, lý lịch của tồn bộ cán bộ cơng nhân viên, theo dõi quản lý
nhân sự trong Công ty, lập kế hoạch, triển khai các chính sách do Cơng ty vạch ra.
- Giải quyết chế độ chính sách cho người lao động, đảm bảo quyền lợi của
nhân viên như: các chế độ nghỉ hưu, ốm, thai sản, tổ chức tham quan hàng năm…

Trang 6

do an



 Phịng Tài chính - Kế tốn
- Tham mưu cho lãnh đạo Công ty trong công tác quản lý sử dụng vốn, quản
lý sử dụng tài sản, hàng hóa theo đúng quy định của Nhà nước thông qua việc kiểm
tra chứng từ kế toán, sổ kế toán chi tiết, tổng hợp và lập báo cáo kế toán.
- Trực tiếp thực thi nhiệm vụ hạch toán kế toán trong nội bộ Công ty để đảm
bảo cung cấp các số liệu kế tốn trung thực, nhanh chóng, chính xác theo quy định
của Nhà nước và của Công ty.
- Chịu trách nhiệm trước ban lãnh đạo và pháp luật về quản lý hoạt động tài
chính của tồn Cơng ty.
 Phịng Mua hàng
- Theo dõi việc mua nguyên liệu trong và ngoài nước.
- Lập kế hoạch mua hàng, tìm kiếm nhà cung cấp phù hợp với giá cả hợp lí và
chất lượng tốt.
 Phịng Kỹ thuật thiết kế
- Theo dõi, nghiên cứu công nghệ, kỹ thuật sản xuất sản phẩm, xây dựng định
mức thiết kế và công tác cải tiến nhằm nâng cao năng suất lao động.
- Thiết kế mẫu mã, chủng loại, yêu cầu kỹ thuật và quy trình cơng nghệ nhằm
đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của thị trường.
 Phòng Quản lý sản xuất
- Xây dựng kế hoạch sản xuất, quản lý trang thiết bị sản xuất.
- Giám sát, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện các quy trình sàn xuất đối
với toàn bộ sản phẩm.
- Kiểm tra chất lượng, đưa ra biện pháp xử lí và khắc phục các sản phẩm lỗi.
1.2.

Tổ chức kế toán
1.2.1.


Tổ chức bộ máy kế tốn

Cơng ty tổ chức bộ máy kế tốn theo loại hình tập trung gồm 1 kế tốn
trưởng và 5 kế toán viên. Kế toán trưởng trực tiếp điều hành đồng thời lại có mối
quan hệ có tính chất tham mưu với các nhân viên kế toán phần hành.

Trang 7

do an


1.2.1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán

Kế toán trưởng

Kế tốn
tiền mặt
và ngân
hàng

Kế tốn
kho

Kế tốn
cơng nợ

Kế tốn
giá thành
kiêm kế
tốn thuế


Thủ quỹ
kiêm kế
toán tài
sản cố
định

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty
(Nguồn: Phịng Tài chính - Kế tốn)
1.2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận
 Kế tốn trƣởng
- Tổ chức thực hiện cơng tác kế toán theo đúng quy định của pháp luật hiện
hành về tài chính.
- Tổng hợp các số liệu, đưa ra các thông tin cuối cùng trên cơ sở số liệu do kế
toán các phần hành khác cung cấp. Đến kỳ báo cáo lập báo cáo quyết tốn q, năm
trình cấp trên duyệt, lập các báo cáo cần thiết theo yêu cầu của Cục thuế.
- Cung cấp các thông tin kế tốn cho ban Giám đốc Cơng ty, chịu trách nhiệm
trước ban lãnh đạo và các cơ quan chức năng về các thơng tin về tính chính xác, hợp
lý của các số liệu kế toán.
 Kế toán tiền mặt và ngân hàng
- Lập các phiếu thu, phiếu chi và các giấy tờ làm thủ tục vay ngân hàng.
- Theo dõi, đối chiếu số lượng tiền của Công ty với tiền mặt và tiền gửi ngân
hàng trên sổ sách.
- Liên hệ với ngân hàng để mua, bán và trao đổi ngoại tệ.

Trang 8

do an



 Kế toán kho
- Theo dõi và làm thủ tục xuất nhập kho, lập biên bản kiểm kê kho hàng tháng.
- Đồng thời theo dõi tình hình tồn nguyên vật liệu và thành phẩm để kịp thời
cung cấp cho hoạt động sản xuất và đáp ứng quá trình tiêu thụ.
 Kế tốn cơng nợ
- Phản ánh đầy đủ, quản lý chặt chẽ, kiểm tra chính xác chi tiết các khoản phải
thu của khách hàng và các khoản phải trả nhà cung cấp.
- Lên kế hoạch thu hồi công nợ, đối chiếu công nợ và lập các báo cáo phải thu,
phải trả của khách hàng.
 Kế toán giá thành kiêm kế tốn thuế
- Theo dõi tình hình nhập, xuất và tồn thành phẩm, bán thành phẩm và sản
phẩm dở dang.
- Tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.
- Kiểm tra chứng từ hóa đơn phù hợp với chi phí thuế và doanh thu thuế.
- Lập các báo cáo thuế định kỳ theo mẫu biểu và thời gian quy định của Nhà
nước.
 Thủ quỹ kiêm kế toán tài sản cố định
- Quản lý tiền mặt, thu tiền, thanh toán chi trả cho các đối tượng theo chứng từ
được duyệt.
- Thống kê toàn bộ giá trị của tài sản cố định của Công ty, phản ánh kịp thời
các phát sinh tăng, phát sinh giảm và tính khấu hao tài sản cố định.
1.2.2.

Tổ chức cơng tác kế tốn

1.2.2.1. Chế độ và chính sách kế tốn áp dụng
 Chế độ kế toán áp dụng
- Từ khi thành lập đến ngày 31/12/2014, Cơng ty áp dụng Chế độ kế tốn
doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03
năm 2006 của Bộ Tài chính.

- Từ ngày 01/01/2015 đến nay, Cơng ty áp dụng Chế độ kế tốn doanh nghiệp
ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 và thông
tư số 75/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 05 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Trang 9

do an


 Chính sách kế tốn áp dụng
- Đơn vị tiền tệ được sử dụng chính thức trong kế tốn là Đồng Việt Nam.
- Kỳ kế tốn năm của Cơng ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào
ngày 31 tháng 12 hàng năm.
- Chính sách kế tốn đối với hàng tồn kho: Hàng tồn kho được tính theo giá
gốc. Giá trị hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền. Hàng
tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
- Ghi nhận và khấu hao TSCĐ: TSCĐ hữu hình được trình bày theo nguyên
giá trừ đi khấu hao lũy kế. Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa
trên thời gian hữu ích ước tính.
- Chính sách thuế: Cơng ty tính và nộp thuế thu nhập doanh nghiệp và các
khoản thuế khác theo quy định hiện hành của Nhà nước.
1.2.2.2. Hệ thống báo cáo tài chính năm
- Hệ thống báo cáo tài chính năm của Cơng ty gồm:
 Bảng cân đối kế toán
 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 Thuyết minh báo cáo tài chính
- Người lập: Kế tốn trưởng
- Kỳ báo cáo: Năm tài chính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày
31 tháng 12 hàng năm.

- Đối tượng sử dụng: Giám đốc và các đối tác bên ngoài.

Trang 10

do an


1.2.2.3. Tổ chức ghi sổ kế toán
Chứng từ kế toán

Sổ Nhật ký

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Sổ, thẻ kế toán chi tiết

SỔ CÁI

Bảng tổng hợp chi tiết

đặc biệt

Bảng cân
đối số phát
sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế tốn của Cơng ty
(Nguồn: Phịng Tài chính - Kế tốn)
Chú thích:

Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng, định kỳ
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra
Hằng ngày, căn cứ vào các chứng từ gốc được lập hoặc nhận được, kế tốn
kiểm tra tính hợp lệ của chứng từ. Sau đó, sắp xếp, phân loại chứng từ và nhập vào
mẫu sổ Nhật ký chung lưu sẵn trong máy tính. Từ số liệu trên Nhật ký chung sẽ
được ghi chép, xử lý vào sổ chi tiết, sổ Cái.
Cuối kỳ, kế toán xử lý số liệu từ sổ Cái vào bảng Cân đối số phát sinh, lên
Báo cáo tài chính; từ sổ chi tiết lên bảng tổng hợp chi tiết.
Số liệu từ bảng tổng hợp chi tiết được đối chiếu, kiểm tra với sổ Cái và bảng
Cân đối số phát sinh thông qua hàm kiểm tra, nếu phát hiện sai sót kế tốn sẽ phải
xử lý, chỉnh sửa lại trên máy vi tính.

Trang 11

do an


Định kỳ, in Báo cáo tài chính, sổ tổng hợp, sổ chi tiết đóng thành quyển theo
quy định. Kiểm tra xem số liệu trên máy có giống số liệu trên sổ đã in hay khơng;
nếu phát hiện sai sót sau khi in báo cáo, sổ sách, kế toán phải xử lý số liệu lại theo
đúng quy định và thuyết minh rõ sự việc.
TĨM TẮT CHƢƠNG 1
Ở Chương 1, tơi tập trung khái quát về lịch sử hình thành và phát triển, lĩnh
vực hoạt động của Công ty Cổ phần Thiên Nhiên Việt, cũng như cơ cấu tổ chức bộ
máy quản lý, cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán, chức năng, nhiệm vụ của từng vị trí,
chế độ, hình thức và chính sách kế tốn Cơng ty đang áp dụng; và cuối cùng là tìm
hiểu được những thuận lợi, khó khăn cũng như mục tiêu, định hướng của Công ty
trong tương lai. Đây là nền tảng để người đọc nghiên cứu sâu hơn nội dung của các
chương tiếp theo.


Trang 12

do an


CHƢƠNG 2:

CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO
TÀI CHÍNH

2.1.

Tổng quan về báo cáo tài chính
2.1.1.

Khái niệm về báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính là hệ thống các báo cáo được lập theo chuẩn mực và chế độ
kế tốn, tiến hành phản ánh các thơng tin tồn diện về tình hình tài sản, nguồn vốn,
doanh thu, chi phí, kết quả hoạt động kinh doanh và các quan hệ tài chính của doanh
nghiệp tại một thời điểm hay thời kỳ.
Theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính và
theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 và thông tư số 75/2015/TTBTC ngày 18/05/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành, hệ thống BCTC
doanh nghiệp bao gồm:
 Bảng cân đối kế toán

Mẫu số B01-DN

 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh


Mẫu số B02-DN

 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Mẫu số B03-DN

 Bản thuyết minh báo cáo tài chính

Mẫu số B09-DN

2.1.2.

Ý nghĩa của báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính cung cấp cho các nhà phân tích những thơng tin tổng qt
về kinh tế – tài chính của một doanh nghiệp. Từ đó phân tích, đánh giá được tình
hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cũng như thực trạng tài chính của
doanh nghiệp qua các thời kỳ. Những thông tin trên báo cáo tài chính cịn là căn cứ
để phân tích và phát hiện những khả năng tiềm tàng về kinh tế, giúp ích cho nhà
phân tích trong việc đưa ra các quyết định kinh tế trong tương lai.
2.2.

Tổng quan về phân tích báo cáo tài chính
2.2.1.

Khái niệm về phân tích báo cáo tài chính

Phân tích báo cáo tài chính là q trình xem xét, kiểm tra, chọn lọc, đối chiếu
và so sánh số liệu, đánh giá thông tin, vận dụng các công cụ và kỹ thuật phân tích

vào các báo cáo tài chính kỳ hiện tại với các kỳ kinh doanh trước để thấy được tình
hình tài chính hiện tại và q khứ của công ty (Phạm Văn Dược, 2008).

Trang 13

do an


×