BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KẾ TỐN
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CƠNG TY
TNHH MTV CƠ KHÍ XÂY DỰNG NHẬT THÀNH
GVHD: TRẦN THỤY ÁI PHƯƠNG
SVTH: NGUYỄN THỊ DUYÊN
MSSV: 15125069
SKL 0 0 5 4 7 8
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2019
do an
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CƠNG TY
TNHH MTV CƠ KHÍ XÂY DỰNG NHẬT THÀNH
Giảng viên hướng dẫn
: Th.S Trần Thụy Ái Phương
Sinh viên thực hiện
: Nguyễn Thị Dun
MSSV
: 15125069
Khóa
: 2015
Hệ
: Đại học chính quy
TP. Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2019
do an
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
TP. HCM, ngày… tháng … năm
Giáo viên hướng dẫn
Th.S Trần Thụy Ái Phương
do an
LỜI CẢM ƠN
Qua thời gian nghiên cứu lý luận và thực tế, em đã hoàn thành luận văn tốt nghiệp kế
tốn với đề tài “Phân tích báo cáo tài chính của Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Xây
Dựng Nhật Thành”.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành và bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc nhất tới cơ Trần
Thụy Ái Phương, đã tận tình hướng dẫn, quan tâm giúp đỡ, chỉ bảo và đã đóng góp
nhiều ý kiến quý báu giúp em hoàn thiện luận văn này.
Em cũng xin tỏ lịng biết ơn sâu sắc tới thầy cơ, các anh chị và bạn bè đã dìu dắt, giúp
đỡ trong khóa học. Xin cảm ơn gia đình và bè bạn, những người ln khuyến khích
và giúp đỡ em trong mọi hồn cảnh khó khăn.
Trong q trình thực hiện khó có thể tránh khỏi những khiếm khuyết, vì vậy em rất
mong nhận được ý kiến đóng góp của q thầy, cơ giáo và bạn đọc để luận văn được
hoàn thiện hơn.
Cuối cùng em xin kính chúc q thầy cơ cùng anh chị dồi dào sức khỏe, hồn thành
tốt cơng tác và đạt những thành công trong công việc cũng như trong cuộc sống.
i
do an
CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG
BQ
Bình qn
BCTC
Báo cáo tài chính
Cơng ty/Doanh Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Xây Dựng Nhật Thành
nghiệp
CPQLDN
Chi phí quản lý doanh nghiệp
GVHB
Giá vốn hàng bán
MTV
Một thành viên
NVL
Nguyên vật liệu
P
Phòng
SXKD
Sản xuất kinh doanh
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ
Tài sản cố định
TSNH
Tài sản ngắn hạn
TSDH
Tài sản dài hạn
TTHH
Thanh toán hiện hành
TTN
Thanh toán nhanh
VCSH
Vốn chủ sở hữu
ii
do an
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ SỬ DỤNG
Sơ đồ 1.1: Quy trình cơng nghệ xây dựng ................................................................ 8
Sơ đồ 1.2: Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH MTV Cơ Khí Xây Dựng
Nhật Thành .............................................................................................................. 9
Sơ đồ 1.3: Tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Xây Dựng
Nhật Thành ............................................................................................................ 11
Sơ đồ 1.4: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính ............. 13
Sơ đồ 2.1: Mơ hình phân tích tài chính Dupont ...................................................... 29
Sơ đồ 3.1: Mơ hình tài chính Dupont của cơng ty giai đoạn 2015 - 2017 ............... 49
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ SỬ DỤNG
Biểu đồ 3.1: Cơ cấu tổng tài sản của Công ty TNHH MTV Cơ Khí Nhật Thành giai
đoạn 2015-2017 ..................................................................................................... 30
Biểu đồ 3.2: Tình hình biến động tài sản ngắn hạn của Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí
Nhật Thành giai đoạn 2015-2017 ........................................................................... 31
Biểu đồ 3.3: Tình hình biến động tài sản dài hạn của Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí
Nhật Thành giai đoạn 2015-2017 ........................................................................... 33
Biểu đồ 3.4: Tình hình biến động nguồn vốn của Công ty TNHH MTV Cơ Khí Nhật
Thành giai đoạn 2015-2017 ................................................................................... 34
Biểu đồ 3.5: Cơ cấu nguồn vốn của Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Nhật Thành giai
đoạn 2015-2017 ..................................................................................................... 35
Biểu đồ 3.6: Biểu đồ thể hiện tình hình tổng chi phí............................................... 40
Biểu đồ 3.7: Biểu đồ thể hiện tình hình biến động tổng doanh thu, tổng chi phí và
lợi nhuận sau thuế .................................................................................................. 42
Biểu đồ 3.8: Biểu đồ thể hiện tỷ số khả năng thanh toán ........................................ 44
Biểu đồ 3.9: Chỉ số ROS, ROA, ROE của công ty giai đoạn 2015 - 2017 .............. 48
iii
do an
DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG
Bảng 3.1: Bảng phân tích quan hệ cân đối giữa VCSH và tài sản thiết yếu ............ 37
Bảng 3.2: Bảng phân tích quan hệ cân đối giữa Nguồn vốn thường xuyên, tương đối
ổn định và Tài sản đang có..................................................................................... 37
Bảng 3.3: Bảng phân tích quan hệ cân đối giữa tài sản lưu động (TSNH) và nợ ngắn
hạn ......................................................................................................................... 38
Bảng 3.4: Phân tích tỷ trọng các khoản doanh thu so với tổng doanh thu ............... 39
iv
do an
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ..........................................................................................................i
CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG ............................................................................ ii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ SỬ DỤNG .................................................................. iii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ SỬ DỤNG.............................................................. iii
DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG ................................................................... iv
MỤC LỤC ............................................................................................................... v
LỜI MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ XÂY
DỰNG NHẬT THÀNH ........................................................................................... 4
1.1.Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH MTV Cơ Khí Xây Dựng
Nhật Thành…...... .................................................................................................... 4
Thơng tin cơng ty ............................................................................................ 4
Quá trình hình thành và phát triển ................................................................... 4
1.2.Chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động....................................................... 5
Chức năng, nhiệm vụ ...................................................................................... 5
Lĩnh vực hoạt động ......................................................................................... 6
1.3.Quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh ........................................................... 6
Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh ........................................................ 6
Quy trình tổ chức sản xuất kinh doanh ............................................................ 7
1.4.Cơ cấu tổ chức quản lý....................................................................................... 8
Sơ đồ tổ chức quản lý...................................................................................... 8
Chức năng và nhiệm vụ của từng phòng ban ................................................... 9
1.5.Tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty .................................................................. 11
Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ....................................................................... 11
Chức năng và nhiệm vụ của từng phần hành ................................................. 11
Chính sách và chế độ kế tốn áp dụng ........................................................... 12
Hình thức kế tốn đang áp dụng .................................................................... 13
Hệ thống Báo cáo tài chính ........................................................................... 13
1.6.Chiến lược, phương hướng phát triển của công ty trong tương lai .................... 13
v
do an
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
.............................................................................................................................. 15
2.1.Tổng quan về báo cáo tài chính ........................................................................ 15
Khái niệm về báo cáo tài chính ..................................................................... 15
Ý nghĩa của báo cáo tài chính........................................................................ 15
2.2.Tổng quan về phân tích báo cáo tài chính......................................................... 15
Khái niệm về phân tích báo cáo tài chính ...................................................... 15
Ý nghĩa của phân tích báo cáo tài chính ........................................................ 16
2.3.Phương pháp và cơ sở dữ liệu dùng để phân tích báo cáo tài chính .................. 18
Phương pháp dùng để phân tích báo cáo tài chính ......................................... 18
2.3.1.1.Phân tích theo chiều ngang ......................................................................... 18
2.3.1.2.Phân tích theo chiều dọc............................................................................. 19
2.3.1.3.Phân tích theo xu hướng ............................................................................. 19
2.3.1.4.Phân tích tỷ số ............................................................................................ 19
Cơ sở dữ liệu dùng để phân tích báo cáo tài chính ......................................... 20
2.3.2.1.Bảng cân đối kế toán .................................................................................. 20
2.3.2.2.Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ....................................................... 20
2.3.2.3Báo cáo lưu chuyển tiền tệ .......................................................................... 20
2.3.2.4.Thuyết minh báo cáo tài chính ................................................................... 21
2.4.Nội dung phân tích báo cáo tài chính ............................................................... 21
Phân tích Bảng cân đối kế tốn ..................................................................... 21
2.4.1.1.Phân tích tình hình biến động của tài sản .................................................... 21
2.4.1.2.Phân tích tình hình biến động của nguồn vốn ............................................. 22
2.4.1.3.Phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn ....................................... 22
Phân tích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ........................................... 23
Phân tích báo cáo tài chính thơng qua các tỷ số tài chính............................... 23
2.4.3.1.Nhóm tỷ số về khả năng thanh tốn ............................................................ 23
2.4.3.2.Nhóm tỷ số về hiệu quả hoạt động ............................................................. 24
2.4.3.3.Nhóm tỷ số quản lý nợ ............................................................................... 26
2.4.3.4.Nhóm tỷ số về khả năng sinh lời ................................................................ 27
Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản qua mơ hình tài chính Dupont ................. 28
vi
do an
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY TNHH MTV CƠ
KHÍ XÂY DỰNG NHẬT THÀNH ...................................................................... 30
Phân tích tình hình tài chính thơng qua Bảng cân đối kế tốn giai đoạn 2015 –
2017………… ....................................................................................................... 30
Phân tích biến động tài sản ............................................................................ 30
Phân tích biến động nguồn vốn ..................................................................... 34
Phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn .......................................... 36
3.2.Phân tích tình hình tài chính thơng qua Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh giai đoạn 2015-2017 .................................................................................... 38
Tình hình doanh thu ...................................................................................... 39
Tình hình chi phí ........................................................................................... 40
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp.................................................... 41
Đánh giá sự cân đối giữa doanh thu, chi phí và lợi nhuận .............................. 42
3.3.Phân tích tình hình tài chính thông qua Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giai đoạn 20152017………………. .............................................................................................. 42
3.4.Phân tích tỷ số tài chính ................................................................................... 44
Phân tích khả năng thanh tốn ....................................................................... 44
Phân tích hiệu quả hoạt động......................................................................... 45
Phân tích khả năng quản lý nợ....................................................................... 47
Phân tích nhóm tỷ số khả năng sinh lợi ......................................................... 48
Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản qua mơ hình tài chính Dupont ................. 49
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................... 52
4.1.Nhận xét…………. .......................................................................................... 52
Ưu điểm............... ......................................................................................... 52
Nhược điểm………………………………………………..............................53
4.2.Kiến nghị…………. ......................................................................................... 55
KẾT LUẬN ........................................................................................................... 58
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................... 59
PHỤ LỤC 1 ........................................................................................................... 60
PHỤ LỤC 2 ........................................................................................................... 61
vii
do an
LỜI MỞ ĐẦU
I.
Lý do chọn đề tài
Ngày nay, Việt Nam đã có nhiều bước tiến trong việc phát triển kinh tế và hợp tác
quốc tế. Tuy nhiên bên cạnh đó, sự cạnh tranh ngày càng quyết liệt giữa các thành
phần kinh tế đã gây ra những khó khăn và thách thức cho các doanh nghiệp. Trong
bối cảnh đó, để có thể khẳng định được mình, mỗi doanh nghiệp cần phải nắm vững
tình hình tài chính, từ đó xây dựng kế hoạch, chiến lược trong tương lai để có thể
cạnh tranh với các đối thủ, mở rộng hoạt động kinh doanh, vừa đảm bảo đời sống cho
người lao động và làm tròn nghĩa vụ đối với Nhà nước. Để đáp ứng những nhu cầu
đó thì phân tích báo cáo tài chính là điều cần thiết đối với mỗi doanh nghiệp.
Tình hình tài chính được thể hiện qua Báo Cáo Tài Chính, mỗi doanh nghiệp đều có
các đối tượng quan tâm đến tình hình tài chính của mình như các nhà đầu tư, nhà cho
vay, nhà cung cấp, … Và mỗi đối tượng sẽ quan tâm đến tình hình tài chính của doanh
nghiệp trên những góc độ khác nhau. Nhưng nhìn chung, họ đều quan tâm đến khả
năng tạo ra dòng tiền mặt, khả năng sinh lời, khả năng thanh toán và mức lợi nhuận
tối đa. Cho nên, khi phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp cần phải đạt được
các mục tiêu phù hợp với những nhu cầu trên. Như vậy, có thể thấy phân tích tình
hình tài chính là quá trình kiểm tra, đối chiếu số liệu, so sánh số liệu về tài chính thực
có của doanh nghiệp với quá khứ để định hướng trong tương lai. Từ đó, có thể đánh
giá đầy đủ điểm mạnh, điểm yếu trong cơng tác quản lý doanh nghiệp và tìm ra các
biện pháp sát thực để tăng cường các hoạt động kinh tế và còn là căn cứ quan
trọng phục vụ cho việc dự đoán, dự báo xu thế phát triển sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp.
Nhận thức được tầm quan trọng cũng như tính cấp thiết của vấn đề, em đã đi sâu tìm
hiểu và nghiên cứu đề tài “Phân tích báo cáo tài chính của Cơng ty TNHH MTV
Cơ Khí Xây Dựng Nhật Thành để làm khóa luận tốt nghiệp.
1
do an
Mục tiêu của đề tài
II.
- Tìm hiểu quá trình hình thành và phát triển, cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý, bộ
máy kế tốn của Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Xây Dựng Nhật Thành
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về phân tích báo cáo tài chính trong doanh nghiệp
- Phân tích tình hình tài chính của Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Xây Dựng Nhật
Thành thơng qua báo cáo tài chính giai đoạn 2015-2017
- Nhận xét, đánh giá tình hình tài chính của Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Xây
Dựng Nhật Thành. Từ đó đưa ra những kiến nghị thích hợp nhằm giúp doanh
nghiệp cải thiện tình hình tài chính và hoạt động hiệu quả hơn
III.
Đối tượng nghiên cứu
Báo cáo tài chính của Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Xây Dựng Nhật Thành.
IV.
Phương pháp nghiên cứu
- Thu thập số liệu: Thu thập các chừng từ tại phịng kế tốn
- Nghiên cứu và tham khảo tài liệu: Các báo cáo, luận văn, sách tham khảo liên
quan đến phân tích báo cáo tài chính
- Tổng hợp so sánh và phân tích: Xử lý các số liệu cần thiết, sử dụng phương pháp
phân tích theo chiều ngang, chiều dọc tính tốn các số liệu, phân tích tỷ số tài
chính, phương pháp so sánh đối chiếu với trung bình ngành.
V.
Phạm vi nghiên cứu
- Về khơng gian: phân tích báo cáo tài chính tại Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Xây
Dựng Nhật Thành
- Về thời gian: Thời gian thực tập tại công ty từ ngày 08/01/2019 - 08/04/2019
- Số liệu trong khóa luận tốt nghiệp từ năm 2015 đến năm 2017
VI.
Kết cấu đề tài
Đề tài bao gồm ba chương:
Chương 1: Giới thiệu khái quát về Công ty
Chương 2: Cơ sở lý luận chung về phân tích báo cáo tài chính
2
do an
Chương 3: Phân tích báo cáo tài chính của Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Xây Dựng
Nhật Thành
Chương 4: Kết luận và kiến nghị
3
do an
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MTV CƠ
KHÍ XÂY DỰNG NHẬT THÀNH
1.1.
Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Xây
Dựng Nhật Thành
Thơng tin cơng ty
Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Xây Dựng Nhật Thành được thành lập theo loại hình
Cơng ty TNHH Một thành viên, Công ty được thành lập vào năm 2013, có tư cách
pháp nhân, có tài khoản tại ngân hàng và có con dấu riêng.
- Tên cơng ty: Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Xây Dựng Nhật Thành
- Loại hình doanh nghiệp: Cơng ty TNHH Một thành viên
- Địa chỉ: Số 10E/94, Khu phố 13, Phố Hố Nai, Thành phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng
Nai
- Mã số thuế: 3603130276
- Đăng ký kinh doanh: Ngày 30/12/2013
- Điện thoại: 0913 857 935
- Fax: (0613) 885 278
- Người đại diện: Ông NGUYỄN VĂN THẮNG
Quá trình hình thành và phát triển
Trong suốt những năm qua kể từ ngày thành lập cho đến nay, Cơng ty TNHH MTV
Cơ Khí Xây Dựng Nhật Thành đã vượt qua khơng ít những khó khăn, trở ngại, từng
bước đổi mới, nâng cao năng suất hoạt động, nhằm tiến tới sự phát triển chung cho
tồn cơng ty. Bên cạnh đó, doanh nghiệp cũng đẩy mạnh nâng cao tay nghề của cán
bộ cơng nhân viên có năng lực, nhằm đào tạo một đội ngũ lành nghề và giàu kinh
nghiệm để tăng khả năng nắm bắt tình hình cũng như sự biến động của thị trường, từ
đó đưa ra những chiến lược kế hoạch phù hợp giúp công ty từng bước tồn tại và phát
triển mạnh hơn. Từ khi hình thành đến nay công ty đã thành công tạo được uy tín của
mình trên thị trường, thu hút được nhiều sự hợp tác của khách hàng. Bên cạnh đó việc
nhận được ngày càng nhiều các hợp đồng lớn về thiết kế và tư vấn, lắp đặt các dự án
4
do an
bảo vệ môi trường,… là bàn đạp để doanh nghiệp từng bước mở rộng quy mô sản
xuất kinh doanh.
Trải qua hơn 5 năm phát triển, Công ty TNHH MTV Cơ Khí Xây Dựng Nhật Thành
hiện đang sở hữu đội ngũ nhân sự hơn 50 cán bộ công nhân viên kinh nghiệm và lành
nghề. Với vốn chủ sở hữu vào năm 2013 là 5.960.679.836 đồng.
1.2.
Chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động
Chức năng, nhiệm vụ
Mỗi doanh nghiệp tùy thuộc vào quy mô, cơ cấu tổ chức, chiến lược kinh doanh, ...
khác nhau mà sẽ đưa ra những chức năng, nhiệm vụ phù hợp với doanh nghiệp của
mình. Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Xây Dựng Nhật Thành cũng vậy, với chiến lược
kinh doanh, mục tiêu của mình họ đưa ra những chức năng, nhiệm vụ để phát triển
công ty. Bao gồm:
- Đẩy mạnh tìm kiếm khách hàng tiềm năng, khai thác tốt khách hàng sẵn có.
- Tiếp tục nghiên cứu, nâng cao năng lực quản trị doanh nghiệp.
- Tiếp tục nâng cao năng lực truyền thống của Công ty trong việc tăng sức cạnh
tranh trên thị trường, nỗ lực nghiên cứu và ứng dụng công nghệ mới, tiên tiến để
thi cơng các cơng trình.
- Đẩy mạnh cơng tác an tồn và bảo hộ lao động, phịng cháy chữa cháy, khơng để
xảy ra tai nạn lao động nghiêm trọng nào, giảm thiểu các tai nạn khác, đảm bảo
an toàn ở mức cao nhất cho con người, tài sản, thiết bị thi cơng tại các cơng trình,
dự án. Cải thiện điều kiện làm việc cho cán bộ công nhân viên.
- Thực hành tiết kiệm, giảm chi phí sản xuất, nhằm hạ giá thành sản phẩm, tăng sức
cạnh tranh, tăng hiệu quả sản xuất kinh doanh.
- Đảm bảo nguồn nhân lực cho sự phát triển của Công ty
- Phấn đấu tất cả các phịng ban, tổ đội của Cơng ty đều hoạt động hiệu quả. Xây
dựng và chuẩn hóa mơi trường và văn hóa làm việc chuyên nghiệp.
- Đảm bảo đủ việc làm, cải thiện và nâng cao đời sống vật chất tinh thần cho người
lao động góp phần vào sự phát triển chung của Công ty.
5
do an
Lĩnh vực hoạt động
Từ khi thành lập đến nay, định hướng phát triển Công ty là luôn đổi mới, mở rộng thị
trường, phát triển sản xuất thi công xây dựng, đa dạng hoá sản phẩm và hoạt động
kinh doanh. Đến nay, thị trường sản phẩm của Công ty đã được mở rộng trên nhiều
lĩnh vực khác nhau, trong đó chủ yếu tập trung vào:
- Thi công xây dựng các công trình dân dụng và cơng nghiệp
- Tư vấn thiết kế giám sát thi cơng
Một số cơng trình cơng ty đã và đang thi công như: Cung cấp các thiết bị, dụng cụ
cho các bộ phận sản xuất cho nhà máy Nestle Đồng Nai, nhà máy Nestle Bình An,
tháo gỡ và thay thế máng xối Công ty Trách nhiệm hữu hạn Tiến Triển Việt Nam, thi
công Trạm trung chuyển chất thải nguy hại dự án Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
Nhơn Trạch II.
1.3.
Quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh
Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh
Đặc điểm sản xuất kinh doanh của cơng ty xây dựng có rất nhiều điểm khác biệt với
các công ty hoạt động trong các lĩnh vực khác.
Thứ nhất: địa điểm sản xuất phải thường xun thay đổi phụ thuộc vị trí cơng trình
thi cơng nên máy móc, thiết bị thi cơng, người lao động phải di chuyển theo địa điểm
sản xuất. Mặt khác, các cơng trình thi cơng ở nhiều nơi khác nhau nên cơng tác quản
lý sử dụng, hạch tốn tài sản, vật tư gặp rất nhiều khó khăn.
Thứ hai: thời gian từ khi khởi cơng cho đến khi hồn thành cơng trình bàn giao thì
phụ thuộc vào quy mơ, tính phức tạp về kỹ thuật của cơng trình. Mặt khác, q trình
thi công lại chia thành nhiều giai đoạn, mỗi giai đoạn lại chia thành nhiều công việc
khác nhau nên thời gian để hồn thành một cơng trình thường kéo dài. Các công việc
được tiến hành tại các vùng miền khác nhau, diễn ra ngoài trời nên chịu tác động rất
lớn của các nhân tố môi trường, thiên nhiên. Đặc điểm này đòi hỏi việc tổ chức quản
lý giám sát chặt chẽ để vừa đảm bảo tiến độ thi công của công trình, vừa đảm bảo
chất lượng cơng trình, nhanh chóng hồn thành và thu hồi vốn đầu tư. Điều đó sẽ hạn
chế những tổn thất do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh. Ngoài ra, lượng vốn đầu
6
do an
tư vào mỗi cơng trình cũng rất lớn, nếu thời gian kéo dài thì sẽ chịu thiệt hại rất nhiều
do lạm phát.
Thứ ba: sản phẩm hoàn thành đơn chiếc thời điểm thi cơng dài, khi hồn thành thì
được tiêu thụ ngay sau khi nghiệm thu không cần phải nhập kho như các doanh nghiệp
sản xuất kinh doanh. Giá của công trình thường được ấn định theo hợp đồng. Do đó,
tính chất hàng hóa của sản phẩm xây dựng khơng thể hiện rõ vì nó đã được ấn định
giá cả, người mua, người bán sản phẩm xây dựng có trước khi xây dựng thơng qua
hợp đồng giao nhận thầu.
Quy trình tổ chức sản xuất kinh doanh
Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Xây Dựng Nhật Thành là một công ty mang đặc thù
của ngành xây dựng cơ bản nên quá trình sản xuất mang tính liên tục đa dạng, kéo
dài và phức tạp, trải qua nhiều giai đoạn khác nhau.
Mỗi cơng trình đều có dự tốn, thiết kế riêng, địa điểm thi cơng thao tác khác nhau.
Do đó quy trình sản xuất kinh doanh của cơng ty là q trình liên tục khép kín từ giai
đoạn thiết kế đến giai đoạn hồn thiện và bàn giao cơng trình. Các giai đoạn thực hiện
cơng trình xây dựng của cơng ty được tiến hành tuần tự theo các bước sau:
- Nhận thầu thông qua đấu thầu hoặc giao thầu trực tiếp (Chỉ định thầu).
- Ký hợp đồng xây dựng với chủ đầu tư công trình (Bên A).
- Trên cơ sở hồ sơ thiết kế và hợp đồng xây dựng đã được ký kết, công ty tổ chức
q trình sản xuất thi cơng để tạo ra cơng trình hay hạng mục cơng trình.
- Khoan sụt, khảo sát địa hình, địa chất để lấy mặt bằng thi cơng.
- Tổ chức lao động, bố trí máy móc thi công, cung cấp vật tư.
- Xây dựng, lắp ráp hồn thiện cơng trình.
- Cơng trình được hồn thành dưới sự giám sát của tư vấn giám sát, chủ đầu tư cơng
trình về mặt kỹ thuật và tiến độ thi cơng.
- Bàn giao cơng trình hồn thành và quyết tốn hợp đồng xây dựng với chủ đầu tư.
7
do an
Nguồn: Cung cấp bởi Phịng Kế Tốn
Sơ đồ 1.1: Quy trình cơng nghệ xây dựng
1.4.
Cơ cấu tổ chức quản lý
Sơ đồ tổ chức quản lý
Để q trình thi cơng, xây dựng được tiến hành đúng tiến độ đặt ra và đạt hiệu quả
như mong muốn địi hỏi bộ máy cơng ty phải được xây dựng sao cho khoa học và
hoạt động có hiệu quả. Ban Giám Đốc chịu trách nhiệm mọi mặt của công ty, đại diện
cho công ty tham gia ký kết các hợp đồng kinh tế.
Các bộ phận chức năng:
- Phịng kỹ thuật, tổ chức thí nghiệm giám sát thi cơng: có chức năng thiết kế và
giám sát thi cơng cơng trình.
- Phịng kế hoạch tài chính: Có chức năng tham mưu tài chính cho Giám Đốc, phản
ánh trung thực tình hình tài chính của Cơng ty. Tổ chức giám sát phân tích các
hoạt động kinh tế từ đó có kế hoạch nắm bắt được tình hình tài chính của Cơng ty
và xây dựng quy chế phẩm cấp về cơng tác tài chính của Cơng ty.
Ngồi ra Cơng ty còn chia lực lượng lao động ra làm các đội. Đứng đầu các đội là đội
trưởng thi công chịu trách nhiệm trước Giám Đốc về hoạt động của đội mình.
8
do an
Nguồn: Phịng Kế Tốn
Sơ đồ 1.2: Tổ chức bộ máy quản lý của Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Xây Dựng
Nhật Thành
Chức năng và nhiệm vụ của từng phòng ban
Giám đốc: là người đứng đầu đại diện theo pháp luật của công ty, là người quản lý,
điều hành mọi hoạt động SXKD. Giám đốc có quyền bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách
chức các chức danh quản lý trong công ty, bảo vệ quyền lợi cho cán bộ công nhân
viên, quyết định lương và phụ cấp đối với người lao động cũng như phụ trách chung
về vấn đề tài chính, đối nội, đối ngoại.
Giám đốc thực hiện các chức năng sau: tổ chức bộ máy, tổ chức cán bộ; Lập kế hoạch
tổng thể ngắn hạn, dài hạn trình hội đồng quản trị; Đầu tư xây dựng cơ bản; Giúp việc
cho giám đốc là phó giám đốc, ngồi ra cịn có một số chuyên viên kinh tế, kỹ thuật
ở các phòng ban và một số trưởng phịng.
Phịng kỹ thuật: Có nhiệm vụ xây dựng và quản lý việc thực hiện các quy trình cơng
nghệ, quy trình kỹ thuật, các tiêu chuẩn về định mức kỹ thuật nghiên cứu chế thử và
triển khai các mặt hàng mới.
9
do an
Phịng kế tốn: Chức năng giúp việc về lĩnh vực thống kê – kế tốn tài chính. Đồng
thời có trách nhiệm trước Nhà Nước theo dõi kiểm tra giám sát tình hình thực hiện
thu chi tài chính và hướng dẫn thực hiện hạch tốn kế tốn, quản lý tài chính đúng
ngun tắc, hạch tốn chính xác, báo cáo kịp thời cho lãnh đạo và cơ quan quản lý,
bảo vệ định mức vốn lưu động, tiến hành thủ tục vay vốn, xin cấp vốn, thực hiện kế
hoạch và phân tích thực hiện phương án, biện pháp làm giảm chi phí, bảo quản hồ sơ
và tài liệu kế toán, phát huy và ngăn ngừa kịp thời những hành vi tham ô, lãng phí, vi
phạm chế độ chính sách kế tốn – tài chính của Nhà Nước, các khoản chi phí, thuế.
Bộ phận SHE: Quản lý nguồn nhân lực thực hiện công việc về an tồn, sức khỏe,
mơi trường. Phát triển chương trình đào tạo nguồn lực và trao đổi kiến thức về an
tồn. Thực hiện các qui trình quản lý hiệu suất làm việc của các cá nhân và nhóm
theo định hướng của công ty. Quản trị rủi ro liên quan thực hiện kế hoạch sản xuất và
an toàn.
10
do an
1.5.
Tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty
Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn
Nguồn: Phịng Kế Tốn
Sơ đồ 1.3: Tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Xây Dựng
Nhật Thành
Chức năng và nhiệm vụ của từng phần hành
Kế toán trưởng: Là người chịu trách nhiệm điều hành, kiểm tra, đôn đốc và hướng
dẫn các bộ phận kế toán hạch toán theo đúng quy định của BTC. Kế toán trưởng là
người tổng hợp, phân tích thơng tin kịp thời, chính xác nhằm giúp cho các nhà lãnh
đạo đưa ra các quyết định đúng đắn trong SXKD. Kế toán trưởng chịu trách nhiệm
trước Giám đốc về tính chính xác của số liệu kế tốn và quy định vận hành của bộ
máy kế toán.
Kế toán tổng hợp: Chịu trách nhiệm tổng hợp số liệu kế toán, quản lý TSCĐ, tính
khấu hao chung cả tồn cơng ty, tổng hợp số liệu lên báo cáo chuyển cho kế tốn
trưởng trước khi trình Giám đốc hàng tháng, hàng q. Chấn chỉnh, đơn đốc cơng
việc của các vị trí kế tốn.
Kế tốn giá thành: Tập hợp tất cả chi phí có lien quan đến từng cơng trình từ đó
tính đúng, tính đủ cho từng cơng trình, hạng mục cơng trình.
11
do an
Thủ quỹ: Lưu trữ tiền mặt và chỉ thu chi khi có đầy đủ chứng từ gốc, kiểm kê tiền
mặt thường xun.
Kế tốn ngun vật liệu và cơng nợ phải trả: Làm cơng tác kế tốn kho, theo dõi
tình hình nhập – xuất – tồn, theo công nợ của từng khách hàng (nhà cung cấp), định
kỳ đối chiếu với người bán về nguyên vật liệu nhập.
Kế toán thuế: Theo dõi các khoản phải thu, phải trả Ngân sách nhà nước.
Kế toán tiền lương: Chịu trách nhiệm thanh toán tiền lương và các khoản trích theo
lương, thưởng cho tồn bộ cơng nhân viên trong cơng ty.
Kế tốn đội: Kế tốn đội dưới sự điều hành của kế toán trưởng, làm nhiệm vụ tập
hợp chứng từ và vào các sổ chi tiết.
Chính sách và chế độ kế tốn áp dụng
Hiện nay cơng ty đang áp dụng chế độ kế tốn theo Thơng tư 133/2016/TT-BTC của
bộ trưởng Bộ tài chính với niên độ kế toán là năm dương lịch (bắt đầu từ 01/01/N đến
31/12/N hàng năm).
- Đơn vị tiền tệ được công ty sử dụng để hạch toán kế toán là Việt Nam Đồng.
- Cơng ty cịn sử dụng phương pháp kế tốn theo phương pháp kê khai thường
xuyên.
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho là phương pháp nhập trước xuất trước.
- Công ty cũng áp dụng phương pháp khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường
thẳng.
- Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng: Phương pháp khấu trừ.
- Cơng ty hạch tốn chi tiết hàng tồn kho theo phương pháp thẻ song song.
12
do an
Hình thức kế tốn đang áp dụng
Hình thức sổ kế tốn áp dụng tại doanh nghiệp là hình thức kế tốn máy, được tổ chức
sổ theo hình thức Nhật ký Chung.
Nguồn: Phịng Kế Tốn
Sơ đồ 1.4: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính
Hệ thống Báo cáo tài chính
Hệ thống báo cáo tài chính năm của Cơng ty bao gồm:
+ Bảng cân đối kế toán
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
+ Bản thuyết minh báo cáo tài chính
1.6.
Chiến lược, phương hướng phát triển của cơng ty trong tương lai
Công ty vẫn đang hướng đến tập trung xây dựng và nâng cao trình độ, năng lực của
đội ngũ cán bộ công nhân viên chức. Bên cạnh đó cũng cải thiện cơng tác quản lý,
sản xuất nhằm tiết kiệm chi phí nâng cao chất lượng sản phẩm. Sẽ tận dụng thế mạnh
sẵn có của khu vực, đầu tư phát triển ngành ở những nơi có cơ sở hạ tầng tốt. Cùng
với đó là từng bước hình thành các ngành hỗ trợ để phục vụ cho nhu cầu phát triển
chung của ngành cơ khí, song song với đó là đầu tư thêm máy móc thiết bị, cơng cụ
quản lý hiện đại để đáp ứng yêu cầu sản xuất.
13
do an
Về lâu dài, công ty sẽ tập trung nghiên cứu và phát triển các thế hệ máy mới, thiết kế
ra nhiều mặt hàng mới có khả năng cạnh tranh tốt trên thị trường trong và ngoài nước,
tạo mọi điều kiện tốt cho Công ty phát triển và đứng vững trong nền kinh tế thị trường.
Tóm tắt chương 1
Ở chương 1, tác giả tập trung khái quát về lịch sử hình thành và phát triển, lĩnh vực
hoạt động của Công ty TNHH MTV Cơ Khí Xây Dựng Nhật Thành, cũng như cơ cấu
tổ chức bộ máy quản lý, cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán, chức năng, nhiệm vụ của
từng vị trí, chế độ, hình thức và chính sách kế tốn cơng ty áp dụng; và cuối cùng là
chiến lược phương hướng phát triển của Công ty trong tương lai. Đây là thơng tin
giúp có người đọc có cái nhìn khái quát về doanh nghiệp cũng như là nền tảng để
hiểu sâu hơn nội dung của các chương tiếp theo.
14
do an
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
2.1.
Tổng quan về báo cáo tài chính
Khái niệm về báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính là một bức tranh tổng hợp phản ánh tình hình tài sản, nguồn vốn,
doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh và các quan hệ tài chính của doanh nghiệp tại
một thời điểm hay thời kỳ (Nguyễn Ngọc Quang, 2011).
Hệ thống báo cáo tài chính của doanh nghiệp gồm bốn loại báo cáo chủ yếu, đó là:
+ Bảng cân đối kế tốn
Mẫu số B01-DN
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Mẫu số B02-DN
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Mẫu số B03-DN
+ Bản thuyết minh Báo cáo tài chính
Mẫu số B04-DN
Ý nghĩa của báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính trong doanh nghiệp cung cấp cho những đối tượng sử dụng thông
tin về tình hình kinh tế - tài chính của các q trình sản xuất kinh doanh để từ đó các
nhà quản trị đưa ra những quyết định cần thiết trong quản lý. Những thơng tin trên
báo cáo tài chính cịn là căn cứ để phân tích và phát hiện những khả năng tiềm tàng
về kinh tế, giúp ích cho nhà quản trị trong việ đưa ra các quyết định trong tương lai.
2.2.
Tổng quan về phân tích báo cáo tài chính
Khái niệm về phân tích báo cáo tài chính
Hiện nay, có rất nhiều khái niệm về Phân tích báo cáo tài chính được đưa ra, cụ thể
là:
“Phân tích báo cáo tài chính là việc sử dụng các cơng cụ và kỹ thuật phân tích để
xem xét mối quan hệ giữa các chỉ tiêu trên báo cáo tài chính, từ đó đánh giá về tình
hình tài chính hiện tại cũng như dự báo về tình hình tài chính trong tương lai của
doanh nghiệp” (Phạm Thị Thủy, 2013).
15
do an