Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

(Đồ án hcmute) thiết kế chung cư b1 trường sa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.44 MB, 123 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

THIẾT KẾ CHUNG CƯ B1 TRƯỜNG SA

GVHD: NGUYỄN THANH TÚ
SVTH: NGUYỄN THANH SƠN
MSSV: 15149039

SKL 0 0 6 1 8 1

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2019

do an


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ B1 TRƯỜNG SA

GVHD: ThS. NGUYỄN THANH TÚ
SVTH: NGUYỄN THANH SƠN
MSSV: 15149039


Khóa: 2015-2019

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 07 năm 2019

do an


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

1.

2.

3.

4.
5.
6.

Họ và tên Sinh viên: NGUYỄN THANH SƠN
MSSV: 15149039
Ngành: Công Nghệ Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng
Tên đề tài: CHUNG CƯ B1 TRƯỜNG SA

Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: ThS. NGUYỄN THANH TÚ
NHẬN XÉT
Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Ưu điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Khuyết điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.................................................................................................................................................
Đánh giá loại:
.................................................................................................................................................
Điểm:……………….(Bằng chữ: ............................................................................................ )
.................................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 07 năm 2019
Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)

do an


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN

1.

2.

3.

4.
5.
6.

Họ và tên Sinh viên: NGUYỄN THANH SƠN
MSSV: 15149039
Ngành: Cơng Nghệ Kỹ Thuật Cơng Trình Xây Dựng
Tên đề tài: CHUNG CƯ B1 TRƯỜNG SA
Họ và tên Giáo viên phản biện: TS. HÀ DUY KHÁNH
NHẬN XÉT
Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Ưu điểm:

.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Khuyết điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.................................................................................................................................................
Đánh giá loại:
.................................................................................................................................................
Điểm:……………….(Bằng chữ: ............................................................................................ )
.................................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 07 năm 2019
Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)

do an


LỜI CẢM ƠN
Đối với mỗi sinh viên, luận văn tốt nghiệp chính là cơng việc kết thúc q trình học
tập ở trường đại học, là một hành trang quan trọng, đúc kết kiến thức trong suốt 4 năm học
để chúng em mang theo bên mình làm “vốn” khởi nghiệp, mở ra một hướng đi mới vào
cuộc sống trong tương lai. Thơng qua q trình làm luận văn đã tạo điều kiện để em tổng
hợp, hệ thống lại những kiến thức đã được học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến
thức mới mà mình cịn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính tốn và giải quyết các vấn đề có
thể phát sinh trong thực tế.
Trong thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã được sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình

của thầy NGUYỄN THANH TÚ. Mặc dù kiến thức của em cịn nhiều thiếu sót, nhưng nhờ
sự giúp đỡ, chỉ dẫn tận tình của thầy nên em đã hiểu biết thêm rất nhiều và hoàn thành tốt
luận văn của mình. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc của mình đến Thầy. Em cũng
xin gửi lời cảm ơn chân thành đến toàn thể quý Thầy Cơ ngành CNKT Cơng Trình Xây
Dựng Khoa Đào Tạo Chất Lượng Cao đã hướng dẫn em trong 4 năm học tập và rèn luyện
tại trường. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy cô đã truyền đạt cho em là nền
tảng, chìa khóa để em có thể hồn thành luận văn tốt nghiệp này.
Do kiến thức và kinh nghiệm cịn hạn chế, vì thế luận văn tốt nghiệp của em khó tránh
khỏi những thiếu sót, kính mong nhận được sự cảm thông của quý Thầy Cô, em xin cảm ơn
rất nhiều.
Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô luôn dồi dào sức khỏe, luôn thành công trong
công việc cũng như trong cuộc sống.
Em xin chân thành cảm ơn.
TP.HCM, ngày 15 tháng 06 năm 2019
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thanh Sơn

do an


TĨM TẮT
Cơng trình: Chung cư B1 Trường Sa
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thanh Sơn
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Thanh Tú
Tổng quan kiến trúc: Chung cư B1 Trường Sa tọa lạc ngay trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh,
trên trục đường chính Trường Sa, Quận Bình Thạnh, được bao bọc bởi các đường giao thơng
chính: Điện Biên Phủ, Xơ Viết Nghệ Tĩnh, trường học, bệnh viện, chợ, siêu thị….
Quy mô sử dụng đất và mật độ xây dựng tổng thể dự án:
- Tầng cao cơng trình


: 12 tầng

- Diện tích sàn xây dựng

: 24.550m2. Trong đó:

+ Diện tích xây dựng tầng trệt: 1.912m2
+ Diện tích xây dựng căn hộ :
- Tổng diện tích sàn căn hộ
- Tổng số căn hộ

22.638m2 (tầng 2 – 12)

: 19.960m2
: 352 căn

Cơng trình được thiết kế tận dụng tối đa về thơng thống và chiếu sáng tự nhiên. Mặt bằng các căn
hộ điển hình trong cơng trình được bố trí sinh động, tiện dụng, hợp lí, phù hợp với tập quán sinh
hoạt của người Việt.
Tổng quan kết cấu: tất cả các phân tích, tính tốn và thiết kế đều đảm bảo điều kiện bền và điều
kiện sử dụng theo tiêu chuẩn hiện hành của Việt Nam hoặc các tiêu chuẩn nước ngoài tương đương.
-

Hệ kết cấu theo phương đứng là hệ chịu lực khung.

-

Hệ kết cấu theo phương ngang là sàn bê tông cốt thép thơng thường.

-


Giải pháp nền móng là móng cọc vng bê tông cốt thép đúc sẵn.

Nội dung thiết kế: gồm 7 chương:
-

Chương 1: Tổng quan kiến trúc.

-

Chương 2: Tổng quan về kết cấu cơng trình.

-

Chương 3: Thiết kế sàn tầng điển hình.

-

Chương 4: Thiết kế cầu thang tầng điển hình.

-

Chương 5: Thiết kế hệ khung

-

Chương 6: Thiết kế móng

-


Chương 7: Thiết kế móng cần trục tháp (phần làm thêm).

do an


ABSTRACT
Building: B1 Truong Sa Apartment
Student: Nguyen Thanh Son
Advisor: Msc. Nguyen Thanh Tu
Overview of Architecture:
B1 Truong Sa Apartment is located in the center of Ho Chi Minh City, on the main street of
Truong Sa, Ward 17, Binh Thanh District, surrounded by main streets: Dien Bien Phu, Xo Viet
Nghe Tinh and is near the zoo, schools, hospitals, markets, supermarkets, etc.
Using land scale and density of construction of overall project:
- The height of building: 12 floors
- Construction floor area: 24,550m2. Including:
+ Construction area of ground floor: 1,912m2
+ Construction area of apartment: 22,638m2 (from floor 2 –to floor 12)
- Total floor area of apartment: 19,960m2
- Total number of apartment: 352 units
The project is designed to make advantage of the natural ventilation and lighting. The premises
of typical apartments in the project are arranged in a lively, convenient and reasonable manner,
in accordance with the living habits of Vietnamese people.
Overview of Structure: all of analyses, calculations and designs must be ensured strength and
stablity conditions according to current Vietnam standards and foreign standards.
-

The vertical structure system is reinforced concrete frame-wall.

-


The horizon structure system is reinforced concrete floor.

-

Solution of foundation is reinforced concrete square pile foundation.

Design content: include 7 chapter:
-

Chapter 1: Overview of Architecture.

-

Chapter 2: Overview of Structure.

-

Chapter 3: Design of reinforced concrete slab.

-

Chapter 4: Design of reinforced concrete staircase.

-

Chapter 5: Design of reinforced concrete frame.

-


Chapter 6: Design of reinforced concrete foundation.

-

Chapter 7: Design of reinforced concrete foundation for crane tower.

do an


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN KIẾN TRÚC ............................................................................ 1
1.1
MỞ ĐẦU:................................................................................................................ 1
1.2
KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH: ................................................................................. 1
1.2.1
Vị trí và mặt bằng: ........................................................................................... 1
1.2.2
Đặc điểm kiến trúc: .......................................................................................... 2
1.2.3
Chức năng và quy mơ: ..................................................................................... 3
1.2.4
Các vật liệu xây dựng chính cho cơng trình: ................................................... 3
1.3
ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT THI CƠNG: .................................................................. 3
1.3.1
Hồ xây và tơ ..................................................................................................... 3
1.3.2
Đồ kim khí ....................................................................................................... 4
1.3.3

Mái và hệ thống thoát nước mưa ..................................................................... 4
1.3.4
Vữa, lát sàn ...................................................................................................... 4
1.3.5
Hoàn thiện mặt tường ...................................................................................... 4
1.3.6
Hoàn thiện phần trần nhà ................................................................................. 4
1.3.7
Kính ................................................................................................................. 4
1.3.8
Sơn ................................................................................................................... 5
CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CƠNG TRÌNH ................................................ 6
2.1
NGUN TẮC TÍNH TỐN: ............................................................................... 6
2.1.1
Cơ sở tính tốn: ................................................................................................ 6
2.1.2
Ngun tắc cơ bản: .......................................................................................... 6
2.1.3
Các giả thuyết tính tốn: .................................................................................. 6
2.2
PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU CỦA CƠNG TRÌNH: ................................................... 7
2.2.1
Hệ kết cấu theo phương đứng: ......................................................................... 7
2.2.2
Hệ kết cấu theo phương ngang: ....................................................................... 7
2.2.3
Giải pháp nền móng: ........................................................................................ 7
2.3
CHỌN LỰA VẬT LIỆU:........................................................................................ 7

2.3.1
Bê tơng (theo TCVN 5574-2012): ................................................................... 7
2.3.2
Cốt thép (theo TCVN 5574-2012): .................................................................. 8
2.3.3
Vật liệu khác: ................................................................................................... 8
2.3.4
Lớp Bê tông bảo vệ: ......................................................................................... 8
2.4
SƠ BỘ TIẾT DIỆN: ................................................................................................ 8
2.4.1
Sơ bộ tiết diện sàn: ........................................................................................... 8
2.4.2
Sơ bộ tiết diện dầm: ......................................................................................... 9
2.4.3
Sơ bộ tiết diện cột: ........................................................................................... 9
2.4.4
Sơ bộ tiết diện cột: ........................................................................................... 9
2.5
BỐ TRÍ HỆ KẾT CẤU: ........................................................................................ 11
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH .......................................................... 12
3.1
MẶT BẰNG SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH: .............................................................. 12

do an


3.2
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN: ................................................................. 12
3.2.1

Tĩnh tải: .......................................................................................................... 12
3.2.2
Hoạt tải:.......................................................................................................... 13
3.3
PHÂN TÍCH NỘI LỰC: ....................................................................................... 13
3.4
TÍNH THÉP CHO SÀN: ....................................................................................... 13
3.5
KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA SÀN: ..................................................................... 20
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH ........................................... 21
4.1
MẶT BẰNG ĐỊNH VỊ CẦU THANG: ................................................................ 21
4.2
SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CẦU THANG: ................................................................ 21
4.3
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG: ................................................................................... 22
4.3.1
Tĩnh tải: .......................................................................................................... 22
4.3.2
Hoạt tải:.......................................................................................................... 23
4.3.3
Tổng tải trọng: ............................................................................................... 23
4.4
SƠ ĐỒ TÍNH VÀ NỘI LỰC: ............................................................................... 24
4.5
TÍNH TỐN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP: ............................................................... 26
THIẾT KẾ HỆ KHUNG ...................................................................................................... 28
5.1
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG: .......................................................... 28
5.1.1

Tính tốn tải gió: ............................................................................................ 28
5.1.2
Tính toán tải động đất: ................................................................................... 33
5.2
TỔ HỢP TẢI TRỌNG: ......................................................................................... 36
5.3
TÍNH THÉP DẦM, CỘT,: .................................................................................... 36
5.3.1
Tính thép dầm tầng điển hình: ....................................................................... 36
5.3.1.1 Tính thép dọc: ................................................................................................ 36
5.3.1.2 Tính thép ngang: ............................................................................................ 37
5.3.2
Tính thép cột ................................................................................................. 52
5.3.2.1 Tính cốt thép dọc: .......................................................................................... 52
5.3.2.2 Tính cốt thép ngang: ...................................................................................... 54
THIẾT KẾ MĨNG .............................................................................................................. 58
6.1
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH: ................................................................. 58
6.2
PHƯƠNG ÁN CỌC VNG ĐÚC SẴN: ........................................................... 58
6.2.1
Chọn chiều sâu chơn đài: ............................................................................... 58
6.2.2
Chọn kích thước cọc: ..................................................................................... 58
6.3
TÍNH TỐN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC: .......................................................... 58
6.3.1
Theo vật liệu làm cọc: .................................................................................... 58
6.3.2
Theo chỉ tiêu cơ lí của đất nền: ...................................................................... 59

6.3.3
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền:..................................................................... 60
6.3.4
Theo thí nghiệm SPT: .................................................................................... 62
6.4
THIẾT KẾ MÓNG M1: ........................................................................................ 63
6.4.1
Phản lực chân cột: .......................................................................................... 63

do an


6.4.2
Xác định số lương cọc và bố trí: .................................................................... 63
6.4.3
Kiểm tra ổn định nền và tính lún cho móng: ................................................. 67
6.4.4
Kiểm tra xun thủng: ................................................................................... 71
6.4.5
Tính tốn đài cọc: .......................................................................................... 63
6.5
THIẾT KẾ MÓNG M2: ........................................................................................ 73
6.5.1
Phản lực chân cột: .......................................................................................... 73
6.5.2
Xác định số lượng cọc và bố trí: .................................................................... 73
6.5.3
Kiểm tra ổn định nền và tính lún cho móng: ................................................. 77
6.5.4
Kiểm tra xun thủng: ................................................................................... 80

6.5.5
Tính tốn đài cọc: .......................................................................................... 81
6.6
THIẾT KẾ MÓNG M3: ........................................................................................ 82
6.6.1
Phản lực chân cột: .......................................................................................... 82
6.6.2
Xác định số lượng cọc và bố trí: .................................................................... 82
6.6.3
Kiểm tra ổn định nền và tính lún cho móng: ................................................. 85
6.6.4
Tính tốn đài cọc: .......................................................................................... 87
CHƯƠNG 7 THIẾT KẾ MĨNG CẦN TRỤC THÁP ........................................................ 93
7.1
THÔNG SỐ KĨ THUẬT: ...................................................................................... 93
7.2
VỊ TRÍ ĐẶT CẦN TRỤC THÁP: ........................................................................ 94
7.3
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CẦN TRỤC THÁP: ......................................... 94
7.3.1
Tải trọng bản thân: ......................................................................................... 94
7.3.2
Tải trọng của vật nâng: .................................................................................. 95
7.3.3
Lực quán tính do phanh xe con: ..................................................................... 95
7.3.4
Lực tiếp tuyến khi quay cần: .......................................................................... 95
7.3.5
Tải trọng gió theo TCVN 4244 - 2005: ......................................................... 95
7.3.6

Các trường hợp tải tại đỉnh cần trục: ............................................................. 96
7.4
THIẾT KẾ MÓNG CHO CẦN TRỤC THÁP (M4): ........................................... 98
7.4.1
Phản lực chân tháp: ........................................................................................ 98
7.4.2
Xác định số lượng cọc và bố trí: .................................................................... 98
7.4.3
Kiểm tra ổn định nền và tính lún cho móng: ............................................... 101
7.4.4
Tính tốn đài cọc: ........................................................................................ 105
7.5
TÍNH TỐN BU-LÔNG NEO CHÂN CẦN TRỤC THÁP: ............................. 106
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 108

do an


DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ
CHƯƠNG 1
Hình 1.1 Mặt bằng tầng điển hình ........................................................................................... 2
CHƯƠNG 2
Hình 2.1 Mặt bằng bố trí dầm sàn cột...................................................................................... 11
CHƯƠNG 3
Hình 3.1 Mặt bằng tầng điển hình ........................................................................................... 12
Hình 3.2 Các lớp cấu tạo sàn ................................................................................................... 13
Hình 3.3 Momen sàn theo phương X ....................................................................................... 14
Hình 3.4 Momen sàn theo phương Y ....................................................................................... 15
Hình 3.5 Chuyển vị của sàn ..................................................................................................... 21
CHƯƠNG 4

Hình 4.1 Mặt bằng định vị cầu thang....................................................................................... 22
Hình 4.2 Các lớp cấu tạo cầu thang ......................................................................................... 23
Hình 4.3 Sơ đồ tính vế thang 1 ................................................................................................ 25
Hình 4.4 Momen các vế thang 1 .............................................................................................. 25
Hình 4.5 Sơ đồ tính vế thang 2 ................................................................................................ 25
Hình 4.6 Momen vế thang 2 .................................................................................................... 26
Hình 4.7 Sơ đồ tính vế thang 3 ................................................................................................ 26
Hình 4.8 Momen vế thang 3 .................................................................................................... 23
CHƯƠNG 5
Hình 5.1 Sơ đồ tính tốn động lực của tải gió ......................................................................... 29
Hình 5.2 Đồ thị xác định hệ số động lực ................................................................................. 32
Hình 5.3 Hệ tọa độ xác định hệ số tương quan không gian ..................................................... 33
Hình 5.4 Đồ thị phổ phản ứng thiết kế..................................................................................... 36
Hình 5.4 Mơ hình cơng trình ................................................................................................... 37
CHƯƠNG 6
Hình 6.1 Biểu đồ xác định hệ số αp và fL ................................................................................. 64
Hình 6.2 Mặt bằng móng M1................................................................................................... 66
Hình 6.3 Phản lực đầu cọc móng M1 ...................................................................................... 67
Hình 6.4 Phản lực đầu cọc móng M1 ...................................................................................... 68
Hình 6.5 Phản lực đầu cọc móng M1 ...................................................................................... 68
Hình 6.6 Kích thước khối móng quy ước M1 .......................................................................... 69
Hình 6.7 Tính lún bằng phương pháp cộng lún các lớp phân tố.............................................. 71
Hình 6.8 Biểu đồ quan hệ e-p .................................................................................................. 72
Hình 6.9 Momen theo phương X đài móng M1 ...................................................................... 74
Hình 6.10 Momen theo phương Y đài móng M1 .................................................................... 74
Hình 6.11 Mặt bằng móng M2................................................................................................. 76

do an



Hình 6.12 Phản lực đầu cọc móng M2 .................................................................................... 78
Hình 6.13 Phản lực đầu cọc móng M2 .................................................................................... 78
Hình 6.14 Phản lực đầu cọc móng M2 .................................................................................... 79
Hình 6.15 Kích thước khối móng quy ước M2 ........................................................................ 80
Hình 6.16 Momen theo phương X đài móng M2 .................................................................... 83
Hình 6.17 Momen theo phương Y đài móng M2 .................................................................... 83
Hình 6.18 Mặt bằng móng M3................................................................................................. 85
Hình 6.19 Phản lực đầu cọc móng M3 .................................................................................... 86
Hình 6.20 Phản lực đầu cọc móng M3 .................................................................................... 87
Hình 6.21 Kích thước khối móng quy ước M3 ........................................................................ 88
Hình 6.22 Momen theo phương X đài móng M3 .................................................................... 91
Hình 6.23 Momen theo phương Y đài móng M3 .................................................................... 91
Hình 6.24 Sơ đồ tính khi vận chuyển cọc ................................................................................ 92
Hình 6.25 Sơ đồ tính khi cẩu lắp cọc ....................................................................................... 93
CHƯƠNG 7
Hình 7.1 Cấu tạo cần trục tháp ................................................................................................ 95
Hình 7.2 Vị trí đặt cần trục tháp .............................................................................................. 96
Hình 7.3 Mơ hình thân cẩu tháp .............................................................................................. 99
Hình 7.4 Mặt bằng móng M4................................................................................................... 101
Hình 7.5 Phản lực đầu cọc móng M4 ...................................................................................... 102
Hình 7.6 Phản lực đầu cọc móng M4 ...................................................................................... 102
Hình 7.7 Phản lực đầu cọc móng M4 ...................................................................................... 103
Hình 7.8 Kích thước khối móng quy ước M4 .......................................................................... 104
Hình 7.9 Momen theo phương X đài móng M4 ...................................................................... 107
Hình 7.10 Momen theo phương Y đài móng M4 .................................................................... 107
Hình 7.11 Cấu tạo bu lơng neo ................................................................................................ 108
Hình 7.12 Tính tốn bu lơng neo ............................................................................................. 109

do an



DANH SÁCH CÁC BẢNG
CHƯƠNG 2
Bảng 2.1 Vật liệu bê tông ........................................................................................................ 7
Bảng 2.2 Sơ bộ tiết diện cột ..................................................................................................... 10
CHƯƠNG 3
Bảng 3.1 Tải trọng các lớp hoàn thiện ..................................................................................... 13
Bảng 3.2 Hoạt tải phân bố đều trên sàn ................................................................................... 13
Bảng 3.3 Kết quả tính thép sàn theo phương X,Y ................................................................... 16
CHƯƠNG 4
Bảng 4.1 Tĩnh tải bảng chiếu nghỉ ........................................................................................... 23
Bảng 4.2 Tĩnh tải bản thang ..................................................................................................... 24
Bảng 4.3 Tổng tải trọng theo phương đứng ............................................................................. 24
Bảng 4.4 Kết quả tính thép bản thang vế 1 .............................................................................. 27
Bảng 4.5 Kết quả tính thép bản thang vế 2 .............................................................................. 27
Bảng 4.6 Kết quả tính thép bản thang vế 3 .............................................................................. 27
CHƯƠNG 5
Bảng 5.1 Kết quả 3 Mode dao động đầu tiên........................................................................... 30
Bảng 5.2 Các tham số ρ và χ .................................................................................................... 33
Bảng 5.3 Hệ sô tương quan không gian 1 .............................................................................. 33
Bảng 5.4 Kết quả tính tốn thành phần tĩnh và động của tải trọng gió.................................... 34
Bảng 5.5 Thơng số tính tốn tải động đất ................................................................................ 35
Bảng 5.6 Kết quả tính tốn tải trọng động đất theo phương pháp phổ phản ứng .................... 36
Bảng 5.7: Kết quả tính tốn thép dầm ..................................................................................... 40
Bảng 5.8: Kết quả tính tốn thép cột ....................................................................................... 57
CHƯƠNG 6
Bảng 6.1Thông số địa chất ...................................................................................................... 60
Bảng 6.2 Cường độ sức kháng trung bình của các lớp đất ...................................................... 62
Bảng 6.3 Cường độ sức kháng trung bình của các lớp đất ...................................................... 63
Bảng 6.4a Phản lực chân cột của móng M1 ............................................................................ 66

Bảng 6.4b Phản lực chân cột của móng M1 ............................................................................ 66
Bảng 6.5 Gía trị quan hệ e-p .................................................................................................... 72
Bảng 6.6 Bảng tính lún ............................................................................................................ 73
Bảng 6.7 Kết quả tính thép đài móng M1 ................................................................................ 75
Bảng 6.8a Phản lực chân cột của móng M2 ............................................................................ 75
Bảng 6.8b Phản lực chân cột của móng M2 ............................................................................ 75
Bảng 6.9 Bảng tính lún ............................................................................................................ 82
Bảng 6.10 Kết quả tính thép đài móng M2 .............................................................................. 83
Bảng 6.11 Phản lực chân cột móng M3 ................................................................................... 84

do an


Bảng 6.12 Bảng tính lún .......................................................................................................... 90
Bảng 6.13 Kết quả tính thép đài móng M3 .............................................................................. 91
CHƯƠNG 7
Bảng 7.1 Các trường hợp tải tác dụng lên đỉnh cần trục.......................................................... 98
Bảng 7.2 Phản lực chân tháp móng M4 ................................................................................... 100
Bảng 7.3 Bảng tính lún ............................................................................................................ 106
Bảng 7.4 Nội lực tính tốn bu lông .......................................................................................... 109

do an


CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN KIẾN TRÚC
1.1 MỞ ĐẦU:
Hiện nay việc xây dựng Căn Hộ Cao Tầng tại khu đô thị mới Nam Thành Phố nhằm
giải quyết áp lực về dân số ở trung tâm Thành Phố đồng thời hướng người dân đến mơi
trường sống tốt hơn, hồn thiện hơn. Đó cũng là định hướng trong kế hoạch phát triển lâu
dài của UBND Thành Phố. Vì vậy cơng tác thiết kế và xây dựng cơng trình Căn Hộ Cao

Tầng B1 Trường Sa là điều cần phải cấp bách thực hiện.
1.2 KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH:
1.2.1 Vị trí và mặt bằng:
Cơng trình Chung cư B1 Trường Sa tọa lạc ngay trung tâm Tp.HCM, nằm trên trục
đường chính Trường Sa thuộc quận Bình Thạnh. Dự án được bao bọc bởi những
đường giao thơng chính như Xô Viết Nghệ Tĩnh, Điện Biên Phủ, gần kề Thảo Cầm
Viên, bệnh viện, trường học, siêu thị, chợ..
Mô tả khu đất :
Cơng trình nằm ở vị trí được hưởng thụ tác động tốt của môi trường sinh thái , cảnh
quan sông rạch của khu vực.

1

do an


Hình 1.1: Mặt bằng tầng điển hình
1.2.2 Đặc điểm kiến trúc:
Cơng trình được thiết kế tận dụng tối đa về thơng thống và chiếu sáng tự nhiên.
Mặt bằng các căn hộ điển hình trong cơng trình được bố trí sinh động, tiện dụng, hợp
lí, phù hợp với tập quán sinh hoạt của người Việt.
Chung cư bao gồm khối tháp được liên kết bằng khối đế. Mỗi tầng trong khối tháp
gồm 32 căn hộ được trang bị 2 thang máy (kích thước 2000x2600), đủ để sử dụng
trong trường hợp khẩn cấp.
Bố trí khơng gian:.
+ Tầng trệt : Bao gồm các hạng mục như : cửa hàng , khu vực kĩ thuật : điện,
máy bơm, rác…
+ Tầng 2 đến tầng 12 : Các căn hộ loại 2 phòng ngủ.
+ Sân thượng


2

do an


1.2.3 Chức năng và quy mơ:
Tổng diện tích sử dụng là : 25,758.09m2
 Tầng trệt:
- Đậu xe
- Phịng tiện ích
- Cửa hàng
- Cầu thang
- Lối đi có mái che
- Lối đi
Cộng
 Tầng2, 3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 :
- Các căn hộ
- Khu vực kĩ thuật
- Cầu thang
Cộng

:
319.20 m2
:
455.24 m2
:
926.44 m2
:
85.08 m2
:

344.82 m2
:
354.06 m2
----------------------:
1,9120 m2
:
1,317.52 m2
:
283.72 m2
:
95.60 m2
----------------------:
1,696.84 m2

Tổng diện tích sàn xây dựng
: 22,638.09m2
Các vật liệu xây dựng chính cho cơng trình:
Hệ khung nhà, sàn, sê nô dùng bê tông mác 300, cốt thép
Vách, cửa kiếng
Sơn nước cho ngoại , nội thất
Nền lát gạch
Trần : trần BTCT và trần thạch cao
Bậc cấp, cầu thang lát gạch (trừ thang thốt hiểm khơng lát gạch)
1.3 ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT THI CƠNG:
1.3.1 Hồ xây và tơ
Gạch phải được chứa tại kho bãi nhất định, hổng khỏi mặt đất và được giữ gìn tránh
bị bể vỡ. Gạch phải nhúng trước khi xây.
Tường xây phải thẳng, vng góc và kết cấu chặt chẽ. Tường xây xong phải được
chống đỡ nếu cần trong thời gian chờ tường kết dính chặt chẽ.
Tránh rơi hồ xuống sàn đến mức tối thiểu. Nếu có rơi rớt, thu dọn ngay khi hồ cịn

ướt.
Tất cả các trang thiết bị đặt ngầm phải được xây vào trong lúc xây tường. Đơn vị thi
công phải chịu trách nhiệm lắp đặt các trang thiết bị nói trên theo như vị trí đã định
do các nhà thầu phụ chuyên môn cung cấp. Tránh đục tường sau khi xây xong để đặt
trang thiết bị.

3

do an


1.3.2

1.3.3

1.3.4

1.3.5

1.3.6

1.3.7

Tường nếu sơn phải được tơ thật thẳng khơng có dấu bay hay nhấp mô. Phải kiểm
tra thường xuyên để bảo đảm yêu cầu về chất lượng .
Đồ kim khí
Tất cả các vật dụng bằng kim khí tốt nhất phải được gia công tại xưởng để đảm bảo
cho chất lượng sản phẩm.
Tất cả các cửa sắt, lỗ khoan, và bề mặt của các tấm sắt phải sắc cạnh, khơng có vẩy
sắt hay bị cong vẹo, móp méo. Các đường ống phải tránh bị gẫy góc khi uốn.

Mái và hệ thống thoát nước mưa
Bao gồm mái dốc kể cả hệ thống seno và đường ống nước thoát mưa.
Mái phải được đảm bảo độ chống thấm ở tỉ lệ cao nhất.
Vữa, lát sàn
Chuẩn bị các bề mặt có yêu cầu ốp, lát cho thích hợp với từng loại vật liệu yêu cầu.
Cạo bỏ các phần của bề mặt có khả năng làm giảm độ bám dính của vật liệu ốp lát,
bảo vệ cho bề mặt khỏi bị bụi bặm cho tới khi bắt đầu cơng việc.
Khi lót sàn phải thật bằng phẳng ở các chân tường và góc tường, nếu cần phải tạo độ
dốc thật đều về phía các lỗ thốt nước. Nếu khơng có u cầu về độ dốc phải lót cho
thật thẳng.
Vị trí của các lỗ thốt nước cho các phần kỹ thuật phải được xác định và các thiết bị
có u cầu được chơn ngầm dưới lớp bề mặt ốp lát phải được xây vào trước khi khởi
cơng.
Hồn thiện mặt tường
Chuẩn bị các bề mặt có yêu cầu ốp lát cho thích hợp với từng loại yêu cầu. Cạo bỏ
các phần của bề mặt có khả năng làm giảm độ bám dính của vật liệu ốp lát
Bảo vệ cho bề mặt nói trên khỏi bị bụi bặm cho tới khi bắt đầu công việc
Tất cả các công việc ốp, lát sử dụng hồ phải được bảo dưỡng trong thời gian tối thiểu
sáu ngày sau khi hoàn tất để đảm bảo sự kết dính và khơng cho ai làm việc trong khu
vực đã được ốp lát trong thời gian nói trên nếu được.
Hoàn thiện phần trần nhà
Trần phải được lắp đặt theo đúng yêu cầu trong hồ sơ thi công.
Khi xây lắp trần phải lắp đặt luôn các trang thiết bị như đèn, miệng thổi hơi của máy
lạnh và các thiết bị khác… Khi thi công phải phối hợp tổ chức lắp đặt các trang thiết
bị trên, khung trần phải có khả năng chịu tải trọng cuả các trang thiết bị trên trần như
hộp đèn, máng điện, ống hơi lạnh. Nếu cần phải kèm thêm móc cho những nơi chịu
tải trọng của hộp đèn và các lỗ hổng khác.
Trần phải được lắp đặt theo đúng yêu cầu trong hồ sơ thi cơng.
Kính
Kính sau khi lắp xong phải được vững vàng khơng được lung lay. Kính phải được

đặt đều lên phần mattit và khơng có khe hở để khơng khí có thể lọt qua được và
không hư hỏng dưới ảnh hưởng của thời tiết.

4

do an


Kính phải trong khơng bị mẻ hay trầy và sau khi lắp xong phải được đánh dấu bằng
vôi. Trước khi nghiệm thu phải được chùi rửa cho thật sạch không còn dấu hồ, sơn
hay bụi.
1.3.8 Sơn
Trước khi sơn phải chuẩn bị các bề mặt được sơn, và phải hoàn tất tất cả các công
việc khác trong khu vực được sơn.
Không được sơn lúc ẩm độ khơng khí cao hơn 85% hay nhiệt độ cao hơn 50 độ C
Trước khi sơn phải trải khăn hay giấy lót, dùng băng keo hay giấy dán tất cả các bề
mặt không sơn để tránh bị dính sơn. Tháo gỡ các nắp che mạch điện và gắn lại sau
khi sơn. Trong khi sơn nếu thấy sơn rơi rớt thì phải chùi ngay lập tức, và làm sạch
ngay bề mặt bị dính sơn, khơng được để lâu.
Khi sơn phải đảm bảo ánh sáng cho khu vực sơn tương ứng với mức độ ánh sáng sẽ
được trang bị cho khu vực nói trên. Khi sơn phải đảm bảo thơng thống cho khu vực
sơn theo đúng u cầu về luật bảo hộ lao động.
Pha sơn theo đúng yêu cầu của nhà sản xuất và không được phép quậy hay pha sơn
trong khu vực sơn mà phải pha tại một nơi nhất định.

5

do an



CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CƠNG TRÌNH
2.1 NGUN TẮC TÍNH TỐN:
2.1.1 Cơ sở tính tốn:
Các tiêu chuẩn trong nước:
- TCVN 2737 - 1995: Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCXD 229 - 1999: Chỉ dẫn tính tốn thành phần động của tải gió.
- TCVN 9386 - 2012: Thiết kế cơng trình chịu tải trọng động đất.
- TCVN 5574 - 2012: Kết cấu Bê tông và Bê tơng tồn khối.
- TCXDVN 198 - 1997: Nhà cao tầng -Thiết kế Bê tơng Cốt thép tồn khối.
- TCVN 9362 - 2012: Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và cơng trình.
- TCVN 10304 - 2014: Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 4244 - 2005: Thiết bị nâng – Thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật.
- TCVN 9394 - 2012: Đóng và ép cọc thi cơng và nghiệm thu.
Các tiêu chuẩn nước ngồi:
- ACI - 318: Building Code Requirements for Reinforced Concrete
Cùng với đó là các sách, tài liệu chuyên ngành của nhiều tác giả.
2.1.2 Nguyên tắc cơ bản:
Khi thiết kế cần tạo sơ đồ kết cấu, kích thước tiết diện và bố trí cốt thép đảm bảo
được độ bền, độ ổn định và độ cứng không gian xét trong tổng thể cũng như riêng
từng bộ phận kết cấu. Việc đảm bảo đủ khả năng chịu lực phải trong cả giai đoạn xây
dựng và sử dụng.
Khi tính tốn thiết kế kết cấu bêtơng cốt thép cần phải thỏa mãn những u cầu về
tính tốn theo hai trạng thái giới hạn:
 Theo trạng thái giới hạn thứ nhất: Nhằm bảo đảm khả năng chịu lực kết cấu:
+ Không bị phá hoại do tác dụng của tải trọng và tác động.
+ Không bị mất ổn định về hình dáng hoặc vị trí.
+ Khơng bị phá hoại vì kết cấu bị mỏi.
+ Không bị phá hoại do tác động đồng thời của các nhân tố về lực và những ảnh
hưởng bất lợi của môi trường.
 Theo trạng thái giới hạn thứ hai: Nhằm bảo đảm sự làm việc bình thường của kết

cấu:
+ Khe nứt khơng rộng q giới hạn cho phép hoặc không xuất hiện khe nứt.
+ Không có những biến dạng quá giới hạn cho phép như độ võng, góc xoay, góc
trượt, dao động.
2.1.3 Các giả thuyết tính tốn:
Sàn là tuyệt đối cứng trong mặt phẳng của nó.

6

do an


Mọi thành phần hệ chịu lực trên từng tầng đều có chuyển vị ngang như nhau.
Các cột đều được ngàm ở chân cột ngay mặt đài móng.
Khi tải trọng ngang tác dụng thì tải trọng tác dụng này sẽ truyền vào cơng trình dưới
dạng lực phân bố trên các sàn và sàn truyền các lực này sang hệ cột, vách.
2.2 PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU CỦA CƠNG TRÌNH:
2.2.1 Hệ kết cấu theo phương đứng:
Hệ kết cấu theo phương đứng có vai trị quan trọng đối với nhà nhiều tầng vì:
- Chịu tải trọng của dầm sàn truyền xuống móng và nền đất.
- Chịu tải trọng ngang của gió và động đất.
- Liên kết với dầm sàn tạo thành hệ khung cứng, giữ ổn định tổng thể cho cơng
trình, hạn chế dao động và chuyển vị đỉnh của cơng trình.
 Căn cứ vào quy mơ cơng trình, sử dụng hệ chịu lực khung (với quan niệm
khung chịu tải trọng đứng làm tăng độ cứng cơng trình) làm hệ kết cấu chịu lực
chính cho cơng trình.
2.2.2 Hệ kết cấu theo phương ngang:
Hệ kết cấu sàn trực tiếp chịu tải trọng đứng của công trình( bao gồm tĩnh tải và hoạt
tải) và truyền các tải trọng đó vào dầm, cột, vách. Có vai trị liên kết hệ vách và hệ
cột đảm bảo sự làm việc đồng thời của chúng. Mặt khác hệ sàn có ảnh hưởng đến giá

thành của cơng trình, cần lựa chọn phương án sàn hợp lý mà không ảnh hưởng đến
chất lượng của cơng trình.
 Chọn sàn bê tơng cốt thép thông thường làm hệ kết cấu theo phương ngang
cho công tình.
2.2.3 Giải pháp nền móng:
Móng tiếp nhận tồn bộ tải trọng của cơng trình truyền xuống. Với quy mơ và địa
chất cơng trình, đề xuất phương án móng cọc vng bê tông cốt thép đúc sẵn.
2.3 CHỌN LỰA VẬT LIỆU:
2.3.1 Bê tông (theo TCVN 5574-2012):
Bảng 2.1 - Vật liệu bê tơng.
Loại cấu kiện

Cấp độ bền

Rb
(Mpa)

Rbt
(Mpa)

Eb
(Mpa)

Bê tơng lót

B7.5

4.5

0.48


1.6x104

Móng
Cột
Dầm
Sàn
Cầu thang

B25
B25
B25
B25
B25

14.5
14.5
14.5
14.5
14.5

1.05
1.05
1.05
1.05
1.05

3x104
3x104
3x104

3x104
3x104

7

do an


2.3.2 Cốt thép (theo TCVN 5574-2012):
Sử dụng cốt thép nhóm AI (Φ <10mm) với các thơng số sau:
• Cường độ chịu kéo, nén tính tốn: Rs= Rsc = 225Mpa
• Cường độ chịu cắt tính tốn: Rsw = 175Mpa
• Module đàn hồi : Es = 2.1x105 Mpa
Sử dụng cốt thép nhóm AIII (Φ ≥10mm) cho cột với các thông số sau :
• Cường độ chịu kéo, nén tính tốn : Rs= Rsc = 365Mpa
• Cường độ chịu cắt tính tốn : Rsw = 290Mpa
• Module đàn hồi : Es = 2x105 Mpa
2.3.3 Vật liệu khác:
• Gạch γ = 18 kN/m3
• Gạch lát nền Ceramic: γ = 20 kN/m3
• Vữa xây: γ = 18 kN/m3
2.3.4 Lớp Bê tông bảo vệ:
Mục 8.3 TCVN 5574-2012 quy định:
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cần được lấy khơng nhỏ hơn đường kính cốt thép
hoặc dây cáp và khơng nhỏ hơn:
Trong bản và tường có chiều dày:
• Từ 100mm trở xuống abv =10mm (15mm)
• Trên 100mm abv =15mm (20mm)
Trong dầm và dầm sườn có chiều cao:
• Nhỏ hơn 250mm abv =15mm (20mm)

• Lớn hơn hoặc bằng 250mm abv =20mm (25mm)
Trong cột abv =20mm (25mm)
Trong dầm móng abv =30mm
Trong móng: Tồn khối có lớp bê tơng lót abv =35mm
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cho cốt đai, cốt thép phân bố và cốt thép cấu tạo cần
được lấy khơng nhỏ hơn đường kính của các cốt thép này và khơng nhỏ hơn:
• Khi chiều cao tiết diện cấu kiện nhỏ hơn 250mm: abv =10mm (15mm)
• Khi chiều cao tiết diện cấu kiện bằng 250mm trở lên: abv =15mm (20mm)
Giá trị trong ngoặc (…) áp dụng cho kết cấu ngoài trời hoặc những nơi ẩm ướt.
2.4 SƠ BỘ TIẾT DIỆN:
2.4.1 Sơ bộ tiết diện sàn:
Chiều dày sàn phụ thuộc vào chiều dài nhịp và tải trọng tác dụng, có thể chọn sơ bộ
kích thước sàn theo cơng thức sau:

hb 

D
L  hmin (cm)
m
[2.1]

Trong đó:

8

do an


D = 0.8 – 1.4 phụ thuộc tải trọng.
M = 40 – 45 đối với bản kê 4 cạnh và L là chiều dài cạnh ngắn

m = 30 – 35 đối với bản dầm và L là nhịp của bản
hmin = 6 cm (mục 8.2.2 TCVN 5574 -2012)
Vì các ơ sàn có chiều dày sàn bằng nhau nên chọn ơ sàn có kích thước lớn nhất
(6.7x6.7) để chọn sơ bộ tiết diện:

D
  0.8 1.4 
 L  

  6850  (122  213)
m
  45 45 

Chiều dày sàn: hs  

Chiều dày sàn chọn sơ bộ : hs =150 (mm)
2.4.2 Sơ bộ tiết diện dầm:
Chọn sơ bộ kích thước dầm chính:

1 1
1 1
hdc     L     6850  (428  570)mm
 16 12 
 16 12 
chọn hdc = 600 mm

1 1
1 1
bdc     hdc     600  (150  300)mm
2 4

2 4
chọn bd = 300 mm
Chọn sơ bộ kích thước dầm phụ:

 1 1
 1 1
hdp     L     6850  (342  570)mm
 20 12 
 20 12 
chọn hdp = 400 mm

1 1
1 1
bdp     hdp     400  (200  100)mm
2 4
2 4
chọn bd = 200 mm
2.4.3 Sơ bộ tiết diện cột:
Diện tích tiết diện cột xác định sơ bộ như sau:

AC =

k.N
Rb

[2.2]

Trong đó:
N = ∑ qi x S i x n
qi: tải trọng phân bố trên 1m2 sàn thứ i;

Si : diện tích truyền tải xuống tầng thứ i;
n: số tấm sàn phía trên
k = 1,1  1,5 – hệ số kể đến tải trọng ngang;
Rb= 14.5 (Mpa): cường độ chịu nén của bê tông B25;
Sơ bộ chọn q = 12 kN/m2.

9

do an


Tầng
Tầng
Thượng
Tầng 12
Tầng 11
Tầng 10
Tầng 9
Tầng 8
Tầng 7
Tầng 6
Tầng 5
Tầng 4
Tầng 3
Tầng 2

Bảng 2.2 – Sơ bộ kích thước cột
BẢNG SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT GIỮA
Hàm
Str.tải

q
N
F tt
b
x
lượng
k
(m2 ) (kN/m2)
(kN)
cm2
(cm)
thép
0.00

13

0.00

1.00% 1.1

0

h

Fchọn
cm2

40

x 40


1600

13
608.40 1.00% 1.1 369
13
1216.80 1.00% 1.1 737
13
1825.20 1.00% 1.1 1106
13
2433.60 1.00% 1.1 1475
13
3042.00 1.00% 1.1 1844
13
3650.40 1.00% 1.1 2212
13
4258.80 1.00% 1.1 2581
13
4867.20 1.00% 1.1 2950
13
5475.60 1.00% 1.1 3319
13
6084.00 1.00% 1.1 3687
13
6692.40 1.00% 1.1 4056
13
7300.80 1.00% 1.1 4425
BẢNG SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT BIÊN
Hàm
Str.tải

q
N
F tt
lượng
k
(m2 ) (kN/m2)
(kN)
cm2
thép

40
40
40
50
50
50
60
60
60
70
70
70

x
x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x

40
40
40
50
50
50
60
60
60
70
70
70

1600
1600
1600
2500
2500
2500
3600
3600
3600
4900
4900

4900

b

x

h

Fchọn

0.00

13

0.00

0

30

x 30

900

29.10
29.10
29.10
29.10
29.10
29.10

29.10
29.10
29.10
29.10
29.10
Tầng Trệt 29.10

13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13

378.30
756.60
1134.90
1513.20
1891.50
2269.80
2648.10
3026.40
3404.70
3783.00

4161.30
4539.60

250
500
750
1000
1251
1501
1751
2001
2251
2501
2751
3001

30
30
30
40
40
40
50
50
50
60
60
60

x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

900
900
900
1600
1600
1600
2500
2500
2500
3600
3600
3600

46.80
46.80
46.80
46.80
46.80

46.80
46.80
46.80
46.80
46.80
46.80
Tầng Trệt 46.80

Tầng
Sân
Thương
Tầng 12
Tầng 11
Tầng 10
Tầng 9
Tầng 8
Tầng 7
Tầng 6
Tầng 5
Tầng 4
Tầng 3
Tầng 2

1.00% 1.2
1.00%
1.00%
1.00%
1.00%
1.00%
1.00%

1.00%
1.00%
1.00%
1.00%
1.00%
1.00%

1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2

cm2

(cm)

30
30
30
40
40
40

50
50
50
60
60
60

10

do an


BẢNG SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT GÓC
Tầng
Sân
Thương
Tầng 12
Tầng 11
Tầng 10
Tầng 9
Tầng 8
Tầng 7
Tầng 6
Tầng 5
Tầng 4
Tầng 3
Tầng 2
Tầng Trệt

Str.tải

q
2
(m
(kN/m2)
)

N

F tt

(kN)

Hàm
lượng
thép

1.00% 1.3

9.00

13

0.00

9.00
9.00
9.00
9.00
9.00
9.00

9.00
9.00
9.00
9.00
9.00
9.00

13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13

117.00
234.00
351.00
468.00
585.00
702.00
819.00
936.00
1053.00
1170.00

1287.00
1404.00

1.00%
1.00%
1.00%
1.00%
1.00%
1.00%
1.00%
1.00%
1.00%
1.00%
1.00%
1.00%

k

b

cm2
0

1.3 84
1.3 168
1.3 251
1.3 335
1.3 419
1.3 503
1.3 586

1.3 670
1.3 754
1.3 838
1.3 922
1.3 1005

x

h

Fchọn
cm2

(cm)
30

x 30

900

30
30
30
30
30
30
30
30
30
40

40
40

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

900
900
900
900
900
900
900
900
900
1600
1600
1600

30

30
30
30
30
30
30
30
30
40
40
40

BỐ TRÍ HỆ KẾT CẤU:

Hình 2.1 Mặt bằng bố trí dầm, sàn, cột

11

do an


×