Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

(Đồ án hcmute) thiết kế chung cư cao cấp 21 tầng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.16 MB, 107 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

THIẾT KẾ CHUNG CƯ CAO CẤP 21 TẦNG

GVHD: TS. CHÂU ĐÌNH THÀNH
SVTH : ĐẶNG CAO LUẬT
MSSV: 14149102

SKL 0 0 6 9 3 4

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 01/2019

do an


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên: Đặng Cao Luật - MSSV: 14149102
Ngành:
Cơng nghệ kĩ thuật cơng trình Xây dựng


Tên đề tài:
Thiết kế chung cư cao cấp 21 tầng
Họ và tên giảng viên hướng dẫn: TS. Châu Đình Thành
NHẬN XÉT:
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
.................................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ....................................................................................... )
Tp. Hồ Chí Minh, ngày
tháng
năm 2019
Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)

1

do an



TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên sinh viên: Đặng Cao Luật - MSSV: 14149102
Ngành:
Cơng nghệ kĩ thuật cơng trình Xây dựng
Tên đề tài:
Thiết kế chung cư cao cấp 21 tầng
Họ và tên giảng viên phản biện: ThS: Lê Phương Bình
NHẬN XÉT:
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?

.................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
.................................................................................................................................................
6. Điểm:…………….(Bằng chữ: ........................................................................................... )
Tp. Hồ Chí Minh, ngày
tháng
năm 2019
Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)

2

do an


LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin gửi lời tri ân và biết ơn sâu sắc đến TS. CHÂU ĐÌNH THÀNH
người đã hướng dẫn khoa học, tận tình, khích lệ em trong suốt quá trình làm đồ án. Những
chỉ dẫn, kiến thức truyền đạt quý báu của thầy chính là nền tảng, chìa khóa để em có thể
hồn thành luận văn tốt nghiệp này.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các thầy cô trong khoa xây dựng trường
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM nói chung và ThS. LÊ PHƯƠNG BÌNH người
phản biện đồ án của em nói riêng. Những ý kiến của thầy và hội đồng phản biện là hành
trang quý báu cho em sau khi tốt nghiệp.
Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là cơng việc kết
thúc q trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra một hướng đi mới vào cuộc sống
thực tế trong tương lai. Qua quá trình làm luận văn đã giúp em tổng hợp, hệ thống lại
những kiến thức đã được học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà
mình cịn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính tốn và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh
trong thực tế.

Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó
luận văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận được sự chỉ
dẫn của các Thầy Cơ để em cũng cố, hồn hiện kiến thức của mình hơn.
Cuối cùng, em xin chúc q Thầy Cơ thành cơng và ln dồi dào sức khỏe để có thể
tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau.
Em xin chân thành cảm ơn!
Tp. Hồ Chí Minh, tháng năm 2019
Sinh viên thực hiện

ĐẶNG CAO LUẬT

3

do an


SUMMARY OF THE GRADUATION PROJECT
Student

: DANG CAO LUAT

ID: 14149102

Faculty

: CIVIL ENGINEERING

Speciality

: CONSTRUCTION ENGINEERING AND TECHNOLOGY


1. Initial information
- Architectural drawings

-

Cadastral survey drawings

2. Content of theoretical and computational parts
a. Architectural:
- Edit and complete architecture drawing in accordance with suggestion of
instructor
b. Structural:
- Built up model, calculate and design the frame (beam, column, concrete
partition wall)
- Design the typical floor.
- Design the typical staircase.
- Design bored pile.
- Construction methods of bored pile.
3. Written explanations and drawings.
0.1 Written explanation and 01 appendix.
15 drawing A1:(04 architectural drawings , 11 structural drawings)
4. Instructor
: Dr CHAU DINH THANH
5. Start date
: 11/09/2018
6. Completion date : //
HO CHI MINH CITY
Confirm of faculty


Confirm of instructor

Dr. CHAU DINH THANH

4

do an


MỤC LỤC
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN.................................................... 1
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN ....................................................... 2
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................................ 3
SUMMARY OF THE GRADUATION PROJECT .............................................................. 4
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .......................................................................................... 9
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH .......................................................................................... 10
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH ......................................... 11
1.1.

GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TRÌNH ......................................................................... 11

1.1.1.

Mục đích xây dựng cơng trình ....................................................................... 11

1.1.2.

Địa điểm xây dựng cơng trình ....................................................................... 11

1.1.3.


Quy mơ cơng trình ......................................................................................... 11

1.2.

GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC ..................................................................................... 12

1.2.1.

Giải pháp tổng thể mặt bằng .......................................................................... 12

1.2.2.

Mặt bằng phân khu chức năng ....................................................................... 12

1.2.3.

Mặt đứng ........................................................................................................ 13

1.2.4.

Hệ thống giao thông ....................................................................................... 14

1.2.5.

Giải pháp kỹ thuật .......................................................................................... 14

CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CƠNG TRÌNH ............................................. 16
2.1.


GIẢI PHÁP KẾT CẤU ......................................................................................... 16

2.1.1.

Nguyên tắc bố trí hệ kết cấu .......................................................................... 16

2.1.2.

Giải pháp kết cấu theo phương đứng ............................................................. 16

2.1.3.

Giải pháp kết cấu theo phương ngang ........................................................... 17

2.2.

GIẢI PHÁP VẬT LIỆU ........................................................................................ 18

2.3.

CƠ SỞ TÍNH TỐN ............................................................................................ 18

2.4.

NGUN TẮC TÍNH TỐN CƠ BẢN .............................................................. 19

2.5.

LỰA CHỌN CƠNG CỤ TÍNH TỐN ................................................................ 19


CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ........................................ 20
3.1.

SƠ BỘ TIẾT DIỆN ............................................................................................... 20

3.2.

TẢI TRỌNG TÁC DỤNG .................................................................................... 21

5

do an


3.3.

XÁC ĐỊNH NỘI LỰC .......................................................................................... 22

3.4.

KIỂM TRA ĐỘ VÕNG ........................................................................................ 27

3.5.

TÍNH TỐN CỐT THÉP ..................................................................................... 28

CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ KẾT CẤU CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH ......................... 30
4.1.

KIẾN TRÚC CẦU THANG BỘ ĐIỂN HÌNH ..................................................... 30


4.2.

TÍNH TỐN BẢN THANG CHIẾU NGHỈ ........................................................ 31

4.2.1.

Sơ đồ tính ....................................................................................................... 31

4.2.2

Tải trọng tác dụng ........................................................................................... 31

4.2.3

Mơ hình và nội lực ......................................................................................... 32

4.2.4

Tính tốn cốt thép .......................................................................................... 33

CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG ................................................................... 34
5.1.

TỔNG QUAN VỀ KHUNG VÁCH CƠNG TRÌNH ........................................... 34

5.2.

CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN KHUNG NGANG .................................................... 34


5.2.1.

Vật liệu sử dụng ............................................................................................. 34

5.2.2.

Chọn sơ bộ tiết diện cột ................................................................................. 34

5.3.

TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO KHUNG ........................................................... 36

5.3.1.

Hoạt tải tác dụng vào khung (xem phần sàn )................................................ 36

5.3.2.

Tải gió tác dụng vào khung............................................................................ 36

5.4.

TÍNH TỐN CƠNG TRÌNH CHỊU ĐỘNG ĐẤT THEO PP PHỔ PHẢN ỨNG40

5.4.1.

Tổng quan ...................................................................................................... 40

5.4.2.


Tính tốn tải trọng động đất ........................................................................... 41

5.5.

CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI VÀ CẤU TRÚC TỔ HỢP ......................................... 45

5.5.1.

Các trường hợp tải tác dụng lên khung .......................................................... 45

5.5.2.

Tổ hợp tải trọng ............................................................................................. 45

5.6.

KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH CƠNG TRÌNH ................................................ 46

5.7.

TÍNH THÉP CHO HỆ KHUNG ........................................................................... 46

5.7.1

Tính tốn cốt thép cho dầm............................................................................ 47

5.7.2

Tính tốn cốt thép cột .................................................................................... 47


5.7.3

Tính cốt đai cho dầm và cột, thép gia cường ................................................. 48

5.7.4

Tính tốn cốt thép vách .................................................................................. 49

6

do an


5.7.5
5.8

Nội lực tính tốn ............................................................................................ 52

TÍNH THÉP CHO DẦM - CỘT - VÁCH ........................................................... 52

5.8.1

Tính tốn cốt thép cho phần tử dầm .............................................................. 52

5.8.2

Tính tốn cốt thép cho phần tử cột ................................................................ 54

5.8.3


Tính tốn cốt thép một trường hợp cụ thể cho vách ...................................... 55

CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ KẾT CẤU NỀN MÓNG ............................................................ 57
6.1. TỔNG QUAN VỀ NỀN MÓNG .............................................................................. 57
6.2.

ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH .................................................................................. 57

6.2.1

Thơng số, vật liệu làm cọc: ............................................................................ 59

6.2.2

Xác định sức chịu tải cùa cọc: ....................................................................... 60

6.2.3

Sơ bộ số lượng cọc ......................................................................................... 64

6.2.4

Xác định độ cứng cọc .................................................................................... 65

6.3

THIẾT KẾ MÓNG M2 ......................................................................................... 66

6.3.1


Tải trọng tác dụng .......................................................................................... 66

6.3.2

Chọn chiều sâu chơn móng ............................................................................ 66

6.3.3

Xác định số cọc và kích thước đài cọc........................................................... 67

6.3.4

Kiểm tra ổn định khối móng quy ước ............................................................ 68

6.3.5

Kiểm tra xuyên thủng .................................................................................... 71

6.3.6

Tính thép cho đài cọc ..................................................................................... 72

6.4

THIẾT KẾ MĨNG M3 ......................................................................................... 73

6.4.1

Tải trọng tác dụng .......................................................................................... 73


6.4.2

Chọn chiều sâu chơn móng ............................................................................ 73

6.4.3

Xác định số cọc và kích thước đài cọc........................................................... 74

6.4.4

Kiểm tra ổn định khối móng quy ước ............................................................ 74

6.4.5

Kiểm tra xuyên thủng .................................................................................... 77

6.4.6

Tính thép cho đài cọc ..................................................................................... 77

6.5

THIẾT KẾ MÓNG LÕI THANG (M4) ................................................................ 78

6.5.1

Tải trọng tác dụng .......................................................................................... 78

6.5.2


Chọn chiều sâu chơn móng ............................................................................ 78

6.5.3

Kiểm tra ổn định khối móng quy ước ............................................................ 81

7

do an


6.5.4

Kiểm tra xuyên thủng .................................................................................... 84

6.5.5

Tính thép cho đài cọc ..................................................................................... 84

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................... 86

8

do an


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1: Cao độ các tầng .................................................................................................. 12
Bảng 3. 1: Hoạt tải các ô sàn ............................................................................................... 21
Bảng 3. 2: TLBT các lớp hồn thiện ơ sàn phòng ngủ, phòng khách, phòng bếp ............... 21

Bảng 3. 3: TLBT các lớp hồn thiện ơ sàn nhà vệ sinh ....................................................... 22
Bảng 3. 4: Tĩnh tải tường truyền vào các dầm phụ và dầm chính ....................................... 22
Bảng 4. 1: Tải trọng tác dụng lên chiếu nghỉ ....................................................................... 32
Bảng 4. 2: Tải trọng tác dụng lên bản thang ........................................................................ 32
Bảng 4. 3: Kết quả cốt thép bản thang và chiếu nghỉ .......................................................... 33
Bảng 5. 1: Sơ bộ tiết diện cột ............................................................................................... 39
Bảng 5. 2:Xuất từ Etabs ....................................................................................................... 42
Bảng 5. 3: Năm mode dao động đầu tiên ............................................................................. 42
Bảng 5. 4: Khối lượng, tâm khối lượng,tấm cứng tại mỗi cao trình .................................... 42
Bảng 5. 5: Dịch chuyển ngang tỉ đối yij .............................................................................. 43
Bảng 5. 6: Gia tốc nền của cơng trình.................................................................................. 45
Bảng 5. 7: Giá trị tham số mô tả phản ứng đàn hồi ............................................................. 45
Bảng 5. 8: Các trường hợp tải .............................................................................................. 49
Bảng 5. 9: Tổ hợp tải trọng .................................................................................................. 50
Bảng 5. 10: Điều kiện xác định mơ hình tính toán cột ........................................................ 53
Bảng 6. 1: Xác định sức kháng ma sát theo chỉ tiêu cơ lý đất nền .................................. 66
Bảng 6. 2: ............................................................................................................................. 66
Bảng 6. 3: Xác định sức kháng ma sát theo thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT ................ 69
Bảng 6. 4: Sơ bộ số lượng cọc ........................................................................................... 70
Bảng 6. 5: Giá trị nội lực dưới chân cột móng M2 ............................................................ 71
Bảng 6. 6: Giá trị tổ hợp nội lực trong móng M2 .............................................................. 71
Bảng 6. 7: Tải trọng tác lên đầu cọc móng M2 .................................................................. 72
Bảng 6. 8: Bảng tính lún móng M2 ................................................................................... 75
Bảng 6. 9: Tính thép theo phương X móng M2 ................................................................. 75
Bảng 6. 10: Tính thép theo phương Y móng M2 ................................................................. 75
Bảng 6. 11: Giá trị nội lực dưới chân vách móng M4 ......................................................... 78
Bảng 6. 12: Tải trọng tác lên đầu cọc móng M4 ................................................................ 79
Bảng 6. 13: Bảng tính lún móng M4 ................................................................................... 83
Bảng 6. 14: Tính thép theo phương X móng M4 ................................................................. 85
Bảng 6. 15: Tính thép theo phương Y móng M4 ................................................................. 85


9

do an


DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1: Mặt bằng tầng điển hình ..................................................................................... 13
Hình 1. 2: Mặt đứng cơng trình ........................................................................................... 14
Hình 3. 1: Mặt bằng sàn tầng điển hình và tên các ơ sàn..................................................... 20
Hình 3. 2: Mơ hình Safe....................................................................................................... 23
Hình 3. 3: Tĩnh tải các ơ sàn ................................................................................................ 23
Hình 3. 4: Hoạt tải 1............................................................................................................. 24
Hình 3. 5: Hoạt tải 2............................................................................................................. 24
Hình 3. 6: Hoạt tải tường xây .............................................................................................. 25
Hình 3. 7: Chia ơ sàn thành các dãy Strip theo phương X ................................................... 25
Hình 3. 8: Chia ơ sàn thành các dãy Strip theo phương Y ................................................... 25
Hình 3. 9: Nội lực ô sàn theo dãy Strip phương X .............................................................. 26
Hình 3. 10 : : Nội lực ơ sàn theo dãy Strip phương Y ....................................................... 27
Hình 3.11: Độ võng sàn tầng điển hình …………………………………………………...28
Hình 4. 1: Mặt bằng cầu thang bộ tầng điển hình............................................................... 30
Hình 4. 2: Mặt đứng cầu thang bộ tầng điển hình ............................................................... 31
Hình 4. 3: Bản thang ........................................................................................................... 32
Hình 4. 4: Bản chiếu nghỉ .................................................................................................... 32
Hình 4. 5: Kết quả moment bản thang và chiếu nghỉ thu từ ETAB ……………………....33
Hình 4. 6: Kết quả phản lực gối tựa lên bản thang thu từ ETAB ........................................ 34
Hình 5. 1: Mặt bằng bố trí khung......................................................................................... 35
Hình 5. 2: Đồ thị xác định hệ số động lực ........................................................................... 36
Hình 5. 3: Biểu đồ phổ thiết kế dùng cho phân tích đàn hồi ............................................... 46
Hình 5. 4: Chuyển vị tại đỉnh cơng trình ............................................................................. 49

Hình 5. 5: Kí hiệu các dầm và cột........................................................................................ 46
Hình 5. 6: Nội lực trong vách cứng ..................................................................................... 50
Hình 5. 7: Phân chia vùng cho vách cứng ........................................................................... 54

10

do an


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH
1.1. GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TRÌNH
1.1.1. Mục đích xây dựng cơng trình
Trước thực trạng dân số phát triển nhanh, mật độ dân số ở khu vực thành phố Hồ Chí
Minh ngày càng tăng, nhu cầu mua đất xây dựng nhà càng nhiều trong khi quỹ đất của
Thành phố thì có hạn, giá đất lại leo thang khiến cho nhiều người dân không đủ khả năng
mua đất xây nhà. Để giải quyết vấn đề này giải pháp xây dựng các chung cư cao tầng và
phát triển quy hoạch khu dân cư ra các quận, khu vực ngoại thành là giải pháp hợp lý hiện
nay. Ngồi ra sự đầu tư xây dựng các cơng trình nhà ở cao tầng thay thế cho các cơng trình
thấp tầng, các khu dân cư đã xuống cấp cũng giúp thay đổi bộ mặt cảnh quan đô thị nhằm
tương xứng với tầm vóc của nước ta, đồng thời cũng giúp tạo cơ hội việc làm cho nhiều
người dân.
Chính vì thế, chung cư cao cấp ra đời nhằm góp phần giải quyết các mục tiêu trên. Đây
là một khu nhà cao tầng hiện đại, đầy đủ tiện nghi, cảnh quan đẹp… thích hợp cho sinh
sống, giải trí và làm việc, một chung cư cao tầng được thiết kế và thi công xây dựng với
chất lượng cao, đầy đủ tiện nghi để phục vụ cho nhu cầu sống của người dân.
1.1.2. Địa điểm xây dựng cơng trình
Tọa lạc tại trung tâm độ thị mới Thảo Điền, quận 2, cơng trình nằm ở vị trí thống và
đẹp, tạo điểm nhấn đồng thời tạo nên sự hài hòa hợp lý và hiện đại cho tổng thể quy hoạch
của khu dân cư.
Cơng trình nằm trên trục đường giao thơng chính thuận lợi cho việc cung cấp vật tư và

giao thơng ngồi cơng trình.
Hệ thống cấp điện, cấp nước trong khu vực đã hoàn thiện và đáp ứng tốt các yêu cầu
cho công tác xây dựng.
Khu đất xây dựng cơng trình bằng phẳng, hiện trạng khơng có cơng trình cũ, khơng có
cơng trình ngầm bên dưới đất nên rất thuận lợi cho công việc thi cơng vá bố trí bình đồ.
1.1.3. Quy mơ cơng trình
Số tầng hầm
Cơng trình có 1 tầng hầm ở cao độ -3.000m so với cốt cao độ mặt đất tự nhiên.
Số tầng nổi
Cơng trình có 1 tầng trệt, 19 tầng lầu và 1 tầng mái.
Cao độ các tầng

11

do an


Bảng 1. 1: Cao độ các tầng
Tầng
Cao độ
Tầng
Cao độ
Tầng hầm
-3.000m
Tầng 11
+33.700m
Tầng trệt
Tầng 12
+37.000m


Tầng 2
+4.000m
Tầng 13
+40.300m
Tầng 3
+7.300m
Tầng 14
+43.600m
Tầng 4
+10.600m
Tầng 15
+46.900m
Tầng 5
+13.900m
Tầng 16
+50.200m
Tầng 6
+17.200m
Tầng 17
+53.500m
Tầng 7
+20.500m
Tầng 18
+56.800m
Tầng 8
+23.800m
Tầng 19
+60.100m
Tầng 9
+27.100m

Tầng 20
+63.400m
Tầng 10
+30.400m
Tầng mái
+65.800m
1.2.GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC
1.2.1. Giải pháp tổng thể mặt bằng
Giải pháp tổng mặt bằng tương đối đơn giản. Việc bố trí tổng mặt bằng cơng trình chủ
yếu phụ thuộc vào vị trí cơng trình, các đường giao thơng chính và diện tích khu đất. Khu
đất nằm trong thành phố nên diện tích tương đối hẹp, do đó hệ thống bãi đỗ xe được bố trí
ở tầng hầm đáp ứng được nhu cầu đón tiếp, đậu xe cho khách và người dân của khu chung
cư, có cổng chính hướng trực tiếp ra đường chính, có cổng vào bãi đỗ xe và cổng ra riêng.
Nhờ đó, có thể điều tiết được lưu lượng người ra vào cơng trình.
Sân bãi, đường nội bộ, xử lý bằng cơ giới và đổ nhựa. Vỉa hè: lát gạch xung quanh
toàn khu nhà. Trồng cây xanh, vườn hoa, tạo khoảng xanh, khí hậu tốt cho mơi trường.
Hệ thống kỹ thuật điện nước được nghiên cứu kỹ, bố trí hợp lý, tiết kiệm, dễ sử dụng
và bảo quản.
Bố trí mặt bằng khu đất xây dựng sao cho tiết kiệm và sử dụng có hiệu quả nhất, đạt
yêu cầu về thẫm mỹ kiến trúc.
1.2.2. Mặt bằng phân khu chức năng
Mặt bằng cơng trình hình chữ nhật, chiều dài 40m, chiều rộng 24m chiếm diện tích đất
xây dựng là 1232m2.
Tầng hầm là khu vực để ôtô và xe máy được bố trí linh hoạt có lối vào và lối ra riêng
biệt tạo điều kiện cho khách hàng có thể ra vào dể dàng.
Tầng trệt bố trí trung tâm thương mại, nhà sinh hoạt cộng đồng, các sảnh. Kể từ tầng 2
trở lên dùng để bố trí căn hộ, các căn hộ được bố trí đối xứng với nhau. Giao thơng đi lại
trong tầng được thuận tiện nhờ hệ thống hành lang rộng rải.
Tầng 2-19 dùng để bố trí các căn hộ, mỗi tầng có 8 căn hộ (4 căn hộ loại A và 4 loại
B). Mỗi căn hộ có 1 phòng khách, 1 phòng bếp, 1 phòng ăn, 2 phòng ngủ, 2 phòng vệ sinh,

1 phòng giặt.

12

do an


Giữa các căn hộ được liên hệ với nhau bằng phương tiện giao thông theo phương
ngang là các hành lang giữa rộng 4m. Độ rộng của cầu thang đảm bảo u cầu thốt người
khi có sự cố (khoảng cách từ người xa nhất đến cầu thang thốt hiểm khơng được lớn hơn
25m). Với bề rộng tối thiểu của 1 luồng chạy nhỏ nhất trong các cầu thang là 1.2m thì hành
lang rộng 4m sẽ đảm bảo độ rộng cho 2 luồng chạy. Trên hành lang khơng bố trí vật cản
kiến trúc, không tổ chức nút thắt cổ chai và không tổ chức bậc cấp.
B
D

PHÒNG KHÁCH

PHÒNG NG? 2

PHÒNG KHÁCH

PHÒNG NG? 2

PHÒNG NG? 1

PHÒNG NG? 1

9000


PHÒNG NG? 1

PHONG NGU2

PHONG NGU2

PHÒNG NG? 1

wc

CAN H? A

wc

PHÒNG B?P

CAN H? B

wc

CAN H? B

PHÒNG B?P

wc

PHÒNG B?P

CAN H? A
PHÒNG B?P


PHÒNG KHÁCH

4150

PHÒNG KHÁCH

wc

A

wc

wc

wc

4000

22000

C

A
B
wc

wc

wc


wc

PHÒNG KHÁCH

PHÒNG KHÁCH
PHÒNG B?P
wc

wc

PHÒNG B?P

CAN H? B

PHÒNG B?P
wc

CAN H? B

wc

CAN H? A

9000

CAN H? A

PHÒNG B?P


PHÒNG NG? 2

PHONG NGU2

PHONG NGU2

PHÒNG NG? 2

PHÒNG KHÁCH
PHÒNG NG? 1

PHÒNG KHÁCH

PHÒNG NG? 1

PHÒNG NG? 1

PHỊNG NG? 1

A
8500

8500

8000

8500

8500


42000

1

2

3

B

4

5

6

Hình 1. 1: Mặt bằng tầng điển hình
1.2.3. Mặt đứng
Mặt đứng ảnh hưởng đến tính nghệ thuật của cơng trình và kiến trúc cảnh quan của
khu phố. Khi nhìn từ xa có thể cảm nhận tồn bộ cơng trình trên hình khối kiến trúc của
nó.
Cơng trình có hình khối kiến trúc hiện đại phù hợp với tính chất một chung cư cao cấp
kết hợp với trung tâm thương mại. Với những nét ngang và thẳng đứng tạo nên sự bề thế
vững vàng cho cơng trình, hơn nữa kết hợp với việc sử dụng các vật liệu mới cho mặt
đứng cơng trình như đá Granite, gạch ốp cao cấp cùng với những mảng kính dày màu
xanh tạo vẻ sang trọng cho một cơng trình kiến trúc.
Sử dụng, khai thác triệt để nét hiện đại với cửa kính lớn, tường ngồi được hồn thiện
bằng sơn nước. Mái BTCT có lớp chống thấm và cách nhiệt. Tường gạch, trát vữa, sơn
nước. Ống xối sử dụng Ø16, sơn màu tường.


13

do an


T? NG MÁI +64.300

+61.800

T? NG 18

+58.400

T? NG 17

+55.000

T? NG 16

+51.600

T? NG 15

+48.200

T? NG 14

+44.800

T? NG 13


+41.400

T? NG 12

+38.000

T? NG 11

+34.600

T? NG 10

+31.200

T? NG 9

+27.800

T? NG 8

+24.000

T? NG 7

+21.000

2500

T? NG 19


T? NG 19

+61.800

T? NG 18

+58.400

T? NG 17

+55.000

T? NG 16

+51.600

T? NG 15

+48.200

T? NG 14

+44.800

T? NG 13

+41.400

T? NG 12


+38.000

T? NG 11

+34.600

T? NG 10

+31.200

T? NG 9

+27.800

T? NG 8

+24.000

T? NG 7

+21.000

3400

3400

3400

3400


3400

3400

3400

3400

3400

3400

3400

3400

3400

3400

3400

3400

3400

3400

3400


3400

3400

3400

3400

3400

3400

3400

2500

T? NG MÁI +64.300

+17.600

+12.400

T? NG 4

+10.800

T? NG 3

+7.400


T? NG 2

+4.000

T? NG 6

+17.600

T? NG 5

+12.400

T? NG 4

+10.800

T? NG 3

+7.400

T? NG 2

+4.000

4000

4000

3400


3400

3400

3400

3400

3400

3400

3400

T? NG 6

T? NG 5

T? NG 1

T? NG 1
±0.000

-1.500

1'

1


2

3

-1.500

4

5

6

6'

A'

4000

24000

4000

4000

40000

10000

4000


10000

8000

8000

8000

8000

8000
4000

1500

1500

±0.000

A

B

C

D

A'

Hình 1. 2: Mặt đứng cơng trình

1.2.4. Hệ thống giao thông
Giao thông ngang trong mỗi tầng là dãy các hệ thống hành lang và sảnh trong cơng
trình thơng suốt từ trên xuống.
Hệ thống giao thông đứng bao gồm 2 buồng máy và 1 cầu thang bộ. Thang máy được
bố trí gồm 2 thang được đặt ở vị trí trung tâm gần cửa ra vào ở hai khối công trình nhằm
đảm bảo khoảng cách xa nhất đến cầu thang < 25m (Mục 10 TCXDVN 323-2004) để giải
quyết việc đi lại sinh hoạt hằng ngày cho mọi người và khoảng cách an tồn để có thế thốt
hiểm nhanh nhất khi xảy ra sự cố.
1.2.5. Giải pháp kỹ thuật
1.2.5.1. Hệ thống điện
Hệ thống cấp điện: Nguồn điện 3 pha được lấy từ tủ điện khu vực được đưa vào phòng
kỹ thuật điện phân phối cho các tầng rồi từ đó phân phối cho các phịng. Ngồi ra tồ nhà
cịn được trang bị một máy phát điện dự phòng đặt tại tầng hầm khi xảy ra sự cố mất điện
sẽ tự động cấp điện cho khu thang máy, hành lang chung, hệ thống phịng cháy chữa cháy
và bảo vệ.
Tồn bộ đường dây điện được đi ngầm được tiến hành lắp đặt đồng thời với lúc thi
cơng. Hệ thống cấp điện chính được đi trong hộp kỹ thuật luồng trong gen điện và đặt
ngầm trong tường và sàn, đảm bảo không đi qua khu vực ẩm ướt và tạo điều kiện dễ dàng
khi cần sửa chữa.

14

do an


Ở mỗi tầng đều lắp đặt hệ thống điện an toàn: hệ thống ngắt điện tự động từ 1A đến
80A được bố trí theo tầng và theo khu vực (đảm bảo an tồn phịng chống cháy nổ).
Hệ thống thơng tin, tín hiệu được thiết kế ngầm trong tường, sử dụng cáp đồng trục có bộ
chia tin hiệu cho các phịng bao gồm: tín hiệu truyền hình, điện thoại, Internet.
1.2.5.2. Hệ thống nước

Hệ thống cấp nước của cơng trình bao gồm hồ nước mái, hệ thống ống dẫn nước cấp
PVC và các máy bơm. Hệ thống này tiếp nhận nước từ nguồn nước cấp của thành phố.
Nước được bơm lên hồ nước mái bằng các máy bơm để tạo áp lực cần thiết cung cấp cho
các thiết bị vệ sinh ở từng căn hộ chung cư.
Hệ thống bơm nước cho công trình đươc thiết kế tự động hồn tồn để đảm bảo nước
trong bể mái luôn đủ để cung cấp cho sinh hoạt và cứu hỏa. Các đường ống qua các tầng
luôn được bọc trong các hộp gen nước. Hệ thống cấp nước đi ngầm trong các hộp kỹ thuật.
Các đường ống cứu hỏa chính ln được bố trí ở mỗi tầng dọc theo khu vực giao thông
đứng và trên trần nhà.
Hệ thống thốt nước thải của cơng trình bao gồm hệ thống các ống dẫn từ các thiết bị
thu nước thải dẫn xuống bể tự hoại để xử lý, lắng đọng chất thải trước khi đưa ra hệ thống
cống thoát nước thành phố.
1.2.5.3. Thơng gió, chiếu sáng
Ở các tầng đều có cửa sổ thơng thống tự nhiên. Hệ thống máy điều hòa được cung cấp
cho tất cả các tầng. Họng thơng gió dọc cầu thang bộ, sảnh thang máy. Sử dụng quạt hút để
thoát hơi cho các khu vệ sinh và ống gen được dẫn lên mái.
Các tầng đều được chiếu sáng tự nhiên thơng qua các của kính bố trí bên ngồi cơng
trình. Ngồi ra, hệ thống chiếu sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho có thể cung cấp ánh
sáng đến những nơi cần thiết.
1.2.5.4. Phòng cháy và chữa cháy
Hệ thống phòng cháy chữa cháy bao gồm các họng cứu hoả, các bình cứu hoả được lắp
đặt ở các vị trí hành lang, cầu thang. Ngồi ra, còn lắp đặt hệ thống còi báo cháy và các
biển báo an toàn cháy nổ dọc các hành lang. Bố trí hệ thống cứu hoả gồm các họng cứu
hoả tại các lối đi, các sảnh… với khoảng cách tối đa theo đúng tiêu chuẩn TCVN 2622 –
1995.
1.2.5.5. Chống sét
Sử dụng hệ thống thu sét Stormaster ESE với khả năng bảo vệ khu vực chống sét tốt
hơn so với loại kim thu sét thơng thường. Bố trí các kim thu sét trên mái nối với các dây
đồng nối đất, trang bị hệ thống chống sét theo đúng các yêu cầu và tiêu chuẩn về chống sét
nhà cao tầng.

1.2.5.6. Hệ thống thoát rác
Rác thải được tập trung ở các tầng thông qua kho thốt rác bố trí ở các tầng, chứa gen
rác được bố trí ở tầng hầm và sẽ có bộ phận để đưa rác thải ra ngoài. Gen rác được thiết kế
kín đáo và xử lý kỹ lưỡng để tránh tình trạng bốc mùi gây ơ nhiễm mơi trường.

15

do an


CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CƠNG TRÌNH
2.1. GIẢI PHÁP KẾT CẤU
2.1.1. Nguyên tắc bố trí hệ kết cấu
Bố trí hệ chịu lực cần ưu tiên những nguyên tắc sau:
Đơn giản, rõ ràng: nguyên tắc này đảm bảo cho cơng trình hay kết cấu có độ tin cậy
kiểm sốt được. Khi thiết kế kháng chấn cần phải tạo ra một sự đồng nhất và liên tục trong
việc phân bố độ cứng và cường độ các cấu kiện chịu tải.
Truyền lực theo con đường ngắn nhất: nguyên tắc này đảm bảo cho kết cấu làm việc
hợp lý, kinh tế. Đối với kết cấu bêtông cốt thép cần ưu tiên cho những kết cấu chịu nén,
tránh những kết cấu treo chịu kéo, tạo khả năng chuyển đổi lực uốn trong khung thành lực
dọc và đảm bảo sự làm việc trong không gian của hệ kết cấu.
2.1.2. Giải pháp kết cấu theo phương đứng
Hệ kết cấu chịu lực thẳng đứng có vai trò quan trọng đối với kết cấu nhà cao tầng vì:
- Chịu tải trọng của dầm sàn truyền xuống móng và xuống nền đất.
- Chịu tải trọng ngang của gió và áp lực đất lên cơng trình.
- Liên kết với dầm sàn tạo thành hệ khung cứng, giữ ổn định tổng thể cho cơng
trình, hạn chế dao động và chuyển vị đỉnh của cơng trình.
Hệ kết cấu chịu lực theo phương đứng bao gồm các loại sau:
- Hệ kết cấu cơ bản: Kết cấu khung, kết cấu tường chịu lực, kết cấu lõi cứng,
kết cấu ống.

- Hệ kết cấu hỗn hợp: Kết cấu khung - giằng, kết cấu khung - vách, kết cấu ống
lõi và kết cấu ống tổ hợp.
- Hệ kết cấu đặc biệt: Hệ kết cấu có tầng cứng, hệ kết cấu có dầm truyền, kết
cấu có hệ giằng liên tầng và kết cấu có khung ghép.
Mỗi loại kết cấu đều có những ưu điểm, nhược điểm riêng, phù hợp với từng cơng trình
có quy mơ và u cầu thiết kế khác nhau. Do đó, việc lựa chọn giải pháp kết cấu phải được
cân nhắc kỹ lưỡng, phù hợp với từng cơng trình cụ thể, đảm bảo hiệu quả kinh tế - kỹ
thuật.
Hệ kết cấu khung có ưu điểm là có khả năng tạo ra những khơng gian lớn, linh hoạt, có
sơ đồ làm việc rõ ràng. Tuy nhiên, hệ kết cấu này có khả năng chịu tải trọng ngang kém
(khi cơng trình có chiều cao lớn, hay nằm trong vùng có cấp động đất lớn). Hệ kết cấu này
được sử dụng tốt cho cơng trình có chiều cao đến 15 tầng đối với cơng trình nằm trong
vùng tính tốn chống động đất cấp 7, 10 - 12 tầng cho cơng trình nằm trong vùng tính tốn
chống động đất cấp 8, và không nên áp dụng cho công trình nằm trong vùng tính tốn
chống động đất cấp 9.
Hệ kết cấu khung - vách, khung - lõi chiếm ưu thế trong thiết kế nhà cao tầng do khả
năng chịu tải trong ngang khá tốt. Tuy nhiên, hệ kết cấu này đòi hỏi tiêu tốn vật liệu nhiều
hơn và thi cơng phức tạp hơn đối với cơng trình sử dụng hệ khung.

16

do an


Hệ kết cấu ống tổ hợp thích hợp cho cơng trình siêu cao tầng do khả năng làm việc
đồng đều của kết cấu và chống chịu tải trọng ngang rất lớn.
Tuỳ thuộc vào yêu cầu kiến trúc, quy mô công trình, tính khả thi và khả năng đảm bảo
ổn định của cơng trình mà có lựa chọn phù hợp cho hệ kết cấu chịu lực theo phương đứng.
→ Căn cứ vào quy mơ cơng trình, sinh viên sử dụng hệ chịu lực khung - vách (khung chịu
toàn bộ tải trọng đứng và vách chịu tải trọng ngang cũng như các tác động khác đồng thời

làm tăng độ cứng của công trình) làm hệ kết cấu chịu lực chính cho cơng trình.
2.1.3. Giải pháp kết cấu theo phương ngang
Việc lựa chọn giải pháp kết cấu sàn hợp lý là việc làm rất quan trọng, quyết định tính
kinh tế của cơng trình. Theo thống kê thì khối lượng bê tơng sàn có thể chiếm 30÷40%
khối lượng bê tơng của cơng trình và trọng lượng bê tông sàn trở thành một loại tải trọng
tĩnh chính. Cơng trình càng cao, tải trọng này tích lũy xuống cột các tầng dưới và móng
càng lớn, làm tăng chi phí móng, cột, tăng tải trọng ngang do động đất. Vì vậy cần ưu tiên
lựa chọn giải pháp sàn nhẹ để giảm tải trọng thẳng đứng. Các loại kết cấu đang được sử
dụng rộng rãi hiện nay gồm:
Hệ sàn sườn: cấu tạo gồm hệ dầm và bản sàn:
- Ưu điểm: Tính tốn đơn giản, được sử dụng phổ biến ở nước ta với công nghệ thi
công phong phú nên thuận tiện cho việc lựa chọn công nghệ thi công.
- Nhược điểm: Chiều cao dầm và độ võng của bản sàn rất lớn khi vượt khẩu độ lớn,
dẫn đến chiều cao tầng của cơng trình lớn. Khơng tiết kiệm không gian sử dụng.
Sàn không dầm: cấu tạo gồm các bản kê trực tiếp lên cột.
- Ưu điểm: Chiều cao kết cấu nhỏ nên giảm được chiều cao cơng trình. Tiết kiệm
được không gian sử dụng. Dễ phân chia không gian. Việc thi công phương án này
nhanh hơn so với phương án sàn dầm bởi không phải mất công gia công cốp pha, cốt
thép dầm, cốt thép được đặt tương đối định hình và đơn giản. Việc lắp dựng ván
khn và cốp pha cũng đơn giản.
- Nhược điểm: Trong phương án này các cột không được liên kết với nhau để tạo
thành khung do đó độ cứng nhỏ hơn so với phương án sàn dầm, do vậy khả năng
chịu lực theo phương ngang phương án này kém hơn phương án sàn dầm, chính vì
vậy tải trọng ngang hầu hết do vách chịu và tải trọng đứng do cột và vách chịu. Sàn
phải có chiều dày lớn để đảm bảo khả năng chịu uốn và chống chọc thủng do đó
khối lượng sàn tăng.
Sàn không dầm ứng lực trước: cấu tạo gồm các bản kê trực tiếp lên cột, cốt thép
được ứng lực trước.
- Ưu điểm: Giảm chiều dày, độ võng sàn. Giảm được chiều cao cơng trình. Tiết kiệm
được khơng gian sử dụng. Phân chia không gian các khu chức năng dễ dàng.

- Nhược điểm: Tính tốn phức tạp. Thi cơng đòi hỏi thiết bị chuyên dụng.

17

do an


Sàn bê tông BubbleDeck & Uboot Beton: Bản sàn bê tông BubbleDeck phẳng, không
dầm, liên kết trực tiếp với hệ cột, vách chịu lực, sử dụng quả bóng nhựa tái chế để thay thế
phần bê tơng khơng hoặc ít tham gia chịu lực ở thớ giữa bản sàn.
- Ưu điểm: Tạo tính linh hoạt cao trong thiết kế, có khả năng thích nghi với nhiều loại
mặt bằng. Tạo khơng gian rộng cho thiết kế nội thất. Tăng khoảng cách lưới cột và
khả năng vượt nhịp, có thể lên tới 15m mà không cần ứng suất trước, giảm hệ tường,
vách chịu lực. Giảm thời gian thi cơng và các chi phí dịch vụ kèm theo.
- Nhược điểm: Đây là công nghệ mới vào Việt Nam nên lý thuyết tính tốn chưa được
phổ biến. Khả năng chịu cắt, chịu uốn giảm so với sàn bê tông cốt thép thông thường
cùng độ dày.
→ Cơng trình với quy mơ 19 tầng nổi và 1 tầng hầm với kích thước nhịp dao động từ 4m
đến 10m. Để lựa chọn giải pháp kết cấu phù hợp và đảm bảo tính hiệu quả cho cơng trình
em đề xuất sử dụng giải pháp thiết kế hệ kết cấu sàn chịu lực là hệ sàn dầm cho các sàn
tầng nổi và sàn tầng hầm.
2.2. GIẢI PHÁP VẬT LIỆU
Vật liệu cần có cường độ cao, trọng lượng nhỏ, chống cháy tốt, có giá thành hợp lý.
Vật liệu có tính biến dạng cao: khả năng biến dạng cao có thể bổ sung cho tính năng
chịu lực thấp.
Vật liệu có tính thối biến thấp: có tác dụng tốt khi chịu tácđộng của tải trọng lặp lại
(động đất, gió bão).
Vật liệu có tính liền khối cao: có tác dụng trong trường hợp có tính chất lặp lại, khơng
bị tách rời các bộ phận cơng trình.
Nhà cao tầng thường có tải trọng rất lớn. Nếu sử dụng các loại vật liệu trên sẽ giảm

được đáng kể tải trọng cho cơng trình, kể cả tải trọng đứng cũng như tải trọng ngang do lực
quán tính. Trong điều kiện nước ta hiện nay thì vật liệu bê tông cốt thép hoặc thép là loại
vật liệu đang được các nhà thiết kế sử dụng phổ biến trong các kết cấu nhà cao tầng.
→ Do đó sinh viên lựa chọn vật liệu xây dựng cơng trình là bê tơng cốt thép.
2.3. CƠ SỞ TÍNH TỐN
Các tiêu chuẩn và quy chuẩn viện dẫn:
- TCVN 2737: 1995. Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCXD 229: 1999. Chỉ dẫn tính tốn thành phần động của tải gió.
- TCVN 9386-2012. Thiết kế cơng trình chịu tải trọng động đất.
- TCVN 5574: 2012. Kết cấu Bê Tông và Bê Tơng tồn khối.
- TCXDVN 198:1997. Nhà cao tầng -Thiết kế Bê Tơng Cốt Thép tồn khối.
- TCVN 9362: 2012. Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và cơng trình.
- TCVN 10304:2014. Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 9395: 2012. Cọc khoan nhồi thi công và nghiệm thu

18

do an


Bên cạnh các tài liệu trong nước, để giúp cho q trình tính tốn được thuận lợi, đa
dạng về nội dung tính tốn, đặc biệt những cấu kiện (phạm vi tính tốn) chưa được tiêu
chuẩn thiết kế trong nước qui định như: Thiết kế các vách cứng, lõi cứng... nên trong q
trình tính tốn có tham khảo các tiêu chuẩn nước ngồi.
Cùng với đó là các sách, tại liệu chun ngành và các bài báo khoa học được đăng tải
chính thống của nhiều tác giả khác nhau.
2.4. NGUYÊN TẮC TÍNH TOÁN CƠ BẢN
Khi thiết kế cần tạo sơ đồ kết cấu, kích thước tiết diện và bố trí cốt thép đảm bảo được
độ bền, độ ổn định và độ cứng không gian xét trong tổng thể cũng như riêng từng bộ phận
kết cấu. Việc đảm bảo đủ khả năng chịu lực phải trong cả giai đoạn xây dựng và sử dụng.

Khi tính tốn thiết kế kết cấu bê tơng cốt thép cần phải thỏa mãn những u cầu về tính
tốn theo hai nhóm trạng thái giới hạn.
2.4.1. Nhóm trạng thái giới hạn thứ nhất (TTGH I)
Nhằm đảm bảo khả năng chịu lực của kết cấu, cụ thể đảm bảo cho kết cấu:
- Không bị phá hoại do tác dụng của tải trọng và tác động.
- Không bị mất ổn định về hình dáng hoặc vị trí.
- Khơng bị phá hoại vì kết cấu bị mỏi.
- Khơng bị phá hoại do tác động đồng thời của các nhân tố về lực và những ảnh
hưởng bất lợi của mơi trường.
2.4.2. Nhóm trạng thái giới hạn thứ hai (TTGH II)
Nhằm bảo đảm sự làm việc bình thường của kết cấu, cụ thể cần hạn chế:
- Khe nứt không mở rộng quá giới hạn cho phép hoặc khơng xuất hiện khe nứt.
- Khơng có những biến dạng quá giới hạn cho phép như độ võng, góc xoay, góc
trượt, dao động.
2.5. LỰA CHỌN CƠNG CỤ TÍNH TỐN
Phần mềm ETABS 9.7.4
Dùng để phân tích động cho hệ cơng trình bao gồm các dạng và giá trị dao động, kiểm
tra các dạng ứng xử của cơng trình khi chịu tải trọng động đất.
Do Etabs là phần mềm phân tích, thiết kế kết cấu chuyên cho nhà cao tầng nên việc
nhập và xử lý số liệu đơn giản và nhanh hơn so với các phần mềm khác.
Phần mềm SAFE V12.3.2
Dùng để phân tích nội lực theo dải
Do safe là phần mềm phân tích, thiết kế kết cấu chuyên cho phần bản sàn và cịn được
sử dụng tính tốn cho kết cấu phần móng.
Phần mềm Microsoft Office 2010
Dùng để xử lý số liệu nội lực từ các phần mềm ETABS, SAFE xuất sang, tổ hợp nội
lực và tính tốn tải trọng, tính tốn cốt thép và trình bày các thuyết minh tính tốn

19


do an


CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
3.1. SƠ BỘ TIẾT DIỆN
2000

D

D'

S1

S1

S2

S2

S2

S2

S2

S2

S1

S1


S1

S1

7010

S4

S1

S1

S2

S2

4000

22000

C

S3

S3

S3

S3


S3

B

S1

S2

S2

S1

S1

S2

S2

S2

S2

S1

S1

S2

S2


S1

S1

7000

S1

S4

2000

2001

A'

A

6375

2125

2125

6375

4000

4000


6375

2125

2125

6375

Hình 3. 1: Mặt bằng sàn tầng điển hình và tên các ơ sàn
Đặt hs là chiều dày của bản sàn được chọn theo điều kiện khả năng chịu lực và thuận tiện
cho thi cơng, ngồi ra hs ≥ hmin được quy định trong TCVN 5574: 2012.
 hmin = 40 (mm) đối với sàn mái
 hmin = 50 (mm) đối với sàn nhà ở và cơng trình công cộng.
 hmin = 60 (mm) đối với sàn giữa các tầng của nhà sản xuất.
 hmin = 70 (mm) đối với bản làm từ bê tông nhẹ cấp B7.5 và thấp hơn.
D
1
Bản kê bốn cạnh: h s  L1 
 4.25  0.094  0.106  m   Chọn h s  0.12  m 
m
 40  45
Tiết diện dầm chính:
1
1
Ld 
 8.4   0.7  1.05  m   Chọn h d  0.7  m 
Chiều cao: h d 
8 12 
8 12 

Bề rộng: bd 

1
1
hd 
 0.7   0.175  0.35  m   Chọn bd  0.3  m 
 2  4
 2  4

Tiết diện dầm phụ:
Chiều cao: h d 
Bề rộng: bd 

1
1
Ld 
 8.4   0.42  0.7  m   Chọn h d  0.5  m 
12  20 
12  20 

1
1
hd 
 0.4   0.1  0.2  m   Chọn bd  0.25  m 
 2  4
 2  4

Tiết diện cột chọn: 0.6x0.6 (m)

20


do an


3.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG





Hoạt tải: p  p tc n kN / m 2 được lấy theo TCVN 2737: 1995.
Trong đó: n là HSVT của hoạt tải
ptc là hoạt tải tiêu chuẩn



TLBT các lớp cấu tạo sàn tầng điển hình: g   i i n i kN / m 2



Trong đó: γi là trọng lượng riêng lớp cấu tạo thứ i
N là HSVT lớp cấu tạo thứ i
δi là chiều dày lớp cấu tạo thứ i
TLBT của bản BTCT dày 0.12 (m) sẽ do phần mềm SAFE tính với HSVT n = 1.1.
Tải tường trên ô sàn quy về tải phân bố đều:
0.1 2.6  1.1 18  L t
Qt 
kN / m 2
S
Trong đó: S là diện tích ơ sàn

Lt là chiều dài tường xây trên ơ sàn
+ Đối với các ô S1 và S5 chiều dài tường xây trên sàn là 3m
+ Đối với các S6 chiều dài tường xây trên sàn là 6m
Bảng 3. 1: Hoạt tải các ô sàn
Hoạt tải tiêu chuẩn HSV
Hoạt tải tính tốn
Loại phịng
2
(kN/m )
Tn
(kN/m2)
Phịng ngủ, phịng khách, buồng vệ
1.5
1.3
1.95
sinh, phịng bếp
Cầu thang, hành lang
3
1.2
3.6





Bảng 3. 2: TLBT các lớp hoàn thiện ơ sàn phịng ngủ, phịng khách, phịng bếp, hành lang
Bề dày
Trọng lượng riêng
HSVT
Tải tính tốn

STT
Vật liệu
3
(m)
(kN/m )
n
(kN/m2)
1
Gạch Ceramic
0.01
20
1.2
0.24
2
Lớp vữa XM lót
0.02
18
1.3
0.47
3
Lớp vữa XM trát 0.015
18
1.3
0.35
4
Đường ống thiết bị
0.5
1.2
0.6
Tổng

1.66

21

do an


Bảng 3. 3: TLBT các lớp hồn thiện ơ sàn nhà vệ sinh
STT
1
2
3
4
5

Bề dày
(m)
Gạch Ceramic
0.01
Lớp vữa XM lót
0.02
Lớp chống thấm
0.002
Lớp vữa XM trát
0.015
Đường ống thiết bị
Tổng
Vật liệu

Trọng lượng riêng

(kN/m3)
20
18
18
18
0.5

Bảng 3. 4: Tĩnh tải tường truyền vào các dầm phụ và dầm chính
Trọng lượng
Chiều dày Chiều cao
STT
Loại tường
riêng
(m)
(m)
(kN/m3)
1
Tường 100
0.1
2.8
18
2
Tường 200
0.2
2.6
18

Tải tính tốn
(kN/m2)
0.24

0.47
0.05
0.35
0.6
1.71

HSVT
n
1.2
1.3
1.3
1.3
1.2

hsvt

gtuong
(kN/m)

1.1
1.1

5.544
10.296

3.3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
Dùng phần mền SAFE để tính tốn
Mơ hình SAFE :
+ Tạo lưới, chọn đơn vị
+Khai báo bê tông

+Khai báo sàn
+Khai báo dầm, cột , vách
+Tạo các tải trọng
+ Tạo combo
+ Tiến hành vẽ và gắn tải

22

do an


Hình 3. 2: Mơ hình Safe

Hình 3. 3: Tĩnh tải tiêu chuẩn các ô sàn

23

do an


Hình 3.4: Hoạt tải 1

Hình 3.5 : Hoạt tải 2

24

do an



×