Tải bản đầy đủ (.pdf) (305 trang)

(Đồ án hcmute) thiết kế chung cư cao tầng lý thường kiệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.43 MB, 305 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

THIẾT KẾ CHUNG CƯ CAO TẦNG LÝ THƯỜNG KIỆT

GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG
SVTH: LÊ VĂN TRỔI
MSSV: 11949048

SKL 0 0 4 3 3 2

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1/2016

do an


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI

THIẾT KẾ CHUNG CƯ CAO TẦNG
LÝ THƯỜNG KIỆT


GVHD
GVPB
SVTH
MSSV
Khoá

: TS. TRẦN VĂN TIẾNG
: TS NGUYỄN SĨ HÙNG
: LÊ VĂN TRỔI
: 11949048
: 2011-2016

TP. Hồ Chí Minh, Tháng 01/2016

do an


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

1.

2.


3.

4.
5.
6.

MSSV: 11949048
Sinh viên
: LÊ VĂN TRỔI
Khoa
: Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Ngành
: Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp
Tên đề tài
: CHUNG CƯ CAO TẦNG LÝ THƯỜNG KIỆT
Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: TS. TRẦN VĂN TIẾNG
NHẬN XÉT
Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Ưu điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Khuyết điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.................................................................................................................................................
Đánh giá loại:

.................................................................................................................................................
Điểm:……………….(Bằng chữ: ............................................................................................ )
TP. HCM, ngày… tháng… năm 2016
Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)

do an


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Sinh viên
: LÊ VĂN TRỔI
MSSV: 11949048
Khoa
: Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Ngành
: Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp
Tên đề tài
: CHUNG CƯ CAO TẦNG LÝ THƯỜNG KIỆT
Họ và tên Giáo viên phản biện : . TS: NGUYỄN SĨ HÙNG
CÂU HỎI
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
NHẬN XÉT
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
TP. HCM, ngày… tháng… năm 2016
Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)

do an


LỜI NĨI ĐẦU
Xây dựng nói chung cũng như ngành xây dựng dân dụng- cơng nghiệp nói riêng là
một trong những ngành ra đời từ rất sớm cùng tồn tại và phát triển với xã hội, cho đến
ngày nay đã đạt được những thành tựu vô cùng to lớn để thực hiện mục đích phục vụ nhu
cầu cuộc sống ngày càng cao của con người.
Trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, vấn đề đặt ra là phải đẩy
mạnh sản xuất, giáo dục và xây dựng theo hướng hiện đại, ứng dụng các thành tựu khoa
học kỹ thuật tiến của thế giới, đưa đất nước ta trở thành một nước cơng nghiệp hiện đại.
Để có những cơng trình xây dựng đáp ứng yêu cầu phát triển xã hội, phục vụ đời
sống và sản xuất địi hỏi phải có một đội ngũ ngũ kỹ sư được đào tạo bài bản có chất
lượng. Ở nước ta hiện nay có rất nhiều trường đào tạo đội ngũ kỹ sư xây dựng, trường Đại
học Sư phạm Kỹ thuật là một trong những trường có uy tín về việc đào tạo đội ngũ kỹ sư
xây dựng cho đất nước.
Để kết thúc một khóa đào tạo, sinh viên phải hoàn thành một luận văn tốt nghiệp.

Qua đó, sẽ thể hiện những kiến thức và những hiểu biết mà sinh viên đúc kết được sau q
trình đào tạo của nhà trường.
Cơng trình mà em lựa chọn để tính tốn, thiết kế trong luận văn tốt nghiệp là chung
cư Cao Tầng Số 2/2a Lý Thường Kiệt - Cơng trình với chức năng chính là một chung cư
đầy đủ tiện nghi phục vụ chỗ ở cho các hộ gia đình. Là một cơng trình với qui mơ vừa
nhưng có kiến trúc khá đẹp, tiện nghi và thân thiện… phù hợp với sự phát triển của thành
phố hiện nay.
TP.HCM, Tháng 01 năm 2016
Sinh viên thực hiện

LÊ VĂN TRỔI

do an


LỜI CẢM ƠN
Đồ án tốt nghiệp là môn học cuối cùng của sinh viên, qua đồ án tốt nghiệp này
giúp sinh viên tổng kết lại kiến thức đã học trong 4 năm qua, giúp cho sinh viên hiểu sâu
sắc hơn về chun ngành của mình.
Với tất cả lịng chân thành, em xin cảm ơn Ban Giám Hiệu nhà trường và các thầy
cô trong khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng nói chung và Bộ Mơn Xây Dựng Dân
Dụng Và Cơng Nghiệp nói riêng đã tạo mọi thuận lợi để em có thể học hỏi nhiều kiến
thức q báu trong 4 năm qua.
Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn thầy hướng dẫn là TS. TRẦN VĂN TIẾNG
đã tận tình giúp đỡ, truyền đạt cho em có được những kiến thức, kinh nghiệm và những lời
khuyên quí báu để em có thể hồn thành đồ án này.
Em cảm ơn gia đình, người thân đã động viên, tạo điều kiện về mọi mặt để em hoàn thành
tốt đồ án này.
Với lượng kiến thức cịn hạn chế, do vậy khơng thể tránh khỏi những thiếu sót
trong q trình làm đề tài, em xin đón nhận những lời phê bình của q thầy cô cùng các

bạn, để kiến thức của em ngày càng hồn thiện hơn.
Lời cuối, em xin kính chúc các thầy cô khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng và
đặc biệt là thầy TS. TRẦN VĂN TIẾNG lời chúc sức khỏe và hạnh phúc trong cuộc
sống.
TP.HCM, Tháng 12 năm 2015
Sinh viên thực hiện

LÊ VĂN TRỔI

do an


NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Sinh viên
: LÊ VĂN TRỔI
MSSV: 11949048
Khoa :
Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Ngành :
Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp
Tên đề tài:
Chung Cư Cao Tầng Số 2/2a Lý Thường Kiệt
Số liệu ban đầu
Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa theo yêu cầu của GVHD)
Hồ sơ khảo sát địa chất
Nội dung các phần học lý thuyết và tính tốn
Kiến trúc
Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc mới
Kết cấu
Tính tốn, thiết kế sàn tầng điển hình

Tính tốn, thiết kế cầu thang bộ và bể nước mái
Mơ hình, tính tốn, thiết kế khung trục C và trục 2.
Nền móng
Tổng hợp số liệu địa chất
Thiết kế 2 phương án móng khả thi
Thuyết minh và bản vẽ
02 Thuyết minh
20 bản vẽ A1 ( 5 Kiến trúc, 11 Kết cấu, 4 Nền móng)
: TS. TRẦN VĂN TIẾNG
Cán bộ hướng dẫn
Ngày giao nhiệm vụ
: 15/09/2015
Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 07/01/2016

do an


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC ............................................................................................. 2
1.1.Giới thiệu về công trình ................................................................................................. 2
1.2.
Giải pháp thiết kế .................................................................................................. 2
1.3.
Hệ thống điện ......................................................................................................... 2
1.4.
Hệ thống chiếu sáng ............................................................................................... 2
1.5.
Hệ thống cấp ,thoát nước ...................................................................................... 2
1.5.1.
Cấp nước ............................................................................................................. 2

1.5.2.
Thoát nước .......................................................................................................... 2
1.5.3.
Hệ thống phịng cháy, chữa cháy ........................................................................ 3
1.5.4.
Hệ thống thu lơi .................................................................................................. 3
1.5.5.
Đặc điểm về khí hậu ........................................................................................... 3
1.5.5.1.
Nhiệt độ : ........................................................................................................ 3
1.5.5.2.
Độ ẩm : ........................................................................................................... 3
1.5.5.3.
Mưa : .............................................................................................................. 3
1.5.5.4.
Gió: ................................................................................................................. 3
1.6.
Quy trình chống thấm tầng hầm .......................................................................... 4
1.6.1.
Đáy tầng hầm: 3 phương án ................................................................................ 4
1.6.1.1.
Phương án 1: Chống thấm thuận- Trước khi đổ bêtơng móng....................... 4
1.6.1.2.
Phương án 2: Chống thấm thuận - Trước khi lắp đặt sắt thép bêtơng móng: 5
1.6.1.3.
Phương án 3: Chống thấm nghịch-Sau khi đổ bêtông đáy: ............................ 6
1.6.2.
Vách tầng hầm: 2 Phương án ............................................................................. 7
1.6.2.1.
Phương án 1: Sử dụng Intoc-04 ..................................................................... 7

1.6.2.2.
Phương án 2: Sử dụng INTOC-04A............................................................... 7
CHƯƠNG 2: KẾT CẤU ................................................................................................. 9
2.1.
Khái quát chung..................................................................................................... 9
2.2.
Lựa chọn sơ đồ tính ............................................................................................... 9
2.3.
Giải pháp kết cấu ................................................................................................. 10
2.3.1.
Phương án sàn ................................................................................................... 10
2.3.1.1.
Sàn sườn tồn khối ....................................................................................... 10
2.3.1.2.
Sàn ơ cờ ........................................................................................................ 10
2.3.1.3.
Sàn phẳng (sàn không dầm) ......................................................................... 10
2.3.1.4.
Kết luận ........................................................................................................ 11
2.3.2.
Phương án hệ kết cấu chịu lực .......................................................................... 11
2.3.2.1.
Hệ khung chịu lực ........................................................................................ 11
2.3.2.2.
Hệ vách cứng chịu lực:................................................................................. 11
2.3.2.3.
Hệ lõi cứng chịu lực. .................................................................................... 12
2.3.2.4.
Hệ khung – vách chịu lực............................................................................. 12
2.3.2.5.

Hệ khung – lõi chịu lực: ............................................................................... 12

do an


2.3.2.6.
Kết luận ........................................................................................................ 12
2.4.
Vật liệu sử dụng ................................................................................................... 13
2.4.1.
Bê tông .............................................................................................................. 13
2.4.2.
Cốt thép ............................................................................................................. 13
2.4.3.
Tài liệu tham khảo ............................................................................................ 13
2.4.4.
Chương trình ứng dụng trong phân tích tính tốn kết cấu ................................ 13
2.5.
Tải trọng tác động................................................................................................ 13
2.5.1.
Tải trọng đứng................................................................................................... 13
2.5.2.
Tải trọng ngang ................................................................................................. 14
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN SÀN ĐIỂN HÌNH ........................................................... 15
3.6.
Sơ đồ sàn ............................................................................................................... 15
3.7.
Cấu tạo ô sàn ........................................................................................................ 15
3.7.1.
Chọn sơ bộ kích thước dầm .............................................................................. 15

3.7.2.
Chọn sơ bộ kích thước sàn ................................................................................ 16
3.8.
Tải trọng truyền lên sàn ...................................................................................... 17
3.9.
Xác định nội lực các ô sàn ................................................................................... 19
3.9.1.
Liên kết của bản ................................................................................................ 19
3.9.2.
Phân loại các ơ sàn ............................................................................................ 20
3.9.3.
Tính tốn ô bản 2 phương ................................................................................. 20
3.9.4.
Sàn bản dầm ...................................................................................................... 24
3.10.
Tính tốn và bố trí cốt thép cho sàn................................................................... 26
3.11.
Kiểm tra độ võng ơ sàn........................................................................................ 29
3.11.1.
Cơ sở lý thuyết .................................................................................................. 29
3.11.2.
Tính tốn độ võng ............................................................................................. 30
CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN CẦU THANG BỘ........................................................... 31
4.1.
Các đặc trưng cầu thang ..................................................................................... 31
4.2.
Tính bản thang ..................................................................................................... 31
4.2.1.
Sơ đồ tính .......................................................................................................... 31
4.2.2.

Tải trọng tác dụng lên bản thang....................................................................... 31
4.2.2.1.
Cấu tạo. ........................................................................................................ 31
4.2.2.2.
Tĩnh tải bản chiếu nghỉ và chiếu tới ............................................................. 32
4.2.2.3.
Bản thang nghiêng........................................................................................ 32
4.2.2.4.
Hoạt tải ......................................................................................................... 32
4.2.2.5.
Tổng tải trọng ............................................................................................... 33
4.2.3.
Tính tốn nội lực: .............................................................................................. 33
4.2.4.
Tính tốn cốt thép cho bản thang ...................................................................... 34
4.2.5.
Tính dầm chiếu tới. ........................................................................................... 34
4.2.5.1.
Tải trọng và sơ đồ tính ................................................................................. 34
4.2.5.2.
Tính toán cốt thép : ...................................................................................... 35

do an


4.2.5.3.
Tính tốn thép đai......................................................................................... 36
CHƯƠNG 5: TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI.......................................... 37
5.1.
Hình dạng, kích thước bể nước mái ................................................................... 37

5.2.
Kiểm tra dung tích bể nước ................................................................................ 38
5.3.
Vật liệu sử dụng ................................................................................................... 38
5.4.
Tính tốn bản nắp bể nước ................................................................................. 39
5.4.1.
Tiết diện sơ bộ................................................................................................... 39
5.4.1.1.
Chiều dày bản nắp ........................................................................................ 39
5.4.1.2.
Sơ bộ tiết diện dầm nắp: ............................................................................... 40
5.4.1.3.
Tải trọng ....................................................................................................... 40
5.4.2.
Nội lực và tính tốn cốt thép bản nắp ............................................................... 41
5.4.2.1.
Sơ đồ tính và nội lực theo phương pháp phần tử hữu hạn: .......................... 41
5.4.2.2.
Kiểm tra độ võng của ô bản nắp hồ nước: ................................................... 45
5.4.3.
Tính tốn dầm nắp ............................................................................................ 46
5.4.3.1.
Tính tốn cốt thép dọc: ................................................................................. 47
5.4.3.2.
Tính tốn cốt thép ngang (theo TCVN 5574-2012) ..................................... 48
5.5.
Tính tốn kêt cấu thành bể nước mái ................................................................ 49
5.5.1.
Tải trọng tác dụng ............................................. Error! Bookmark not defined.

5.5.2.
Áp lực nước: ..................................................................................................... 50
5.5.3.
Gió hút: ............................................................................................................. 50
5.5.4.
Tính tốn bản thành theo phương cạnh dài ....................................................... 50
5.5.5.
Sơ đồ tính .......................................................................................................... 50
5.5.6.
Tính tốn nội lực theo phương thẳng đứng: ...................................................... 51
5.5.7.
Tính tốn nội lực theo phương ngang: .............................................................. 51
5.5.8.
Tính tốn cốt thép thành bể:.............................................................................. 51
5.6.
Tính tốn kết cấu bản đáy bể nước mái ............................................................ 53
5.6.1.
Tiết diện sơ bộ................................................................................................... 53
5.6.2.
Chiều dày bản đáy ............................................................................................. 53
5.6.3.
Sơ bộ tiết diện dầm đáy..................................................................................... 53
5.6.4.
Tải trọng tác dụng ............................................................................................. 53
5.6.4.1.
Tĩnh tải ......................................................................................................... 53
5.6.4.2.
Hoạt tải ......................................................................................................... 54
5.6.4.3.
Tổng tải trọng tác dụng ................................................................................ 54

5.6.5.
Tính tốn nội lực và cốt thép cho bản đáy ........................................................ 54
5.6.5.1.
Nội lực bản đáy: ........................................................................................... 54
5.6.5.2.
Tính tốn cốt thép: ....................................................................................... 58
5.6.6.
Kiểm tra độ võng của ơ bản đáy hồ nước: ........................................................ 59
5.8.
Tính tốn kết cấu dầm đáy bể nước mái ........................................................... 59
5.8.1.
Tải trọng ............................................................................................................ 59

do an


5.8.2.
Tính tốn cốt thép dọc cho dầm đáy: ................................................................ 62
5.8.3.
Tính tốn thép ngang: ....................................................................................... 62
CHƯƠNG 6: TÍNH TỐN KHUNG KHƠNG GIAN ............................................... 65
6.1.
Tổng quan về khung và hệ vách của nhà cao tầng ........................................... 65
6.2.
Chọn sơ bộ kích thước các cấu kiện. .................................................................. 65
6.2.1.
Chọn kích thước các phần tử dầm..................................................................... 65
6.2.2.
Chọn kích thước các phần tử cột....................................................................... 67
6.2.3.

Chọn tiết diện vách cứng. ................................................................................. 68
6.3.
Tải trọng đứng tác dụng vào hệ khung.............................................................. 68
6.3.1.
Tĩnh tải các lớp hoàn thiện và tường xây .......................................................... 68
6.3.1.1.
Trọng lượng bản thân các lớp hoàn thiện sàn: ............................................. 68
6.3.1.2.
Trọng lượng bản thân tường: ....................................................................... 69
6.3.2.
Hoạt tải sử dụng: ............................................................................................... 70
6.4.
Tải trọng ngang tác dụng vào hệ khung. ........................................................... 70
6.4.1.
Thành phần tĩnh của tải trọng gió (tính tốn theo TCVN 2737-1995) ............. 70
6.4.2.
Thành phần động của tải trọng gió. .................................................................. 75
6.4.2.1.
Sơ đồ tính tốn động lực. ............................................................................. 75
6.4.2.2.
Xác định các đặc trưng động lực. ................................................................. 75
6.5.
Phương pháp phân tích phổ phản ứng .............................................................. 85
6.5.1.
Điều kiện áp dụng ............................................................................................. 85
6.5.2.
Quytrìnhtínhtảitrọngdođộngđấttheophươngphápphổphảnứng ....................... 85
6.5.3.
Tính tốn lực động đất. ..................................................................................... 86
6.5.4.

Tính tốn lực cắt phân phối lên các tầng ứng với Mode 1 (phương X) ............ 90
6.6.
Xây dựng mơ hình cho cơng trình. ..................................................................... 97
6.6.1.
Vẽ mơ hình khung khơng gian. ......................................................................... 97
6.6.2.
Các trường hợp tải nhập vào mơ hình. .............................................................. 97
6.6.3.
Tổ hợp tải trọng................................................................................................. 98
6.7.
Tính tốn cốt thép cho hệ khung. ..................................................................... 102
6.7.1.
Cơ sở tính tốn. ............................................................................................... 102
6.7.1.1.
Tính tốn cốt thép cho dầm. ....................................................................... 102
6.7.1.2.
Tính tóan cốt thép cột. ................................................................................ 103
6.7.1.3.
Tính tốn cốt đai cho dầm và cột. .............................................................. 105
6.7.2.
Nội lực tính tốn. ............................................................................................ 109
6.7.3.
Tính tốn cụ thể : ............................................................................................ 109
6.7.3.1.
Phần tử cột. ................................................................................................. 109
6.7.3.2.
Phần tử dầm. ............................................................................................... 111
6.7.3.3.
Tính tốn chiều dài đoạn neo cốt thép. ...................................................... 114
6.8.

Tính tốn vách cứng khung trục 2. .................................................................. 138
6.8.1.
Mơ hình: .......................................................................................................... 138

do an


6.8.2.
6.8.3.
6.8.4.

Các giả thiết cơ bản:........................................................................................ 138
Các bước tính tốn: ......................................................................................... 139
Tính cốt thép ngang cho vách: ........................................................................ 163

CHƯƠNG 7: PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI ................................... 149
7.1.
Kết quả khảo sát địa chất cơng trình. .............................................................. 149
7.2.
Tính tốn sức chịu tải của cọc khoan nhồi (theo địa tầng hố khoan 1): ....... 156
7.2.1.
Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền theo: ....................... 157
7.2.2.
Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền theo: .............................. 158
7.2.3.
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc: ..................................................... 161
7.3.
Thiết kế móng cho cột C16 thuộc khung trục C: ............................................ 161
7.3.1.
Tải trọng tính tốn ............................................. Error! Bookmark not defined.

7.3.2.
Xác định số lượng cọc cần thiết ...................................................................... 161
7.3.3.
Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc, kiểm tra điều kiện sử dụng ............. 162
7.3.4.
Kiểm tra khả năng chịu tải Rtc dưới đáy móng khối quy ước. ........................ 166
7.3.5.
Kiểm tra độ lún của móng cọc: ....................................................................... 168
7.3.6.
Kiểm tra xuyên thủng đài cọc ......................................................................... 172
7.3.7.
Tính kết cấu đài ............................................................................................... 173
7.4.
Thiết kế móng cho cột C6 thuộc khung trục 2: ............................................... 175
7.4.1.
Tải trọng tính tốn ........................................................................................... 175
7.4.2.
Xác định số lượng cọc cần thiết ...................................................................... 175
7.4.3.
Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc, kiểm tra điều kiện sử dụng ............. 176
7.4.4.
Kiểm tra khả năng chịu tải Rtc dưới đáy móng khối quy ước. ....................... 180
7.4.5.
Kiểm tra độ lún của móng cọc: ....................................................................... 183
7.4.6.
Kiểm tra xuyên thủng...................................................................................... 186
7.4.7.
Tính kết cấu đài ............................................................................................... 187
7.5.
Móng lõi thang máy:.......................................................................................... 189

7.5.1.
Tính tốn sức chịu tải của cọc khoan nhồi (Theo địa tầng hố khoan1) .......... 189
7.5.2.
Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền theo: ....................... 191
7.5.3.
Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền theo: .............................. 192
7.5.4.
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc: ..................................................... 195
7.5.5.
Tính tốn kết cấu móng lõi thang: .................................................................. 195
7.5.5.1.
Tải trọng tính tốn ...................................................................................... 195
7.5.5.2.
Tính tốn sơ bộ số lượng cọc: .................................................................... 196
7.5.5.3.
Tải trọng tác dụng lên đầu cọc: .................................................................. 197
7.5.5.4.
Kiểm tra khả năng chịu tải Rtc dưới đáy móng khối quy ước. ................... 203
7.5.5.5.
Kiểm tra độ lún của móng cọc: .................................................................. 206
7.5.5.6.
Kiểm tra xun thủng ................................................................................. 209
7.5.6.
Tính tốn thép cho đài móng .......................................................................... 210

do an


CHƯƠNG 8: PHƯƠNG ÁN MĨNG CỌC ÉP ......................................................... 221
8.1.

Tính tốn sức chịu tải của cọc khoan nhồi (theo địa tầng hố khoan 1): ....... 222
8.1.1.
Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền: ............................... 225
8.1.2.
Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền: ...................................... 226
8.1.3.
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc: ..................................................... 228
8.1.4.
Kiểm tra cẩu lắp .............................................................................................. 229
8.2.
Thiết kế móng cho cột C16 thuộc khung trục C: ............................................ 230
8.2.1.
Tải trọng tính tốn ............................................. Error! Bookmark not defined.
8.2.2.
Xác định số lượng cọc cần thiết ...................................................................... 230
8.2.3.
Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc, kiểm tra điều kiện sử dụng ............. 231
8.2.4.
Kiểm tra khả năng chịu tải Rtc dưới đáy móng khối quy ước. ........................ 235
8.2.5.
Kiểm tra độ lún của móng cọc: ....................................................................... 237
8.2.6.
Kiểm tra xuyên thủng đài cọc ......................................................................... 241
8.2.7.
Tính kết cấu đài ............................................................................................... 242
8.3.
Thiết kế móng cho cột C6 thuộc khung trục 2:: ............................................. 243
8.3.1.
Tải trọng tính tốn ............................................. Error! Bookmark not defined.
8.3.2.

Xác định số lượng cọc cần thiết ...................................................................... 243
8.3.3.
Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc, kiểm tra điều kiện sử dụng ............. 244
8.3.4.
Kiểm tra khả năng chịu tải Rtc dưới đáy móng khối quy ước. ........................ 247
8.3.5.
Kiểm tra độ lún của móng cọc: ....................................................................... 250
8.3.6.
Kiểm tra xuyên thủng đài cọc ......................................................................... 258
8.3.7.
Tính kết cấu đài ............................................................................................... 259
8.4.
Móng lõi thang máy:.......................................................................................... 261
8.4.1.
Tính tốnsứcchịu tải của cọc ép (Theo địa tầng hố khoan 1) ......................... 261
8.4.2.
Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền : .............................. 264
8.4.3.
Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền: ...................................... 265
8.4.4.
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc: ..................................................... 268
8.4.5.
Kiểm tra cẩu lắp .............................................................................................. 269
8.4.6.
Tải trọng tính tốn ............................................. Error! Bookmark not defined.
8.4.7.
Tính tốn sơ bộ số lượng cọc: ......................................................................... 271
8.4.8.
Tải trọng tác dụng lên đầu cọc: ....................................................................... 272
8.4.9.

Kiểm tra khả năng chịu tải Rtc dưới đáy móng khối quy ước. ....................... 282
8.4.10.
Kiểm tra độ lún của móng cọc: ....................................................................... 285
8.4.11.
Kiểm tra xun thủng........................................ Error! Bookmark not defined.
8.4.12.
Tính tốn thép cho đài móng .......................................................................... 289
8.5.
So sánh và lựa chọn phương án móng ............................................................. 296
CHƯƠNG 9: TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................... 311

do an


DANH MỤC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ
Hình 1.1. Mặt bằng tầng điển hình. ....................................................................................... 2
Hình 1.2. Mặt đứng cơng trình. ............................................................................................. 4
Hình 1.3. Cấu tạo chống thấm đáy tầng hầm (chống thấm thuận). ....................................... 6
Hình 1.4. Cấu tạo chống thấm đáy tầng hầm (chống thấm nghịch). ..................................... 7
Hình 3.1.Sơ đồ phân tích ơ sàn. .......................................................................................... 15
Hình 3.2. Cấu tạo lớp sàn. ................................................................................................... 16
Hình 3.3. Sơ đồ ơ bản số 9 .................................................................................................. 21
Hình 3.4. Sơ đồ tính momen sàn ......................................................................................... 24
Hình 4.1. Cấu tạo bản thang. ............................................................................................... 31
Hình 4.2. Tải trọng tác dụng lên chiếu nghỉ và chiếu tới. ................................................... 33
Hình 4.3. Biểu đồ moment. ................................................................................................. 33
Hình 5.1.Sơ đồ bố trí kết cấu bản nắp bể nước. .................................................................. 40
Hình 5.2. Mơ hình hệ kết cấu bằng phần mềm SAFE........................................................ 41
Hình 5.3. Gán tải trọng tĩnh tải. .......................................................................................... 42
Hình 5.4. Gán tải trọng hoạt tải. .......................................................................................... 42

Hình 5.5. Chia dải theo phương Y. ..................................................................................... 43
Hình 5.6. Chia dải theo phương X. ..................................................................................... 43
Hình 5.7. Nội lực các dải theo phương X. .......................................................................... 44
Hình 5.8. Nội lực các dải theo phương Y. .......................................................................... 44
Hình 5.9. Chuyển vị của bản nắp hồ nước. ......................................................................... 46
Hình 5.10. Lực cắt trong hệ dầm nắp. ................................................................................. 46
Hình 5.11. Moment uốn trong hệ dầm nắp. ........................................................................ 47
Hình 5.12. Lực tác dụng vào thành bể. ............................................................................... 50
Hình 5.13. Sơ đồ tính và biểu đồ momen do tải gió tác dụng ............................................. 51
Hình 5.14. Sơ đồ tính và biểu đồ momen do áp lực nước tác dụng. ................................... 51
Hình 5.15. Mặt bằng bố trí dầm đáy. ................................................................................. 53
Hình 5.16. Tĩnh tải tác dụng lên bản đáy. ........................................................................... 55
Hình 5.17. Hoạt tải nước tác dụng lên bản đáy. .................................................................. 55
Hình 5.18. Chia dải theo phương X. ................................................................................... 56
Hình 5.19. Chia dải theo phương Y. ................................................................................... 56
Hình 5.20. Nội lực theo phương X. ..................................................................................... 57
Hình 5.21. Nội lực theo phương Y. ..................................................................................... 57
Hình 5.22. Chuyển vị của ô bản đáy bể nước. .................................................................... 59
Hình 5.23. Moment trong hệ dầm đáy. ............................................................................... 61
Hình 5.24. Lực cắt trong hệ dầm đáy. ................................................................................. 61
Hình 6.1. Tiết diện dầm trong mơ hình Etabs. .................................................................... 67
Hình 6.2. Khai báo Mass Source trong Etabs. .................................................................... 75

do an


Hình 6.3. Khai báo Mass Source trong Etabs. .................................................................. 109
Hình 6.4. Mơ hình khung khơng gian trong Etabs. ........................................................... 120
Hình 6.5. Biểu đồ bao momen khung trục 2 ..................................................................... 121
Hình 6.6. Biểu đồ bao momen khung trục C..................................................................... 122

Hình 6.7.1Điều kiện và phương pháp tính. ....................................................................... 125
Hình 6.7.2Momen uốn và lực dọc tác dụng lên cột. ......................................................... 125
Hình 6.8. Cốt thép ngang trong vùng giới hạn của dầm. .................................................. 128
Hình 6.9. Sự báo lõi bê tơng. ............................................................................................ 139
Hình 6.10. Sơ đồ nội lực tác dụng lên vách phẳng. .......................................................... 138
Hình 6.11. Mặt cắt và mặt đứng vách. .............................................................................. 139
Hình 6.12. Chương trình tính tốn thép vách. ................................................................... 139
Hình 7.1. Biểu đồ (e-p) của lớp đất thứ nhất. .................................................................... 149
Hình 7.2. Biểu đồ (e-p) của lớp đất thứ hai. ...................................................................... 150
Hình 7.3. Biểu đồ (e-p) của lớp đất thứ ba. ....................................................................... 151
Hình 7.4. Biểu đồ (e-p) của lớp đất thứ tư ........................................................................ 152
Hình 7.5. Mặt cắt địa chất cơng trình. ............................................................................... 153
Hình 7.6. Vị trí cột trong khung cần tính móng. ............................................................... 155
Hình 7.7. Mặt bằng bố trí móng cọc khoan nhồi. ............................................................. 156
Hình 7.9. Sơ đồ bố trí cọc dưới cột C16. .......................................................................... 162
Hình 7.10. Móng khối quy ước. ........................................................................................ 166
Hình 7.11. Hệ tọa độ ở đáy móng. .................................................................................... 167
Hình 7.12.Sơ đồ ứng suất dưới đáy móng khối quy ước. ................................................. 171
Hình 7.13. Tháp chống xun thủng móng M2. .............................................................. 172
Hình 7.14. Sơ đồ mặt ngàm tại mép cột C23. ................................................................... 173
Hình 7.15. Sơ đồ tính theo phương cạnh ngắn. ................................................................. 174
Hình 7.16. Sơ đồ bố trí cọc dưới cột C2. .......................................................................... 176
Hình 7.17. Móng khối quy ước. ........................................................................................ 180
Hình 7.18. Hệ tọa độ ở đáy móng. .................................................................................... 181
Hình 7.19. Sơ đồ ứng suất dưới đáy móng khối quy ước. ................................................ 185
Hình 7.20. Tháp chống xun thủng móng M2. ............................................................... 186
Hình 7.21. Sơ đồ mặt ngàm tại mép cột C23. ................................................................... 187
Hình 7.22. Sơ đồ tính theo phương cạnh ngắn. ................................................................. 187
Hình 7.23. Sơ đồ tính theo phương cạnh ngắn . ............................................................. 188
Hình 7.25. Tổng thể cao độ cọc khoan nhồi móng lõi thang. ........................................... 190

Hình 7.26. Sơ đồ bố trí cọc dưới vách lõi thang. .............................................................. 197
Hình 7.27. Móng khối quy ước. ........................................................................................ 203
Hình 7.28. Hệ tọa độ ở đáy móng. .................................................................................... 204
Hình 7.29. Sơ đồ ứng suất dưới đáy móng khối quy ước. ................................................ 208
Hình 7.30. Tháp chống xuyên thủng móng lõi thang. ....................................................... 209

do an


Hình 8.1.Mặt bằng bố trí móng cọc ép.............................................................................. 221
Hình 8.2. Cấu tạo cọc. ....................................................................................................... 222
Hình 8.3. Tổng thể cao độ cọc ép...................................................................................... 223
Hình 8.4. Sơ đồ tính cẩu lắp cọc. ...................................................................................... 229
Hình 8.5. Sơ đồ tính trường hợp dựng cọc ........................................................................ 230
Hình 8.6. Sơ đồ bố trí cọc dưới cột C16. .......................................................................... 231
Hình 8.7. Móng khối quy ước. .......................................................................................... 235
Hình 8.8. Hệ tọa độ ở đáy móng. ...................................................................................... 236
Hình 8.9. Sơ đồ ứng suất dưới đáy móng khối quy ước. .................................................. 240
Hình 8.10. Tháp chống xun thủng móng M2. ............................................................... 241
Hình 8.11. Sơ đồ mặt ngàm tại mép cột C23. ................................................................... 242
Hình 8.12. Sơ đồ tính theo phương cạnh ngắn. ................................................................ 242
Hình 8.13. Sơ đồ tính theo phương cạnh ngắn . ............................................................. 243
Hình 8.14. Sơ đồ bố trí cọc dưới cột C16. ........................................................................ 244
Hình 8.15. Móng khối quy ước. ........................................................................................ 248
Hình 8.16. Hệ tọa độ ở đáy móng. .................................................................................... 249
Hình 8.17. Sơ đồ ứng suất dưới đáy móng khối quy ước. ................................................ 253
Hình 8.18. Tháp chống xun thủng móng M2. ............................................................... 258
Hình 8.19. Sơ đồ mặt ngàm tại mép cột C23. ................................................................... 259
Hình 8.20. Sơ đồ tính theo phương cạnh ngắn . ............................................................. 259
Hình 8.21. Sơ đồ tính theo phương cạnh ngắn . ............................................................. 260

Hình 8.22. Mặt bằng bố trí móng cọc ép lõi cứng. ........................................................... 261
Hình 8.23. Cấu tạo cọc. ..................................................................................................... 262
Hình 8.24. Tổng thể cao độ cọc ép.................................................................................... 263
Hình 8.25. Sơ đồ tính cẩu lắp cọc. .................................................................................... 269
Hình 8.26. Sơ đồ tính trường hợp dựng cọc. ..................................................................... 270
Hình 8.27. Sơ đồ bố trí cọc dưới vách lõi thang. .............................................................. 272
Hình 8.28. Móng khối quy ước. ........................................................................................ 282
Hình 8.29. Hệ tọa độ ở đáy móng. .................................................................................... 283
Hình 8.30.Sơ đồ ứng suất dưới đáy móng khối quy ước. ................................................. 288
Hình 8.31. Tháp chống xuyên thủng móng lõi thang. ......... Error! Bookmark not defined.

do an


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1.Tải trọng sàn thuộc khu vực sảnh, hành lang, phòng ngủ, phòng khách, balcon,
loga....................................................................................................................................... 17
Bảng 3.2.Tải trọng vệ sinh, sàn mái. ................................................................................... 17
Bảng 3.3. Tải trọng tường quy về phân bố trên sàn. ........................................................... 17
Bảng 3.4. Hoạt tải tác dụng trên các ô sàn. ......................................................................... 19
Bảng 3.5. Tổng tải tác dụng trên các ô sàn.......................................................................... 19
Bảng 3.6.Các hệ số tra bảng cho các bản sàn. ..................................................................... 21
Bảng 3.7. Kết quả nội lực các ô bản kê. .............................................................................. 23
Bảng 3.8. Kết quả nội lực các ô bản dầm. ........................................................................... 24
Bảng 3.9. Bảng tính cốt thép sàn bản kê. ............................................................................ 27
Bảng 3.10. Bảng tính cốt thép sàn bản kê. .......................................................................... 28
Bảng 3.11. Bảng tính cốt thép sàn bản dầm . ...................................................................... 28
Bảng 4.1. Tĩnh tải bản chiếu nghỉ, chiếu tới. ...................................................................... 32
Bảng 4.2. Chiều cao quy đổi các lớp cấu tạo. ..................................................................... 32
Bảng 4.3.Tĩnh tải tính tốn bản thang nghiêng. .................................................................. 32

Bảng 4.4. Tổng hợp tải trọng lên bản thang. ....................................................................... 33
Bảng 4.5. Bảng tính cốt thép cho dầm chiếu nghỉ. .............................................................. 36
Bảng 5.1. Tải trọng các lớp cấu tạo bản nắp. ...................................................................... 40
Bảng 5.2. Bảng tính cốt thép cho bản nắp. .......................................................................... 45
Bảng 5.3.Cốt thép dầm nắp bể nước. .................................................................................. 48
Bảng 5.4. Kết quả tính tốn cốt thép thành bể. ................................................................... 52
Bảng 5.5 Các lớp cấu tạo đáy bể nước. ............................................................................... 54
Bảng 5.6. Tổng tải trọng tác dụng lên đáy bể nước. ........................................................... 54
Bảng 5.7. Cốt thép đáy bể nước. ......................................................................................... 58
Bảng 5.8.Tải trọng bản thành tác dụng lên hệ dầm đáy. ..................................................... 59
Bảng 5.9. Cốt thép dầm đáy bể nước. ................................................................................. 62
Bảng 6.1. Trọng lượng bản thân các lớp hồn thiện sàn điển hình. .................................... 68
Bảng 6.2. Tải trọng vệ sinh, sàn mái. .................................................................................. 69
Bảng 6.3. Tải tường phân bố theo diện tích trên các ơ sàn. ................................................ 69
Bảng 6.4.Tải trọng tính tốn tường tác dụng lên dầm phân bố theo chiều dài .................... 70
Bảng 6.5. Hoạt tải tác dụng lên các ô sàn............................................................................ 70
Bảng 6.6. Kết quả tính áp lực gió tĩnh. ................................................................................ 73
Bảng 6.7. Chu kì dao động của cơng trình. ......................................................................... 76
Bảng 6.8. Kết quả chu kỳ và tần số dao động. ................................................................... 76
Bảng 6.9. Biên độ của Mode dao động. .............................................................................. 78
Bảng 6.11. Kết quả tính áp lực gió tĩnh............................................................................... 79
Bảng 6.12.Tính tốn thành phần động của tải trọng gió theo phương X ứng với dạng dao
động thứ nhất. ...................................................................................................................... 82

do an


Bảng 6.13. Tính tốn thànhphần động của tải trọng gió theo phương Y ứng với dạng dao
động thứ ba. ......................................................................................................................... 84
Bảng 6.14. Nhận dạng điều kiện đất nền. ............................................................................ 86

Bảng 6.15. Giá trị chu kỳ và tần số dao động của cơng trình.............................................. 89
Bảng 6.16. Phân phối tải trọng động đất theo phương ngang lên các tầng ứng với mode 1
(theo phương X) ................................................................................................................... 90
Bảng 6.17. Phân phối tải trọng động đất theo phương ngang lên các tầng ứng với mode 4
(theo phương X) ................................................................................................................... 91
Bảng 6.18. Phân phối tải trọng động đất theo phương ngang lên các tầng ứng với mode 7
(theo phương X) ................................................................................................................... 92
Bảng 6.19. Phân phối tải trọng động đất theo phương ngang lên các tầng ứng với mode 2
(theo phương Y) ................................................................................................................... 93
Bảng 6.20. Phân phối tải trọng động đất theo phương ngang lên các tầng ứng với mode 6
(theo phương Y) ................................................................................................................... 94
Bảng 6.21. Phân phối tải trọng động đất theo phương ngang lên các tầng ứng với mode 9
(theo phương Y) ................................................................................................................... 95
Bảng 6.22. Tổ hợp tải trọng................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 6.24. Nội lực cột C4 tầng 13. ................................................................................... 110
Bảng 6.25. Các thơng số tính tốn dầm B38. .................................................................... 111
Bảng 6.26. Tính tốn và bố trí cốt thép dầm B38. ............................................................ 113
Bảng 6.28.Kết quả tính tóan cốt thép vách P1 các tầng. ................................................... 142
Bảng 7.1. Đặc điểm địa chất lớp thứ nhất. ........................................................................ 149
Bảng 7.2. Đặc điểm địa chất lớp thứ hai. ......................................................................... 150
Bảng 7.3. Đặc điểm địa chất lớp thứ ba. ........................................................................... 151
Bảng 7.4. Đặc điểm địa chất lớp thứ tư. ............................................................................ 152
Bảng 7.5. Kết quả thống kê địa chất công trình. ............................................................... 154
Bảng 7.6. Kết quả nội lực để tính móng. ........................................................................... 155
Bảng 7.7. Kết quả tính tốn fsi theo chỉ tiêu cường độ của đất nền. .................................. 158
Bảng 7.8. Kết quả tính tốn fsi theo chỉ tiêu cơ lí của đất nền. .......................................... 160
Bảng 7.9. Nội lực sơ bộ để tính tốn NMax .......................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 7.10. Toạ độ các cọc Pi. ........................................................................................... 162
Bảng 7.11.Kết quả tính tốn phản lực đầu cọc móng cột C16. ......................................... 163
Bảng 7.12. Phản lực tại các đầu cọc Pi . ............................................................................ 165

Bảng 7.13. Tải trọng tiêu chuẩn (hệ số vượt tải n= 1.2).................................................... 166
Bảng 7.14. Kết quả tính lún dưới đáy móng khối qui ước. ............................................... 170
Bảng 7.15. Nội lực sơ bộ để tính tốn NMax . ..................................................................... 175
Bảng 7.16. Toạ độ các cọc Pi. ........................................................................................... 176
Bảng 7.17. Kết quả tính tốn phản lực đầu cọc móng cột C6. .......................................... 177
Bảng 7.18. Phản lực tại các đầu cọc Pi. ............................................................................. 179

do an


Bảng 7.19. Tải trọng tiêu chuẩn (hệ số vượt tải n= 1.2).................................................... 180
Bảng 7.20.Kết quả tính lún dưới đáy móng khối qui ước. ................................................ 184
Bảng 7.21. Kết quả tính tốn fsi theo chỉ tiêu cường độ của đất nền. ................................ 192
Bảng 7.22.Kết quả tính tốn fsi theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền. ........................................ 194
Bảng 7.23. Nội lực sơ bộ để tính tốn NMax . .................................................................... 195
Bảng 7.24. Toạ độ các cọc Pi. ........................................................................................... 197
Bảng 7.25. Kết quả tính tốn phản lực đầu cọc móng lõi thang. ...................................... 199
Bảng 7.26. Phản lực tại các đầu cọc Pi . ............................................................................ 201
Bảng 7.27. Tải trọng tiêu chuẩn (hệ số vượt tải n= 1.2).................................................... 203
Bảng 7.28. Kết quả tính lún dưới đáy móng khối qui ước. ............................................... 207
Bảng 7.29. Nội lực tính tốn Strip..................................................................................... 217
Bảng 7.30.Kết quả tính thép cho đài móng theo các phương X,Y. ................................... 217
Bảng 8.1. Kết quả tính toán fsi theochỉ tiêu cường độ của đất nền.. .................................. 226
Bảng 8.2. Kết quả tính tốn fsi theo chỉ tiêu cơ lí của đất nền. .......................................... 227
Bảng 8.3Nội lực sơ bộ để tính tốn NMax . .......................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 8.4. Toạ độ các cọc Pi . ............................................................................................ 231
Bảng 8.5. Kết quả tính tốn phản lực đầu cọc móng cột C16. .......................................... 232
Bảng 8.6. Phản lực tại các đầu cọc Pi . .............................................................................. 234
Bảng 8.7. Tải trọng tiêu chuẩn (hệ số vượt tải n= 1.2)...................................................... 235
Bảng 8.8. Kết quả tính lún dưới đáy móng khối qui ước. ................................................. 239

Bảng 8.9. Nội lực sơ bộ để tính tốn NMax . ........................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 8.10. Toạ độ các cọc Pi . .......................................................................................... 244
Bảng 8.11. Kết quả tính tốn phản lực đầu cọc móng cột C16. ........................................ 245
Bảng 8.12. Phản lực tại các đầu cọc Pi . ............................................................................ 247
Bảng 8.13. Tải trọng tiêu chuẩn (hệ số vượt tải n= 1.2).................................................... 247
Bảng 8.14. Kết quả tính lún dưới đáy móng khối qui ước. ............................................... 252
Bảng 8.15. Kết quả tính tốn fsi theo chỉ tiêu cường độ của đất nền. ................................ 265
Bảng 8.16.Kết quả tính tốn fsi theo chỉ tiêu cơ lí của đất nền.. ........................................ 267
Bảng 8.17. Nội lực sơ bộ để tính tốn NMax . ...................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 8.18. Toạ độ các cọc Pi . .......................................................................................... 275
Bảng 8.19. Kết quả tính tốn phản lực đầu cọc móng lõi thang. ...................................... 276
Bảng 8.20. Phản lực tại các đầu cọc Pi .............................................................................. 278
Bảng 8.21. Tải trọng tiêu chuẩn (hệ số vượt tải n= 1.2).................................................... 282
Bảng 8.22. Kết quả tính lún dưới đáy móng khối qui ước. ............................................... 287
Bảng 8.23. Nội lực tính tốn Strip..................................................................................... 296
Bảng 8.24. Kết quả tính thép cho đài móng theo các phương X,Y. .................................. 296
Bảng 8.25. Bảng thống kê vật liệu phương án cọc ép. ...................................................... 309
Bảng 8.26. Bảng thống kê vật liệu phương án cọc khoan nhồi. ........................................ 309

do an


CHƯƠNG 1:
1.1.

o
o
o
o


KIẾN TRÚC

Giới thiệu về cơng trình.
Chung cư 18 tầng, mỗi tầng gồm 8 căn hộ.
Địa điểm xây dựng: 2/2A, Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh.
Quy mơ cơng trình:
Diện tích khu đất: 38.8m × 38m= 1474.4 m2.
Chiều cao cơng trình: 57.1 m.
Cơng trình gồm 23 tầng trong đó có:
1 tầng hầm chiều cao 3 m.
Tầng trệt chiều cao 5m, diện tích mặt bằng: 35.8m × 36.6m = 1310.28 m2.
15 tầng lầu, chiều cao tầng 3.6m, diện tích mặt bằng: 24m × 28m = 612 m2.
1 tầng kỹ thuật cao 3.6m và mái cao 3.4m.
25500
8500

8500

8500

A

5
PH? NG NG? 2

PH? NG NG? 1

PH? NG NG? 1

PH? NG KHÁCH


PH? NG KHÁCH

PH? NG NG? 2

B? P + ÃN

6000

B? P + ÃN

PH? NG NG? 1

PH? NG NG? 1

4

PH? NG KHÁCH + ÃN

PH? NG NG? 2
21

1

19

3

17


PH? NG NG? 2

24000

PH? NG NG? 2

6000

PH? NG KHÁCH + ÃN

5

15

7

13

9

3

PH? NG NG? 2

PH? NG KHÁCH + ÃN

6000

11


PH? NG KHÁCH + ÃN

B

B
PH? NG KHÁCH

PH? NG KHÁCH

PH? NG NG? 1

PH? NG NG? 1

2

PH? NG NG? 1

6000

PH? NG NG? 1

B? P + ÃN

PH? NG NG? 2

B? P + ÃN

PH? NG NG? 2

1


A
8500

8500

8500

25500

A

B

C

D

Hình 1.1.Mặt bằng tầng điển hình.
1.2. Giải pháp thiết kế
Mặt bằng cơng trình khá vng cho nên cơng trình được thiết kế dưới dạng hình
vng đối xứng theo hai phương, tạo nên vẽ thẩm mỹ cần thiết cho cơng trình, góp phần tơ
thêm vẽ đẹp cho nội ơ thành phố. Toàn bộ tầng hầm được sử dụng làm gara xe, nhằm giải

2

do an


quyết tình trạng nhu cầu để xe hiện nay, ngồi ra cịn có hệ thống kỹ thuật, hầm tự hoại, bể

nước ngầm….
Từ tầng 2÷21 được sử dụng phục vụ cho nhà ở cho các hộ gia đình. Mỗi hộ đều có
phịng khách, phịng ngủ, phịng ăn, bếp, vệ sinh và balcon riêng. Tịa nhà có một thang bộ
và ba hầm thang máy nhằm giải quyết giao thơng chính cho cơng trình, hệ thống giao
thơng này kết hợp với hệ thống sảnh hành lang của các sàn tầng tạo thành nút giao thơng
đặt tại trọng tâm của cơng trình. Trên mái bố trí bể nước để cấp nước sinh hoạt cho tồn bộ
cơng trình và dự phịng chữa cháy.
Mặt đứng cơng trình được tổ chức theo kiểu khối đặc chữ nhật, kiến trúc đơn giản
phát triển theo chiều cao mang tính bề thế, hồnh tráng. Cả bốn mặt cơng trình đều có các
ơ cửa kính khung nhơm, các ban cơng với các chi tiết cấu tạo thanh mảnh, trang trí độc đáo
cho cơng trình.
Hệ thống kỹ thuật chính trong cơng trình
1.3. Hệ thống điện
Sử dụng nguồn điện khu vực do thành phố cung cấp. Ngồi ra cơng trình cịn máy
phát điện dự phòng ở tầng hầm đảm bảo cung cấp điện 24/24 giờ khi có sự cố mất điện xảy
ra.
Hệ thống điện được đi trong hộp kỹ thuật. Mỗi tầng có bảng hiệu điều khiển riêng
can thiệp tới nguồn điện cung cấp cho từng phần hay khu vực. Các khu vực có thiết bị ngắt
điện tự động để cơ lập nguồn điện cục bộ khi có sự cố.
1.4. Hệ thống chiếu sáng
Hầu hết các căn hộ, các phòng làm việc được bố trí có mặt thống khơng gian tiếp
xúc bên ngồi lớn nên phần lớn các phòng đều sử dụng được nguồn ánh sáng tự nhiên
thơng qua các cửa kính bố trí bên ngồi cơng trình.
Ngồi ra hệ thống chiếu sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho có thể đáp ứng được
nhu cầu chiếu sáng cần thiết.
1.5. Hệ thống cấp ,thoát nước
1.5.1.
Cấp nước
Nước sử dụng được lấy về từ trạm cấp nước thành phố, dùng máy bơm đưa nước từ hệ
thống lên bể chứa nước mái và hồ nước ngầm. Hai bể nước này vừa có chức năng phân

phối nước sinh hoạt cho các phịng vừa có chức năng lưu trữ nước khi hệ thống nước
ngưng hoạt động, và quan trọng hơn nữa là lưu trữ nước cho phòng cháy chữa cháy.
1.5.2.
Thốt nước
Nước thải cơng trình bao gồm nước mưa, nước mặt và nước thải từ các phòng vệ sinh.
Nước mưa từ mái và balcon được thu vào ống nhựa PVC dẫn xuống hệ thống cống
rãnh thốt nước ngồi cơng trình và dẫn ra hệ thống thốt nước chung của thành phố.
Nước thải từ các khu vệ sinh được đưa vào các bể bán tự hoại rồi dẫn vào bể chứa.
Sau đó nước sẽ được dẫn vào hệ thống thốt nước chung của thành phố cịn bùn cặn thì
định kỳ sẽ được các xe chuyên dùng bơm hút đưa ra ngồi cơng trình.
Tất cả các ống đi trong hộp kỹ thuật có chỗ kiểm tra, sữa chữa khi có sự cố.

2

do an


1.5.3.

Hệ thống phịng cháy, chữa cháy
Vì đây là nơi tập trung đông người và là nhà cao tầng nên việc phịng cháy chữa cháy
rất quan trọng, được bố trí theo tiêu chuẩn quốc gia.
Hệ thống báo cháy được đặt biệt quan tâm, cơng trình được trang bị hệ thống phịng
cháy chữa cháy trên mỗi tầng và trong mỗi căn hộ, có khả năng dập tắt mọi nguồn phát lửa
trước khi có sự can thiệp của lực lượng chữa cháy. Các miệng báo khói và nhiệt tự động
được bố trí hợp lý cho từng khu vực khi có sự cố xảy ra.
1.5.4.
Hệ thống thu lơi
Là một cơng trình cao tầng nên trên mặt bằng mái cơng trình được bố trí 5 cột thu lơi
có nhiệm vụ dẫm sét xuống điện cực tiếp xúc với đất đảm bảo an tồn cho cơng trình khi

có sự cố sét xảy ra.
1.5.5.
Đặc điểm về khí hậu
Cơng trình xây dựng thuộc Quận 11 – Thành phố Hồ Chí Minh, nên chịu ảnh hưởng
chung của khí hậu miền Nam. Đây là vùng có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm, mưa
nhiều.
Thời tiết trong năm chia làm hai mùa rõ rệt, mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa từ
tháng 5 4 11, có gió mùa Đơng Nam và Tây Nam. Mùa khô từ tháng 12 4 4, chịu ảnh
hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
1.5.5.1.
Nhiệt độ :
Nhiệt độ trung bình của vùng là 270C
Nhiệt độ cao nhất vào tháng 4: 390C.
Nhiệt độ thấp nhất vào tháng 12: 230C.
1.5.5.2.
Độ ẩm :
Độ ẩm trung bình của vùng là 79.5%
Độ ẩm cao nhất vào tháng 9: 90%;
Độ ẩm thấp nhất vào tháng 3: 65%.
1.5.5.3.
Mưa :
Lượng mưa trung bình hàng năm là 1979mm
Tháng cao nhất: 300 4 338mm.
Tháng thấp nhất: 3 4 12mm.
1.5.5.4.
Gió:
Khu vực Thành phố Hồ Chí Minh là khu vực được đánh giá là ít chịu ảnh hưởng của
gió bão. Thịnh hành trong mùa khơ là gió Đơng Nam chiếm 30 4 40%, gió Đơng chiếm 20
4 30%.


3

do an


Hình 1.2.Mặt đứng cơng trình.
1.6. Quy trình chống thấm tầng hầm
1.6.1.
Đáy tầng hầm: 3 phương án
1.6.1.1.
Phương án 1: Chống thấm thuận- Trước khi đổ bêtơng móng
Sử dụng Intoc-04 Super.
Sau khi thi cơng bêtơng lót và lắp đặt xong cốt thép sàn đáy tầng hầm, tiến hành thi
công chống thấm theo qui trình sau:
Chuẩn bị:
Bề mặt bêtơng lót phải bằng phẳng, chắc (thích hợp nhất là bêtơng đá 1×2, đá
4×6…)
Vệ sinh bề mặt.
Phủ lên bề mặt bêtơng lót một lớp cát (cát hạt lớn càng tốt) dày khoảng 13 mm.
Phun nước tạo ẩm lên bề mặt lớp cát.
Pha trộn hồ dầu chống thấm lỗng theo cơng thức
1 lít Intoc-04 Super + 2 lít nước + khoảng 1,5kg ximăng
Thi cơng:
Dùng máy phun hoặc tưới đều hỗn hợp hồ dầu chống thấm loãng lên bề mặt lớp cát cho
đến khi ướt đẫm bề mặt và các ngóc ngách.

4

do an



Dùng nước phun sương, phun sạch lớp hồ dầu chống thấm lỗng bám trên sắt sàn (nếu
cần).
Trong vịng 2 giờ trở lại, có thể tiến hành đổ bêtơng.
Ngun lý: Intoc-04 Super có trong lớp hồ dầu chống thấm lỗng bám trên lớp cát và
bêtơng lót sẽ hịa tan, thẩm thấu vào phần dưới cùng của lớp bêtông mới đổ, tạo thành một
lớp chống thấm ở phần đáy, không tách rời với bêtông đáy, bền theo kết cấu vật liệu.
1.6.1.2.
Phương án 2: Chống thấm thuận - Trước khi lắp đặt sắt thép bêtơng móng:
Sử dụng Intoc-04
Chuẩn bị: Bề mặt bêtơng lót phải bằng phẳng, chắc (thích hợp nhất là bêtơng đá1x2, đá
4x6…)
Vệ sinh bề mặt.
Pha trộn hồ dầu chống thấm theo cơng thức (đánh đều để đạt độ dẻo sệt).
1 lít Intoc- 04 + 3 lít nước + ximăng vừa đủ dẻo sệt (khoảng 7 -> 8kg)
Thi công:
Bước 1: Lớp chống thấm
Tô phủ lớp hồ dầu chống thấm dày khoảng 4mm lên bề mặt bêtơng lót
Bước 2: Lớp bảo vệ.
Sau khi lớp hồ chống thấm vừa ráo mặt phủ một lớp VXM M75 dày khoảng
2cm 3cm lên lớp hồ dầu chống thấm để chống răn nứt.

5

do an


o
o
o

o

Chú ý:
Thực hiện 2 lớp này theo dạng cuốn chiếu, tránh dẫm đạp lên lớp chống thấm còn ướt.
Cần phải bảo dưỡng bằng nước.
Sau 24 giờ trở lên có thể tiến hành cơng tác lắp đặt sắt thép.
Định mức: 1lít Intoc-04 / khoảng 2m²

Hình 1.3.Cấu tạo chống thấm đáy tầng hầm (chống thấm thuận).
1.6.1.3.
Phương án 3: Chống thấm nghịch-Sau khi đổ bêtông đáy:
Sử dụng Intoc- 04
Chuẩn bị: Nên tiến hành chống thấm sau khi đổ bêtông đáy từ 2 tuần trở lên.
Vệ sinh và tạo ẩm bề mặt.
Xử lý các lỗ rị rỉ nước (nếu có) bằng Intoc DN.
Pha trộn hồ dầu chống thấm theo công thức (đánh đều để đạt độ dẻo sệt).
1 lít Intoc- 04 + 3 lít nước + ximăng vừa đủ dẻo sệt (khoảng 7 -> 8kg)
Thi công:
Bước 1: Lớp chống thấm.
Phun nước tạo ẩm. sau đó dùng hồ dầu chống thấm tơ phủ lên bề mặt một lớp dày 4mm.
Bước 2: Lớp bảo vệ.
Sau khi lớp hồ dầu chống thấm vừa ráo mặt phủ một lớp VXM M75 dày khoảng 1cm lên
trên lớp hồ dầu chống thấm để chống răn nứt.
Chú ý:
o Thực hiện 2 lớp này theo dạng cuốn chiếu, tránh dẫm đạp lên lớp chống thấm còn ướt.Bảo
dưỡng bằng nước.

6

do an



×