Tải bản đầy đủ (.pdf) (230 trang)

(Đồ án hcmute) thiết kế chung cư cao tầng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.9 MB, 230 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

THIẾT KẾ CHUNG CƯ CAO TẦNG

GVHD: TS. NGÔ VIỆT DŨNG
SVTH: LÊ THANH KIỀU
MSSV: 11949021

SKL 0 0 4 3 2 5

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1/2016

do an


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG
KHÓA 2011 – 2016

ĐỀ TÀI
THIẾT KẾ
CHUNG CƯ CAO TẦNG


GVHD
SVTH
MSSV
LỚP

:
:
:
:

TS. NGÔ VIỆT DŨNG
LÊ THANH KIỀU
11949021
1119490B

Tp. HCM, tháng 01 năm 2016

do an


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
Sinh viên
Ngành

Tên đề tài
Giáo viên hướng dẫn

:
:
:
:

LÊ THANH KIỀU
MSSV: 11949021
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
CHUNG CƢCAO TẦNG
TS. NGƠ VIỆT DŨNG

NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay khơng?
..................................................................................................................................................

5. Đánh giá loại:
..................................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ...................................................................................... )
Tp. HồChí Minh, ngày 01 tháng 01 năm 2016
Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)

2

do an


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG

BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Sinh viên
:
Ngành
:
Tên đề tài
:
Giáo viên phản biện :

LÊ THANH KIỀU
MSSV: 11949021
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

CHUNG CƢ CAO TẦNG

NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
..................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
..................................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ...................................................................................... )
..................................................................................................................................................
Tp. HồChí Minh, ngày 10 tháng 01 năm 2016
Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)

3

do an



LỜI CẢM ƠN
Luận văn tốt nghiệp đánh dấu cho sự kết thúc một quá trình học tập ở trường đại học, đồng
thời mở ra cho chúng em một hướng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tương lai.Quá trình làm
luận văn giúp chúng em tổng hợp được nhiều kiến thức đã học trong những học kì trước và thu
thập thêm những kiến thức mới mà mình cịn thiếu sót, qua đó rèn luyện khả năng tính tốn và
giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế.
Lời đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Thầy Cô trong khoa Xây Dựng và
Cơ Học Ứng Dụng nói chung và Bộ mơn Xây Dựng nói riêng – những người đã truyền đạt
những kiến thức cơ bản trong quá trình học tập.
Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn Thầy NGÔ VIỆT DŨNG đã hướng dẫn em hoàn
thành luận văn tốt nghiệp này. Nhờ sự hướng dẫn nhiệt tình của Thầy, em đã tích lũy cho mình
những kiến thức thực tế mà từ trước đến nay em chưa được biết. Bên cạnh đó, những kiến thức
vơ cùng sâu sắc của Thầy đã gợi mở cho em những ý tưởng mới để hoàn thiện luận văn của em
thêm phong phú và sinh động hơn.
Em cũng xin cảm ơn tất cả bạn bè trong lớp, những người luôn sát cánh cùng em trong suốt
những năm học vừa qua. Cảm ơn mọi người đã hợp tác cùng nhau thảo luận và đóng góp những
hiểu biết để giúp cho quá trình làm luận văn tốt nghiệp của em được hồn thành.
Luận văn tốt nghiệp là một cơng trình đầu tay của mỗi sinh viên chúng em. Mặc dù đã cố
gắng nhưng kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế nên luận văn chắc chắn có nhiều sai sót, em
kính mong được sự chỉ dẫn của quý Thầy Cô để em ngày càng hồn thiện kiến thức của mình
hơn.
Cuối cùng, em xin chúc q Thầy Cơ nhiều sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp truyền
đạt kiến thức cho các thế hệ mai sau.
Em xin chân thành cảm ơn!
TP.HCM, Tháng 01 năm 2016
Sinh viên thực hiện

4


do an


NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Sinh viên

: LÊ THANH KIỀU

MSSV: 11949021

Khoa

: Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng

Ngành

: Công Nghệ Kỹ Thuật Cơng Trình Xây Dựng

Tên đề tài

: CHUNG CƢ CAO TẦNG

1. Số liệu ban đầu


Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thước theo GVHD)




Hồ sơ khảo sát địa chất

2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính tốn
a. Kiến trúc


Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc

b. Kết cấu


Tính tốn, thiết kế sàn tầng điển hình (Sàn dầm)



Tính tốn, thiết kế cầu thang bộ và bể nước mái



Mơ hình, tính tốn, thiết kế khung trục B và trục 5

c. Nền móng


Tổng hợp số liệu địa chất



Thiết kế 02 phương án móng cọc ép và khoan nhồi


3. Thuyết minh và bản vẽ


01 Thuyết minh và 01 Phụ lục



27 bản vẽ A1 ( 4 Kiến trúc, 23 Kết cấu)

4. Cán bộ hƣớng dẫn
5. Ngày giao nhiệm vụ
6. Ngày hồn thành nhiệm vụ

:TS. NGƠ VIỆT DŨNG
: 14/09/2015
: 3/01/2016
Tp. HCM, ngày... tháng... năm 20…

Xác nhận của GVHD

Xác nhận của BCN Khoa

TS. NGÔ VIỆT DŨNG
5

do an


6


do an


`

MỤC LỤC
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ..... Error! Bookmark not defined.
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN ........ Error! Bookmark not defined.
LỜI CẢM ƠN ...................................................................... Error! Bookmark not defined.
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ................................... Error! Bookmark not defined.
MỤC LỤC ....................................................................................................................... 6
DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU ............................................................................... 121
DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ................................................................. 14
PHẦN IKIẾN TRÚC ..................................................................................................... 17
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH ............................................ 18
1.1 Sự cần thiết phải đầu tư và cơ sở pháp lý. ...................................................... 18
1.1.1 Sự cần thiết phải đầu tư. ......................................................................................... 18
1.1.2 Cơ sở pháp lý. ............................................................................................ 18
1.2 Đặc điểm khí hậu tự nhiên và đặc điểm khu đất. ........................................... 18
1.2.1. Các điều kiện khí hậu tự nhiên của TP. Hồ Chí Minh. ................................ 18
1.2.2 Tình hình địa chất cơng trình và địa chất thủy văn. ...................................... 18
1.2.2.1 Địa chất. ............................................................................................. 18
1.2.2.2 Cấu tạo địa chất. ................................................................................. 19
1.2.3 Đặc điểm khu đất. ..................................................................................................... 20
1.2.3.1 Vị trí địa lý. ............................................. Error! Bookmark not defined.0
1.2.3.2 Đặc điểm khu đất................................... Error! Bookmark not defined.0
1.2.3.3 Hiện trạng về kỹ thuật đô thị. ................ Error! Bookmark not defined.1
1.3. Hạng mục thiết kế ............................................... Error! Bookmark not defined.1
1.4. Giải pháp thiết kế. ............................................... Error! Bookmark not defined.1
1.4.1 Thiết kế tổng mặt bằng............................................................................................ 21

1.4.2. Giải pháp thiết kế kiến trúc. ................................................................................. 21
1.4.2.1. Giải pháp mặt bằng các tầng................. Error! Bookmark not defined.1
1.4.2.2 Giải pháp mặt đứng............................................................................ 23
1.4.2.3 Giải pháp mặt cắt. .............................................................................. 24
1.4.2.4 Giải pháp hệ thống giao thông. ............ Error! Bookmark not defined.25
1.4.3 Giải pháp kết cấu. ............................................... Error! Bookmark not defined.25
1.4.4 Các giải pháp kỹ thuật khác. ........................... Error! Bookmark not defined.25
1.4.4.1. Hệ thống chiếu sáng............................. Error! Bookmark not defined.25
1.4.4.2 Hệ thống thơng gió................................ Error! Bookmark not defined.25
1.4.4.3 Hệ thống điện. ....................................... Error! Bookmark not defined.25
1.4.4.4 Hệ thống nước....................................... Error! Bookmark not defined.26
1.4.4.5 Hệ thống phòng cháy, chữa cháy. ........ Error! Bookmark not defined.26
1.4.4.6 Xử lý rác thải. ....................................... Error! Bookmark not defined.26
1.5. Tính toán các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật.............. Error! Bookmark not defined.26
1.5.1. Mật độ xây dựng................................................. Error! Bookmark not defined.26
1.5.2. Hệ số sử dựng đất: ............................................. Error! Bookmark not defined.26
1.6 Kết luận: ............................................................. Error! Bookmark not defined.26
PHẦN 2 : KẾT CẤU ....................................................... Error! Bookmark not defined.27

6

do an


`
CHƯƠNG 1: HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TỐN KẾT
CẤU ...........................................................................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.27
1.1. Hệ kết cấu chịu lực. ........................................... Error! Bookmark not defined.27
1.1.1 Phương pháp tính tốn kết cấu................... Error! Bookmark not defined.27
1.1.1.1 Mơ hình tính toán. ................................ Error! Bookmark not defined.27

1.1.1.2 Tải trọng tác dụng lên cơng trình. ....... Error! Bookmark not defined.27
1.1.1.3 Phương pháp xác định nội lực và chuyển vị. .........Error! Bookmark not
defined.27
1.1.1.4 Lựa chọn cơng cụ tính tốn. ................. Error! Bookmark not defined.28
1.1.1.5 Các tiêu chuẩn, vi phạm tính tốn. ...... Error! Bookmark not defined.28
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH .ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.29
2.1 SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH – PHƯƠNG ÁN PHƯƠNG PHÁP TRA BẢNG .. 29
2.1.1 Số liệu tính tốn......................................................................................... 29
2.1.2. Chọn sơ bộ kích thước sàn ....................................................................... 29
2.1.2.1 Chiều dày sàn ..................................................................................... 29
2.1.2.2 Chọn sơ bộ kích thước dầm ............................................................... 29
2.1.2.3 Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột: ...... Error! Bookmark not defined.0
2.1.3 Tải trọng tác dụng ..................................................................................... 31
2.1.3.1 Phương pháp tính tốn........................... Error! Bookmark not defined.1
2.1.3.2 Tĩnh tải.................................................... Error! Bookmark not defined.1
2.1.3.3 Hoạt tải ............................................................................................... 33
2.1.3.4 Tổng hợp tải trọng ................................ Error! Bookmark not defined.33
2.1.4 Tính toán nội lực sàn ................................... Error! Bookmark not defined.34
2.1.4.1 Sàn loại bản dầm .................................. Error! Bookmark not defined.34
2.1.4.2 Sàn loại bản kê bốn cạnh...................... Error! Bookmark not defined.34
2.1.4..3 Giá trị nội lực của bản sàn .................. Error! Bookmark not defined.35
2.1.5 Tính cốt thép cho sàn ................................................................................ 37
2.1.5.1 Các thơng số vật liệu........................................................................... 37
2.1.5.2 Tính tốn cốt thép cho sàn ................................................................. 37
2.1.5.3 Điều kiện neo buộc cốt thép ............................................................... 39
2.2 TÍNH TOÁN SÀN DẦM DÙNG PHẦN MỀM SAFE .................................... 39
2.2.1 Cơ sở dữ liệu: ............................................................................................ 39
2.2.1.1 Định nghĩa đặc trưng vật liệu: ........................................................... 39
2.2.1.2 Định nghĩa các trường hợp tải trọng: .... Error! Bookmark not defined.0
2.2.1.3 Tổ hợp tải trọng: .................................... Error! Bookmark not defined.0

2.2.2 Nội lực trên các STRIP ............................................................................. 41
2.2.3 Tính cốt thép cho sàn: ................................. Error! Bookmark not defined.44
2.2.4 So sánh kết quả giữa phương pháp tra ô bản và phương pháp dùng phần
mềm SAFE: .......................................................... Error! Bookmark not defined.52
2.2.5 Kiểm tra lực cắt sàn .................................... Error! Bookmark not defined.53
2.2.6 Kiểm tra độ võng và bề rộng khe nứt cho sàn..............Error! Bookmark not
defined.54
2.2.6.1 tính bề rộng vết nứt ................................. Error! Bookmark not defined.54
2.2.6.2 Kiểm tra độ võng ..................................... Error! Bookmark not defined.57
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ, TÍNH TỐN CẦU THANG BỘ ĐIỂN HÌNH ................... 59
3.1 Cấu tạo cầu thang tầng điển hình.................................................................... 59
3.2 Tính tốn bản thang......................................................................................... 60

7

do an


`
3.2.1 Lựa chọn vật liệu. ...................................................................................... 60
3.2.2 Tính tốn bản thang. ................................................................................. 60
3.2.2.1 Tải trọng tác dụng lên bản thang nghiêng. ........................................ 60
3.2.2.2 Tải trọng tác dụng lên chiếu nghỉ: ..................................................... 61
3.2.2.3 Sơ đồ tính và tính tốn nội lực. .......................................................... 62
3.2.2.4 Tính tốn cốt thép cho bản cầu thang................................................ 63
3.3 Tính tốn dầm D1 ............................................................................................ 64
3.3.1 Tải trọng ...................................................... Error! Bookmark not defined.64
3.3.2 Tính cốt thép ........................................................... Error! Bookmark not defined.64
3.3.3 Tính cốt đai dầm D1. ............................................. Error! Bookmark not defined.65
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ, TÍNH TỐN BỂ NƯỚC MÁI .......... ERROR! BOOKMARK NOT

DEFINED.65
4.1 Giới thiệu chung................................................. Error! Bookmark not defined.65
4.2Vật liệu sử dụng .................................................. Error! Bookmark not defined.66
4.3. Tính toán bản nắp bằng SAP ........................... Error! Bookmark not defined.67
4.3.1 Cơ sở dữ liệu: ............................................................................................ 68
4.3.1.1 Định nghĩa đặc trưng vật liệu: ........................................................... 68
4.3.1.2 Định nghĩa các trường hợp tải trọng: ................................................ 68
4.3.1.3 Tổ hợp tải trọng: ................................................................................ 68
4.3.2 Nội lực của bản nắp................................................................................... 69
4.3.3 Tính cốt thép cho bản nắp: ....................................................................... 70
4.3.4 Kiểm tra độ võng và nứt bản nắp ............... Error! Bookmark not defined.70
4.3.4.1 kiểm tra nứt bản nắp................................ Error! Bookmark not defined.70
4.3.4.2 kiểm tra độ võng ....................................... Error! Bookmark not defined.71
4.3.4.3 kiểm tra độ võng sàn bằng SAFE ............ Error! Bookmark not defined.72
4.4Tính tốn bản thành ........................................... Error! Bookmark not defined.73
4.4.1Tải trọng tác động và sơ đồ tính bản thành. Error! Bookmark not defined.73
4.4.2Nội lực và tính tốn cốt thép ........................ Error! Bookmark not defined.74
4.5 Tính tốn bản đáy bể nước bằng SAP 2000 ...... Error! Bookmark not defined.74
4.5.1 Sơ đồ tính................................................................................................... 75
4.5.2Tải trọng tác động ...................................................................................... 75
4.5.3 Tính tốn bản đáy bằng phần mềm Safe .................................................. 75
4.5.4 Nội lực bản đáy.......................................................................................... 76
4.5.4.1 Momen bản đáy ................................................................................. 76
4.5.4.2 Tính cốt thép cho bản đáy: .................................................................... 76
4.5.5 Kiểm tra độ võng và vết nứt bản đáy: ...................................................... 77
4.5.5.1 Kiểm tra vết nứt ………………………………………………………..77
4.5.5.2 Kiểm tra đọ võng ……………………………………………………..80
4.5.5.3 Kiểm tra độ võng bằng SAFE ……………..…………………………..82
4.6 Tính tốn thiết kế hệ dầm nắp bể ...................... Error! Bookmark not defined.83
4.6.1 Nội lực .......................................................... Error! Bookmark not defined.83

4.6.2 Tính tốn hệ dầm nắp ..................................... Error! Bookmark not defined.
4.6.3Tính cốt thép đai ........................................................................................ 86
4.7 Gía trị phản lực tại chân cột ............................................................................ 87
CHƯƠNG 5: TẢI TRỌNG GIÓ VÀ ĐỘNG ĐẤT ........................................................ 87
5.1 Tải trọng gió ..................................................................................................... 87
5.1.1 Thành phần tĩnh của tải trọng gió ............................................................ 87

8

do an


`
5.1.2Thành phần động của tải trọng gió ........................................................... 90
5.1.2.1Trình tự tính tốn thành phần động của tải trọng gió ....................... 90
5.1.2.2Xác định thành phần động của tải trọng gió ..........Error! Bookmark not
defined.
5.2 Tải trọng động đất ........................................................................................... 96
5.2.1 Tổng quan về động đất.............................................................................. 96
5.2.1.1 Các loại nền đất .................................................................................. 98
5.2.1.2 Mức độ tin cậy và hệ số tầm quan trọng............................................ 99
5.2.1.3 Đỉnh gia tốc gia nền tham chiếu và gia tốc nền thiết kế ............... Error!
Bookmark not defined.00
5.2.1.4 Hệ số ứng xử q của kết cấu BTCT ....... Error! Bookmark not defined.00
5.2.1.5 Xác định chu kỳ dao động cơ bản của cơng trình .Error! Bookmark not
defined.00
5.2.1.6 Phổ phản ứng đàn hồi và phổ thiết kế ... Error! Bookmark not defined.1
5.2.2 Các phương pháp tính tốn ........................ Error! Bookmark not defined.02
5.2.3 Phương pháp phân tích theo phổ phản ứng dao động .Error! Bookmark not
defined.02

5.2.4 Tính tốn động đất ...................................... Error! Bookmark not defined.03
5.2.5.1 Tính tốn động đất theo phương X ...... Error! Bookmark not defined.04
5.2.5.2 Tính tốn động đất theo phương Y ...... Error! Bookmark not defined.05
CHƯƠNG 6: TÍNH KHUNG KHƠNG GIAN ..........ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.06
6.1 Sơ đồ hình học .................................................... Error! Bookmark not defined.06
6.2 Chọn sơ bộ kích thước các tiết diện .................. Error! Bookmark not defined.06
6.2.1 Chọn sơ bộ tiết diện dầm-sàn...................... Error! Bookmark not defined.06
6.2.2 Chọn sơ bộ tiết diện cột,vách ...................... Error! Bookmark not defined.07
6.3 Tải trọng tác dụng.............................................. Error! Bookmark not defined.08
6.3.1. Tĩnh tải ....................................................... Error! Bookmark not defined.08
6.3.2 Hoạt tải ........................................................ Error! Bookmark not defined.09
6.3.2.1 Hoạt tải theo phương đứng .................. Error! Bookmark not defined.09
6.3.2.2 Hoạt tải theo phương ngang................. Error! Bookmark not defined.09
6.4 Tổ hợp tải trọng ................................................. Error! Bookmark not defined.09
6.5 Nội lực khung ..................................................... Error! Bookmark not defined.11
6.5.1 Kết quả nội lực khung trục 5 và trục B ...... Error! Bookmark not defined.12
6.6 Kiểm tra chuyển vị đỉnh cơng trình .................. Error! Bookmark not defined.13
6.7 Tính thép cho dầm khung trục 5 và trục B ....... Error! Bookmark not defined.14
6.7.1 Tính cốt thép dọc dầm khung trục 5 .......... Error! Bookmark not defined.14
6.7.2.Tính tốn thép dầm khung trục B .............. Error! Bookmark not defined.24
6.7.3 Tính tốn cốt đai dầm ................................. Error! Bookmark not defined.36
6.8 Tính tốn thép vách. .......................................... Error! Bookmark not defined.37
6.8.1 Cơ sở lý thuyết............................................. Error! Bookmark not defined.37
6.8.2 Các phương pháp tính cốt thép dọc cho vách. .............Error! Bookmark not
defined.37
6.8.3 Nội lực và kết quả tính tốn cốt thép của vách trục B:Error! Bookmark not
defined.40
6.8.4Tính cốt thép ngang cho vách: ................... Error! Bookmark not defined.143
6.9 Tính tốn cốt thép cho cột ............................... Error! Bookmark not defined.143
6.9.1 Sự làm việc của nén lệch tâm xiên ............ Error! Bookmark not defined.143


9

do an


`
6.9.2 Tính tốn cốt thép cột ............................... Error! Bookmark not defined.144
6.9.2.1 Phương pháp tính tốn gần đúng cốt thép cột lệch tâm xiên ....... Error!
Bookmark not defined.144
6.9.2.2 Tính cốt đai cho cột ............................ Error! Bookmark not defined.159
CHƯƠNG 7:TÍNH TỐN THIẾT KẾ MÓNG ...... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.161
7.1 THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT ................................ Error! Bookmark not defined.161
7.2 PHƯƠNG ÁN CỌC ÉP ................................... Error! Bookmark not defined.162
7.2.1 Vật liệu sử dụng: ....................................... Error! Bookmark not defined.162
7.2.2 Nội lực tính tốn móng: ............................ Error! Bookmark not defined.163
7.2.3 Chọn kích thướt, tiết diện: ........................ Error! Bookmark not defined.163
7.2.4.Tính tốn sức chịu tải của cọc .............................. Error! Bookmark not defined.164
7.2.4.1 Sức chịu tải của cọc theo đất nền ( phụ lục A TCVN 10304-2014) .. Error!
Bookmark not defined.164
7.2.4.2 Theo chỉ tiêu cường độ đất nền( phụ lục B TCVN 10304-2014) ...... Error!
Bookmark not defined.164
7.2.4.3 Sức chịu tải của cọc theo vật liệu ........... Error! Bookmark not defined.166
7.2.4.4 Kiểm tra cẩu lắp cọc............................... Error! Bookmark not defined.167
7.2.5.Tính tốn móng ..................................................... Error! Bookmark not defined.168
7.2.5.1 Tính móng M1 ........................................ Error! Bookmark not defined.168
7.2.5.2 Tính móng M2 ........................................ Error! Bookmark not defined.176
7.2.5.3 Tính móng M3 ........................................ Error! Bookmark not defined.183
7.2.5.4 Tính móng lõi thang ............................... Error! Bookmark not defined.190
7.3.PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI . Error! Bookmark not defined.197

7.3.1 Vật liệu sử dụng......................................... Error! Bookmark not defined.197
7.3.2 Tính sức chịu tải cọc.................................. Error! Bookmark not defined.197
7.3.2.1 Kich thướt va chiu dài cọc.................. Error! Bookmark not defined.197
7.3.2.2 Sức chịu tải của cọc theo đất nền( phụ lục A TCVN 205:1998). .. Error!
Bookmark not defined.
7.3.2.3 Theo chỉ tiêu cường độ đất nền( TCXD 205:1998 Phụ lục B). ..... Error!
Bookmark not defined.199
7.3.2.4 Tính sức chịu tải vật liệu .................................................................. 200
7.3.3.Tính tốn móng. ........................................ Error! Bookmark not defined.201
7.3.3.1.Tính móng M1 ........................................ Error! Bookmark not defined.201
7.3.3.2 .Tính móng M2................................................... Error! Bookmark not defined.207
7.3.3.3. Tính móng M3.. ................................................. Error! Bookmark not defined.212
7.3.3.4. Tính tốn móng lõi thang ...................... Error! Bookmark not defined.217
7.3.3.4.1.Nội lực tính tốn .............................. Error! Bookmark not defined.217
7.3.3.4.2.Tính tốn sơ bộ số lượng cọc. .......... Error! Bookmark not defined.217
7.3.3.4.3.Kiểm tra khả năng chịu tai cua đất nền dưới mũi cọc. ............. Error!
Bookmark not defined.218
7.3.3.4.4.Kiểm tra lún dưới móng khối quy ước ...............Error! Bookmark not
defined.220
7.3.3.4.5.Tính tốn bằng phần mền SAFE..... Error! Bookmark not defined.220
7.3.3.4.6.Tính tốn bố trí thép cho đài móng. Error! Bookmark not defined.223
7.4 LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MĨNG CỌC CHO CƠNG TRÌNH : ......... Error!
Bookmark not defined.224
7.4.1So sánh phương án móng cọc : .................. Error! Bookmark not defined.224

10

do an



`
7.4.2 Lựa chọn phương án móng cọc : .............. Error! Bookmark not defined.224
TÀI LIệU THAM KHảO ................................................. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.225

11

do an


`
DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn điển hìnhERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.31
Bảng 2.2: Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn vệ sinhERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.32
Bảng 2.3: Tải trọng tường ngăn ...................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.32
Bảng 2.4: Hoạt tải tác dụng lên sàn................. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.33
Bảng 2.5: Tổng hợp tải trọng tác dụng lên từng ô sànERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.33
Bảng 2.6: Nội lực sàn bản kê .......................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.35
Bảng 2.7: Nội lực sàn bản dầm ....................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.36
Bảng 2.8: Bảng tính thép sàn .......................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.37
Bảng 2.9: Bảng khai báo tải trọng tác dụng lên sàn trong SAFEERROR!
BOOKMARK

NOT DEFINED.40
Bảng 2.10: Chọn thép sàn bằng nội lực theo phương X từ mơ hình SAFE ....................... 45
Bảng 2.11: Chọn thép sàn bằng nội lực theo phương Y từ mô hình SAFE ........................ 49
Bảng 2.12 : So sánh momen tại nhịp ............... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.52
Bảng 2.13 : So sánh momen tại gối................. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.53
Bảng 3.1: Tải trọng tác dụng lên cầu thang ..... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.61
Bảng 3.2 : Tải trọng tác dụng lên bản thang .... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.62
Bảng 3.3: Kết quả tính thép cầu thang ............ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.63
Bảng 3.4 : Kết quả tính thép dầm D1 .............. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.64
Bảng 4.1: Tải trọng tác dụng lên bảng nắp ...... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.67
Bảng 4.2: Momen và thép bản nắp…………………………………………………
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
69
Bảng 4.3: Kết quả tính cốt thép bản thành vách.ERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.74
Bảng 4.4: Tải trọng tác dụng lên bản đáy ........ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.75
Bảng 4.5: Tính tốn bản đáy bằng SAP 2000. . ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.77
Bảng 4.6: Kết quả tính toán cốt thép hệ dầm nắp.ERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.85
Bảng 4.7: Giá trị phản lực chận cột .................................................................................. 87
Bảng 5.1: Bảng tính tốn giá trị gió tĩnh gán vào tâm hình học cơng trình........................ 88
Bảng 5.2: Bảng tọa độ tâm hình học cơng trình ............................................................... 89
0Bảng 5.3: Chu kì dao động của cơng trình ..................................................................... 90
Bảng 5.4: Chuyển vị các mode dao động theo các phương. .............................................. 90
Bảng 5.5: Khối lượng từng tầng....................................................................................... 91
Bảng 5.6: Bảng dịch chuyển ngang tỉ đối......................................................................... 93

Bảng 5.7: Thành phần gió động tác động vào cơng trình theo phương X(Mode 1): .......... 94

12

do an


`
Bảng 5.8 Thành phần gió động tác động vào cơng trình theo phương Y(Mode 2): ........... 95
Bảng 5.9: Bảng tổng hợp tải gió ...................................................................................... 96
Bảng 5.10: Giá trị hệ số tầm quan trọng ........................................................................... 99
Bảng 5.11 :Giá trị chu kỳ và tần số của 12 Mode dao độngERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.00
Bảng 5.12: Các giá trị thiết kế ........................ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.03
Bảng 5.13:Kết quả tính tốn lực động đất lên các tầng cơng trình phương X ......... ERROR!
BOOKMARK NOT DEFINED.04
Bảng 5.14:Kết quả tính tốn lực động đất lên các tầng cơng trình phương Y.......... ERROR!
BOOKMARK NOT DEFINED.05
Bảng 6.1: Chọn tiết diện sơ bộ cột .................. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.07
Bảng 6.2: Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn tâng điển hìnhERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.08
Bảng 6.3: Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn sân thượngERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.08
Bảng 6.4: Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn thương mại.ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.08
Bảng 6.5: Phản lực chân cột bể nước mái ....... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.08
Bảng 6.6: Hoạt tải tác dụng lên sàn................. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.09
Bảng 6.7: Các trường hợp tổ hợp nội lực ........ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.09

Bảng 6.8: Bảng kết quả chuyển vị tại đỉnh cơng trìnhERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.13
Bảng 6.9: Tổng hợp cốt thép cho dầm B28 ..... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.15
Bảng 6.10: Tổng hợp cốt thép cho dầm B37 ... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.16
Bảng 6.11: Tổng hợp cốt thép cho dầm B56 ... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.17
Bảng 6.12: Tổng hợp cốt thép cho dầm B88 ... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.18
Bảng 6.13: Tổng hợp cốt thép cho dầm B138 . ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.19
Bảng 6.14: Tổng hợp cốt thép cho dầm B181 . ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.21
Bảng 6.15: Tổng hợp cốt thép cho dầm B232, B265, B271ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.22
Bảng 6.16: Tổng hợp cốt thép cho dầm B319, B323ERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.23
Bảng 6.17: Tổng hợp cốt thép cho dầm B43 ... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.24
Bảng 6.18: Tổng hợp cốt thép cho dầm B44 ... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.25
Bảng 6.19: Tổng hợp cốt thép cho dầm B48, B234, B248ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.27
Bảng 6.20: Tổng hợp cốt thép cho dầm B260
………..……………………….ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.30
Bảng 6.21: Tổng hợp cốt thép cho dầm B262,, B301………………………………
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.32

13

do an



`
Bảng 6.22: Tổng hợp cốt thép cho dầm B314, B317,………………………………
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.33
Bảng 6.23: Giá trị nội lực dầm B28 Story 3 .... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.36
Bảng 6.24: Giá trị nội lực vách V( tầng hầm).. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.39
Bảng 6.25: Tổng hợp nội lực vách V .............. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.40
Bảng 6.26: Tổng hợp cốt thép vách V ............. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.41
Bảng 6.27: Tổng hợp nội lực và cốt thép cột C27ERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.48
Bảng 6.28: Tổng hợp nôi lức và cốt thép cột C28ERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.49
Bảng 6.29: Tổng hợp nội lực và cốt thép cột C29, C30ERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.50
Bảng 6.30: Tổng hợp nội lực và cốt thép cột C46ERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.51
Bảng 6.31: Tổng hợp nội lực và cốt thép cột C73, C83ERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.52
Bảng 6.32: Tổng hợp nội lực và cốt thép cột C5ERROR!
BOOKMARK
NOT

DEFINED.52
Bảng 6.33: Tổng hợp nội lực và cốt thép cột C11ERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.53
Bảng 6.34: Tổng hợp nội lưc và cốt thép cột C17ERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.54
Bảng 6.35: Tổng hợp nội lực và cốt thép cột C23ERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.55
Bảng 6.36: Tổng hợp nội lực và cốt thép C29, C35ERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.56
Bảng 6.37: Tổng hợp nội và cốt thép cột C41, C74ERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.57
Bảng 6.38: Tổng hợp nội lực và cốt thép côt C76, C79 .................................................. 158
Bảng 6.39: Kết quả tính cốt đai cột C11 ........ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.160
Bảng 7.1: tính tốn thành phần ma sát hơng theo phụ lúc AERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.164
Bảng 7.2: Thành phần ma sát tính theo phụ lục BERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.165
Bảng 7.3: Nội lưc móng M1 .......................................................................................... 168

Bảng 7.4: Bảng tính tốn Pmax, Pmin móng M1. .......................................................... 170
Bảng 7.5:Bảng tính tốn phản lức đầu cọc móng M1 ..................................................... 171
Bảng 7.6: Bản tính tốn lún móng M1 ........................................................................... 174
Bảng 7.7: Diện tích cốt thép phương X móng M1 .......................................................... 175
Bảng 7.8:Diện tích cốt thép phương Y móng M1: .......................................................... 176

14

do an


`
Bảng 7.9:Nội lực móng M2 ........................................................................................... 176
Bảng 7.10: Bản tính tốn Pmax, Pmin móng M2 ........................................................... 177
Bảng 7.11: Bản tính tốn phản lực đầu cọc móng M2 .................................................... 178
Bảng 7.12: Bản tính tốn lún móng M2 ......................................................................... 181
Bảng 7.13: Diện tích cốt thép phương X móng M2 ........................................................ 182
Bảng 7.14: Diện tích cốt thép phương Y móng M2 ........................................................ 183
Bảng 7.15 : Nội lực tính tốn móng M3 ………………………………………………183
Bảng 7.16: Tính tốn Pmax, Pmin móng M3 ................................................................. 184
Bảng 7.17: Tính tốn lực tác dụng lên đầu cọc móng M3 ............................................... 185
Bảng 7.18:Tính tốn ứng suất bản thân và ứng suất gây lún móng M3 ........................... 188
Bảng 7.19: Diện tích cốt thép theo phương X móng M3 ................................................ 189
Bảng 7.20:Diện tích cốt théo theo phương Y móng M3 ................................................. 190
Bảng 7.21:Bảng nội lực tương ứng móng lỗi thang ........................................................ 190
Bảng 7.22: Bảng tính lún móng lỗi thang ....................................................................... 193
Bảng 7.23: Tính tốn thép theo phương X móng lõi thang ............................................. 196
Bảng 7.24: Tính tốn théo theo phương Y móng lõi thang ............................................. 196
Bảng 7.25:Bảng A.2 phụ lục A TCXD 205-1998 …………………………………….198
Bảng 7.26:Bảng thành phần ma sát tính theo phụ lục B ................................................. 199

Bảng 7.27: Bảng nội lực tính tốn móng M1 .. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.01
Bảng 7.28: Bảng tính tốn Pmax, Pmin móng M1ERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.02
Bảng 7.29: Tính tốn lực tác dụng lên đầu cọc móng M1ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.03
Bảng 7.30:Bảng nội lực tính tốn móng M2 ... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.07
Bảng 7.31: Bảng tính tốn Pmax, Pmin móng M2ERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.08
Bảng 7.32 :Tính tốn lực tác dụng lên đầu cọc móng M2:ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.09
Bảng 7.33: Nội lực tương ứng móng M3: ....... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.12
Bảng 7.34: Tính tốn Pmax, Pmin móng M3 .. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.14
Bảng 7.35: Tính thép theo phương X móng M3ERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.17
Bảng 7.36: Nội lực tương ứng móng lõi thang ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.17
Bảng 7.37: Bảng so sánh khối lượng móng của 2 phương án:ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.24

15

do an


`

DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ
Hình 1.1: Mặt bằng tầng 5-6 ........................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.22
Hình 1.2: Mặt bằng tầng 8-14 .......................................................................................... 22
Hình 1.3: Mặt đứng cơng trình......................................................................................... 23
Hình 1.4: Mặt đứng bên cơng trình .................................................................................. 23
Hình 1.5: Mặt cắt cơng trình A-A .................................................................................... 24
Hình 1.6: Mặt cắt cơng trình B-B..................................................................................... 24
Hình 1.7: Phương án kết cấu............................................................................................ 25
Hình 2.1: Mặt bằng sàn tầng điển hình............................................................................. 29
Hình 2.2: Gán tĩnh tải lên sàn trong mơ hình SAFEERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.0
Hình 2.3: Gán hoạt tải trong mơ hình SAFE ..... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.1
Hình 2.4: Chia STRIP theo phương trục X....................................................................... 41
Hình 2.5: Momen trên STRIP theo phương trục X ........................................................... 42
Hình 2.6: Chia STRIP theo phương trục Y...... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.42
Hình 2.7: Momen trên STRIP theo phương trục YERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.43
Hình 2.8: Lực cắt trên STRIP theo phương trục
X……………………………………….ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 43
Hình 2.9: Lực cắt trên STRIP theo phương trục
Y……………………………................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 44
Hình 3.1: Mặt bằng, mặt cắt cầu thang bộ (tầng 2-15)ERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.59
Hình 3.2: Chi tiết tải tác dụng cầu thang ......... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.60

Hình 3.3: Sơ đồ chất tải TT ............................ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.62
Hình 3.4: Sơ đồ chất tải HT ............................ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.63
Hình 3.5: Phản lực tác dụng lên cầu thang 2 vế ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.63
Hình 3.6: Sơ đồ tính tốn và biểu đồ nội lực dầm D1ERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.64
Hình 4.1 : Mặt bằng bản nắp ........................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.67
Hình 4.2: Gán tĩnh tải lên bản nắp trong mơ hình SAFE .ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.68
Hình 4.3: Gán hoạt tải lên bản nắp trong mơ hình SAFE.ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.69
Hình 4.4: Chuyển vị sàn bằng mơ hình SAFE . ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.72
Hình 4.5: Bản thành bể nước .......................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.73
Hình 4.6: Mặt bằng bản đáy............................ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.74
Hình 4.7: Momen bản đáy ............................................................................................... 76
Hình 4.8: Chuyển vị sàn bằng mơ hình SAFE.. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.82

16

do an


`
Hình 4.9: Mặt bằng hệ dầm nắp. ...................................................................................... 83
Hình 4.10:Sơ đồ chất tải hệ dầm nắp ............................................................................... 83
Hình 4.11 :Biểu đồ Gán tải cho hệ dầm bể nước .............................................................. 84
Hình 4.12: Biểu đồ moment hệ dầm của bể nước ……………………………………… 85
Hình 5.1 : Hệ số động lực ε ............................................................................................. 92
Hình 5.2: Mặt cắt địa chất cơng trình ............................................................................... 98

Hình 5.3: Bảng tổng hợp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn địa chất HK1 ............................... 99
Hình 5.4: Dạng của phổ phản ứng đàn hồi ...... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.01
Hình 6.1: Mặt bằng dầm ,sàn điển hình........... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.06
Hình 6.2: Mơ hình khung bằng ETABS .......... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.11
Hình 6.3: Biểu đồ bao moment trục 5 ............. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.12
Hình 6.4: Biểu đồ bao moment trục B ............ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.13
Hình 6.5: Sơ đồ ứng suất và biến dạng của tiết diện có cốt thép đặp theo chu vi .... ERROR!
BOOKMARK NOT DEFINED.43
Hình 6.6: Các dạng của vùng nén………………………………………………….
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.43
Hình 7.1: Sơ đồ kiểm tra cẩu lắp ...................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.167
Hình 7.2: sơ đồ tính trương hợp dựng cọc ...................................................................... 167
Hình 7.3: Măt bằng móng M1........................................................................................ 169
Hình 7.4 Tháp xun thủng móng M1 .......................................................................... 174
Hình 7.5 : Moment đài cọc móng M1 ............................................................................ 175
Hình 7.6: Măt bằng móng M2........................................................................................ 176
Hình 7.7: Tháp xun thủng móng M2 .......................................................................... 181
Hình 7.8: Moment đài coc móng M2 ............................................................................. 182
Hình 7.9: Mặt bằng bố trí cọc M3 .................................................................................. 183
Hình 7.10: Tháp xun thủng móng M3 ........................................................................ 188
Hình 7.11 : Moment đài cọc móng M3 .......................................................................... 189
Hình 7.12: Mặt bằng móng lỗi thang ............................................................................. 190
Hình 7.13:Phản lực đầu cọc móng lỗi thang ................................................................... 194
Hình 7.14: Moment theo phương X móng lỗi thang ...................................................... 195
Hình 7.15 : Moment theo phương Y móng lõi thang ...................................................... 195
Hình 7.16:Bố trí cọc móng M1 ....................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.01
Hình 7.17: Tháp xun thủng móng M1 ......... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.05
Hình 7.18: Moment đài cọc móng M1 ............ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.06
Hình 7.19 : Bố trí cọc móng M2 ..................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.07
Hình 7.20: Tháp xun thủng móng M2 ......... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.11

Hình 7.21: Moment đài cọc móng M2 ............ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.12
Hình 7.22: Mặt bằng bố trí cọc móng M3 ....... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.13
Hình 7.23: Tháp xun thủng móng M3 ........ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.216
Hình 7.24: Moment đài cọc móng M3 ...........ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.217

17

do an


`
Hình 7.25: Mặt bằng bố trí cọc móng lõi thangERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.218
Hình 7.26: Dải theo phương X móng lõi thangERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.221
Hình 7.27: Dải theo phương Y móng lõi thangERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.221
Hình 7.28: Phản lực đầu cọc móng lõi thang .................................................................. 222
Hình 7.29: Nội lực theo phương X móng lõi thang ........................................................ 222
Hình 7.30: Nội lực theo phương Y móng lỗi thang ........................................................ 223

18

do an



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG


PHẦN I
KIẾN TRÚC

Giáo viên hƣớng dẫn
Sinh viên thực hiện

:
:

TS. NGÔ VIỆT DŨNG
LÊ THANH KIỀU

Nhiệm vụ:
- Thiết kế mặt bằng tổng thể
- Thiết kế các mặt bằng tầng.
- Thiết kế 2 mặt cắt.
- Thiết kế 2 mặt đứng

17

do an



CHƢƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH
1.1 Sự cần thiết phải đầu tƣ và cơ sở pháp lý.
1.1.1 Sự cần thiết phải đầu tƣ.
Với quỹ đất hạn hẹp nhƣ ngày nay, việc lựa chọn hình thức xây dựng cơng trình
nhà ở cho ngƣời dân cũng đƣợc cân nhắc và xem xét kỹ càng sao cho đáp ứng đƣợc nhu
cầu nhà ở ngày càng đa dạng của ngƣời dân, tiết kiệm đất và đáp ứng đƣợc yêu cầu thẩm
mỹ phù hợp với tầm vóc của thành phố, một trung tâm kinh tế lớn.
Vì vậy, việc đầu tƣ xây dựng nhà ở, đặc biệt là xây dựng các chung cƣ cao tầng,
căn hộ cao cấp là một trong những định hƣớng đầu tƣ đúng đắn nhằm đáp ứng đƣợc nhu
cầu của ngƣời dân, đặc biệt là bộ phận ngƣời có thu nhập cao. Với những mục tiêu trên,
“CHUNG CƢ CAO TẦNG” đƣợc chủ đầu tƣ là “Công ty cổ phần xây dựng cơng trình
giao thơng 135” đặt nhiều kì vọng sẽ đáp ứng nhu cầu xã hội và mang lại nhiều lợi nhuận
cho cơng ty.
1.1.2 Cơ sở pháp lý.
Cơng trình đƣợc thiết kế theo yêu cầu của quy hoạch đô thị và tuân theo các quy
định trong tiêu chuẩn thiết kế nhà ở: TCVN 4451:1987 và các tiêu chuẩn khác có liên
quan.
Cơng trình thiết kế theo tiêu chuẩn cấp I: TCXD 13:1991
+Chất lƣợng sử dụng: Bậc I (Chất lƣợng sử dụng cao ).
+ Độ bền vững
: Bậc I (Niên hạng sử dụng trên 100 năm).
+ Độ chịu lửa
: Bậc I.
Các tiêu chuẩn, quy phạm dùng trong tính tốn:
Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BTCT
TCVN 5574:2012
Tiêu chuẩn thiết kế tải trọng và tác động
TCVN 2737:1995
Tiêu chuẩn thiết kế động đất
TCVN 9386:2012

Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc
TCVN 10304:2014
Tiêu chuẩn thiết kế và thi cơng nhà cao tầng
TCVN 198:1997
1.2 Đặc điểm khí hậu tự nhiên và đặc điểm khu đất.
1.2.1. Các điều kiện khí hậu tự nhiên của TP. Hồ Chí Minh.
Thành phố Hồ Chí Minh có hai mùa rõ rệt:
+ Mùa mƣa từ tháng 5 đến tháng 11
+ Mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau
Nhiệt độ trung bình cả năm 27oC, khơng có mùa đơng, chính vì thế hoạt động du
lịch thuận lợi suốt 12 tháng.
1.2.2 Tình hình địa chất cơng trình và địa chất thủy văn.
1.2.2.1 Địa chất.
Thành phố Hồ Chí Minh nằm trong vùng chuyển tiếp giữa miền Ðơng Nam bộ và
đồng bằng sơng Cửu Long. Ðịa hình tổng quát có dạng thấp dần từ Bắc xuống Nam và từ
Ðông sang Tây.
18

do an


1.2.2.2 Cấu tạo địa chất.
Theo kết quả khảo sát thì nền đất gồm các lớp đất khác nhau. Độ dốc các lớp nhỏ,
nên gần đúng có thể xem nền đất tại mọi điểm của cơng trình có chiều dày và cấu tạo nhƣ
mặt cắt địa chất. Địa tầng đƣợc phân chia theo thứ tự từ trên xuống dƣới nhƣ sau:
Theo kết quả thống kê địa chất thì nền đất cấu tạo từ các lớp sau:





Lớp 1: Sét dẻo mềm (1: 2,5m)
-

Độ ẩm:

W = 42,66%

-

Dung trọng tự nhiên: γ = 1,72 g/cm3

-

Lực dính:

c = 0,104 kg/cm3

-

Góc ma sát trong:

 = 1134‟

-

Độ sệt:

B = 0,69

Lớp 2A: Bùn sét chảy( 2,5 : 11,5m)

-

Độ ẩm:

W = 78,69%

-

Dung trọng tự nhiên: γ = 1,49 g/cm3

-

Lực dính:

c = 0,072 kg/cm3

-

Góc ma sát trong:

 = 4

-

Độ sệt:

B = 1,6




Lớp 2B: Bùn sét kẹp cát chảy( 11,5: 16,5m)



Độ ẩm:





W = 63,31%

-

Dung trọng tự nhiên: γ = 1,53 g/cm3

-

Lực dính:

c = 0,059 kg/cm3

-

Góc ma sát trong:

 = 543‟

-


Độ sệt:

B = 1,48

Lớp 3; Sét pha dẻo cứng(16,5: 23m)
-

Độ ẩm:

W = 24,21%

-

Dung trọng tự nhiên: γ = 1,98 g/cm3

-

Lực dính:

c = 0,231 kg/cm3

-

Góc ma sát trong:

 = 1744‟

-

Độ sệt:


B = 0,4

Lớp 4: Sét nữa cứng(23:28,7m)
19

do an




-

Độ ẩm:

W = 25,76%

-

Dung trọng tự nhiên: γ = 1,95 g/cm3

-

Lực dính:

c = 0,404 kg/cm3

-

Góc ma sát trong:


 = 1807‟

-

Độ sệt:

B = 0,19

Lớp 5: Cát pha dẻo(28,7:..m)
-

Độ ẩm:

W = 20,35%

-

Dung trọng tự nhiên: γ = 1,99 g/cm3

-

Lực dính:

c = 0,095 kg/cm3

-

Góc ma sát trong:


 = 2625‟

-

Độ sệt:

B = 0,36

 Mực nƣớc ngầm ở độ sâu -1,2m
1.2.3 Đặc điểm khu đất.
1.2.3.1 Vị trí địa lý.
Tọa lạc tại khu đất Số 69 – Đƣờng số 18 – Phƣờng Hiệp Bình Chánh – Quận Thủ
Đức – TP.HCM, cơng trình nằm ở vị trí thoáng và đẹp, tạo điểm nhấn đồng thời tạo nên sự
hài hòa hợp lý và hiện đại cho tổng thể quy hoạch khu dân cƣ, đồng thời rất thuận lợi cho
việc cung cấp vật tƣ và giao thơng ngồi cơng trình.
1.2.3.2 Đặc điểm khu đất.
- Diện tích khu đất: 1130.32 m2
- Diện tích xây dựng: 1004.32 m2
- Số tầng cao: 15 tầng chung cƣ + 01 tầng lửng+ 01 tầng trệt + 01 tầng kỹ thuật sân
thƣợng, 01 tầng hầm+ 01 tầng mái. Cốt ± 0.00m đƣợc chọn đặt tại mặt sàn tầng trệt. Mặt
đất tự nhiên tại cốt 0.00m, mặt sàn tầng hầm tại cốt -3.750m.
- Chiều cao công trình: 62.1 m tính từ cốt mặt đất tự nhiên.
Tầng hầm: thang máy bố trí ở giữa, chỗ đậu xe ô tô xung quanh. Các hệ thống kỹ
thuật nhƣ bể chứa nƣớc sinh hoạt, trạm bơm, trạm xử lý nƣớc thải đƣợc bố trí hợp lý giảm
tối thiểu chiều dài ống dẫn. Tầng hầm có bố trí thêm các bộ phận kỹ thuật về điện nhƣ trạm
cao thế, hạ thế, thơng gió tầng hầm…
Tầng 1, tầng lửng dành cho qn bar café, phòng sinh hoạt cộng đồng, sảnh chung
cƣ, khu dịch vụ thƣơng mại nhằm phục vụ nhu cầu mua bán, các dịch vụ giải trí..cho các
hộ gia đình cũng nhƣ nhu cầu chung của khu vực.
Tầng 2-11: bố trí căn hộ phục vụ nhu cầu ở. Mỗi tầng là có diện tích 896 m2 đƣợc

bố trí 8 căn hộ. Căn hộ loại A1,2,3,4 có diện tích 120 m2, căn hộ loại B1,2,3,4 có diện tích
104m2
20

do an


Tầng 12-13: bố trí căn hộ phục vụ nhu cầu ở. Mỗi tầng là có diện tích 896 m2 đƣợc
bố trí 8 căn hộ. Căn hộ loại B1,2,3,4 có diện tích 140m2, căn hộ loại C1,2,3,4 có diện tích
84m2 đƣợc bố trí hợp lý, phù hợp phong thủy Á đơng. Mỗi căn đều có 2-3 phịng ngủ, 2
phịng vệ sinh. Phịng khách liên thơng với bếp và phịng ăn tạo nên khơng gian rộng rãi,
thống mát.
1.2.3.3 Hiện trạng về kỹ thuật đơ thị.
Nguồn điện, nƣớc chính và dự phịng trang bị đầy đủ. Hệ thống phòng cháy chữa
cháy tự động, kết nối với trung tâm phòng cháy chữa cháy của thành phố. Công tác an ninh
đƣợc chú trọng, đảm bảo 24/24 giờ.
Khu đất xây dựng cơng trình bằng phẳng, hiện trạng khơng có cơng trình cũ, khơng
có cơng trình ngầm bên dƣới nên rất thuận lợi cho thi công và bố trí tổng bình đồ.
1.3. Hạng mục thiết kế
Diện tích
Diệntích
STT
Hạng mục
Số tầng
Ghi chú
xây dựng
sàn
15 tầng chung cƣ,1
Cơng trình
tầng trệt,1 tầng

2
2
1
Khu chung cƣ
896 m
14304 m
cấp I, xây
lửng, 1 tầng hầm,
mới
1 tầng mái.
2
Khu vực để ôtô
319.05 m2
319.05 m2
1
xây mới
1.4. Giải pháp thiết kế.
1.4.1 Thiết kế tổng mặt bằng.
Căn cứ vào đặc điểm mặt bằng khu đất, u cầu cơng trình thuộc tiêu chuẩn quy
phạm nhà nƣớc, phƣơng hƣớng quy hoạch, thiết kế tổng mặt bằng cơng trình phải căn cứ
vào cơng năng sử dụng của từng loại cơng trình, dây chuyền cơng nghệ để có phân khu
chức năng rõ ràng đồng thời phù hợp với quy hoạch đô thị đƣợc duyệt, phải đảm bảo tính
khoa học và thẩm mỹ. Bố cục và khoảng cách kiến trúc đảm bảo các yêu cầu về phịng
chống cháy, chiếu sáng, thơng gió, chống ồn, khoảng cách ly vệ sinh.
Tồn bộ mặt trƣớc cơng trình trồng cây và để thống, khách có thể tiếp cận dễ dàng
với cơng trình.
1.4.2. Giải pháp thiết kế kiến trúc.
1.4.2.1. Giải pháp mặt bằng các tầng.
Mặt bằng tầng hầm: bố trí thang máy ở giữa, chỗ đậu xe ô tô xung quanh. Các hệ
thống kỹ thuật nhƣ bể chứa nƣớc sinh hoạt, trạm bơm, trạm xử lý nƣớc thải, bể tự hoại, ga

thu nƣớc, và các hệ thống thơng gió tầng hầm đƣợc bố trí hợp lý giảm tối thiểu chiều dài
ống dẫn.
Mặt bằng tầng trệt: bố trí khu dịch vụ thƣơng mại, quán bar café, phòng sinh hoạt
cộng đồng, dịch vụ y tế, các phịng kĩ thuật, có sảnh lớn và phịng chờ để đón khách.
Mặt bằng tầng lửng: bố trí các phòng dịch vụ thƣơng mại, nhà trẻ chung cƣ, phòng
vệ sinh, phòng kỹ thuật, phòng rác…

21

do an


×