Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

(Đồ án hcmute) thực trạng áp dụng công cụ 7s tại nhà máy 1 của công ty cổ phần đầu tư thái bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.41 MB, 65 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP

THỰC TRẠNG ÁP DỤNG CÔNG CỤ 7S TẠI
NHÀ MÁY 1 CỦA CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ
THÁI BÌNH

GVHD: HÀ NGUYỄN MINH QUÂN
SVTH : ÐỖ PHÙNG TUẤN ÐẠT
MSSV: 14124195

SKL 0 0 5 0 7 8

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2018

do an


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KH

ĐÀ

TẠ

KHĨ


CH T Ư NG C

UẬN TỐT NGHIỆP

THỰC TRẠNG ÁP DỤNG CÔNG CỤ 7S TẠI NHÀ
MÁY 1 CỦ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ
THÁI BÌNH

SVTH:
MSSV:
Khố :
N
:

ĐỖ PHÙNG TU N ĐẠT
14124195
2014 - 2018
QUẢN Ý CƠNG NGHIỆP

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2018

do an


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ GHĨA VIỆT NAM
Độc l p – T do – Hạnh phúc
----***----

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 01, tháng 07, năm 2018


NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên:
Ngành:
Giảng viên hướng dẫn:
g nh n ề tài:

MSSV:
Lớp:
ĐT:
Ngày nộp ề tài:

1. Tên ề tài:

2. Các số liệu, tài liệu ban ầu:

3. Nội ung th

hiện ề t i:

4. Sản phẩm:

TRƯỞNG NGÀNH

GIẢ G VIÊ HƯỚNG DẪN

i

do an



LỜI CẢM ƠN
Để ho n th nh khóa lu n n , em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắ ến thầ H gu ễn
Minh Quân, ã t n tình hướng ẫn trong suốt quá trình viết Báo áo tốt nghiệp. Em
hân th nh ảm ơn quý thầ , ô trong khoa Đ o Tạo Chất Lượng Cao, Trường Đại
Họ Sư Phạm Kỹ Thu t ã t n tình tru ền ạt kiến thứ trong những năm em họ
t p. Với vốn kiến thứ ượ tiếp thu trong quá trình họ khơng hỉ l nền tảng ho
q trình nghiên ứu khóa lu n m ịn l h nh trang q báu ể em bướ v o ời
một á h vững hắ v t tin. Em hân th nh ảm ơn Ban giám ố Cơng t ổ
phần ầu tư Thái Bình, ặ biệt l ô Quá h Thủ Tu ền ã ho phép v tạo iều
kiện thu n lợi ể em th t p tại ông t . Cuối ùng em kính hú q thầ , ơ ồi
o sứ khỏe v th nh ơng trong s nghiệp ao q. Đồng kính hú á ô, hú,
anh, hị trong Công t ổ phần ầu tư Thái Bình ln ồi o sứ khỏe, ạt ượ
nhiều th nh ông tốt ẹp trong ông việ .

ii

do an


MỤC LỤC
NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ........................................................................ i
ỜI CẢM ƠN.......................................................................................................................ii
MỤC ỤC ...........................................................................................................................iii
D NH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT..................................................................................... v
D NH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ .................................................................................. vi
DANH MỤC HÌNH ẢNH..................................................................................................vii
ỜI MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 1
I.

ý do c ọ đề t i ....................................................................................................... 1


II.

Mục tiêu.................................................................................................................. 1

III.

Đối tượ

IV.

P ươ

V.

Cấu trúc của đề t i ................................................................................................ 2

v p ạm vi t ực iệ ........................................................................... 2
p áp t ực iệ ......................................................................................... 2

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP ............................. 3
1. 1. Tổ
1. 1. 1.



ty TBS roup ....................................................................................... 3

ịc sử ì


1. 1. 2. Tầm
1. 1. 3.

ĩ

t

v p át triể .................................................................. 4

ì v sứ mệ
vực ki

doa

, iá trị cốt lõi ............................................................ 5
...................................................................................... 6

1. 1. 4. Cơ cấu tổ c ức .............................................................................................. 11
1. 1. 5. T ị trườ

v đối t ủ cạ

tra

............................................................... 12

1. 1. 6. Tình hình kinh doanh: ................................................................................. 13
1. 2. Tổ

qua


máy 1 ......................................................................................... 14

1. 2. 1. Cơ cấu tổ c ức .............................................................................................. 14
1. 2. 2. Quy trì
1. 2. 3. Đị

sả xuất ....................................................................................... 15

ướ

sả xuất.................................................................................... 16

CHƯƠNG II: TỔNG QU N VỀ 7S ................................................................................ 18
2. 1. 7S là gì .................................................................................................................. 18
2. 2. Mục tiêu, p ạm vi v đối tượ
2. 3. Các bước áp dụ

t ực iệ 7S ................................................... 18

7S: ......................................................................................... 20

2. 4. Các yếu tố cơ bả để t ực iệ t
2. 5.

ợi c của ệ t ố



trì


t ực

7S: ...... 23

quả lý 7S ......................................................................... 23

2. 6. Tổ c ức/doa

iệp

2. 7. Nội du

quả lý 7S tại các doa

ệt ố

c ươ

o có t ể áp dụ

t ực

7S? .............................. 25
iệp ........................................ 25
iii

do an



CHƯƠNG III: THỰC TRẠNG ÁP DỤNG 7S TẠI NHÀ MÁY 1 CỦ CƠNG TY CỔ
PHẦN ĐẦU TƯ THÁI BÌNH ........................................................................................... 31
3. 1. Kế oạc triể k ai của cô
3. 2. Quy trì

ty cổ p ầ đầu tư T ái Bì

t ực iệ 7S tại Cô

: .......................... 31

ty cổ p ầ đầu từ T ái Bì

....................... 31

3. 3. T ực trạ

t ực iệ 3S tại K u vực k ối vă p ò

: ................................... 35

3. 4. T ực trạ

t ực iệ 3S tại K u vực sả xuất................................................. 36

3. 5. Về p ầ c u tro t ực iệ 7S bao ồm t ực iệ Să sóc v Sẵ s
tại
K u vực p ò ba v K u vực sả xuất ư sau:.................................................... 38
3. 6. Một số ì ả về lỗi cò tồ đọ k i t ực iệ 7S (N uồ : Tru tâm đ o
tạo TBS Group):............................................................................................................. 38

3. 7. Đá

iá c u

việc áp dụ

ệt ố

quả lý 7S tại cô

ty ........................ 42

3. 7. 1. Ưu điểm......................................................................................................... 42
3. 7. 2. N ữ

mặt ạ c ế: ..................................................................................... 44

3. 7. 3. N uyê

â của



tồ tại .................................................................. 44

CHƯƠNG IV: GIẢI PHÁP H ÀN THIỆN HỆ THỐNG QUẢN Ý 7S Ở CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐÂU TƯ THÁI BÌNH .................................................................................... 46
4. 1. Bố tr cá bộ c uyê trác .................................................................................. 46
4. 2. Tă


cườ

đ o tạo về 7S ................................................................................... 46

4. 3. Ho

t iệ dầ các bước t ực iệ 7S. ............................................................ 49

4. 4. Kết ợp 7S với các cô
4. 5. Tă

t êm t

cụ quả lý c ất lượ

k ác ....................................... 52

viê ba 7S ............................................................................. 53

KẾT UẬN ......................................................................................................................... 54
TÀI IỆU TH M KHẢ :................................................................................................ 55

iv

do an


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

Từ thông thường

Công t ổ phần ầu tư Thái Binh
Hội ồng quản trị
Điểm thông quan nội ịa
Công ty
Khu v 2
Khu ông nghiệp
Origin Equipment Management
Origin Design Management
Công t Trá h nhiệm hữu hạn
Công t Cổ phần
Lãnh ạo iều h nh
Kế hoạ h iều h nh – kiểm tra th hiện
Hệ thống nhân s tiền lương – chính
sách
Foreign Direct Investment
Thiết kế ơng nghệ - quản lý hất lượng

Từ viết tắt
TBS Group/ TBS
HĐQT
ICD
CTY
KV2
KCN
OEM
ODM
Công ty TNHH
Công ty CP
LDDH
KHĐH - KTTH

HTNSTL - CS
FDI
TKCN - QLCL

v

do an


DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
Bảng 1. 1: Bảng thể hiện một số hỉ tiêu t i hính ủa ơng t ổ phần ầu tư Thái
Bình ………………. . ……………………………………………. . ……..……. . 13
Sơ ồ 1. 1: Sơ ồ ơ ấu tổ hứ

ủa ơng t

ổ ph n Thái Bình . . . . . . . . . . . . . 11

Sơ ồ 1. 2: Sơ ồ ơ ấu tỏ hứ

ủa nh má 1 ……. . ………………………… 14

Sơ ồ 1. 3: Sơ ồ sản xuất ủa nh má 1 …. . ……………………. …………. . 15

vi

do an


DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1. 1 Logo ủa Cơng t ổ phần Thái Bình ………………………………. . . . 3
Hình 1. 2: Cơng t

ổ phần ầu tư Thái Bình ……………………………………… 4

Hình 1. 3: Ông gu ễn Đứ Thuấn ……………………………………………. . . 6
Hình 1. 4: Phân xưởng ma túi xá h …………………………………………….

7

Hình 1. 5: Cổng ra v o ảng Tân Vạn ủa TBS Group …………………………. . 8
Hình 1. 6: Sân Golf MONTGOMERIE LI KS …………… . ……….………. . 10
Hình 3. 1: Hình minh họa ho việ s ng lọ …………………………..……. . . . . 30
Hình 3. 2: Trướ v sau khi th

hiện việ s ng lọ ……………………..………. 30

Hình 3. 3: Mã hóa m u ho từng bộ ph n ủa gi

……………………..………. 31

Hình 3. 4: Sắp xếp vị trí v số lượng ho từng bộ ph n ………………………. . . 31
Hình 3. 5: Tha

ổi lại trang phụ

ho ễ nh n biết vị trí ủa từng người ……. . . 32

Một số hình ảnh về lỗi òn tồn ọng khi th


hiện 7S . . . . . . . …. . . . . . . . . . . . 37

vii

do an


LỜI MỞ ĐẦU
Lý do chọn đề tài
Hiện na , ng nh sản xuất v xuất khẩu a gi
hiếm một phần quan trọng
trong ông uộ phát triển ất nướ . Cụ thể l Việt am ứng thứ 3 Châu Á với 1.
1 tỷ ôi (sau Trung Quố v Ấn Độ) về sản xuất v xếp thứ 2 với hơn 1 tỷ ôi (sau
Trung Quố ) về xuất khẩu a gi . Công nghiệp a gi Việt am ũng giống như
Trung Quố v á nướ Châu Á khá hoạt ộng hủ ếu a trên việ gia ông ho
á thương hiệu lớn ủa Mỹ v Châu Âu. Ở Việt am hiện tại ó hơn 700 oanh
nghiệp hu ên sản xuất a gi , trong ó ó khoảng 200 oanh nghiệp FDI. Tuy
hỉ hiếm 1/3 số lượng oanh nghiệp nhưng á oanh nghiệp n
ã em lại gần
70% giá trị xuất khẩu, òn 2/3 oanh nghiệp Việt am òn lại hỉ l oanh nghiệp
vừa v nhỏ. Sở ĩ ó s hênh lệ h n l vì 4 ếu tố sau: Thứ nhất, á oanh
nghiệp Việt am hưa ó ượ nhiều vốn; Thứ hai, á oanh nghiệp vẫn ịn thiếu
ơng nghệ; Thứ ba, Thiếu nguồn nhân l trình ộ ao; Thứ tư, khả năng quản trị
ịn gặp nhiều khó khăn ẫn ến năng suất mang lại hỉ ạt 60% - 70% các doanh
nghiệp FDI. Mặ ù v vẫn ó một v i oanh nghiệp gần sánh ngang với á
oanh nghiệp FDI, nổi b t lên ở â hính l Cơng t ổ phần Đầu tư Thái Bình
(TBS Group). Doanh nghiệp n
ượ oi l ó thể so kè với á ông t FDI về
qu mô hoạt ộng v giá trị xuất khẩu. Để ó ượ th nh t u n , TBS Group ã
liên tụ ải tiến hất lượng sản xuất ũng như về on người, nhằm rút ngắn khoảng

á h với á oanh nghiệp thế giới. Một trong những ải tiến ủa TBS Group ó l
áp ụng ông ụ 7S trong sản xuất với mụ tiêu hính l ảm bảo hất lượng sản
phẩm, giảm lãng phí, tang năng suất v ải thiện môi trường l m việ .
Từ khi áp ụng ông ụ 7S trong sản xuất, TBS group ã ạt ượ nhiều lợi
í h như: mơi trường l m việ thơng thống, sạ h sẽ, an to n; hất lượng sản phẩm
ũng như năng suất tăng lên áng kể. Tu nhiên vẫn òn một số vấn ề tồn tại gâ
ảnh hưởng ến hất lượng môi trường l m việ v hất lượng sản phẩm. Vì v nên
em qu ết ịnh họn ề t i: “ THỰC TRẠ G ÁP DỤ G CÔ G CỤ 7S TẠI HÀ
MÁY 1 CỦA CÔ G TY CỔ PHẦ ĐẦU TƯ THÁI BÌ H ”.
II.
Mục tiêu
Đề t i ượ th hiện nhằm tìm hiểu hoạt ộng kinh oanh ủa Cơng t ổ
phần ầu tư Thái Bình ũng như l m rõ th trạng áp ụng ơng ụ 7S trong quy
trình ma tại nh ma 1 ủa Công t ổ phần ầu tư Thái Bình. Từ ó ưa ra những
giải pháp, ải tiến ể ho n thiện ông ụ 7S ũng như nâng ao năng suất, hiệu quả
quản lý v năng l
ạnh tranh ủa ông t .
I.

1

do an


Đối tượng và phạm vi thực hiện

Đối tượng ượ nghiên ứu trong ề t i n l ông ụ 7S ủa Cơng
t ổ phần ầu tư Thái Bình,.

Phạm vi nghiên ứu

Địa iểm: 5A Xa lộ Xu ên Á, P. An Bình, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình
Dương
Bộ ph n: Phịng o tạo
Cán bộ hướng ẫn:
Thời gian th t p: Từ 19/03/2018 ến 26/05/2018

III.

Phương pháp thực hiện
1.
Thu thập thông tin
Sinh viên tiến h nh thu th p thông tin thông qua việ họ t p hương trình
hướng ẫn sinh viên th t p ủa TBS. Tìm hiểu á t i liệu ó liên quan ến 7S,
quan sát quy trình làm việ ủa bộ ph n sản xuất. Phỏng vấn tr tiếp án bộ nhân
viên phụ trá h á bộ ph n liên quan.
2.
Phân tích thơng tin, nhận diện và đề xuất cải thiện vấn đề bằng 7S:
Từ những thông tin thu th p ượ , sinh viên tiến h nh phân tí h ữ liệu, xá
ịnh vấn ề, l p biểu ồ xương á, biểu ồ pareto hoặ sử ụng ông ụ 5M ể tìm
tại Cơng t ổ phần ầu tư Thái Bình.
V.
Cấu trúc của đề t i
Chươ
I: Giới thiệu khái quát về ơn vị th c t p

IV.

C ươ

II: Tổng quan về 7s


C ươ
III: Th c trạng áp dụng 7s tại nhà máy 1 của công ty cổ phần
ầu tư Thái Bình
C ươ
IV: Giải pháp hồn thiện hệ thống quản lý 7s ở cơng ty cổ phần
âu tư Thái Bình

2

do an


CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP
1.1.

Tổ



ty TBS roup

Hình 1. 1: Logo ủa Cơng t

ổ phần Thái Bình

Tên cơng ty: Cơng ty cổ phần đầu tư Thái Bình
Tên viết tắt: TBS Group
Địa chỉ: 5A Xa lộ Xuyên Á, phường An Bình, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (84-4) 37 241 241

Fax: (84-4) 38 060 223
Email: info@tbsgroup. com. vn
Website: www. tbsgroup. vn
Trải qua hơn 25 năm ổi mới và phát triển, với khởi ầu l xưởng sản xuất da giày nhỏ, TBS
Group ng na ã trở thành một trong những doanh nghiệp sản xuất công nghiệp thời trang
v ầu tư t i hính a ng nh ó u tín nhất ịnh trong khu v c và quốc tế.
Theo Ơng gu ễn Thanh Sơn, Phó Chủ tị h kiêm Tổng Giám ố g nh Da Gi
TBS Group: “ ền tảng ể TBS Group ó ượ th nh ông ượ xâ
ng trên 6
hữ v ng Design – Sample – Price – Quality – Shipment – Audit. Tứ l húng tơi
phải nỗ l tìm giải pháp thiết kế, sản xuất mẫu mã úng êu ầu ủa khá h h ng
một á h nhanh nhất, phải tổ hứ sản xuất ể ó ượ giá ả phù hợp, hất lượng
sản phẩm ổn ịnh theo êu ầu ủa khá h h ng, phải giao h ng úng hạn, ồng thời
3

do an


phải ảm bảo môi trường sản xuất, an to n, sứ khỏe, thu nh p ho người lao ộng
v luôn ln ó trá h nhiệm với xã hội. ”
1.1.1. ịc sử ì t
v p át triể
-

Th nh l p từ năm 1989, trong quá trình phát triển, TBS ã trải qua rất nhiều
thăng trầm với những ột mố ánh ấu s trưởng th nh ủa ông t trong
từng giai oạn, từng bướ vững hắ ưa á ng nh ông nghiệp Việt am
tham gia sâu hơn v o huỗi giá trị to n ầu.

Hình 1. 2: Cơng t

-

ổ phần ầu tư Thái Bình

ăm 1989: Ba người ồng ội Thuấn-Bích-Sơn ùng nhau bắt ta l p nghiệp
với khát vọng l m gi u trên quê hương.
ăm 1992: D án xâ
ng “ h má số 1” ủa TBS ượ phê u ệt v ấp
phép hoạt ộng.
ăm 1993: Kí kết th nh ơng hợp ồng gia ông ầu tiên 6 triệu ôi gi nữ.
ăm 1995: h má số 2 ượ xâ
ng, với nhiêm vụ hu ên sản xuất gi
thể thao.
ăm 1996: Kí hợp ồng với nhiều ối tá quố tế l á thương hiệu gi u
tín trên thế giới.
ăm 2002: Cán mố sản lượng 5 triệu ơi gi
ăm 2005: Cơng t Gi Thái Bình hính thứ ổi tên th nh ơng t Cổ
Phần Đầu Tư Thái Bình. Tiếp nh n huân hương lao ộng hạng nhì
4

do an


ăm 2007: Cán mố sản lượng 10 triệu ôi gi
ăm 2009: Bằng khen oanh nghiệp tiêu biểu ng nh Dệt Ma & Da Gi
Việt am o Bộ ông thương trao tặng. Bằng khen top 5 oanh nghiệp tiêu
biểu to n iện ng nh Da Gi Việt am.
ăm 2011: Th nh l p nh má túi xá h ầu tiên
ăm 2013: Cán mố sản lượng 16 triệu ôi gi .
ăm 2014: Vinh

tiếp nh n ờ thi ua ủa hính phủ v huân hương lao
ộng hạng I. Cán mố sản lượng 21 triệu ôi gi v 10 triệu túi xá h.
1.1.2. Tầm ì v sứ mệ , iá trị cốt lõi
1.1.2.1. Tầm nhìn
Bằng khát vọng, ý hí qu ết tâm, ùng với tinh thần không ngừng ổi mới
sáng tạo ủa một ội ngũ vững mạnh v tầm nhìn xa về hiến lượ ủa nh lãnh
ạo, phấn ấu ến năm 2025, TBS sẽ vươn mình phát triển lớn mạnh th nh ơng
ty ầu tư a ng nh u tín tại Việt am v trong khu v , mang ẳng ấp quố
tế, thể hiện tầm vó trí tuệ v niềm t h o Việt am trên thế giới.
1.1.2.2. Sứ mệnh
-

Đầu tư, ung ấp á sản phẩm v ị h vụ góp phần giúp ho ng nh ông
nghiệp Việt am tham gia sâu hơn v o huỗi giá trị to n ầu.
Luôn ải tiến, sáng tạo, ồng h nh ùng phát triển lớn mạnh v hia sẻ lợi
í h, gắn trá h nhiệm oanh nghiệp với ộng ồng, xã hội v luôn mang ến s
tin tưởng, an tâm ho khá h h ng, ối tá v nhân viên.
1.1.2.3.

Giá trị cốt lõi

Để ó ượ th nh ông như ng hôm na , ông t ổ phần ầu tư Thái Bình ln
hú trọng phát triển nguồn nhân l , nhân viên l t i sản quý giá, l vũ khí hiến
lượ góp phần ho s th nh ông v phát triển ủa oanh nghiệp. Không hỉ hú
trọng về nhân l , Công t ổ phần ầu tư Thái Bình ịn ồng h nh ùng với khá h
h ng, ối tá v nhân viên xâ
ng TBS phát triển, th nh ơng v ùng hia sẻ lợi
ích. Một trong những giá trị ốt lõi m TBS luôn hướng ến ó l luôn không
ngừng ổi mới sáng tạo l m nền tảng ho s phát triển. Bên ạnh ó ịn phải ó
trá h nhiệm với ất nướ , ộng ồng, xã hội v người lao ộng góp phần l m ho

uộ sống, ho xã hội tốt ẹp hơn.

5

do an


1.1.3. ĩ vực ki doa
1.1.3.1. Sản xuất công nghiệp da giày

Hình 1. 3: Ơng gu ễn Đứ Thuấn
Sả p ẩm & Dịc vụ
Sản xuất, xuất khẩu giày quy mô lớn: Với hiến lượ sản phẩm l t p trung
hu ên biệt òng sản phẩm gi
asual, water proof, work shoes, injection và
gi thể thao á loại.
Dịch vụ tư vấn: Đưa ra á giải pháp về nghiên ứu phát triển sản phẩm, thị
trường, phát triển ý tưởng thiết kế sáng tạo phù hợp với êu ầu ủa từng
khách hàng.
Lợi t ế cạ tranh
L oanh nghiệp ứng ầu ng nh ông nghiệp gi
năm kinh nghiệm .
L

ơng t Việt am với tầm nhìn, năng l

tại Việt

am với gần 25


tiêu huẩn quố tế.

Chiến lượ kinh oanh ln lấ lợi í h khá h h ng l m ưu tiên h ng ầu.
Mối quan hệ hặt hẽ với á khá h h ng, ối tá

áng tin

.

ăng l sản xuất qu mô lớn: nhiều nh má rộng khắp ất nướ , sở hữu
â hu ền sản xuất khép kín, hu ên nghiệp, ơng nghệ ao.
guồn nhân l
ồi o, am mê, o n kết v sáng tạo: 17. 000 án bộ, công
nhân viên với 3 trung tâm phát triển sản phẩm, 2 nh má sản xuất ế gi
á loại, 33 â hu ền sản xuất với năng l hiện tại 25 triệu ôi gi .
Khách hàng - đối tác
Từ một nh má nhỏ, ho ến na , tbs ã sở hữu hệ thống xưởng sản xuất
trên to n quố , l ối tá quen thuộ ủa nhiều thương hiệu lớn trên thế giới
6

do an


như: Ske hers, De athlon v Wolverine. S th nh ông ủa TBS Group
ũng ã góp phần ưa nền ông nghiệp gi việt nam từng bướ tiến xa hơn
trên sân hơi to n ầu.
1.1.3.2.

Sản xuất cơng nghiệp túi xách


Hình 1. 4: Phân xưởng ma túi xá h
Sả p ẩm c ủ lực: TBS t p trung v o á

òng sản phẩm hính:

Túi xá h ao ấp ho nữ
Túi xách nam
Ví nam nữ
Ba lô
Túi u lị h
Lợi t ế cạ tranh
Mô hình tổ hứ phù hợp với ịnh hướng khá h h ng.
Đội ngũ án bộ quản lý hu ên nghiệp, kinh nghiệm.
Cơ sở hạ tầng hiện ại, tiêu huẩn ao.
Hệ thống quản lý SAP.
Chuỗi sản xuất khép kín từ hặt, ma , óng gói ùng với á xưởng phụ trợ
ung ấp ị h vụ thêu, in, ép v ông ụ sản xuất, ao hặt, khuôn…

7

do an


Đối tác - khách hàng
Dù thời gian th nh l p hưa i, nhưng ng nh sản xuất Túi xá h ủa TBS ã
tạo ượ ấn tượng mạnh mẽ về tố ộ phát triển v tiếp n những thương
hiệu lớn, tạo ượ s tín nhiệm ủa khá h h ng. Hiên na , TBS l ối tá
áng tin
ủa á nhãn h ng anh tiếng trên thế giới như Coa h,
De athlon, Vera Bra le , Tor Bur h, Titleist…

1.1.3.3.

Cảng & logistics

Hình 1. 5: Cổng ra v o ảng Tân Vạn ủa TBS Group
Dịc vụ:
Điểm thông quan nội ịa (ICD)
Dị h vụ ho thuê kho, bãi
Quản lý kho, bãi
Lưu kho
Lưu ontainer
Dị h vụ văn phòng
Thủ tụ hải quan
Giao nh n h ng hóa xuất nh p khẩu
Dị h vụ tiện í h kho, bãi
Dị h vụ kiểm soát an ninh


ị h vụ giá trị gia tăng khá
8

do an


Lợi t ế cạ h tranh
Vị trí c iế lược: nằm nga tại trung tâm tứ giá kinh tế phía
HCM – Bình Dương – Đồng ai – B Rịa Vũng T u.

am TP.


Hệ t ố kho bãi quy mô lớ , theo tiêu c uẩ quốc tế: iện tí h kho lên
ến 220. 000 m2 với sứ hứa tối a 60,000 ontainers trải i từ kho ngoại
quan ến kho nội ịa, từ kho bá h hóa ến kho hu ên ụng
Hệ t ố cơ sở ạ tầ và công
ệ iệ đại: lắp ặt phần mềm quản lý
qu trình logisti s tiên tiến nhằm kiểm soát hoạt ộng v n h nh kho bãi một
cách chính xác.
T iết kế xanh: khn viên ó ơng viên bao bọ xung quanh, tạo nên khơng
gian thống mát và gần gũi với mơi trường.
Vă phịng ải quan ngay tại trung tâm: tiết kiệm thời gian v giảm hi
phí lưu thơng, v n hu ển, ảm bảo việ giải qu ết thủ tụ hải quan ượ
nhanh chóng v hiệu quả.
Hệ t ố an ninh: hệ thống amera, hệ thống hống há v nhân viên an
ninh giám sát 24/24 ảm bảo khu v lưu trữ ượ an to n v á hoạt ộng
logisti s ượ kiểm soát hặt hẽ.
Đối tác - khách hàng
ICD TBS Tân Vạn l s l a họn áng tin
ủa á khá h h ng lớn v ó
u tín trong nướ v trên thế giới. Chúng tôi t h o ượ hợp tá với: APL
Logistics, YUSEN Logistics, GEODIS WILSON, EXPEDITORS, DHL
Forwarding, DHL Supply Chain, DULOS International, SCANWELL
Logisti s…
1.1.3.4. Thương mại v ị h vụ
Mục tiêu & kế oạc trong tươ lai
TBS Sport không ngừng nghiên ứu v mở rộng hệ thống á ửa h ng bán
lẻ, áp ụng ông nghệ hiện ại nhằm ưa sản phẩm & ị h vụ tối ưu ến với
khách hàng.
Lợi t ế cạ tranh
L ông t hu ên nghiệp về gi v túi xá h thời trang ao ấp tại Việt
Nam.

guồn nhân l trẻ, hất lượng ao ượ
o tạo về kỹ năng v ị h vụ
hăm só khá h h ng.
Am hiểu thị trường bán lẻ v ó mối quan hệ với á ối tá , nh ầu tư v
á trung tâm mua sắm tại Việt am.
Áp ụng ông nghệ tiên tiến trong qu trình quản lý.
9

do an


Hợp tá với nh ung ấp ị h vụ logisti s ảm bảo hiệu quả tối ưu.
Có tiềm l t i hính mạnh v hiến lượ phát triển bền vững
Có kinh nghiệm l m việ với á ối tá lớn v trở th nh ối tá u tín ủa
cá thương hiệu nổi tiếng trên thế giới.
Khách hàng của chúng tôi
TBS Sport t h o trong 7 năm liên tiếp l nh bán lẻ ộ qu ền thương hiệu
ECCO với 16 ửa h ng trên to n quố , luôn u trì ECCO trở th nh thương
hiệu gi
omfort h ng ầu tại Việt am. Một biểu tượng thời trang nổi
tiếng khá l Cole Haan, một thương hiệu ến từ Mỹ, ã hính thứ ượ
TBS Sport ưa v o thị trường Việt am v o uối năm 2015 bằng việ khai
trương ửa h ng ầu tiên tại Q. 7. Đâ ồng thời ũng l ửa h ng lớn nhất
Châu Á ủa Cole Haan hiện nay.
1.1.3.5. Đầu tư, kinh oanh, quản lý bất ộng sản v hạ tầng ông nghiệp
TBS xâ
ng v ho n thiện tất ả á ơng trình nh má , hung ư – nh ở
nh ho án bộ - ông nhân viên, kinh oanh bất ộng sản, ầu tư xây ụng á
án khá h sạn khu ân ư lớn
Một số

án nổi b t như: D án Marie Curie, D án Mai House C21, D án
Mai House Bình Dương.
1.1.3.6.

Du lị h

TBS vừa ho n th nh v ưa v o hoạt ộng hệ thống khá h sạn tại Đ
Golf MONTGOMERIE LINKS:

ẵng. Sân

Tổng iện tí h s n: 32. 000 m2.
Cung ấp 172 phòng khá h sạn ạt tiêu huẩn 5 sao quố tế.

Hình 1. 6: Sân Golf MONTGOMERIE LINKS
10

do an


1.1.4. Cơ cấu tổ c ức

Sơ ồ 1. 1: Sơ ồ ơ ấu tổ hứ

ủa ông t

ổ ph n Thái Bình.

( guồn: Phịng nhân s )


11

do an


1.1.5. T ị trườ v đối t ủ cạ
1.1.5.1. Thị trường

tra

Thị trường ng nh a gi – túi xá h ang ó tiềm năng tăng trưởng lớn, với
tổng ung lượng tiêu thụ to n ầu hiện na ủa ng nh gi trung bình l 24 tỷ
ơi/năm v túi xá h 2,5 tỷ túi/năm.
Cá hu ên gia quố tế, kinh tế thế giới ho rằng năm 2017 sẽ tốt hơn năm
2016 v Trung Quố tiếp tụ hủ trương t p trung ho á ng nh ông nghệ ao v
giảm ưu ãi ầu tư trong lĩnh v
ệt ma v a gi , nên á ơn h ng sản xuất
gi
ép, túi xá h ang ần hu ển ị h từ Trung Quố sang Việt am.
Tu nhiên, bên ạnh những ơ hội ó ượ từ xu hướng ị h hu ển thị
trường n , ng nh a gi - túi xá h ũng ang ối iện với nhiều khó khăn, thá h
thứ về biến ộng thị trường, tỷ lệ ung ứng ngu ên v t liệu nội ịa thấp, ng nh
ông nghiệp phụ trợ hưa phát triển, biến ộng nguồn lao ộng, nỗi lo về hất lượng
nhân l v phải ối iện với những êu ầu khắt khe ủa ối tá về hất lượng sản
phẩm, ị h vụ, ũng như giá th nh ung ứng…
Th tế l mặ ù hiếm tới 77% trong tổng số 800 ông t sản xuất a gi
v túi xá h nhưng á oanh nghiệp a gi trong nướ hỉ áp ứng ượ 35% kim
ngạ h xuất khẩu với qu mơ khá nhỏ. Trong ó, TBS Group nổi b t lên l oanh
nghiệp nội ịa ang sánh vai ngang h ng về qu mô với á oanh nghiệp FDI
trong ng nh v l ối tá sản xuất ho á thương hiệu thời trang ẳng ấp trên thế

giới.
g nh a gi - túi xá h TBS tăng trưởng ổn ịnh trong suốt 25 năm. Vốn
iều lệ TBS ã ạt 770 tỷ ồng. ăm 2016, TBS ạt trên 10,5 ng n tỷ ồng tổng
doanh thu (ng nh a gi
ạt gần 6. 8 ng n tỷ ồng, ng nh túi xá h gần 3. 8 ng n tỷ
ồng), tăng trưởng 11% so với năm 2015 v h o ón thêm nhiều khá h h ng như
Vera Bra le , PVH… với tỷ lệ tăng trưởng ơn h ng l 15-20%/năm.
Hiện na , ng nh túi xá h ã l m hủ ượ phân khú t lo ngu ên phụ liệu
OEM, ng nh gi TBS ang trong quá trình hu ển từ OEM sang ó thể thiết kế
sản phẩm ODM. Trong huỗi ung ứng, TBS ứng thứ 5 trong ng nh SX a gi ,
thứ 4 trong ng nh túi xá h tại Việt am, phát triển bền vững, tiên phong v giữ
vững vị thế trong ng nh.
1.1.5.2.

-

Đối thủ ạnh tranh
ối thủ ạnh tranh hính ủa Cơng t

ổ phần ầu tư Thái Bình

Cơng t T HH Pou Yuen Việt am (TP Hồ Chí Minh)
Cơng ty CP TaeKwang Vina Industrial (Đồng ai)
12

do an


1.1.6.


Công ty TNHH Chang Shin Việt am (Đồng ai)
Công t T HH Pou Chen Việt am (Đồng ai)
Công ty TNHH Hwa Seung Vina (Đồng ai)
Tình hình kinh doanh:
(Đơ vị: 1. 000. 000 đồ

)

ăm

Chỉ tiêu
2014

2015

2016

2017

1. DT t uầ BH

3. 116. 485

3. 156. 485

3. 216. 485

3. 698. 958

2. DT Tài Chính


20. 001

20. 001

20. 001

20. 001

2. 808. 019

2. 809. 019

2. 811. 019

2. 817. 019

2. 709. 197

2. 709. 197

2. 709. 197

2. 709. 197

- Chi phí Bán hàng

23. 637

23. 637


23. 637

23. 637

- Chi phí tài chính

34. 547

34. 547

34. 547

34. 547

- Chi phí QLDN

40. 638

41. 638

43. 638

50. 183

328. 467

367. 467

425. 467


901. 940

3. Tổ
QL

CP BH &

- Giá vốn HB

ợi

uậ HĐKD

Bảng 1. 1: Bảng thể hiện một số hỉ tiêu t i hính ủa ơng t

ổ phần ầu tư

Thái Bình
( guồn: Phịng t i hính ơng t

ổ phần ầu tư Thái Bình)

13

do an


1.2. Tổ qua
máy 1

1.2.1. Cơ cấu tổ c ức

Sơ ồ 1. 2: Sơ ồ ơ ấu tỏ hứ

ủa nh má 1

( guồn: phòng nhân s )
Cơ ấu tổ hứ ủa h má 1 ượ hia th nh 2 nhóm: Gián tiếp & phụ vụ
v Tr tiếp sản xuất ưới s quản lý v iều h nh hung ủa lãnh ạo iều h nh.
Bộ ph n gián tiếp v phụ vụ ượ hia th nh 3 nhóm: kế hoạ h iều h nh –
kiểm tra th hiện; hệ thống nhân s tiền lương – hính sá h; thiết kế ơng nghệ quản lý hất lượng.
Bộ ph n tr tiếp sản xuất hia th nh 2 khối: khối ma ó 2 xưởng ma 1 v
may 2 (gồm ma 2 v ma 3), tổng ộng ó 35 hu ền ma (ma 1 ó 14 hu ền,
ma 2 ó 21 hu ền). Khối gị ó 8 hu ền gò (gò 1 ó 4 hu ền, gị 2 ó 4
hu ền).

14

do an


1.2.2. Quy trì

sả xuất

Sơ ị 1. 3: Sơ ồ sản xuất ủa nh má 1
( guồn: Phòng Kế hoạ h huẩn bị - sản xuất – xuất h ng, h má 1)

15


do an


Diễn giải qu trình:
Phịng kế hoạ h huẩn bị sản xuất lên ơn h ng hi tiết ho xưởng ma v gò.
D a v o ơn h ng hi tiết h Ma 1 sẽ lên nhu ầu v t tư; v t tư sẽ ượ hu ển
về từ tổng kho v khu bồi án.
gu ên v t liệu huẩn bị ho ma sẽ ượ em i ho hặt th nh á hi tiết
hính v phụ, sau ó á hi tiết n sẽ ượ phân loại v em i thêu, in ép, lạng
cán tùy theo yêu ầu ủa mã gi . Cá ngu ên v t liệu ã ượ huẩn bị xong sẽ
ượ hu ển tới hu ền ma th hiện ma mũ gi .
Mũ gi th nh phẩm sẽ ượ kiểm tra hất lượng, nếu không ạt êu ầu sẽ
ượ em về hình sửa ma lại hoặ tiêu hủ . Mũ gi
ạt huẩn ùng với ế gi ,
phom gi qua á ơng oạn ủa gị sẽ tạo th nh sản phẩm ho n hỉnh.
Đôi gi ho n hỉnh sẽ ượ kiểm tra hất lượng trướ khi em i óng gói v
ưa v o kho th nh phẩm v xuất i ho khá h h ng. ếu gi
hưa ạt êu ầu sẽ
phải hỉnh sửa lại hoặ bị tiêu hủ .
1.2.3. Đị

ướ

sả xuất

Giữ vững ịnh hướng ng nh kinh oanh hủ l
lệ tăng trưởng oanh thu ho tổng ông t .

(sản xuất gi ), óng góp tỷ


Ổn ịnh nhịp ộ tăng trưởng oanh số h ng năm, nếu ó thời ơ thu n lợi thì
ó thể tăng tố ể ạt tỷ lệ ao hơn. Phương hướng phát triển ến năm 2020 v tầm
nhìn ến năm 2025, oanh số ạt từ 1. 100 – 1. 500 tỷ ồng với tỷ lệ ơ ấu lao
ộng hợp lý giữa gián tiếp – phụ vụ v tr tiếp sản xuất.
Tiếp tụ ổi mới v ho n thiện ông tá quản lý v ơ hế iều h nh theo
hướng tiên tiến, hiện ại v văn minh thương nghiệp. Xâ
ng nh má vững
mạnh to n iện, thường xu ên ạt tiêu huẩn ơn vị tiên tiến trong ng nh v trên
ịa b n.

ng ội ngũ án bộ quản lý, án bộ kinh oanh ó ủ năng l
áp ứng
ượ êu ầu phát triển ủa tình hình mới, ó trình ộ nghiệp vụ v ó khả năng
thí h ứng với mơi trường ể ó thể ứng vững, hội nh p v o thị trường khu v v
thế giới. âng ao ội ngũ án bộ ó trình ộ nghiệp vụ, hu ên môn cao.
Thường xu ên ảm bảo ổn ịnh, ải thiện iều kiện l m việ ho án bộ
ông nhân viên, nâng ao mứ thu nh p bình quân tương ứng với tố ộ tăng trưởng
v hiệu quả kinh oanh.

16

do an


×