Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Kết quả hoàn thiện quy trình kỹ thuật nhân giống và xây dựng mô hình thâm canh giống chuối xuất khẩu VN1-064 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.03 KB, 8 trang )

KẾT QUẢ HOÀN THIỆN QUY TRÌNH KỸ THUẬT
NHÂN GIỐNG VÀ XÂY DỰNG MÔ HÌNH THÂM CANH
GIỐNG CHUỐI XUẤT KHẨU VN1-064
Trần Minh Hoà, Hà Quang Thưởng,
Phùng Mạnh Hùng, Triệu Tiến Dũng
SUMMARY
Results of Improving technical procedure of propagation and establishing intensive
farming model of exporting variety banana V1-064
Project “Improving technical procedure of propagation and establishing intensive
farming model of exporting variety banana V1-064” was undertaken by OMAFSI and
related organizations during 2008-2009 achieved significant results such as:
- Improved two procedures: Propagation and Intensive Cultivation
- Propagated 85.000 in-vitro banana plants which were provided to banana growers
- Establishing 30ha of demonstration models which brought to high return of around
150 milion VD/ha in Phu Tho and Vinh Phuc provinces.
- 300 root staffs and famers in banana production areas were trained in order to gain
banana production technology of banana V1-064. Due to in-vitro, banana fruits are
uniform and high yield, high quality which can meet the requirement of the international
market.
Keywords: OMAFSI, Banana, V1-064, in-vitro, production, yield, quality, market.

I. T VN 
Ging chui tiêu va Phú Th (VN1-
064) ã ưc công nhn là ging Quc gia
cho các tnh phía Bc, theo Quyt nh s
1147 Q/BNN-KHCN, ngày 19 tháng 4
năm 2006 ca B Nông nghip và Phát
trin nông thôn.
ây là ging chui tt, phù hp vi
iu kin sinh thái các tnh trung du min
núi phía Bc và có th sn xut làm hàng


hoá xut khNu. Tuy nhiên, ti các tnh này
nhân dân có tp quán trng chui qung
canh bng cây ging tách chi không ng
u nên năng sut và cht lưng chui
không cao, không to thành ngun hàng tp
trung cho xut khNu.
Vic ưa ging chui VN 1-064 cy
mô cùng vi áp dng tin b k thut vào
sn xut s giúp cho các a phương có
thêm ging tt, thay i tp quán sn xut
chui là cơ s cho s hình thành các vùng
chui tp trung theo hưng to sn phNm
hàng hoá.
II. VT LIU VÀ PHƯƠN G PHÁP
N GHIÊN CU
1. Vật liệu nghiên cứu
Ging chui VN 1-064 ưc thu thp t
huyn Lâm Thao, tnh Phú Th, ưc ánh
giá trong tp oàn chui VN 1 ti Phú H,
Phú Th.
2. Phương pháp nghiên cứu
2.1. Hoàn thiện Quy trình kỹ thuật nhân
giống: Gm các thí nghim
* Thí nghiệm 1: N ghiên cu, xác nh
t l và loi vt liu phi trn làm giá th
óng bu cho ging chui VN 1-064 giai
on trong vưn ươm.
Gm 4 Công thc, b trí theo khi, 200
cây/CT. Cây ging ưc trng trong bu
giá th có ưng kính 7 cm.

CT1: (/c) t phù sa sông Hng + t
i vàng  (T l 1:1).
CT2: t phù sa sông Hng 1 m
3
+
Phân vi sinh 20 kg.
CT3: t i  vàng 1 m
3
+ Phân
chung 250 kg.
CT4: t phù sa sông Hng 1 m
3
+
Phân vi sinh 20 kg + Tru hun 0,2 m
3
.
* Thí nghiệm 2: N ghiên cu ch  dinh
dưng cho cây ging giai on vưn ươm.
Gm 4 công thc, b trí theo khi, 200
cây/CT. Cây ging ưc trng trong bu
giá th có ưng kính 7 cm.
CT1: (/c) Tưi dung dch urê nng 
0,5% nh kỳ 7 ngày/ln.
CT2: Tưi dung dch urê nng  0,5%
+ Phun Atonik luân phiên 7 ngày/ln.
CT3: Phun phân bón lá Komic TS9
(30 ml/8 lít) + Atonik 1.8DD 10 ml/8 lít
CT4: Phun phân bón lá u trâu
10 g/bình 8 lít nưc.
* Thí nghiệm 3: N ghiên cu s nh

hưng ca tiêu chuNn cây con ra ngôi n
sinh trưng và t l xut vưn
Gm 3 công thc, b trí theo khi, 200
cây/CT. Cây ging ưc trng trong bu
giá th có ưng kính 7 cm.
CT1: (/c) Ra ngôi trng vào bu ngay
sau ng nghim.
CT2: Giâm cây cy mô, chăm sóc khi
cây t chiu cao 15 cm thì ưa vào bu.
CT3: Giâm cây cy mô n khi t
chiu cao 10 cm thì ưa vào bu.
* Thí nghiệm 4: N ghiên cu phương
pháp x lý bnh khi ra ngôi cây ging:
Gm 3 công thc, b trí theo khi, 200
cây/CT. Cây ging ưc trng trong bu
giá th có ưng kính 7 cm.
CT1: (/c) Không x lý;
CT2: X lý bng Benlat C 50WP 2%.
CT3: X lý bng Aliette 80WP 0,3%.
* Thí nghiệm 5: N ghiên cu ch 
chiu sáng cho cây ging giai on vưn
ươm:
Gm 3 công thc, b trí theo khi, 200
cây/CT. Cây ging ưc trng trong bu
giá th có ưng kính 7 cm.
CT1: (/c) 100% ánh sáng t nhiên.
CT2: Che bóng 30% ánh sáng t nhiên.
CT3: Che bóng 50% ánh sáng t nhiên.
* Thí nghiệm 6: N ghiên cu ch 
tưi Nm cho cây ging giai on vưn ươm:

Gm 3 công thc, b trí theo khi, 200
cây/CT. Cây ging ưc trng trong bu
giá th có ưng kính 7 cm.
CT1: (/c) Tưi Nm 55%.
CT2: Tưi Nm 70%.
CT3: Tưi Nm 85%.
2.2. Hoàn thiện Quy trình kỹ thuật thâm
canh
Các thí nghim ngoài ng rung có 3
công thc, 3 ln nhc, b trí theo kiu ngu
nhiên có iu chnh.
* Thí nghiệm 1. N ghiên cu, xác nh
mt  trng cây hp lý.
CT1: (/c) Mt  trng 1.667 cây/ha.
CT2: Mt  trng 2.000 cây/ha.
CT3: Mt  trng 2.500 cây/ha.
* Thí nghiệm 2. N ghiên cu, xác nh
công thc bón phân hp lý.
CT1: (/c) 180 N + 60 P
2
O
5
+ 360 K
2
O
(g/cây/v).
CT2: Bón 150 N + 50 P
2
O
5

+ 360 K
2
O
(g/cây/v).
CT3: Bón 200 N + 70 P
2
O
5
+ 360 K
2
O
(g/cây/v).
* Thí nghiệm 3. N ghiên cu ch 
tưi nưc:
CT1: (/c) Theo quy trình sn xut i
trà ca dân.
CT2: Tưi nh kỳ 5 ngày/ln.
CT3: Tưi nh kỳ 10 ngày/ln.
* Thí nghiệm 4. N ghiên cu k thut
phòng tr sâu bnh hi qu
CT1: (/c) Không x lý, không bao qu.
CT2: Bao qu không phun thuc BVTV.
CT3: Phun Trebon 0,1% trưc khi bao
qu.
* Thí nghiệm 5. N ghiên cu k thut
bo qun qu.
CT1: (/c) Phương pháp truyn thng
ca dân.
CT2: X lý KMnO
4

0,1% trong 3phút
trưc khi bo qun.
CT3: X lý Retain 830 mg/l trong 3
phút trưc bo qun.
* Thí nghiệm 6. N ghiên cu k thut
x lý qu chín.
CT1: (/c) Không x lý.
CT2: X lý t èn 5 g/10 kg qu.
CT3: X lý Ethrel nng  40 ml/l
trong 5 phút.
Các ch tiêu theo dõi:
Sinh trưng, phát trin, năng sut,
phNm cht qu, tình hình sâu bnh hi.
Phương pháp nghiên cu, theo dõi tham
kho Descriptor for Banana (IPGRI).
III. KT QU VÀ THO LUN
1. Hoàn thiện quy trình kỹ thuật
1.1. Hoàn thiện QTKT nhân giống (giai
đoạn vườn ươm)
Các thí nghim v giá th, bón phân,
tưi nưc, ch  chiu sáng, x lý bnh
cho cây giai on vưn ươm ã ưc thc
hin ti Phú Th cho thy:
- Giá th óng bu tt cho cây con 
vưn ươm có t l: t phù sa sông Hng
1 m
3
+ Phân vi sinh 20 kg + Tru hun 0,2 m
3
.

C 1 m
3
giá th óng ưc 2.300-2.500bu
có ưng kính 7 cm.
- Bón thúc cho cây con bng dung dch
urê 0,5% và phun Atonik luân phiên 7
ngày/ln giúp cây con sinh trưng kho.
- Chiu x 100% giúp cho cây có 
ánh sáng quang hp và sinh trưng tt (i
vi cây ging sn xut trong v ông xuân
 min Bc).
- Thưng xuyên tưi m bo  Nm
t 70% giúp cây con sinh trưng tt.
- Tiêu chuNn cây con khi ra ngôi và
phương pháp x lý bnh trưc khi ra ngôi ít
có nh hưng n sinh trưng và t l cây
sng, xut vưn  giai on vưn ươm.
1.2. Hoàn thiện QTKT thâm canh
* Về mật độ trồng:
Bảng 1. Ảnh hưởng của mật độ trồng tới năng suất quả (Phú Thọ, 2009)
Mật độ trồng
(cây/ha)
KL buồng
(kg)
Số
nải/buồng
Số
quả/buồng
Chiều dài quả
(cm)

ĐK quả
(cm)
Năng suất quả
(Tấn/ha)
1.667 24,3 ± 0,46 9,2 ± 0,26 139,5 ± 1,84 18,32 ± 0,13 3,90 ± 0,27 40,51
2.000 24,2 ± 0,58 9,1 ± 0,19 140,2 ± 1,40 18,41 ± 0,15 3,88 ± 0,04 48,40
2.500 24,3 ± 0,54 9,2 ± 0,20 140,6 ± 1,53 18,4 ± 0,13 3,91 ± 0,03 60,75

Trong cùng iu kin khí hu, t ai,
canh tác, vic tăng mt  trng chui nuôi
cy mô t 1.667 cây/ha lên 2.500 cây/ha ít
có nh hưng n s sinh trưng ca cây,
cht lưng ca qu và mc  hi ca sâu
bnh nhưng ã làm tăng s bung/ơn v
din tích lên nhiu dn ti năng sut tăng
cao, năng sut ca công thc 3 (2.500
cây/ha) t 60,75 tn/ha, tăng 20,24 tn/ha
so vi i chng (1.667 cây/ha). ây là yu
t quan trng  có th nâng cao năng sut
trong sn xut chui  nưc ta.
* Về phân bón:
Bảng 2. Ảnh hưởng của lượng bón tới năng suất quả (Phú Thọ, 2009)
CT
KL buồng
(kg)
Số
nải/buồng
Số
quả/buồng
Chiều dài quả

(cm)
ĐK quả
(cm)
Năng suất quả
(Tấn/ha)
1 23,7 ± 0,47 9,1 ± 0,17 140,3 ± 1,39 18,5 ± 0,09 3,89 ± 0,02 59,25
2 22,4 ± 0,36 9,2 ± 0,14 139,8 ± 0,95 18,23 ± 0,05 3,76 ± 0,03 56,00
3 25,1 ± 0,34 9,2 ± 0,17 142,1 ± 1,17 19,41 ± 0,06 3,91 ± 0,02 62,75

Mc  bón khác nhau ít làm thay i
ti s ni, s qu/bung cũng như cht
lưng qu nhưng ã làm thay i nht nh
n sinh trưng và năng sut chui VN1-
064. Trong các công thc bón phân thì công
thc 3 (200 N+70 P
2
O
5
+360 K
2
Og/cây/v)
cho năng sut qu cao nht, t 62,75
tn/ha, cao hơn i chng (Công thc bón
ca Pan Vit năm 1993 ti Châu Giang 3,5
tn/ha-CT1).
* Tưới nước:
Bảng 3. Ảnh hưởng của tưới nước tới năng suất quả (Phú Thọ, 2009)
CT
KL buồng
(kg)

Số
nải/buồng
Số
quả/buồng
Chiều dài quả
(cm)
ĐK quả
(cm)
Năng suất quả
(Tấn/ha)
1 21,4 ± 0,49 8,5 ± 0,19 123,8 ± 1,70 18,15 ± 0,10 3,75 ± 0,02

53,50
2 24,8 ± 0,33 9,2 ± 0,14 141,5 ± 1,01 19,3 ± 0,06 3,9 ± 0,02 62,00
3 23.5 ± 0,47 9.1 ± 0,13 142.1 ± 0,88 19.1 ± 0,08 3.87 ± 0,02

58,75

Nhu cu v nưc ca chui rt ln,
hàm lưng nưc trong các b phn cây
chui rt cao, trong thân già 92,4%, trong
r 96%, trong lá 82,6% và trong qu 96%.
Vì vy vic thay i lưng nưc cung cp
cho cây có nh hưng trc tip ti sinh
trưng và năng sut ca chui. Bin pháp
tưi nưc ã giúp cho cây sinh trưng
nhanh, tr tp trung, không b “nghn”
khi tr, bp bung ln hơn; s ni, s qu
và năng sut qu cũng ưc ci thin rõ
rt khi cây ưc áp ng  yêu cu v

nưc tưi. Năng sut t cao nht  công
thc 2 là 62 tn/ha, tăng so vi i chng
8,5 tn/ha.
* Phòng trừ sâu hại quả:
i vi chui tiêu, sâu gm v là i
tưng làm nh hưng ln ti giá tr thương
phNm. Trong các công thc thí nghim bao
qu kt hp bo v thc vt, công thc 3
(Phun thuc Trebon trưc khi bao qu 3
ngày) ã phòng tr ưc i tưng sâu hi
này hiu qu, khi thu hoch mã qu p,
sáng và không có vt sâu hi nâng cao
ưc giá tr ca sn phNm. Bnh m lá
xut hin ph bin ti các vưn chui
nhưng mc  hi không cao nên nh
hưng không nhiu ti năng sut ca các
vưn chui trong vùng.
* Bảo quản và xử lý quả sau thu hoạch:
- Trong các công thc thí nghim, x lý
Retain nng  0,83% và bo qun nơi mát
cho kt qu tt nht. Qu tươi sau thu hoch
nu chưa tiêu th ưc ngay có th bo
qun tm thi ti vùng sn xut trong phm
vi 7 ngày.
- X lý cho chui chín trưc khi tiêu
th, công thc dùng dung dch Ethrel nng
 1/400 phun hoc nhúng ni chui trong
3 phút cho kt qu chín u 100%.
2. hân giống bằng phương pháp nuôi
cấy mô

Mu ging chui VN1-064 ưc ly
ti ti Tp oàn chui VN1. ã nhân bng
phương pháp nuôi cy mô ưc 85.000
cây. Cây ging kho, chiu cao thân gi
t t 15 cm tr lên, chiu cao cây t t
30 cm tr lên, úng ging, sch sâu bnh,
 tiêu chuNn xut vưn. S cây ging
này ã ưc chuyn giao cho nông dân
các vùng trng chui ca d án  sn
xut th nghim  các huyn Lâm Thao,
Tam Nông ca Phú Th, Sông Lô ca
Vĩnh Phúc. Đây là cơ sở để nhân giống
phục vụ sản xuất đại trà ở các tỉnh trung
du, miền núi sau này.
3. Xây dựng mô hình trồng thâm canh
giống chuối V1-064
Cơ quan ch trì ã phi hp vi các a
phương xây dng ưc 30 ha mô hình sn
xut th nghim ging chui VN1-064 ti:
Xã Hương Nn, huyn Tam Nông, tnh Phú
Th 10 ha; xã Bn Nguyên, huyn Lâm
Thao, tnh Phú Th 10 ha và xã c Bác,
huyn Sông Lô, tnh Vĩnh Phúc 10 ha. Mô
hình ưc trng vi mt  2.500 cây/ha.
n cui tháng 9/2009, các mô hình
tr bung vi t l t > 95%. n tháng
1/2010, các vưn mô hình cho thu hoch.
S ni qu/bung t trung bình 8-10 ni,
s qu/bung t trung bình 134-138 qu,
thi gian t trng n thu hoch ≈ 285

ngày.
Giá bán trung bình t 60.000/bung
(Tương ương vi tr giá 150 triu
ng/ha), thm chí vào tháng 12 âm lch
nhiu h ã bán ưc giá 100.000-150.000
/bung.
4. Đào tạo, tập huấn cho nông dân vùng
dự án
Trong năm 2009, cơ quan ch trì d án
ã phi hp vi a phương t chc 6 lp
tp hun k thut (300 lưt ngưi) cho cán
b cơ s và nông dân sn xut chui ti các
a phương. Các hc viên ã nm ưc
nhng k thut cơ bn  áp dng vào sn
xut như bng cây nuôi cy mô, chăm sóc
úng k thut, t năng sut và cht lưng
sn phNm cao theo yêu cu xut khNu, to
vùng sn xut tp trung theo nh hưng
hàng hoá
IV. KT LUN
- Hoàn thin ưc 02 quy trình k thut
là quy trình k thut nhân ging và quy
trình k thut thâm canh ging chui VN1-
064 cho sn xut chui ti vùng trung du
min núi phía Bc.
- Sn xut ưc 85.000 cây ging chui
VN1-064 bng phương pháp nuôi cy mô
 tiêu chuNn xut vưn và chuyn giao cho
nông dân  các vùng trng chui.
- Xây dng ưc 30 ha mô hình sn

xut th nghim ging chui VN1-064 ti
Phú Th và Vĩnh Phúc. Mô hình sinh
trưng tt, tr bung và thu hoch tp
trung, năng sut và hiu qu kinh t cao
(Năng sut 50-60 tn/ha, t giá tr trung
bình 150 triu ng/ha)
- ào to, tp hun ưc 300 lưt cán
b cơ s và nông dân vùng sn xut chui
ti Phú Th và Vĩnh Phúc nm ưc k
thut trng thâm canh ging chui tiêu
VN1-064 nhân bng phương pháp nuôi cy
mô theo nh hưng sn xut hàng hoá xut
khNu.
TÀI LIU THAM KHO
1 Trần Thế Tục, gô Văn Tú, 1995.
Nghiên cu c tính sinh vt hc ca
ging chui tiêu trng trên t Gia
Lâm-Hà Ni. Kt qu nghiên cu khoa
hc v rau qu 1990-1994. NXB. Nông
nghip.
2 Trần Thế Tục, Vũ Mạnh Hải và cộng sự,
1995. Xác nh h thng các thông s
k thut, kinh t mô hình sn xut chui
tiêu tp trung trong sinh thái ng bng
Bc B. Kt qu nghiên cu khoa hc
v rau qu 1990-1994. NXB. Nông
nghip.
3 Lê Đình Danh. Báo cáo kt qu iu tra
thu thp, ánh giá tp oàn ging chui
1994-1995.

4 VASI, 1997. Cây chui ngun tài
nguyên di truyn.
5 VASI, 2000. Kt qu nghiên cu khoa
hc phát trin sn xut chui cht lưng
cao.
6 Vũ Công Hậu, 1996. Trng cây ăn qu
 Vit Nam. NXB. Nông nghip.
7 IPGRI, 1995. Discriptor for Banana.
8 IIBAP, 1995. INFOMUSA.
9 IIBAP, 2000. INFOMUSA.
10 IIBAP, 2000. Banana Cultivar name
and synonyms in Southeast Asia.
gười phản biện: PGS. TS. guyễn Văn Viết
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
8

×