Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tác động của thành phần thức ăn tự nhiên đến việc lựa chọn bộ giống cá trong hệ thống canh tác lúa - Cá docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.8 KB, 5 trang )

TC NG CA THNH PHN THC N T NHIấN N VIC
LA CHN B GING C TRONG H THNG CANH TC LA -
C
guyn Vn B, Bựi Huy Cng,
guyn Trng Khanh

SUMMARY
Effect of component natural food on selection of fish breeding in rice - fish systems
This study was conducted at food crops research Institue - Gia Loc - Hai Duong with
the purpose of determining the components of natural food as the basis for the selection of
fish breeding in rice fish systems. Composition of phytoplankton as food for fish in rice
fields include two groups of algae: Green algae (). Total biomass 197,364 ind/L - 392,028
ind /L. Three groups of Zooplankton: Copepoda, Cladocera with biomass from 43,881 to
150,000 individuals /m 3. Zoobenthos including two groups: Oligochaeta worms, mosquito
larvae Chromonus, Tendipes with 10.2 g biomass /m
2
. atural food in rice fields have high
nutritional content, appropriate farming, silver carp, common carp, tilapia, major carp,
grasscarp at the rate of graft respectively 5, 30,20,25,20%.
Keywords: atural food, plant, zooplankton, phytoplankton
I. ĐặT VấN Đề
H thng canh tỏc Lỳa - Cỏ ó v ang
mang li nhng hiu qu tớch cc cho b
con nụng dõn vi u im cn bn ca h
thng ny l tn dng c ngun thc n
t nhiờn trong rung lỳa lm thc n cho
cỏc loi cỏ. Tuy nhiờn, vi mi loi cỏ chn
nhng thc n thớch hp khỏc nhau: Cỏ mố
trng thớch n thc vt phự du, cỏ mố hoa
ch n ng vt phự du. u trựng cụn trựng,
giun, trai c l thc n thớch hp ca cỏ


chộp, cỏ trm en. Cỏc loi thc vt nh c,
bốo li l thc n a thớch ca cỏ trm c
Chớnh vỡ th phõn tớch thnh phn thc n
t nhiờn trong rung nuụi cỏ lm c s
la chn b ging cỏ, kớch thc th, t l
ghộp S la chn ny s lm tng hiu
qu s dng thc n t nhiờn, gim c
ngun thc n b sung t ú nõng cao c
hiu qu kinh t cho ngi nụng dõn.
II. VậT LIệU V PHƯƠNG PHáP NGHIÊN
CứU
1. Vt liu nghiờn cu
- Khu thớ nghim Lỳa - Cỏ, Vin cõy
lng thc v cõy thc phNm.
2. Phng phỏp nghiờn cu
- Phng phỏp thu mu: Thc vt phự
du (TVPD), ng vt phự du (VPD), thc
vt thng ng (TVT): Thu mu bng
li lc c 20àm ti 3 im ngu nhiờn
trong rung nuụi cỏ.
- X lý mu: Mu thu xong c bo
qun trong formadehyt 2 - 4 % i vi
TVPD, 5 - 7 % đối với động vật phù du.
Với động vật đáy (ĐVĐ): Thu mẫu bằng
gầu Petersen, cố định mẫu bằng
formaldehyt 5-10%.
- Phương pháp phân tích: Soi mẫu trên
kính hiển vi điện tử dựa trên đặc điểm hình
thái học định danh các loài theo khóa phân
loại, đối với thực vật phù du, động vật phù

du dùng buồng đếm Sedgewick Rafter để
định lượng.
III. KÕT QU¶ V TH¶O LUËN
1. Thực vật, động vật phù du
Qua phân tích h sinh thái Lúa - Cá ti
Vin cây lương thc và cây thc phNm ã
xác nh ưc 6 chi thuc 2 ngành là to
lam, to lc gm: Navicula, Melosira,
Chorella, Trachelomonas, Scenedesmus,
Mycrocystis. ây là ngun thc ăn có giá
tr dinh dưng cao vi hàm lưng protein,
lipid như bng 1:
Bảng 1. Thành phần dinh dưỡng của các ngành tảo, năm 1995
Loài tảo Protein (%) Gluxit (%) Lipid (%) Nhiệt lượng (Kcal)
Tảo lục 45 43 12 472
Tảo lam 30 64 6 441
Ngun: Thc ăn t nhiên cho cá
Theo nghiên cu ca RA Savin, 1968
cho rng các loài to này là thc ăn rt ưa
thích ca cá mè trng giai on trưng thành
c bit là Chorella. Tuy nhiên trong rung
nuôi cá sinh khi ca thc vt phù du ch t
t 197.364 - 392.028 t bào/lít.
ng vt phù du: Xác nh ưc 2 loài
thuc Chi Rotifer, 2 loài thuc Chi
Cladocera, 1 loài thuc Chi Copepoda.
Trong các loài hin din thì loài chim ưu
th v s lưng là loài Daphina pulex. ây
là loài giáp xác bc thp thuc chi
Copepoda, có hàm lưng dinh dưng cao

và là khNu phần ăn quan trọng cho một số
loài cá.
Bảng 2. Thành phần dinh dưỡng của các nhóm động vật phù du năm 1995
Chi Protein (%) Gluxit (%) Lipid (%) Tro (%) Nước(%)
Copepoda 5 0,7 0,1 1,7 90
Cladocera 6,7 2,0 0,1 0,8 88,5

Sinh khi ca ng vt phù du trong
rung lúa t 43.881 - 150.000 cá th/m
3
.
Sinh khi thc vt, ng vt phù du trong
rung nuôi cá rt thp so vi các loi thy
vc khác. Chính vì vy ch nên nuôi ghép
cá mè trng, cá mè hoa trong rung lúa vi
t l 5 - 10%  m bo cung cp  lưng
thc ăn t nhiên.
2. Động vật đáy
ng vt áy: Xác nh ưc 2 nhóm
loài có ý nghĩa c bit v mt thc ăn là:
Giun ít tơ (Oligochaeta), u trùng, côn
trùng c bit là u trùng mui
Chironomus, Tendipes. Giá tr dinh dưng
ca các loi thc ăn này ưc xác nhn bi
các loài cá s dng chúng làm thc ăn
chính như cá chép, cá Trm en.
Bảng 3. Thành phần dinh dưỡng của các nhóm động vật đáy, năm 1995
Động vật đáy Protein (%) Gluxit (%) Lipid (%) Tro (%) Nước(%)
Ấu trùng muỗi 7,0 0,7 3,6 1,4 87,9
Giun ít tơ 6,8 0,6 1,2 1,1 88

Ngun: Thc ăn t nhiên cho cá
Trong nhng mô hình nuôi cá chép s
dng thc ăn công nghip, lưng thc ăn t
nhiên vẫn chiếm 30% khNu phần. Trong
nghiên cứu này thì sinh khối của động vật đáy
khá cao chính vì thế trong mô hình nuôi có
thể nuôi ghép cá chép với tỷ lệ từ 25 - 30%.
3. Thực vật thủy sinh thượng đẳng
Thc vt thưng ng là nơi cư trú ca
các sinh vt nh như giáp xác, nhuyn th,
nơi bám ca trng cá  t nhiên là ngun
thc ăn không th thiu ca cá Trm c. Ti
thí nghim  Vin Cây lương thc - Cây
thực phNm xác định được các loài: Rau bợ
(Masilea quadryfolia), bèo tấm (Spriodela
polyrhi), cỏ lồng vực (Echinochla
valinalis), cỏ mỡ (Ischaemu maristatum),
rong đuôi chồn (Ceratophyllum derersum),
cỏ năn (Helecchari sequisetima). Trong đó
rong đuôi chồn là nguồn thức ăn tốt cho cá
Trm c. Ngoài ra không th không nhc
n vai trò ca lúa chét trong h thng canh
tác Lúa - Cá, ây là ưu im căn bn trong
vic tn dng thc ăn t nhiên, sinh khi
lúa chét ưc th hin qua bng 4.
Bảng 4. ăng suất lúa chét tại Viện Cây lương thực và Cây thực phm,2007 - 2009
Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
Năng suất lúa chét đợt 1(tạ/ha) 580 700 800
Năng suất lúa chét đợt 2 (tạ/ha) 850 880 1000
Tổng năng suất lúa chét (tạ/ha) 1430 1580 1800

Ngun: Báo cáo tng kt k thut nuôi cá lúa tng hp
Năng sut lúa chét ph thuc vào ch
 chăm sóc và iu chnh mc  phân
bón cho lúa. ây là ngun thc ăn trc tip
cho cá trm c, cá rô phi. Ngoài ra khi ngp
nưc hoàn toàn lúa chét s b phân hy
thành cht dinh dưng cho ng vt, thc
vt phù du phát trin.
T các kt qu nghiên cu, ã ưa ra sơ
 v b ging cá la chn trong h thng
canh tác tương ng vi các loi thc ăn ca
tng loài nhm t ưc hiu qu cao nht
cho vic s dng thc ăn trong h sinh thái
Lúa - Cá.

Hình 1: S la chn các loài cá phù hp vi tng loi thc ăn t nhiên
Kt qu ca mô hình mu: S dng
thc ăn t nhiên có h tr thêm thc ăn cho
mô hình kt qu năng sut cá thu ưc t
hơn 3,4 tn/ha.
Bảng 5. Mật độ cá thả và tỷ lệ ghép đàn thích hợp cho canh tác lúa - cá
Chỉ tiêu
Loại cá, mật độ 7000 con/ha
Chép Trắm cỏ Trôi Rô phi Mè
Khối lượng thả (g) 30 ± 0,5 80 ± 0,1 50 ± 1 35 ± 1,2 100 ± 1,2
Tỷ lệ ghép 30 20 25 20 5
Khối lượng thu (g) 550 ± 2 1450 ± 1 710 ± 2 525 ± 2 910 ± 3
Tăng trọng ngày (g) 1,6 5,0 2,4 1,8 3
Tỷ lệ sống (%) 65 60 62 75 80
Năng suất Kg/1/4ha 228 287 175 128 56,5


T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
5
IV. KÕT LUËN
Qua nghiên cu mô hình canh tác lúa cá ã tuyn chn ưc b ging cá thích hp
nht: Cá mè, cá rô phi, Trm c, cá chép, cá trôi.
T l ghép àn thích hp: Chép: trm: trôi:rô phi: mè = 30:20:25:20:5
Xác nh ưc ngun thc ăn t nhiên trong rung lúa cá gm: Thc vt phù du
(gm 2 nhóm to Lc, to Lam vi sinh khi 197.364 - 392.028 tb/L). ng vt phù du
(gm 3 nhóm Rotifer, Copepoda, Cladocera vi sinh khi 43.881 - 150.000 cá th/m
3
).
ng vt áy (gm 2 nhóm giun ít tơ Oligochaeta, u trùng mui Chromonus và
Tendipes vi sinh khi 10.2 g/m
2
). Thc vt thưng ng (gm 6 loài trong ó lúa chét là
ngun thc ăn chính cho cá Trm c vi năng sut giao ng t 1580 kg/ha n 1800
kg/ha).
Năng sut cá nuôi trong mô hình canh tác lúa- cá t hơn 3,4 tn/ha/năm.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bùi Huy Cng, àm Th M Chinh - Báo cáo tng kt k thut nuôi cá lúa tng hp
ti mt s tnh ng bng Sông Hng.
2. Dương c Tin, Võ Văn Chi - Phân loi thc vt phù du.
3. Trn Văn V - Thc ăn t nhiên ca cá, NXB Nông nghip, 1995.
gười phản biện
PGS. TS. Nguyn Văn Vit

×