Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Trắc nghiệm tin học lớp 7 có đáp án – chân trời sáng tạo bài (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.38 KB, 7 trang )

Bài 10. Sử dụng hàm để tính tốn
Câu 1. Trong phần mềm bảng tính, hàm là gì?
A. Cơng thức được viết sẵn để tính tốn, xử lí dữ liệu theo quy tắc nhất định.
B. Dữ liệu của ơ tính.
C. Lệnh dùng để định dạng văn bản.
D. Cả 3 phương án trên.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Trong phần mềm bảng tính, hàm là cơng thức được viết sẵn để tính tốn, xử lí dữ
liệu theo quy tắc nhất định.
Câu 2. Cách viết hàm trong MS Excel như thế nào?
A. <tên hàm> (<các tham số của hàm>)
B. = <tên hàm> (<các tham số của hàm>)
C. = <tên hàm>, <tên ơ tính> (<các tham số của hàm>)
D. = <tên hàm> (<các tham số của hàm>), <tên ơ tính>
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Cách viết hàm: = <tên hàm> (<các tham số của hàm>)
Câu 3. Các tham số của hàm có thể là gì?
A. Các dữ liệu cụ thể.
B. Các địa chỉ ô tính.
C. Các dấu chấm, dấu phẩy, ….
D. Cả A và B.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Tham số của hàm có thể là các dữ liệu cụ thể, các địa chỉ ơ tính, các địa chỉ khối ơ
tính và thường cách nhau bởi dấu phẩy.


Câu 4. Kết quả của ơ tính A7 là gì nếu ô A7 là hàm SUM(A1:A6), biết giá trị của ô
A1 đến A6 lần lượt từ 1 đến 6?


A. 18.
B. 19.
C. 20.
D. 21.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Hàm SUM là hàm tổng nên ơ A7 có giá trị là tổng giá trị các ô từ A1 đến A6: = 1 +
2 + 3 + 4 + 5 + 6 = 21.
Câu 5. Kết quả của ơ tính A5 là gì nếu ơ A5 là hàm AVERAGE(A1:A3), giá trị của
ơ A1 đến A4 lần lượt là 2; 4; 6; 8?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Hàm AVERAGE là hàm tính trung bình cộng nên ơ A5 có giá trị là trung bình cộng
của giá trị các ô từ A1 đến A3: = (2 + 4 + 6)/ 3 = 4.
Câu 6. Cho hình dưới đây, hỏi ô A6 có giá trị là bao nhiêu?


A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Hàm COUNT là hàm đếm các giá trị số, giá trị chữ sẽ bị bỏ qua, vậy nên từ ô A1
đến A5 chỉ có 3 ơ có giá trị số, kết quả ơ A6 là 3.
Câu 7. Ta có thể nhập hàm vào ơ tính thơng qua mấy cách?

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Tương tự như nhập cơng thức vào ơ tính, ta có thể nhập hàm vào ơ tính thơng qua 2
cách: vào vùng nhập liệu hoặc trực tiếp tại ơ tính.
Câu 8. Cho các bước sau:
1. Mở dải lệnh Home
2. Chọn ơ tính chứa kết quả


3. chọn hàm và chọn khối ơ tính
4. Nháy chuột vào mũi tên bên phải nút lệnh

trong nhóm lệnh Editing

5. Gõ Enter
Sắp xếp sao cho đúng các bước nhập hàm vào ơ tính?
A. 2 – 1 – 4 – 3 – 5.
B. 2 – 4 – 1 – 3 – 5.
C. 1 – 2 – 3 – 4 – 5.
D. 1 – 2 – 4 – 3 – 5.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Có thể nhập hàm vào ơ tính theo các bước: chọn ơ tính chứa kết quả, mở dải lệnh
Home, nháy chuột vào mũi tên bên phải nút lệnh

trong nhóm lệnh


Editing, chọn hàm và chọn khối ơ tính và gõ Enter.
Câu 9. Có thể sao chép hàm bằng những cách nào?
A. Sử dụng các lệnh Copy/Paste.
B. Chức năng tự động điền dữ liệu AutoFill.
C. Chức năng tự động điền hàm AutoCopy.
D. Cả A và B.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Tương tự như sao chép công thức, ta sử dụng các lệnh Copy/Paste hoặc chức năng
tự động điền dữ liệu AutoFill.
Câu 10. Khi sao chép hay di chuyển hàm, vị trí tương đối giữa các ơ tính có địa chỉ
là tham số của hàm và ơ tính chứa hàm thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi.
B. Luôn cách nhau 1 hàng trên.


C. Luôn cách nhau 1 hàng dưới.
D. Cả B và C.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Khi sao chép hay di chuyển hàm, vị trí tương đối giữa các ơ tính có địa chỉ là tham
số của hàm và ơ tính chứa hàm khơng thay đổi.
Câu 11. Cho hình dưới đây, hỏi ơ tính B7 có giá trị là gì?

A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A
Do A1 đến A6 khơng có dữ liệu coi nên giá trị lớn nhất vẫn là 0, vậy giá trị ô B7 là
0.
Câu 12. Cho hình dưới đây, hỏi ơ tính B7 có giá trị là gì?


A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Các ơ từ B1 đến B6 chỉ có ơ B2, B3 là dữ liệu số, số 2 là bé nhất nên ô B7 mang giá
trị là 2.
Câu 13. Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT tính tốn trên các ơ tính
chứa dữ liệu kiểu nào?
A. Kiểu số.
B. Kiểu chữ.
C. Ơ tính trống.
D. Cả 3 đáp án trên.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT chỉ tính tốn trên các ơ tính chứa
dữ liệu kiểu số, bỏ qua các ơ tính chứa dữ liệu kiểu chữ, ô tính trống.


Câu 14. Kiểu dữ liệu ngày được lưu trữ là số nguyên trong MS Excel, bắt đầu từ số
1 tương ứng với ngày nào?
A. 1/1/2001.
B. 1/1/2000.

C. 1/1/1990.
D. 1/1/0000
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Kiểu dữ liệu ngày được lưu trữ là số nguyên trong MS Excel, bắt đầu từ số 1 tương
ứng với ngày 1/1/1990, tiếp theo số 2 tương ứng với ngày 2/1/1990, ….
Câu 15. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT chỉ tính tốn trên các ơ tính
chứa dữ liệu kiểu số, bỏ qua các ơ tính chứa dữ liệu kiểu chữ, ơ tính trống.
B. Khi sao chép hay di chuyển hàm, vị trí tương đối giữa các ơ tính có địa chỉ là
tham số của hàm và ơ tính chứa hàm khơng thay đổi.
C. Tương tự như nhập cơng thức vào ơ tính, ta có thể nhập hàm vào ơ tính thơng qua
vùng nhập liệu hoặc trực tiếp tại ơ tính.
D. Tham số của hàm có thể là các dữ liệu cụ thể, các địa chỉ ơ tính, các địa chỉ khối
ơ tính và thường cách nhau bởi dấu chấm than.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Khẳng định D là khẳng định sai, đúng là: Tham số của hàm có thể là các dữ liệu cụ
thể, các địa chỉ ơ tính, các địa chỉ khối ơ tính và thường cách nhau bởi dấu phẩy.



×