LỜI NÓI ĐẦU
!"#
$%#&'( )
*'(+,-
./.&0#1+, 2345.467895
:;*::&#<=>49
? $*@A:8.B$C"?-
./.+"/:8.BD#5E,.(4
F#F,7G76&HI
J&/#"/&-8#.
9</.(4F#F !F.(4F#F":K
/$:L"/<#>I'(H$95
F.3 !HI/"F.(4F#F#:K
F.3&:K#&M?,@9"#&
"#&.-8"#&N:;"OP&.(4F
#F.8HI9".8F>B>"NN"F"9Q
9"R6
.8?"SG*#F$9
>.Phân tích thiết kế hệ thống thông tin 3T.#F
>.F.(4"F#F'(Quản lý cấp phát thuốc tại
quân y. 2F..19H??HHI.
$*-8U#..
/#0&*#&#%.
:K8-FHI:#&#&HH9*HI>":
HI?"-8U@K.."R95#F"O
PH?(.73<.(4F#F
MỤC LỤC
V
CHƯƠNG 1 - KHẢO SÁT HỆ THỐNG
I. MÔ TẢ HỆ THỐNG
1. Nhiệm vụ cơ bản
W8U.,"F:X3$(,-(#
7
W8U'>.1#"H9HI9A#8#<%
HI..
Y$ZF9A
22
[
\-(
,"
F:X
.
.
2. Cơ cấu tổ chức
][7.>^>$>".
_!>$^F.>$1H`7">.>$:$
"$7.>.a&65#FHI$#
F1:$9$:L*
_!>".^ZH`7#&$a:G.'F.".(
/9#I.U"#693%#bcdVefdVeV[ga
#,55:;9#">.9A<9+?"<
%7:#Fa5#FHI9<
3. Quy trình xử lý
,F:X#'-(#7:K33:#7
!(,-(:#B7:K$H?h:;
H`7 !H`7H$(,.
/7-(
!(,./F:2i!j)klmZ
2nilo!j!jop3H9: !(,#F
.F'C,H`>#4'>::#>
HI
!(,#.8#69/:HI/A
9#":&:G.'F./3,4^&/:;
.:KHI:G.L%94HI'aTF/5.8:G.
9,9%9479HL7-(68-F
)?9##q:;HI*5.8&
:.>9HL7-(F
!(,##,55..HI
q/9#H99A<*HI.
+?6;,$-.9,'r s#$-.9,'r
:K;/.F9AT'r#;9A,-(
)>HI.7:17-(#-(.
5(,##69::?9ATHI'r
F.F>6><# s#><#
5:G.'F.?3,4HT,L9,
YF#b/5(,..87<55./#
-(5.9HI
4. Mẫu biểu
• Đơn thuốc
\t!Wnu!pvw)2Ws
QUÂN Y KHU:
d
ĐƠN THUC
,^ 2^ !"!*^
Y$%^ l.7>^
l^
lB^
Y<9%3H?h:^
! "x
! "x
! "x
! "x
! +[yVz
Y SINH KHM BNH
,^
Ti khm xin mang theo đơn ny
•
Phiếu phát lẻ thuốc
z
•
Phiếu lĩnh thuốc
{
•
Sổ thống kê cấp thuốc hàng ngày
f
Tên bộ phận
-Các chức năng
Tên tác nhân
W(# " +
s2
2
2H`# !H`
#,
$
)
2,
s
HI
Y$
%
4
)U
>
j
M
2,
l
.
7>
l
Y$
%
5.Mô hình tiến trình nghiệp vụ của hệ thống
Y%X#U:;95
PA#U5*>6,87.>-8U
PA0,NH?]*
PA#U5|.6,8(c$-,-
F-8U6:,g
}
•
Vẽ mô hình
ZF9A9A",
T
9A
.8
]
Y$
2.<
2
II. ĐẶC TẢ YÊU CẦU
1.Các yêu cầu về mặt chức năng
Chức năng hệ thống
Tiếp nhận đơn thuốc: Nhận đơn thuốc từ người bệnh, lập bản ghi
đơn thuốc mới với đơn thuốc là mới hoàn toàn, còn đơn thuốc đã cấp
thuốc trước đây cũng lập bản ghi đơn thuốc mới nhưng có bổ sung
vào phần ghi chú mã đơn thuốc đã cấp trước đó.
Quản lý phiếu xuất: Lập bản ghi về phiếu xuất thuốc cho đơn thuốc
tương ứng.
Thống kê: Thống kê dữ liệu trong CSDL theo một số yêu cầu điển hình
định trước của hệ thống.
Tìm kiếm: Tìm kiếm trong CSDL các thông tin cần thiết khi cần truy
xuất.
~
29HL7-(
Nhân viên kho thuốc
_2F.>$
_l..
_)69":G.'F.
_Y<%9A
_•X
_2#,
_25#F
!H`7
\-(
Nhân viên: Quản lý các thông tin về nhân viên kho thuốc.
Quản lý thuốc: Quản lý các thông tin về thuốc; sắp xếp danh sách
thuốc trong CSDL; đưa ra danh sách thuốc cần hủy.
Lập dự trù: Lập dự trù cho thuốc đề nghị được cấp vào năm sau; cập
nhật dự trù được cấp trên xét duyệt sau khi nhận thuốc bổ sung.
Ghi phiếu nhập: Lập bản ghi các thuốc nhập vào kho thuốc theo dự
trù đã được cấp trên xét duyệt.
Nguyên tắc xử lý:
-Một phiếu xuất ứng với một đơn thuốc, nếu thuốc trong kho không đáp
ứng được yêu cầu của đơn thuốc thì có thể thay thế thuốc khác chứ
không cấp thiếu thuốc cho một đơn thuốc.
-Một dự trù chỉ do một nhân viên lập.
2. Yêu cầu thực thi:
-89%$:L*^t3::
!*>.95^l€
Z^4
•
CHƯƠNG II – PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG
HỆ THỐNG
I. SƠ ĐỒ PHÂN RÃ CHỨC NĂNG
Vy
..
d W8U(,
V W8U>.
[ W8U'
[ V !>$
d V 2,
V V W•2
d [ s;
[ [ j.F
'
d d ‚&
[ d 2#,
V [ W•P9A
[ z 25#F
V d j.F>.
V z 2#,
V { 25#F
II. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU
1.Ký hiệu sử dụng
2F95^
•]*^
)*^
2(^
2(9^
VV
2.DFD mức khung cảnh
V[
3.DFD mức đỉnh
Vd
4.DFD mức dưới đỉnh
W8U'
Vz
W8U>.
V{
W8U(,
III. ĐẶC TẢ CHI TIẾT
1.Ký hiệu sử dụng
s:^
l^
H?^
2.Đặc tả chi tiết chức năng
W8U>.
•
W8U
_
2,+^W8U
_
P*^
ƒ^ _2>.&:„9#
…^_P:?
Vf
_
Z(^
†•<,"/"/:;
†sG.'F.1/9,
†sG.3&/:;G,9,
A
†YH987<TF/@`/:;
q4
•
W8U9A
_2,+^W8U9A
_P*^
ƒ^ZF'"q9#
…^P9A.,`?
_Z(^
†24T'1/
†24q9#
†2499A>.
†s#>HI9ATHI5>.>
/9AT;,.9,
•
j.F>.
_2,+^j.F>.
_P*^
ƒ^P9A
…^ZF>.#
_Z(^
V}
•
Thống kê
-Tên chức năng: Thống kê
-Dữ liệu:
In: Danh sách thuốc, phiếu nhập, dự trù
Out: \8*THI#,<"O
-Phần thân:
†293,#,
&:„
†YH978*THI#,
•
Tìm kiếm
-Tên chức năng: Tìm kiếm
-Dữ liệu:
In: Danh sách thuốc, phiếu nhập, dự trù
Out: Kết quả tìm kiếm
-Phần thân:
+ Duyệt các bản ghi trong CSDL
V~
+ So sánh các giá trị ở bản ghi với từ khóa cần tìm và
đưa ra kết quả.
W8U'
•
!>$
-Tên chức năng: Nhận đơn
-Dữ liệu:
In: Đơn thuốc
Out: Bản ghi đơn mới trong CSDL
-Phần thân:
•
j.F'
-Tên chức năng: Ghi phiếu xuất
-Dữ liệu:
In: Đơn thuốc
Out: Phiếu phát thuốc
-Phần thân:
V•
•
Thống kê
-Tên chức năng: Thống kê
-Dữ liệu:
In: Danh sách thuốc, phiếu xuất
Out: \8*THI#,<."O
-Phần thân:
†293,#,
&:„
†YH978*THI#,
•
Tìm kiếm
-Tên chức năng: Tìm kiếm
-Dữ liệu:
In: Danh sách thuốc, phiếu xuất
Out: Kết quả tìm kiếm
-Phần thân:
+ Duyệt các bản ghi trong CSDL
+ So sánh các giá trị ở bản ghi với từ khóa cần tìm và
đưa ra kết quả.
W8U(,
2,(,
_
2,+^2,
_
P*^
[y
ƒ^2(,?
…^\8(,?
_
Z(^
s;(,
_
2,+^s;
_
P*^
ƒ^\8(,:;
…^\8(,?T:;
_
Z(^
‚&(,
[V
_2,+^‚&
_P*^
ƒ^JT(,'&
…^27(,THI'&
_Z(^
•
Thống kê
-Tên chức năng: Thống kê
-Dữ liệu:
In: Danh sách nhân viên
Out: \8*THI#,<(,
-Phần thân:
†293,#,
&:„
†YH978*THI#,
[[
CHƯƠNG III – PHÂN TÍCH DỮ LIỆU HỆ THỐNG
I. XÂY DỰNG MÔ HÌNH LIÊN KẾT THỰC THỂ ER
1. Xác định kiểu thực thể, kiểu thuộc tính
264^
_26Người bệnh ?4#&JT7(
_26Nhân viên?4#&JT(,
_26Thuốc?4#&JT
[d
_26Dự trù?4#&JT9A
_26Đơn thuốc?4#&JT$
_26Phiếu phát thuốc?4#&JT.F.
_
26Phiếu nhận?4#&JT.F>
[z
2. Xác định kiểu liên kết
_)6,#F*6Người bệnhĐơn thuốcV_^J
H`7&6&<$ J$N
7(
_)6,#F*6Người bệnhPhiếu phát thuốcV_^
JH`7&6&<.F. J.F.
N<VH`7
_)6,#F*6ThuốcDự trù_^JT
[{