Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề cương ôn tập giữa kì ii địa lí 6 ( năm học 2021 2022 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.4 KB, 8 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP ĐỊA LÍ 6 – Năm học 2021 – 2022
Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Thời tiết là trạng thái của khí quyển
A. xảy ra tại một thời điểm và khu vực cụ thể.
B. xảy ra ở khắp mọi nơi và không thay đổi.
C. xảy ra trong một thời gian dài và không thay đổi.
D. xảy ra trong một thời gian ngắn và không thay đổi.
Câu 2. Các yếu tố sử dụng để biểu hiện tình trạng thời tiết là
A. nhiệt độ, độ ẩm, nắng – mưa, mây, gió.
B. nguồn nước, nhiệt độ, nắng – mưa.
C. nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, gió.
D. khí áp, ánh sáng, nhiệt độ, gió.
Câu 3. Ở các trạm khí tượng, nhiệt kế được đặt ở độ cao cách mặt đất là
A. 1 m.

B. 1,5 m.

C. 2 m.

D. 2,5 m.

Câu 4. Thành phần khí chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính, làm trái đất nóng lên là
A. ni-tơ.

B. oxy.

C. carbonic.

D. ơ-dơn.

Câu 5. Các biểu hiện của biến đổi khí hậu là


A. sự nóng lên tồn cầu, khí áp tăng, mực nước biển dâng.
B. sự nóng lên tồn cầu, mực nước biển dâng, gia tăng các hiện tượng khí tượng thủy văn cực đoan.
C. khí áp tăng, độ ẩm tăng, gia tăng các hiện tượng khí tượng thủy văn cực đoan.
D. độ ẩm tăng, lượng mưa tăng, mực nước biển dâng.
Câu 6. Khí hậu của một nơi là
A. tổng hợp các yếu tố thời tiết của nơi đó, trong một thời gian ngắn.
B. tổng hợp các yếu tố thời tiết của nhiều nơi, trong một thời gian ngắn.
C. tổng hợp các yếu tố thời tiết của nơi đó, trong một thời gian dài và đã trở thành quy luật.
D. xảy ra trong một thời gian ngắn và luôn thay đổi.
Câu 7. Đới nóng ( nhiệt đới ) có nhiệt độ trung bình năm
A. không thấp hơn 200C.

B. thấp hơn 200C.

C. không thấp hơn 20C.

D. thấp hơn 180C.

Câu 8. Lượng mưa trung năm ở đới nóng từ
A. 500 mm- 1000 mm.

B. 1000 mm - trên 2000 mm.


C. dưới 500 mm .

D. dưới 1000 mm.

Câu 9. Hai đới lạnh là khu vực có băng tuyết hầu như quanh năm, nhiệt độ trung bình của tất cả
các tháng trong năm đều dưới

A. 00C.

B. 50C.

C. 100C.

D. 200C.

Câu 10. Ở đới nóng, loại gió thổi thường xun là
A. gió Đơng cực.

B. gió Tây ơn đới.

C. gió phơn tây nam.

D. gió Mậu dịch.

Câu 11. Ở đới khí hậu nào có 4 mùa trong năm rõ rệt?
A. Đới nóng.

B. Đới ơn hịa.

C. Đới lạnh.

D. Cả đới nóng và đới lạnh.

Câu 12. Loại gió thổi thường xun ở đới ơn hịa là
A. gió Tây ơn đới.

B. gió Mậu dịch.


C. gió Đơng cực.

D. gió Lào khơ nóng.

Câu 13. Lượng mưa trung bình năm ở đới ơn hịa từ
A. 500 - 1000 mm.

B. 1000 - 1500 mm.

C. 1500 - 2000 mm.

D. 2000 - 3000 mm.

Câu 14. Biến đổi khí hậu là
A. sự thay đổi của khí hậu trong một khoảng thời gian ngắn.
B. sự thay đổi của khí hậu trong một khoảng thời gian dài.
C. sự thay đổi của thời tiết ở một địa phương.
D. sự thay đổi của thời tiết ở một địa phương trong một thời gian ngắn.
Câu 15. Hành động nào sau đây thể hiện ý thức góp phần giảm nhẹ biến đổi khí hậu?
A. Vứt rác bừa bãi.
B. Du canh, du cư.
C. Sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
D. Trồng cây xanh.
Câu 16. Chiếm tỷ lệ lớn nhất trong nước mặn trên Trái Đất là
A. nước dưới đất.

B. nước biển và đại dương.

C. băng.


D. hơi nước trong khí quyển.

Câu 17. Đại dương thế giới bao phủ khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích bề mặt Trái Đất?
A. 30%.

B. 50%.

C. 70%.

D. 80%.

Câu 18. Độ muối trung bình của nước đại dương là
A. 15%0.

B. 25%0.

C. 35%0.

Câu 19. Ý nào sau đây không đúng khi nói về nhiệt độ nước biển?

D. 45%0.


A. Nhiệt độ bề mặt nước biển thay đổi theo vĩ độ.
B. Nhiệt độ nước biển thay đổi theo độ sâu.
C. Nhiệt độ nước biển như nhau ở mọi tầng nước.
D. Nhiệt độ nước biển thay đổi theo mùa.
Câu 20. Ở đới lạnh, độ muối của nước biển nhỏ chủ yếu do
A. Băng tan.


B. mưa nhiều.

C. Có nhiều sơng chảy vào.

D. độ bốc hơi lớn.

Câu 21. Độ muối của nước trong các biển tùy thuộc vào
A. nước sông chảy vào nhiều hay ít.
B. độ bốc hơi lớn hay nhỏ
C. địa hình cao hay thấp.
D. cả A và B đều đúng.
Câu 22. Ở vùng biển nhiệt đới, độ muối trung bình khoảng
A. 15%0 - 25%0.

B. 25%0 - 35%0.

C. 33%0 - 35%0.

Câu 23. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng biển là do
A. sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời cùng với lực li tâm của Trái Đất.
B. núi lửa.
C. sự thay đổi nhiệt độ ở các vùng biển.
D. gió.
Câu 24. Hiện tượng sóng thần xảy ra khi nào?
A. Khi ngồi khơi xảy ra động đất hay núi lửa ngầm.
B. Khi gió thổi mạnh.
C. Khi tàu di chuyển.
D. Khi thủy triều lên.
Câu 25. Nguyên nhân sinh ra hiện tượng thủy triều là do

A. sự thay đổi áp suất của khí quyển.
B. chuyển động của các dịng khí xốy.
C. các hoạt động núi lửa, động đất.
D. lực hút của Mặt Trăng và Mặt Trời cùng với lực li tâm của Trái Đất.
Câu 26. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với sóng?
A. Là hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương.

D. 35%0 - 36%0.


B. Sóng biển được sinh ra chủ yếu nhờ sự thay đổi áp suất của khí quyển.
C. Sóng thường chỉ có ở trong lớp nước trên mặt biển.
D. Động đất ngầm dưới đáy biển sinh ra sóng thần.
Câu 27. Hiện tượng thủy triều lên xuống đều đặn mỗi ngày gọi là
A. nhật triều.

B. bán nhật triều.

C. thủy triều không đều.

D. tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 28. Loại gió nào sau đây khơng phải là gió thổi thường xun trên Trái Đất?
A. Gió Mậu dịch.

B. Gió Tây ơn đới.

C. Gió phơn tây nam.

D. Gió Đơng cực.


Câu 29. Những dịng biển nóng trên Trái Đất thường chảy từ
A. chí tuyến về phía xích đạo.

B. xích đạo lên các vĩ độ cao.

C. vĩ độ ơn hịa về cực.

D. vùng vĩ độ cao về vùng vĩ độ thấp.

Câu 30. Nước biển và đại dương có bao nhiêu hình thức vận động?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 31. Hiện tượng dao động thường xuyên, có chu kì của các khối nước trong các biển và đại
dương, gọi là
A. sóng biển.

B. dịng biển.

C. thủy triều.

D. sóng thần.

Câu 32. Ngun nhân sinh ra dịng biển chủ yếu là do

A. các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất.
B. núi lửa phun, động đất ngầm dưới đáy biển.
C. sự thay đổi áp suất của khí quyển.
D. các thiên thể chuyển động xung quanh Trái Đất.
Câu 33. Điểm nào sau đây khơng đúng với dịng biển ( hải lưu )?
A. Dịng biển nóng hay lạnh là tùy theo nhiệt độ của nước trong dòng biển so với nhiệt độ của nước
biển xung quanh.
B. Những nơi gặp gỡ của các dịng biển nóng và lạnh là những nơi có nguồn cá biển rất phong phú.
C. Nguyên nhân sinh ra dòng biển chủ yếu là do núi lửa phun.
D. Là hiện tượng chuyển động của lớp nước biển trên mặt, tạo thành các dòng chảy trong các biển và
đại dương.
Câu 34. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu đới lạnh?
A. Có góc chiếu của ánh sáng mặt trời rất lớn.
B. Hầu như quanh năm có băng tuyết.


C. Gió Đơng cực thổi thường xun.
D. Lượng mưa trung bình năm thường dưới 500 mm.
Câu 35. Ranh giới của các vành đai nhiệt là
A. chí tuyến.

B. vịng cực.

C. đường xích đạo.

D. cả A và B đều đúng.

Câu 36. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu đới nóng ( hay nhiệt đới )?
A. Trong năm có bốn mùa rõ rệt.
B. Quanh năm nóng.

C. Gió thường xuyên thổi trong khu vực này là Mậu dịch.
D. Lượng mưa trung bình năm từ 1000 đến trên 2000 mm.
Câu 37. Các mùa thể hiện rất rõ trong năm là đặc điểm khí hậu ở đới
A. đới nóng.

B. đới lạnh.

C. đới ơn hịa.

D. đới xích đạo.

Câu 38. Sơng ngịi khơng phải là dòng chảy
A. thường xuyên.
B. tương đối lớn trên bề mặt lục địa.
C. hải lưu.
D. được các nguồn nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết tan nuôi dưỡng.
Câu 39. Với những con sơng có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ nước là tuyết tan thì mùa lũ trùng
với mùa
A. xuân.

B. hạ.

C. thu.

D. đơng.

Câu 40. Đại dương nào có diện tích lớn nhất trên Trái Đất?
A. Bắc Băng Dương.

B. Đại Tây Dương.


C. Ấn Độ Dương.

D. Thái Bình Dương.

Câu 41. Đất là
A. lớp mùn có màu nâu xám, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng phát triển.
B. lớp vật liệu, vụn bở, có thành phần phức tạp ở phía trên lục địa và bề mặt dưới đáy đại dương.
C. lớp vật chất mỏng, vụn bở bao phủ trên bề mặt các lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ phì.
D. lớp vật chất có được từ q trình phân hủy các loại đá.
Câu 42. Nhân tố tác động chủ yếu đến quá trình hình thành độ phì của đất là
A. đá mẹ.

B. địa hình.

C. khí hậu.

Câu 43. Nhận định nào sau đây khơng đúng đối với q trình hình thành đất?
A. Địa hình ảnh hưởng đến độ dày của tầng đất và độ phì của đất.

D. sinh vật.


B. Đá mẹ ảnh hưởng đến màu sắc của đất.
C. Khí hậu ảnh hưởng đến chiều hướng phát triển của đất.
D. Thời gian quyết định đến màu sắc của đất.
Câu 44. Dựa vào thành phần nào trong đất để xác định đất ẩm hay khơ?
A. Rễ cây và khơng khí.

B. Nước.


C. Khơng khí và nước.

D. Mùn.

Câu 45. Nhóm đất nào dưới đây được coi là nhóm đất tốt nhất?
A. Đất đài nguyên.

B. đất pôt dôn.

C. Đất đỏ vàng nhiệt đới.

D. Đất đen thảo nguyên ôn đới.

Câu 46. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là
A. sinh vật.

B. đá mẹ.

C. khí hậu.

D. địa hình.

Câu 47. Thành phần hữu cơ của đất có đặc điểm là
A. chiếm một tỉ lệ lớn trong đất.
B. đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ.
C. tồn tại chủ yếu trong tầng trên cùng của lớp đất.
D. gồm những hạt có màu sắc loang lổ và kích thước to nhỏ khác nhau.
Câu 48. Khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh
trưởng và phát triển, gọi là

A. thổ nhưỡng.

B. độ phì đất.

C. đá mẹ.

D. lớp vỏ phong hóa.

Câu 49. Thành phần hữu cơ có trong đất khơng phải có nguồn gốc từ
A. xác thực vật phân hủy.

B. cành lá rơi rụng xuống phân hủy.

C. phân giun.

D. đá mẹ.

Câu 50. Loại đất có màu đỏ vàng do q trình tích tụ oxit sắt và nhơm được hình thành ở
A. vùng cực Nam.

B. vùng nhiệt đới.

C. vùng ôn đới.

D. vùng cực Bắc.

Câu 51. Các nhân tố nào ảnh hưởng đến sự hình thành đất?
A. Đá mẹ, địa hình.

B. Khí hậu, thời gian.


C. Sinh vật.

D. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 52. Trong các ý sau đây, ý nào không phải là biện pháp để làm tăng độ phì của đất?
A. Phủ xanh đất trống, đồi núi trọc.


B. Du canh, du cư, đốt rừng làm nương rẫy.
C. Xới đất.
D. Bón phân cho đất.
Câu 53. Rừng nhiệt đới phân bố ở
A. vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam.
B. vĩ tuyến 400B đến 600B ở cả hai bán cầu.
C. cùng cực Nam.
D. toàn bộ lãnh thổ châu Á.
Câu 54. Ý nào không phải là đặc điểm của rừng nhiệt đới?
A. Cấu trúc rừng có nhiều tầng.
B. Rừng có nhiều loài cây dây leo thân gỗ, phong lan, tầm gửi.
C. Trong rừng có nhiều lồi leo trèo giỏi, chim ăn quả.
D. Rừng có nhiều lồi cây lá kim.
Câu 55. Rừng mưa nhiệt đới được hình thành ở nơi
A. Mưa theo mùa.

B. mưa nhiều quanh năm.

C. Lượng mưa trung bình dưới 500 mm.

D. mưa tuyết.


Câu 56. Phần lớn các cây trong rừng thuộc kiểu rừng nhiệt đới gió mùa
A. lá phát triển xanh tốt quanh năm.

B. rậm rạp có tới 4-5 tầng.

C. Bản lá nhỏ gọi là rừng lá kim.

D. rụng lá vào mùa khơ.

Câu 57. Rừng nhiệt đới có vai trị
A. góp phần ổn định khí hậu Trái Đất.
B. là nơi bảo tồn đa dạng sinh học.
C. là nơi cung cấp nguồn dược liệu, thực phẩm, gỗ…
D. tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 58. Ý nào sau đây là khơng đúng khi nói về các đới thiên nhiên trên Trái Đất?
A. Cảnh quan trong một đới thiên nhiên khác nhau ở các khu vực do sự khác nhau về chế độ mưa.
B. Các đới thiên nhiên có sự khác nhau về sinh vật và đất.
C. Các đới thiên nhiên hình thành trên nền các đới khí hậu khác nhau.
D. Nơi có nhiệt độ trung bình năm cao sẽ hình thành đới ơn hịa.
Câu 59. Ở đới nóng, cảnh quan thiên nhiên thay đổi chủ yếu phụ thuộc vào
A. chế độ mưa.

B. chế độ nhiệt.

C. chế độ gió.

D. chế độ bão.



Câu 60. Đới thiên nhiên nào trên Trái Đất có giới thực, động vật phát triển phong phú nhất?
A. Đới lạnh.

B. Đới ơn hịa.

C. Đới nóng.

D. Đới đài ngun.

Câu 61. Ở đới ơn hịa, cảnh quan thay đổi theo
A. kinh độ, gió Mậu dich.

B. gió Đơng cực, vĩ độ.

C. địa hình, vị trí.

D. vĩ độ và ảnh hưởng của dịng biển nóng cùng gió Tây ơn đới.

Câu 62. Ý nào sau đây không phải là cảnh quan thiên nhiên đới lạnh?
A. Bầu trời quanh năm chan hịa ánh nắng.
B. Khí hậu lạnh giá quanh năm.
C. Là xứ sở của băng tuyết.
D. Thực vật thấp lùn, chủ yếu là rêu và địa y.
Câu 63. Diện tích rừng nhiệt đới đang giảm ở mức báo động, mỗi năm mất đi khoảng
A. 110.000 km2.

B. 130.000 km2.

C. 180.000 km2.


D. 230.000 km2.

Câu 64. Ý nào khơng phải là ngun nhân làm cho diện tích rừng nhiệt đới ngày càng suy giảm?
A. Cháy rừng.

B. các hoạt động của con người.

C. Mưa nhiều.

D. chặt phá rừng bừa bãi.

Câu 65. Rừng lá kim ( rừng Tai-ga ) là cảnh quan phổ biến ở đới thiên nhiên nào trên Trái Đất?
A. Đới nóng.

B. Đới lạnh.

C. Đới ơn hịa.

D. Đới cực.



×