Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Báo Cáo Đánh Giá Thực Trạng Cơ Sở Vật Chất, Thiết Bị Phòng Thí Nghiệm Thực Hành Năm 2013 Và Đề Xuất Giải Pháp Thực Hiện.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (742.78 KB, 40 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 10 năm 2013

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ PHỊNG
THÍ NGHIỆM/THỰC HÀNH NĂM 2013 VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
I. MỤC ĐÍCH, THỜI GIAN VÀ NỘI DUNG THỰC HIỆN
1. Mục đích việc kiểm tra, đánh giá thực trạng PTN
Hiện tại Trường Đại học Nơng lâm Thái Ngun có một hệ thống các PTN khá đồ sộ
về quy mô cơ sở vật chất cũng như nhiệm vụ đào tạo. Qua quá trình khai thác và sử dụng
theo hình thức đào tạo niên chế những trước đây thì các hoạt động PTN được nhìn nhận
là đã góp phần đáng kể trong việc nâng cao tay nghề cho sinh viên. Tuy nhiên, cùng với
phương pháp đào tạo theo tín chỉ, việc thực hành thực tập cũng đã được bố trí theo xu
hướng mới chủ động hơn của người học. Vì vậy, chất lượng đào tạo sẽ phụ thuộc vào
việc PTN có đảm bảo được yêu cầu đào tạo theo hình thức mới này khơng.
Để nâng cao chất lượng đào tạo, tạo thương hiệu cho Nhà trường, thì việc nâng cao
tay nghề thực tế của sinh viên là một việc làm cấp thiết. Xuất phát từ yêu cầu trên, Đảng
ủy, BGH Nhà trường đã có chủ trương xây dựng, củng cố lại công tác thực hành thực tập
trong thời gian tới. Vì vậy, việc kiểm tra, đánh giá thực trạng PTN của tồn trường nhằm
mục đích:
- Xem xét lại toàn bộ hiện trạng về CSVC của tất cả các PTN hiện tại của Nhà trường.
- Rà soát một số nội dung thực hành tại các Khoa chuyên môn trên cơ sở các nội dung
đã và đang tiến hành cho sinh viên.
- Xây dựng định hướng nâng cao chất lượng phục vụ cũng như nâng cao kỹ năng thực
hành cho sinh viên trong các PTN.
2. Thời gian, địa điểm thực hiện


- Thời gian thực hiện: Tháng 15/9/2013 đến 15/10/2013
- Địa điểm thực hiện: Các PTN của các Khoa, Trung tâm, Viện trong tồn trường có
nội dung thực hành, thực tập.
3. Thành phần tham gia thực hiện
Tổ công tác theo QĐ số 886/QĐ-ĐHNL ngày 23 tháng 9 năm 2013 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên gồm có các đại diện:
- Ban giám hiệu: PGS.TS. Trần Văn Phùng

1


- Phịng KHTC: PGS.TS. Đinh Ngọc Lan; CN. Ngơ Thị Hương
- Phòng Đào tạo: TS. Phan Thị Thu Hằng; CN Nguyễn Đức Hồng
- Phịng QTPV: PGS.TS. Phan Đình Thắm; TS. Nguyễn Hưng Quang; CN. Trịnh Thị
Thu Hiền; CN. Nguyễn Thị Chín.
- Các đơn vị: Đại diện BCN khoa, cán bộ phụ trách các phịng TN tồn trường
4. Nội dung thực hiện
- Đánh giá hiện trạng về cơ sở vật chất, nguồn lực các phịng thí nghiệm hiện có: Số
phịng thí nghiệm/diện tích; trang thiết bị thí nghiệm, cán bộ phịng TN….
- Tình hình đầu tư phịng thí nghiệm năm 2012-2013 (Số trang thiết bị, vật tư, hóa
chất, kinh phí đầu tư từ nhà trường và từ nguồn tiết kiệm chi của các đơn vị)
- Đánh giá tình hình sử dụng các trang thiết bị chính của các phịng Thí nghiệm
- Đề xuất Kế hoạch và giải pháp sử dụng phòng TN năm học 2013-2014 và các năm
tiếp theo để đảm bảo công tác THTT
- Xây dựng kế hoạch đầu tư trang thiết bị cũng như kinh phí cho thời gian tới.
5. Các bước tiến hành
STT

Nội dung


Thời gian thực

Người chịu trách nhiệm

hiện
1

2

Xây dựng kế hoạch kiểm tra PTN

15-22/9/2013

PGS.TS. Trần Văn Phùng

(Kế hoạch chi tiết, phương pháp,

TS. Nguyễn Hưng Quang

công cụ, biểu mẫu thu thập số liệu...)

PGS.TS. Phan Đình Thắm

Thơng báo cho các đơn vị chuẩn bị

23-29/9/2013

TS. Nguyễn Hưng Quang

Triển khai công tác kiểm tra thực tế


30/9-

Tổ công tác theo QĐ số

tại từng đơn vị

11/10/2013

886/QĐ-ĐHNL ngày 23 tháng

số liệu/báo cáo theo biểu mẫu và thu
thập xử lý sơ bộ
3

9 năm 2013
4

Xây dựng báo cáo đánh giá hiện

11-15/10/2013

trạng các phòng TN

PGS.TS. Trần Văn Phùng
TS. Nguyễn Hưng Quang
PGS.TS. Phan Đình Thắm

5


Thơng qua báo cáo và giải pháp sử

16/10/2013

Tổ cơng tác theo QĐ số

dụng phịng thí nghiệm trước cán bộ

886/QĐ-ĐHNL ngày 23 tháng

chủ chốt của trường

9 năm 2013

2


II. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
1. Thống kê thực trạng cơ sở vật chất PTN hiện tại ở các đơn vị
Bảng 1: Số lượng, quy mơ u cầu PTN hiện có của các đơn vị
Tính theo số lượt sinh
viên thực hiện/năm
STT

Danh sách các phịng TN
u cầu
thực tế

I


KHOA TÀI NGUN MƠI TRƯỜNG

1

Phịng TH Bộ mơn Khoa học
đất

2

3

Phịng TH Bộ mơn Khoa học
cơng nghệ mơi trường.
Phịng TH Trắc địa - GIS VT

Khả năng
đáp ứng

619

100%

(Nhóm>50
SV)

(Nhóm
<30SV)

1258


100%

(Nhóm>50
SV)

(Nhóm
<30SV)

200

100%

(Nhóm>50
SV)

(Nhóm
<30SV)

Tính theo số bài thực
hành/năm
u cầu
thực tế

Khả năng
đáp ứng

15 bài/2
mơn

100%


20 bài/2
mơn

100%

19 bài/2
mơn

100%

II

KHOA CHĂN NI THÚ Y

1

Phịng TH . Sinh hóa

320

100%

60

100%

2

Phịng TH thức ăn, sinh lý


320

100%

60

100%

3

Phịng TH Chăn ni

200

100%

45

100%

4

Phịng thực hành dược lý

200

100%

50


100%

5

Phòng TH giải phẫu bệnh,
sinh lý bệnh

200

100%

54

100%

6

Phòng thực hành KST

203

100%

54

100%

7


Phịng kính hiển vi

400

100%

60

100%

8

Phịng chẩn đốn VSV

200

100%

50

100%

III

KHOA NƠNG HỌC

1

Phịng thực hành Sinh lýSinh hóa


600

80%

30

100%

2

Phịng thực hành chun
ngành Rau hoa quả + Chọn
giống cây trồng

400

100%

30

100%

Phòng thực hành Bảo vệ thực
vật

400

80%

18


100%

3

3


IV

KHOA LÂM NGHIỆP

1

Phòng thực hành quản lý tài
nguyên rừng

2

Phòng thực hành lâm sinh và
quy hoạch điều tra rừng

V

KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN

1

Phịng thực hành sinh học


2

700

100%

(Nhóm>50
SV)

(Nhóm
<30SV)

400

100%

(Nhóm>50
SV)

(Nhóm
<30SV)

10.800

Phịng thực hành hóa học

50 bài

100%


30 bài

100%

04 bài/mơn

100%

100%
(Nhóm
<30SV)
100%

24.600

(Nhóm
<30SV)

14 bài/mơn

14 bài/mơn

VI

KHOA CNSH&CNTP

1

Phịng thực hành Sinh học
phân tử - Kỹ thuật di truyền


7.350

100%

30 bài

100%

2

Phịng thực hành Ni cấy
mơ tế bào thực vật

11.251

100%

40 bài

100%

3

Phịng thực hành Cơng nghệ
vi sinh

6.282

100%


18 bài

100%

4

Phịng thực hành Hóa sinh

10.640

100%

38 bài

100%

5

Phịng Vi sinh vật Thủy sản

VII
1
2
3
4

Mới nhận 10/2013

TRUNG TÂM NGOAI NGỮ VÀ TIN HỌC ỨNG DỤNG

Phòng máy 201

60

50%

Phòng máy 202

60

50%

Phòng máy 301

80

50%

Phòng máy 302

60

50%

100

200%

VIII VIỆN KHOA HỌC SỰ SỐNG
1

Phòng PTHH

10 phần
mềm
10 phần
mềm
4 phần
mềm
1 phần
mềm
29 bài

100%
100%
60%
10%
100%

Phịng TH Hóa sinh
Phịng TH Mơi trường
Phịng kiểm nghiệm mẫu
TĂCN
4


2

Bộ mơn SHPT&CNG

300


100%

5 bài

200%

100

200%

13 bài

100%

200

100%

24 bài

100%

Phịng bảo quản mẫu, VTHC
Phịng TN SHPT&CN gen
3

Bộ môn CN vi sinh
PTN nuôi cấy, phân lập vi
khuẩn

Khu nuôi trồng nấm Linh chi

4

Bộ môn CNTB
PTN nuôi cấy mô tế bào
Khu vườn ươm, ra cây từ
nuôi cấy mô tế bào

Bảng 2: Hiện trạng chung của PTN hiện có của tại các đơn vị
STT

1

Tiêu chí khảo sát, đánh giá
Diện tích phịng thí nghiệm (m2)
Trong đó:
- Tổng diện tích PTN tồn trường
- Diện tích trung bình/phịng TN

2

3

Phạm vi phục vụ PTN (phịng TN)
Trong đó:
- Số PTN phục vụ TH cho riêng từng đơn vị
- Số PTN phục vụ TH liên đơn vị
- Số PTN phục vụ TH cho toàn trường
Số lượng cán bộ quản lý, điều hành PTN

Trong đó :
- Chun trách (phân theo trình độ, vị trí cơng tác)
- Kiêm nhiệm (phân theo trình độ, vị trí cơng tác)

4

Quy chế phịng thí nghiệm (Có/khơng)

5

Số lượng thiết bị phân theo nhóm tại các PTN chuyên ngành
Tổng số (bộ, chiếc)
Trong đó :
5.1. Khoa TNMT
- Nhóm máy móc thiết bị phục vụ thực hành thổ nhưỡng và đánh giá
đất

Số liệu báo
cáo/nội dung
đánh giá

1686
1686/33 =
51,01

18
02
13
24
09

100% Có đầy
đủ nội quy
PTN
35% máy móc
có hướng dẫn
sử dụng

07

5


- Nhóm thiết bị máy móc phục vụ thực hành mơn Vi sinh vật và Cơng
nghệ sinh học
- Nhóm máy móc phục vụ thực hành mơn Cơng nghệ và phân tích mơi
trường, Hóa học mơi trường
- Nhóm máy móc phục vụ thực hành môn Xử lý nước và chất thải rắn

05

- Nhóm máy móc thiết bị thực hành Trắc địa

97

- Nhóm máy móc thiết bị thực hành bản đồ

17

09
03


5.2. Khoa LN
- Nhóm máy móc thực hành đo cao cây lâm nghiệp

50

- Nhóm máy thực hành đo đường kính cây lâm nghiệp

15

- Nhóm máy thực hành định vị trong lâm nghiệp

34

5.3. Khoa KHCB
- Nhóm thiết bị thí nghiệm nhóm thực hành sinh học đại cương.

17

- Nhóm thiết bị máy móc, dụng cụ thực hành hóa Cơ sở (vơ cơ - hữu
cơ)
- Nhóm thiết bị máy móc, dụng cụ thực hành hóa đại cương

01

- Nhóm thiết bị máy móc, dụng cụ thực hành hóa phân tích

05

06


5.4. Khoa CNSH&CNTP
- Nhóm máy móc thực hành ni cấy mơ-CNSHTV

32

- Nhóm máy móc thực hành SHPT-KTDT

28

- Nhóm máy móc thực hành vi sinh vật

12

- Nhóm máy móc thực hành hóa sinh

09

- Nhóm máy móc thực hành chế biến các sản phảm rau quả, các sản
phẩm động vật, sản phẩm từ ngũ cốc, thực hành kỹ thuật quy trình thiết
bị
- Nhóm máy móc thực hành vi sinh vật

07
14

5.5. Trung tâm NN&THUD
- Nhóm máy vi tính phịng 201

30


- Nhóm máy vi tính phịng 202

30

- Nhóm máy vi tính phịng 301

41

- Nhóm máy vi tính phịng 302
5.6. Khoa CNTY
- Nhóm thiết bị thực hành Sinh hóa

30

- Nhóm thiết bị thực hành thức ăn, sinh lý

04

- Nhóm thiết bị thực hành Chăn nuôi

12

06

6


- Nhóm thiết bị thực hành dược lý


09

- Nhóm thiết bị thực hành giải phẫu bệnh, sinh lý bệnh

07

- Nhóm thiết bị thực hành KST

05

- Nhóm thiết bị kính hiển vi

18

- Nhóm thiết bị thực hành chẩn đốn VSV

16

5.7. Khoa NH
- Nhóm thiết bị thực hành Sinh lý- Sinh hóa

21

- Nhóm thiết bị thực hành chuyên ngành Rau hoa quả + Chọn giống
cây trồng

09

- Nhóm thiết bị thực hành Bảo vệ thực vật


06

5.8. Viện KHSS
- Nhóm thiết bị thực hành Hóa sinh

56

- Nhóm thiết bị thực hành Mơi trường
- Nhóm thiết bị thực hành kiểm nghiệm mẫu TĂCN
- Nhóm thiết bị thực hành SHPT&CN gen
- Nhóm thiết bị thực hành ni cấy, phân lập vi khuẩn
- Nhóm thiết bị thực hành nuôi cấy mô tế bào
2. Đánh giá chung hiện trạng PTN
Qua việc kiểm tra, đánh giá hiện trạng tại các PTN, tổ cơng tác có một số nhận xét
sau:
- Cơ bản hiện trạng cơ sở vật chất PTN đang đảm nhiệm chức năng phục vụ sinh
viên thực hành các mơn học là chính. Ngồi ra, chỉ có một số ít phòng thí nghiệm đảm
bảo đủ tiêu chuẩn cho thực tập tốt nghiệp và NCKH.
- Hiện trạng máy móc thiết bị được đầu tư tại các khoa truyền thống (Khoa
CNTY/NH/LN) từ rất lâu, khả năng sử dụng kém hiệu quả.
- Hạ tầng cơ sở các PTN (hệ thống điện, nước, trần, nền nhà) xuống cấp khá
nghiêm trọng tại các Khoa CNTY (03 PTN) /NH (02 PTN) /LN (02 PTN).
- Quy mô CSVC, thiết bị các PTN chỉ đảm bảo được 30-40 sinh viên thực
hành/buổi.
- Các thiết bị chính của PTN thì khai thác trong các bài thực hành ít (Thiết bị PTN
vi sinh của Khoa CNTY). Chủ yếu PTN cần nhiều dụng cụ thí nghiệm cho các sinh viên
thực hành.
- Nội dung các bài thực hành ở các Khoa CNTY (PTN thực hành thức ăn dinh
dưỡng, PTN thực hành vi sinh vật thú y)/NH (PTN thực hành bảo vệ thực vật) và LN
(PTN thực hành cây lâm nghiệp/phân loại thực vật) đang cơ bản xây dựng trên cơ sở


7


những trang thiết bị hiện có, chưa đưa những nội dung cần đào tạo cho sinh viên và kỹ
năng thực hành.
* Hạn chế, nguyên nhân của thực trạng trên là do:
- Nguồn kinh phí đầu tư cho CSVC thực hành thực tập rất hạn chế, đặc biệt là cho
mua sắm trang thiết bị máy móc
- Những đầu tư trong và ngoài trường những năm gần đây tập trung chủ yếu vào
Viện KHSS, Khoa CNSH&CNTP. Các khoa chuyên môn truyền thống chưa được đầu tư
thích đáng.
- Một số Ban chủ nhiệm các khoa khơng chú ý đến hiện trạng phịng thí nghiệm
của các bộ môn.
- Đội ngũ cán bộ PTN yếu và không chuyên trách lâu dài, luôn thay đổi từ CB
PTN lên giáo viên thực hành, rồi giảng viên trong 2-3 năm.
- Đầu tư ban đầu không đồng bộ nên một số máy móc khơng được sử dụng (Phịng
TN vi sinh Khoa CNTY)
- Bố trí thực hành trong cùng một thờì gian dẫn đến quá tải là do thay đổi phương
thức đào tạo.
3. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng PTN
* Giải pháp bổ sung CSVC:
- Các đơn vị xây dựng đề án cụ thể cho từng bài thực hành
- Tận dụng mọi nguồn lực để đầu tư cho CSVC của Nhà trường từ các dự án,
chương trình, đề tài trong và ngoài nước.
- Mạnh dạn thực hiện các dự án, chương trình, mà Nhà trường cần phải đối ứng để
có trang thiết bị phục vụ giảng dạy: Như CTMT, dự án hợp tác.
- Tiếp cận triệt để nguồn vốn đầu tư của Bộ GD&ĐT, của Đại học Thái Nguyên
phân bổ cho các trường thành viên.
- Linh hoạt trong việc sử dụng kinh phí thực hành, thực tập của sinh viên cho các

cơ sở đào tạo bên ngoài vào cơ sở đào tạo trong Nhà trường để bổ sung thêm một số vật
tư, thiết bị thục hành cho các phịng thí nghiệm bộ mơn.
- Sử dụng hiệu quả nguồn kinh phí tiết kiệm chi cho mua sắm vật tư thực hành để
bổ sung thêm máy móc thiết bị
* Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng CSVC:
- Quản lý tốt tài sản hiện có trên phần mền QLTS của Đại học Thái Nguyên để
tránh mất mát, thất lạc.
- Hàng năm đánh giá công tác quản lý và sử dụng các trang thiết bị tới từng bộ
phận để kịp thời điều chuyển giữa các đơn vị cho hiệu quả, bảo dưỡng, sửa chữa kịp thời
tránh hỏng hóc, lãng phí.
- Chuyển đổi hướng đầu tư hiệu quả cho các ngành đào tạo, tận dụng các CSVC
của ngành này cho phát triển ngành khác, ví dụ như: sử dụng kinh phí xây dựng phòng

8


thực hành vi sinh của CTMT 2013 dành cho Khoa SPKTNN để phục vụ phát triển ngành
CNSH&CNTP chưa được đầu tư nhiều.
- Tăng cường sự tương tác giữa các đơn vị chuyên môn, các khoa, các bộ môn với
nhau để nâng cao hiệu quả sử dụng triệt để các máy móc thiết bị của Nhà trường phục vụ
đào tạo.
- Tăng cường công tác thanh kiểm tra, giám sát hoạt động và sử dụng kinh phí
thực hành của các phịng thí nghiệm.
* Giải pháp tái cấu trúc lại một số PTN của một số khoa chuyên môn theo
hướng chuyên ngành/đặc thù của thiết bị máy móc:
(1) Thành lập Bộ phận phịng thí nghiệm trực thuộc BCN Khoa.
- Các phịng thí nghiệm được bố trí lại theo hướng chuyên ngành/đặc thù thiết bị
thí nghiệm. (Khi cần huy động tất cả cơ sở vật chất phục vụ cơng tác thực hành).
- Kiện tồn lại đội ngũ cán bộ phịng Thí nghiệm theo hướng chun mơn hóa.
(2) Xây dựng mơ hình PTN chun ngành phục vụ công tác thực hành, thực tập

của các khoa chun mơn (VD. Phịng thí nghiệm sinh lý thực vật phục vụ cho khoa
Nơng học, Khoa Lâm nghiệp; Phịng thí nghiệm nơng hóa phục vụ khoa NH và khoa
TNMT, khoa Lâm nghiệp…).
III. KẾT LUẬN
Nhìn chung, thiết bị, máy móc đã được trang bị cho một số phịng thí nghiệm đã
cũ, hư hỏng nhiều, hiệu quả sử dụng thấp.
Một số phòng thí nghiệm cần được sữa chữa cải tạo, để đáp ứng nhu cầu giảng dạy
và NCKH.
Nên có một đề án tổng thể của Nhà trường về thực hành, thực tập và rèn nghề
chuẩn hóa và từ đó sẽ xây dựng dần CSVC và trang thiết bị phục vụ tốt hoạt động trên.

9


IV. PHỤ LỤC
1. Một số hình ảnh hiện trạng PTN tại các đơn vị
2. Báo cáo chi tiết của từng Khoa/TT/Viện
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM
KHOA CNSH-CNTP

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ
THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ THIẾT BỊ PHỊNG THÍ NGHIỆM/THỰC
HÀNH NĂM 2013
I. THƠNG TIN CHUNG
- Tên đơn vị: Khoa Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm
- Số lượng sinh viên của Khoa năm học 2012-2013: 451 sinh viên.
- Số môn học thực hành: 11 môn:

+ Thực hành Sinh học phân tử và Kỹ thuật di truyền
+ Thực hành Công nghệ Sinh học Thực vật
+ Thực hành Công nghệ Sinh học Động vật
+ Thực hành vi sinh vật và công nghệ lên men
+ Thực hành cơng nghệ vi sinh
+ Thực hành phân tích hóa học và hóa sinh thực phẩm
+ Thực hành phân tích, đánh giá thực phẩm
+ Thực hành kỹ thuật quy trình thiết bị
+ Thực hành chế biển sản phẩm động vật
+ Thực hành chế biến các sản phẩm từ ngũ cốc
+ Thực hành công nghệ chế biến rau quả
- Số môn Thực tập nghề nghiệp: 5 môn thực tập nghề nghiệp tại trường
+ TTNN Kỹ thuật di truyền (Ngành CNSH)
+ TTNN Công nghệ sinh học thực vật (Ngành CNSH)
+ TTNN Công nghệ sinh học động vật (Ngành CNSH)
+ TTNN Công nghệ chế biến mía đường bánh kẹo (Ngành CNTP)
+ TTNN Cơng nghệ chế biến mía đường bánh kẹo (Ngành CNSTH)
- Thực tập tốt nghiệp: 3 ngành CNSH, CNTP và CNSTH
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Thống kê chung số lượng các phịng thí nghiệm, phịng thực hành (PTN) của từng
Khoa/Trung tâm/Viện
Bảng 1: Thống kê số lượng PTN hiện có của đơn vị
T
Tên phịng TN
Tính theo số lượt sinh Tính theo số bài thực
T
viên
hành, TT/năm
10



u cầu
thực tế
I
1

Khả năng
đáp ứng

u cầu
thực tế

Bộ mơn CNSH
Phịng TH Sinh học phân tử -Kỹ
7.350
7.350
30
thuật di truyền
2 Phịng TH Ni cấy mô tế bào
11.251
11.251
40
thực vật
II Bộ môn CNTP + CNSTH
1 Phịng TH cơng nghệ vi sinh
6.282
6.282
18
2 Phịng TH hóa sinh
10.640

10.640
38
3 Phòng thực hành vi sinh
Mới nhận từ tháng 10/2013
2. Đánh giá thực trạng từng phịng thí nghiệm/phịng thực hành

Khả năng
đáp ứng
30
40
18
38

Bảng 2: Đánh giá hiện trạng của PTN hiện có của các Khoa CNSHCNTP
TT
I.
1
2

3

4
5

Tiêu chí khảo sát, đánh giá

Số liệu báo cáo/nội dung đánh giá

PHỊNG THÍ NGHIỆM SINH HỌC PHÂN TỬ - KỸ THUẬT DI TRUYỀN
(Phục vụ đào tạo 3 chun ngành: CNSH, CNTP và CNSTH)

Diện tích phịng thí nghiệm (m2)
80 m2
Phục vụ thực hành, thực tập nghề
nghiệp, thực tập tốt nghiệp và nghiên
Phạm vi phục vụ
cứu khoa học cho cán bộ và sinh viên
khoa CNSH-CNTP
Số lượng cán bộ quản lý, điều hành
PTN
01 cán bộ
Trong đó :
- Chuyên trách (phân theo trình độ, vị trí
Kỹ thuật viên
cơng tác)
- Kiêm nhiệm (phân theo trình độ, vị trí
Khơng
cơng tác)
- 01 nội quy phịng thí nghiệm
Quy chế phịng thí nghiệm (Có/khơng)
- Các quy trình hướng dẫn sử dụng
thiết bị : 01 quy trình / thiết bị
Số lượng thiết bị phân theo nhóm
02
Tổng số (bộ, chiếc)
32 thiết bị
Trong đó :
- Số lượng thiết bị thí nghiệm nhóm 1
Nhóm máy móc thực hành ni cấy
mơ-CNSHTV: 32 thiết bị.


11


- Số lượng thiết bị thí nghiệm nhóm 2
6

II.

1

2

Nhóm máy móc thực hành SHPTKTDT: 28 thiết bị.

Đề xuất bổ sung:
- Tủ lạnh Sanaky: 01 tủ
- Máy cất nước : 01 máy
- Bộ Micropipette Gilson (gồm các loại 20 µl, 200 µl, 1000 µl): 01 bộ
- Bộ Micropipette Biohit (gồm các loại 20 µl, 200 µl, 1000 µl): 01 bộ
- Máy điều hòa Panasonic: 01 máy
- Máy lai phân tử : 01 máy
- Máy phá vỡ tế bào IAK (Hàn Quốc): 01 máy
- Ổn áp Lioa 15-20Kv: 1 máy
- Giá sắt để đồ, dụng cụ: 2 giá
- Bàn học sinh: 4-8 bàn
- Ghế nhựa: 30 chiếc
- Bóng đèn huỳnh quang (bóng tip dài 80cm, 1m20): 30 bóng
PHỊNG THỰC HÀNH CƠNG NGHỆ VI SINH VÀ HÓA SINH
(Phục vụ đào tạo 3 chuyên ngành: CNSH, CNTP và CNSTH)
Diện tích phịng thí nghiệm (m2)

Phịng thí nghiệm vi sinh
Phịng thí nghiệm hóa sinh
Phạm vi phục vụ

30
40
Phục vụ thực hành, thực tập nghề
nghiệp, thực tập tốt nghiệp và nghiên
cứu khoa học cho cán bộ và sinh viên
khoa CNSH-CNTP

Số lượng cán bộ quản lý, điều hành
PTN
- Chuyên trách (phân theo trình độ, vị trí
cơng tác)
- Kiêm nhiệm (phân theo trình độ, vị trí
cơng tác)

Giáo viên thực hành

4

Quy chế phịng thí nghiệm (Có/khơng)

- 01 nội quy phịng thí nghiệm
- Các quy trình hướng dẫn sử dụng
thiết bị : 01 quy trình / thiết bị

5


Số lượng thiết bị phân theo nhóm
Tổng số
- Nhóm máy móc thực hành vi sinh vật
- Nhóm máy móc thực hành hóa sinh
- Nhóm máy móc thực hành chế biến các

3

01

Khơng

28
12
09
07
12


sản phảm rau quả, các sản phẩm động vật,
sản phẩm từ ngũ cốc, thực hành kỹ thuật
quy trình thiết bị
6 Đề xuất bổ sung:
- Máy khuấy từ: 01 chiếc
- Bếp điện: 01 chiếc
- Máy say sinh tố: 01 chiếc
- Máy say thịt: 01 chiếc
- Bộ micropipette (gồm các loại 20 µl, 200 µl, 1000 µl): 02 bộ
- Ổn áp LIOA 15-20 KvA: 01 chiếc
III PHÒNG THỰC HÀNH VI SINH (Mới)

. (Phục vụ đào tạo 3 chuyên ngành: CNSH, CNTP và CNSTH)
1

2

Diện tích phịng thí nghiệm (m2)
Phịng thí nghiệm vi sinh
Phạm vi phục vụ

1002
Phục vụ thực hành, thực tập nghề
nghiệp, thực tập tốt nghiệp và nghiên
cứu khoa học cho cán bộ và sinh viên
khoa CNSH-CNTP

Số lượng cán bộ quản lý, điều hành
PTN
- Chun trách (phân theo trình độ, vị trí
cơng tác)
- Kiêm nhiệm (phân theo trình độ, vị trí
cơng tác)

Nhân viên phịng thí nghiệm

4

Quy chế phịng thí nghiệm (Có/khơng)

- 01 nội quy phịng thí nghiệm
- Các quy trình hướng dẫn sử dụng

thiết bị : 01 quy trình / thiết bị

5

Số lượng thiết bị phân theo nhóm
Tổng số
- Nhóm máy móc thực hành vi sinh vật
Đề xuất bổ sung:
- Hệ thống điện 3 pha
- Ổn áp LIOA 15-20 KvA: 01 chiếc

3

6

01

Không

14
14

13


Bảng 3. Đánh giá hiện trạng sử dụng thiết bị chính của từng phịng thí nghiệm/thiết bị
phịng thực hành
1. PHỊNG THÍ NGHIỆM SINH HỌC PHÂN TỬ - KỸ THUẬT DI
TRUYỀN
- Các chuyên ngành đào tạo: CNSH, CNTP và CNSTH

TT Danh mục
Số
Tình trạng Tên bài THTT (Có sử dụng Tần suất
% sử dụng
thiết bị
lượng
(Số sử
TB)
sử dụng
so với cơng
chính
(chiếc) dụng/khơng
(Lần/năm;
suất thiết
sử dụng)
lượt
bị
SV/năm)
1
Box cấy
2
2/0
- TH Sinh học phân tử Airtech
Kỹ thuật di truyền:
- TH Nuôi cấy mô- Công
208
nghệ sinh học thực vật:
100%
lần/năm
- TTNN Công nghệ sinh

học thực vật
- Thực tập tốt nghiệp
2
Box cấy
1
1/0
- TH Ni cấy mơ- Cơng
Huy hồng
nghệ sinh học thực vật
- TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh học
động vật
223
- TTNN Nghề nghiệp
100%
lần/năm
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ sinh
học thực vật
- TTNN Công nghệ sinh
học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
3
Tủ lắc
1
1/0
- TH Nuôi cấy mô- Công
Vision
nghệ sinh học thực
vật

- TH Sinh học phân tử 110
Kỹ thuật di truyền
90%
lần/năm
- TTNN Nuôi cấy môCông nghệ sinh học
thực vật
- Thực tập tốt nghiệp

14


4

5

6

7

Máy lắc
LSI

Nồi hấp
khử trùng
ALP

Máy pH
Hanna HI

Lị vi sóng


1

1

2

1

1/0

1/0

2/0

1/0

- TH Ni cấy mô- Công
nghệ sinh học thực
vật
- TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
- TTNN Nuôi cấy môCông nghệ sinh học
thực vật
- Thực tập tốt nghiệp
- TH Nuôi cấy mô - Công
nghệ sinh học thực
vật
- TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh học
động vật

- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Nuôi cấy mô Công nghệ sinh học
thực vật
- TTNN Công nghệ sinh
học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
- TH Nuôi cấy mô - Công
nghệ sinh học thực
vật
- TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh học
động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Nuôi cấy môCông nghệ sinh học
thực vật
- Thực tập tốt nghiệp
- TH Nuôi cấy mô- Công
nghệ sinh học thực vật
- TH Sinh học phân tử -

80
lần/năm

100%

312

100%


150

100%

181

100%

15


-

-

8

Máy PCR
TE

1

1/0

-

9

Máy PCR

Kyratec

1

1/0

-

10

Máy soi
gel UV
Wise

1

1/0

-

Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh học
động vật
TTNN Nuôi cấy môCông nghệ sinh học
thực vật
TTNN Công nghệ sinh
học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh

học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ

82
lần/năm


100%

54 lần/8
tháng

95%

78
lần/năm

98%

16


11

Bộ điện di
Mupid
plus

2

2/0

-

12

Bể ổn

nhiệt JSB06T

1

1/0

-

13

Máy
spindow

1

1/0

-

14

Máy lắc
rung mini

1

1/0

-


sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ

sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp

88
lần/năm

98%

76
lần/năm

95%

82
lần/năm

100%

48

98%

17


-


15

Máy ly
tâm
TGL16

1

1/0

-

16

Cân phân
tích
Pioneer

1

1/0

-

17

Máy
khuấy từ
gia nhiệt

ARE

1

1/0

-

18

Máy

1

1/0

-

SHPT-KTDT
TTNN Cơng nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ

sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử -

100%

85
lần/năm


100%

402
lần/năm

100%

389
lần/năm

208

90%

18


khuấy từ
Instrument

-

19

Máy lắc
mini ZX3

1


1/0

-

20

Tủ sấy
Memmer+

2

2/0

-

21

Máy siêu
âm
Majugae

1

1/0

-

Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật

TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật

TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật

lần/năm

80
lần/năm

100%

391
lần/năm

100%

132
lần/năm

100%

19


-

22

Máy hút

chân
không

1

1/0

-

23

Máy cất
nước

1

Hỏng từ
3/2012

-

24

Máy lắc
ngang

1

1/0


-

25

Tủ bảo ôn

1

1/0

-

TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
132
SHPT-KTDT
lần/năm
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật

TTNN Nghề nghiệp
Không sử
SHPT-KTDT
dụng
TTNN Công nghệ
được
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
80
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử - Liên tục
Kỹ thuật di truyền
TH Cơng nghệ sinh
học động vật

100%

Hỏng từ
3/2012


Hỏng dây
lị so

100%

20



×