ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 10 năm 2013
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ PHÒNG
THÍ NGHIỆM/THỰC HÀNH NĂM 2013 VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
I. MỤC ĐÍCH, THỜI GIAN VÀ NỘI DUNG THỰC HIỆN
1. Mục đích việc kiểm tra, đánh giá thực trạng PTN
Hiện tại Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên có một hệ thống các PTN khá đồ sộ
về quy mô cơ sở vật chất cũng như nhiệm vụ đào tạo. Qua quá trình khai thác và sử dụng
theo hình thức đào tạo niên chế những trước đây thì các hoạt động PTN được nhìn nhận
là đã góp phần đáng kể trong việc nâng cao tay nghề cho sinh viên. Tuy nhiên, cùng với
phương pháp đào tạo theo tín chỉ, việc thực hành thực tập cũng đã được bố trí theo xu
hướng mới chủ động hơn của người học. Vì vậy, chất lượng đào tạo sẽ phụ thuộc vào
việc PTN có đảm bảo được yêu cầu đào tạo theo hình thức mới này không.
Để nâng cao chất lượng đào tạo, tạo thương hiệu cho Nhà trường, thì việc nâng cao
tay nghề thực tế của sinh viên là một việc làm cấp thiết. Xuất phát từ yêu cầu trên, Đảng
ủy, BGH Nhà trường đã có chủ trương xây dựng, củng cố lại công tác thực hành thực tập
trong thời gian tới. Vì vậy, việc kiểm tra, đánh giá thực trạng PTN của toàn trường nhằm
mục đích:
- Xem xét lại toàn bộ hiện trạng về CSVC của tất cả các PTN hiện tại của Nhà trường.
- Rà soát một số nội dung thực hành tại các Khoa chuyên môn trên cơ sở các nội dung
đã và đang tiến hành cho sinh viên.
- Xây dựng định hướng nâng cao chất lượng phục vụ cũng như nâng cao kỹ năng thực
hành cho sinh viên trong các PTN.
2. Thời gian, địa điểm thực hiện
- Thời gian thực hiện: Tháng 15/9/2013 đến 15/10/2013
- Địa điểm thực hiện: Các PTN của các Khoa, Trung tâm, Viện trong toàn trường có
nội dung thực hành, thực tập.
3. Thành phần tham gia thực hiện
Tổ công tác theo QĐ số 886/QĐ-ĐHNL ngày 23 tháng 9 năm 2013 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên gồm có các đại diện:
- Ban giám hiệu: PGS.TS. Trần Văn Phùng
1
- Phòng KHTC: PGS.TS. Đinh Ngọc Lan; CN. Ngô Thị Hương
- Phòng Đào tạo: TS. Phan Thị Thu Hằng; CN Nguyễn Đức Hoàng
- Phòng QTPV: PGS.TS. Phan Đình Thắm; TS. Nguyễn Hưng Quang; CN. Trịnh Thị
Thu Hiền; CN. Nguyễn Thị Chín.
- Các đơn vị: Đại diện BCN khoa, cán bộ phụ trách các phòng TN toàn trường
4. Nội dung thực hiện
- Đánh giá hiện trạng về cơ sở vật chất, nguồn lực các phòng thí nghiệm hiện có: Số
phòng thí nghiệm/diện tích; trang thiết bị thí nghiệm, cán bộ phòng TN….
- Tình hình đầu tư phòng thí nghiệm năm 2012-2013 (Số trang thiết bị, vật tư, hóa
chất, kinh phí đầu tư từ nhà trường và từ nguồn tiết kiệm chi của các đơn vị)
- Đánh giá tình hình sử dụng các trang thiết bị chính của các phòng Thí nghiệm
- Đề xuất Kế hoạch và giải pháp sử dụng phòng TN năm học 2013-2014 và các năm
tiếp theo để đảm bảo công tác THTT
- Xây dựng kế hoạch đầu tư trang thiết bị cũng như kinh phí cho thời gian tới.
5. Các bước tiến hành
STT
Nội dung
Thời gian thực
Người chịu trách nhiệm
hiện
1
2
Xây dựng kế hoạch kiểm tra PTN
15-22/9/2013
PGS.TS. Trần Văn Phùng
(Kế hoạch chi tiết, phương pháp,
TS. Nguyễn Hưng Quang
công cụ, biểu mẫu thu thập số liệu...)
PGS.TS. Phan Đình Thắm
Thông báo cho các đơn vị chuẩn bị
23-29/9/2013
TS. Nguyễn Hưng Quang
Triển khai công tác kiểm tra thực tế
30/9-
Tổ công tác theo QĐ số
tại từng đơn vị
11/10/2013
886/QĐ-ĐHNL ngày 23 tháng
số liệu/báo cáo theo biểu mẫu và thu
thập xử lý sơ bộ
3
9 năm 2013
4
Xây dựng báo cáo đánh giá hiện
11-15/10/2013
trạng các phòng TN
PGS.TS. Trần Văn Phùng
TS. Nguyễn Hưng Quang
PGS.TS. Phan Đình Thắm
5
Thông qua báo cáo và giải pháp sử
16/10/2013
Tổ công tác theo QĐ số
dụng phòng thí nghiệm trước cán bộ
886/QĐ-ĐHNL ngày 23 tháng
chủ chốt của trường
9 năm 2013
2
II. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
1. Thống kê thực trạng cơ sở vật chất PTN hiện tại ở các đơn vị
Bảng 1: Số lượng, quy mô yêu cầu PTN hiện có của các đơn vị
Tính theo số lượt sinh
viên thực hiện/năm
STT
Danh sách các phòng TN
Yêu cầu
thực tế
I
KHOA TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
1
Phòng TH Bộ môn Khoa học
đất
2
3
Phòng TH Bộ môn Khoa học
công nghệ môi trường.
Phòng TH Trắc địa - GIS VT
Khả năng
đáp ứng
619
100%
(Nhóm>50
SV)
(Nhóm
<30SV)
1258
100%
(Nhóm>50
SV)
(Nhóm
<30SV)
200
100%
(Nhóm>50
SV)
(Nhóm
<30SV)
Tính theo số bài thực
hành/năm
Yêu cầu
thực tế
Khả năng
đáp ứng
15 bài/2
môn
100%
20 bài/2
môn
100%
19 bài/2
môn
100%
II
KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y
1
Phòng TH . Sinh hóa
320
100%
60
100%
2
Phòng TH thức ăn, sinh lý
320
100%
60
100%
3
Phòng TH Chăn nuôi
200
100%
45
100%
4
Phòng thực hành dược lý
200
100%
50
100%
5
Phòng TH giải phẫu bệnh,
sinh lý bệnh
200
100%
54
100%
6
Phòng thực hành KST
203
100%
54
100%
7
Phòng kính hiển vi
400
100%
60
100%
8
Phòng chẩn đoán VSV
200
100%
50
100%
III
KHOA NÔNG HỌC
1
Phòng thực hành Sinh lýSinh hóa
600
80%
30
100%
2
Phòng thực hành chuyên
ngành Rau hoa quả + Chọn
giống cây trồng
400
100%
30
100%
Phòng thực hành Bảo vệ thực
vật
400
80%
18
100%
3
3
IV
KHOA LÂM NGHIỆP
1
Phòng thực hành quản lý tài
nguyên rừng
2
Phòng thực hành lâm sinh và
quy hoạch điều tra rừng
V
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
1
Phòng thực hành sinh học
2
700
100%
(Nhóm>50
SV)
(Nhóm
<30SV)
400
100%
(Nhóm>50
SV)
(Nhóm
<30SV)
10.800
Phòng thực hành hóa học
50 bài
100%
30 bài
100%
04 bài/môn
100%
100%
(Nhóm
<30SV)
100%
24.600
(Nhóm
<30SV)
14 bài/môn
14 bài/môn
VI
KHOA CNSH&CNTP
1
Phòng thực hành Sinh học
phân tử - Kỹ thuật di truyền
7.350
100%
30 bài
100%
2
Phòng thực hành Nuôi cấy
mô tế bào thực vật
11.251
100%
40 bài
100%
3
Phòng thực hành Công nghệ
vi sinh
6.282
100%
18 bài
100%
4
Phòng thực hành Hóa sinh
10.640
100%
38 bài
100%
5
Phòng Vi sinh vật Thủy sản
VII
1
2
3
4
Mới nhận 10/2013
TRUNG TÂM NGOAI NGỮ VÀ TIN HỌC ỨNG DỤNG
Phòng máy 201
60
50%
Phòng máy 202
60
50%
Phòng máy 301
80
50%
Phòng máy 302
60
50%
100
200%
VIII VIỆN KHOA HỌC SỰ SỐNG
1
Phòng PTHH
10 phần
mềm
10 phần
mềm
4 phần
mềm
1 phần
mềm
29 bài
100%
100%
60%
10%
100%
Phòng TH Hóa sinh
Phòng TH Môi trường
Phòng kiểm nghiệm mẫu
TĂCN
4
2
Bộ môn SHPT&CNG
300
100%
5 bài
200%
100
200%
13 bài
100%
200
100%
24 bài
100%
Phòng bảo quản mẫu, VTHC
Phòng TN SHPT&CN gen
3
Bộ môn CN vi sinh
PTN nuôi cấy, phân lập vi
khuẩn
Khu nuôi trồng nấm Linh chi
4
Bộ môn CNTB
PTN nuôi cấy mô tế bào
Khu vườn ươm, ra cây từ
nuôi cấy mô tế bào
Bảng 2: Hiện trạng chung của PTN hiện có của tại các đơn vị
STT
1
Tiêu chí khảo sát, đánh giá
Diện tích phòng thí nghiệm (m2)
Trong đó:
- Tổng diện tích PTN toàn trường
- Diện tích trung bình/phòng TN
2
3
Phạm vi phục vụ PTN (phòng TN)
Trong đó:
- Số PTN phục vụ TH cho riêng từng đơn vị
- Số PTN phục vụ TH liên đơn vị
- Số PTN phục vụ TH cho toàn trường
Số lượng cán bộ quản lý, điều hành PTN
Trong đó :
- Chuyên trách (phân theo trình độ, vị trí công tác)
- Kiêm nhiệm (phân theo trình độ, vị trí công tác)
4
Quy chế phòng thí nghiệm (Có/không)
5
Số lượng thiết bị phân theo nhóm tại các PTN chuyên ngành
Tổng số (bộ, chiếc)
Trong đó :
5.1. Khoa TNMT
- Nhóm máy móc thiết bị phục vụ thực hành thổ nhưỡng và đánh giá
đất
Số liệu báo
cáo/nội dung
đánh giá
1686
1686/33 =
51,01
18
02
13
24
09
100% Có đầy
đủ nội quy
PTN
35% máy móc
có hướng dẫn
sử dụng
07
5
- Nhóm thiết bị máy móc phục vụ thực hành môn Vi sinh vật và Công
nghệ sinh học
- Nhóm máy móc phục vụ thực hành môn Công nghệ và phân tích môi
trường, Hóa học môi trường
- Nhóm máy móc phục vụ thực hành môn Xử lý nước và chất thải rắn
05
- Nhóm máy móc thiết bị thực hành Trắc địa
97
- Nhóm máy móc thiết bị thực hành bản đồ
17
09
03
5.2. Khoa LN
- Nhóm máy móc thực hành đo cao cây lâm nghiệp
50
- Nhóm máy thực hành đo đường kính cây lâm nghiệp
15
- Nhóm máy thực hành định vị trong lâm nghiệp
34
5.3. Khoa KHCB
- Nhóm thiết bị thí nghiệm nhóm thực hành sinh học đại cương.
17
- Nhóm thiết bị máy móc, dụng cụ thực hành hóa Cơ sở (vô cơ - hữu
cơ)
- Nhóm thiết bị máy móc, dụng cụ thực hành hóa đại cương
01
- Nhóm thiết bị máy móc, dụng cụ thực hành hóa phân tích
05
06
5.4. Khoa CNSH&CNTP
- Nhóm máy móc thực hành nuôi cấy mô-CNSHTV
32
- Nhóm máy móc thực hành SHPT-KTDT
28
- Nhóm máy móc thực hành vi sinh vật
12
- Nhóm máy móc thực hành hóa sinh
09
- Nhóm máy móc thực hành chế biến các sản phảm rau quả, các sản
phẩm động vật, sản phẩm từ ngũ cốc, thực hành kỹ thuật quy trình thiết
bị
- Nhóm máy móc thực hành vi sinh vật
07
14
5.5. Trung tâm NN&THUD
- Nhóm máy vi tính phòng 201
30
- Nhóm máy vi tính phòng 202
30
- Nhóm máy vi tính phòng 301
41
- Nhóm máy vi tính phòng 302
5.6. Khoa CNTY
- Nhóm thiết bị thực hành Sinh hóa
30
- Nhóm thiết bị thực hành thức ăn, sinh lý
04
- Nhóm thiết bị thực hành Chăn nuôi
12
06
6
- Nhóm thiết bị thực hành dược lý
09
- Nhóm thiết bị thực hành giải phẫu bệnh, sinh lý bệnh
07
- Nhóm thiết bị thực hành KST
05
- Nhóm thiết bị kính hiển vi
18
- Nhóm thiết bị thực hành chẩn đoán VSV
16
5.7. Khoa NH
- Nhóm thiết bị thực hành Sinh lý- Sinh hóa
21
- Nhóm thiết bị thực hành chuyên ngành Rau hoa quả + Chọn giống
cây trồng
09
- Nhóm thiết bị thực hành Bảo vệ thực vật
06
5.8. Viện KHSS
- Nhóm thiết bị thực hành Hóa sinh
56
- Nhóm thiết bị thực hành Môi trường
- Nhóm thiết bị thực hành kiểm nghiệm mẫu TĂCN
- Nhóm thiết bị thực hành SHPT&CN gen
- Nhóm thiết bị thực hành nuôi cấy, phân lập vi khuẩn
- Nhóm thiết bị thực hành nuôi cấy mô tế bào
2. Đánh giá chung hiện trạng PTN
Qua việc kiểm tra, đánh giá hiện trạng tại các PTN, tổ công tác có một số nhận xét
sau:
- Cơ bản hiện trạng cơ sở vật chất PTN đang đảm nhiệm chức năng phục vụ sinh
viên thực hành các môn học là chính. Ngoài ra, chỉ có một số ít phòng thí nghiệm đảm
bảo đủ tiêu chuẩn cho thực tập tốt nghiệp và NCKH.
- Hiện trạng máy móc thiết bị được đầu tư tại các khoa truyền thống (Khoa
CNTY/NH/LN) từ rất lâu, khả năng sử dụng kém hiệu quả.
- Hạ tầng cơ sở các PTN (hệ thống điện, nước, trần, nền nhà) xuống cấp khá
nghiêm trọng tại các Khoa CNTY (03 PTN) /NH (02 PTN) /LN (02 PTN).
- Quy mô CSVC, thiết bị các PTN chỉ đảm bảo được 30-40 sinh viên thực
hành/buổi.
- Các thiết bị chính của PTN thì khai thác trong các bài thực hành ít (Thiết bị PTN
vi sinh của Khoa CNTY). Chủ yếu PTN cần nhiều dụng cụ thí nghiệm cho các sinh viên
thực hành.
- Nội dung các bài thực hành ở các Khoa CNTY (PTN thực hành thức ăn dinh
dưỡng, PTN thực hành vi sinh vật thú y)/NH (PTN thực hành bảo vệ thực vật) và LN
(PTN thực hành cây lâm nghiệp/phân loại thực vật) đang cơ bản xây dựng trên cơ sở
7
những trang thiết bị hiện có, chưa đưa những nội dung cần đào tạo cho sinh viên và kỹ
năng thực hành.
* Hạn chế, nguyên nhân của thực trạng trên là do:
- Nguồn kinh phí đầu tư cho CSVC thực hành thực tập rất hạn chế, đặc biệt là cho
mua sắm trang thiết bị máy móc
- Những đầu tư trong và ngoài trường những năm gần đây tập trung chủ yếu vào
Viện KHSS, Khoa CNSH&CNTP. Các khoa chuyên môn truyền thống chưa được đầu tư
thích đáng.
- Một số Ban chủ nhiệm các khoa không chú ý đến hiện trạng phòng thí nghiệm
của các bộ môn.
- Đội ngũ cán bộ PTN yếu và không chuyên trách lâu dài, luôn thay đổi từ CB
PTN lên giáo viên thực hành, rồi giảng viên trong 2-3 năm.
- Đầu tư ban đầu không đồng bộ nên một số máy móc không được sử dụng (Phòng
TN vi sinh Khoa CNTY)
- Bố trí thực hành trong cùng một thờì gian dẫn đến quá tải là do thay đổi phương
thức đào tạo.
3. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng PTN
* Giải pháp bổ sung CSVC:
- Các đơn vị xây dựng đề án cụ thể cho từng bài thực hành
- Tận dụng mọi nguồn lực để đầu tư cho CSVC của Nhà trường từ các dự án,
chương trình, đề tài trong và ngoài nước.
- Mạnh dạn thực hiện các dự án, chương trình, mà Nhà trường cần phải đối ứng để
có trang thiết bị phục vụ giảng dạy: Như CTMT, dự án hợp tác.
- Tiếp cận triệt để nguồn vốn đầu tư của Bộ GD&ĐT, của Đại học Thái Nguyên
phân bổ cho các trường thành viên.
- Linh hoạt trong việc sử dụng kinh phí thực hành, thực tập của sinh viên cho các
cơ sở đào tạo bên ngoài vào cơ sở đào tạo trong Nhà trường để bổ sung thêm một số vật
tư, thiết bị thục hành cho các phòng thí nghiệm bộ môn.
- Sử dụng hiệu quả nguồn kinh phí tiết kiệm chi cho mua sắm vật tư thực hành để
bổ sung thêm máy móc thiết bị
* Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng CSVC:
- Quản lý tốt tài sản hiện có trên phần mền QLTS của Đại học Thái Nguyên để
tránh mất mát, thất lạc.
- Hàng năm đánh giá công tác quản lý và sử dụng các trang thiết bị tới từng bộ
phận để kịp thời điều chuyển giữa các đơn vị cho hiệu quả, bảo dưỡng, sửa chữa kịp thời
tránh hỏng hóc, lãng phí.
- Chuyển đổi hướng đầu tư hiệu quả cho các ngành đào tạo, tận dụng các CSVC
của ngành này cho phát triển ngành khác, ví dụ như: sử dụng kinh phí xây dựng phòng
8
thực hành vi sinh của CTMT 2013 dành cho Khoa SPKTNN để phục vụ phát triển ngành
CNSH&CNTP chưa được đầu tư nhiều.
- Tăng cường sự tương tác giữa các đơn vị chuyên môn, các khoa, các bộ môn với
nhau để nâng cao hiệu quả sử dụng triệt để các máy móc thiết bị của Nhà trường phục vụ
đào tạo.
- Tăng cường công tác thanh kiểm tra, giám sát hoạt động và sử dụng kinh phí
thực hành của các phòng thí nghiệm.
* Giải pháp tái cấu trúc lại một số PTN của một số khoa chuyên môn theo
hướng chuyên ngành/đặc thù của thiết bị máy móc:
(1) Thành lập Bộ phận phòng thí nghiệm trực thuộc BCN Khoa.
- Các phòng thí nghiệm được bố trí lại theo hướng chuyên ngành/đặc thù thiết bị
thí nghiệm. (Khi cần huy động tất cả cơ sở vật chất phục vụ công tác thực hành).
- Kiện toàn lại đội ngũ cán bộ phòng Thí nghiệm theo hướng chuyên môn hóa.
(2) Xây dựng mô hình PTN chuyên ngành phục vụ công tác thực hành, thực tập
của các khoa chuyên môn (VD. Phòng thí nghiệm sinh lý thực vật phục vụ cho khoa
Nông học, Khoa Lâm nghiệp; Phòng thí nghiệm nông hóa phục vụ khoa NH và khoa
TNMT, khoa Lâm nghiệp…).
III. KẾT LUẬN
Nhìn chung, thiết bị, máy móc đã được trang bị cho một số phòng thí nghiệm đã
cũ, hư hỏng nhiều, hiệu quả sử dụng thấp.
Một số phòng thí nghiệm cần được sữa chữa cải tạo, để đáp ứng nhu cầu giảng dạy
và NCKH.
Nên có một đề án tổng thể của Nhà trường về thực hành, thực tập và rèn nghề
chuẩn hóa và từ đó sẽ xây dựng dần CSVC và trang thiết bị phục vụ tốt hoạt động trên.
9
IV. PHỤ LỤC
1. Một số hình ảnh hiện trạng PTN tại các đơn vị
2. Báo cáo chi tiết của từng Khoa/TT/Viện
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA CNSH-CNTP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ
THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM/THỰC
HÀNH NĂM 2013
I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên đơn vị: Khoa Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm
- Số lượng sinh viên của Khoa năm học 2012-2013: 451 sinh viên.
- Số môn học thực hành: 11 môn:
+ Thực hành Sinh học phân tử và Kỹ thuật di truyền
+ Thực hành Công nghệ Sinh học Thực vật
+ Thực hành Công nghệ Sinh học Động vật
+ Thực hành vi sinh vật và công nghệ lên men
+ Thực hành công nghệ vi sinh
+ Thực hành phân tích hóa học và hóa sinh thực phẩm
+ Thực hành phân tích, đánh giá thực phẩm
+ Thực hành kỹ thuật quy trình thiết bị
+ Thực hành chế biển sản phẩm động vật
+ Thực hành chế biến các sản phẩm từ ngũ cốc
+ Thực hành công nghệ chế biến rau quả
- Số môn Thực tập nghề nghiệp: 5 môn thực tập nghề nghiệp tại trường
+ TTNN Kỹ thuật di truyền (Ngành CNSH)
+ TTNN Công nghệ sinh học thực vật (Ngành CNSH)
+ TTNN Công nghệ sinh học động vật (Ngành CNSH)
+ TTNN Công nghệ chế biến mía đường bánh kẹo (Ngành CNTP)
+ TTNN Công nghệ chế biến mía đường bánh kẹo (Ngành CNSTH)
- Thực tập tốt nghiệp: 3 ngành CNSH, CNTP và CNSTH
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Thống kê chung số lượng các phòng thí nghiệm, phòng thực hành (PTN) của từng
Khoa/Trung tâm/Viện
Bảng 1: Thống kê số lượng PTN hiện có của đơn vị
T
Tên phòng TN
Tính theo số lượt sinh Tính theo số bài thực
T
viên
hành, TT/năm
10
Yêu cầu
thực tế
I
1
Khả năng
đáp ứng
Yêu cầu
thực tế
Bộ môn CNSH
Phòng TH Sinh học phân tử -Kỹ
7.350
7.350
30
thuật di truyền
2 Phòng TH Nuôi cấy mô tế bào
11.251
11.251
40
thực vật
II Bộ môn CNTP + CNSTH
1 Phòng TH công nghệ vi sinh
6.282
6.282
18
2 Phòng TH hóa sinh
10.640
10.640
38
3 Phòng thực hành vi sinh
Mới nhận từ tháng 10/2013
2. Đánh giá thực trạng từng phòng thí nghiệm/phòng thực hành
Khả năng
đáp ứng
30
40
18
38
Bảng 2: Đánh giá hiện trạng của PTN hiện có của các Khoa CNSHCNTP
TT
I.
1
2
3
4
5
Tiêu chí khảo sát, đánh giá
Số liệu báo cáo/nội dung đánh giá
PHÒNG THÍ NGHIỆM SINH HỌC PHÂN TỬ - KỸ THUẬT DI TRUYỀN
(Phục vụ đào tạo 3 chuyên ngành: CNSH, CNTP và CNSTH)
Diện tích phòng thí nghiệm (m2)
80 m2
Phục vụ thực hành, thực tập nghề
nghiệp, thực tập tốt nghiệp và nghiên
Phạm vi phục vụ
cứu khoa học cho cán bộ và sinh viên
khoa CNSH-CNTP
Số lượng cán bộ quản lý, điều hành
PTN
01 cán bộ
Trong đó :
- Chuyên trách (phân theo trình độ, vị trí
Kỹ thuật viên
công tác)
- Kiêm nhiệm (phân theo trình độ, vị trí
Không
công tác)
- 01 nội quy phòng thí nghiệm
Quy chế phòng thí nghiệm (Có/không)
- Các quy trình hướng dẫn sử dụng
thiết bị : 01 quy trình / thiết bị
Số lượng thiết bị phân theo nhóm
02
Tổng số (bộ, chiếc)
32 thiết bị
Trong đó :
- Số lượng thiết bị thí nghiệm nhóm 1
Nhóm máy móc thực hành nuôi cấy
mô-CNSHTV: 32 thiết bị.
11
- Số lượng thiết bị thí nghiệm nhóm 2
6
II.
1
2
Nhóm máy móc thực hành SHPTKTDT: 28 thiết bị.
Đề xuất bổ sung:
- Tủ lạnh Sanaky: 01 tủ
- Máy cất nước : 01 máy
- Bộ Micropipette Gilson (gồm các loại 20 µl, 200 µl, 1000 µl): 01 bộ
- Bộ Micropipette Biohit (gồm các loại 20 µl, 200 µl, 1000 µl): 01 bộ
- Máy điều hòa Panasonic: 01 máy
- Máy lai phân tử : 01 máy
- Máy phá vỡ tế bào IAK (Hàn Quốc): 01 máy
- Ổn áp Lioa 15-20Kv: 1 máy
- Giá sắt để đồ, dụng cụ: 2 giá
- Bàn học sinh: 4-8 bàn
- Ghế nhựa: 30 chiếc
- Bóng đèn huỳnh quang (bóng tip dài 80cm, 1m20): 30 bóng
PHÒNG THỰC HÀNH CÔNG NGHỆ VI SINH VÀ HÓA SINH
(Phục vụ đào tạo 3 chuyên ngành: CNSH, CNTP và CNSTH)
Diện tích phòng thí nghiệm (m2)
Phòng thí nghiệm vi sinh
Phòng thí nghiệm hóa sinh
Phạm vi phục vụ
30
40
Phục vụ thực hành, thực tập nghề
nghiệp, thực tập tốt nghiệp và nghiên
cứu khoa học cho cán bộ và sinh viên
khoa CNSH-CNTP
Số lượng cán bộ quản lý, điều hành
PTN
- Chuyên trách (phân theo trình độ, vị trí
công tác)
- Kiêm nhiệm (phân theo trình độ, vị trí
công tác)
Giáo viên thực hành
4
Quy chế phòng thí nghiệm (Có/không)
- 01 nội quy phòng thí nghiệm
- Các quy trình hướng dẫn sử dụng
thiết bị : 01 quy trình / thiết bị
5
Số lượng thiết bị phân theo nhóm
Tổng số
- Nhóm máy móc thực hành vi sinh vật
- Nhóm máy móc thực hành hóa sinh
- Nhóm máy móc thực hành chế biến các
3
01
Không
28
12
09
07
12
sản phảm rau quả, các sản phẩm động vật,
sản phẩm từ ngũ cốc, thực hành kỹ thuật
quy trình thiết bị
6 Đề xuất bổ sung:
- Máy khuấy từ: 01 chiếc
- Bếp điện: 01 chiếc
- Máy say sinh tố: 01 chiếc
- Máy say thịt: 01 chiếc
- Bộ micropipette (gồm các loại 20 µl, 200 µl, 1000 µl): 02 bộ
- Ổn áp LIOA 15-20 KvA: 01 chiếc
III PHÒNG THỰC HÀNH VI SINH (Mới)
. (Phục vụ đào tạo 3 chuyên ngành: CNSH, CNTP và CNSTH)
1
2
Diện tích phòng thí nghiệm (m2)
Phòng thí nghiệm vi sinh
Phạm vi phục vụ
1002
Phục vụ thực hành, thực tập nghề
nghiệp, thực tập tốt nghiệp và nghiên
cứu khoa học cho cán bộ và sinh viên
khoa CNSH-CNTP
Số lượng cán bộ quản lý, điều hành
PTN
- Chuyên trách (phân theo trình độ, vị trí
công tác)
- Kiêm nhiệm (phân theo trình độ, vị trí
công tác)
Nhân viên phòng thí nghiệm
4
Quy chế phòng thí nghiệm (Có/không)
- 01 nội quy phòng thí nghiệm
- Các quy trình hướng dẫn sử dụng
thiết bị : 01 quy trình / thiết bị
5
Số lượng thiết bị phân theo nhóm
Tổng số
- Nhóm máy móc thực hành vi sinh vật
Đề xuất bổ sung:
- Hệ thống điện 3 pha
- Ổn áp LIOA 15-20 KvA: 01 chiếc
3
6
01
Không
14
14
13
Bảng 3. Đánh giá hiện trạng sử dụng thiết bị chính của từng phòng thí nghiệm/thiết bị
phòng thực hành
1. PHÒNG THÍ NGHIỆM SINH HỌC PHÂN TỬ - KỸ THUẬT DI
TRUYỀN
- Các chuyên ngành đào tạo: CNSH, CNTP và CNSTH
TT Danh mục
Số
Tình trạng Tên bài THTT (Có sử dụng Tần suất
% sử dụng
thiết bị
lượng
(Số sử
TB)
sử dụng
so với công
chính
(chiếc) dụng/không
(Lần/năm;
suất thiết
sử dụng)
lượt
bị
SV/năm)
1
Box cấy
2
2/0
- TH Sinh học phân tử Airtech
Kỹ thuật di truyền:
- TH Nuôi cấy mô- Công
208
nghệ sinh học thực vật:
100%
lần/năm
- TTNN Công nghệ sinh
học thực vật
- Thực tập tốt nghiệp
2
Box cấy
1
1/0
- TH Nuôi cấy mô- Công
Huy hoàng
nghệ sinh học thực vật
- TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh học
động vật
223
- TTNN Nghề nghiệp
100%
lần/năm
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ sinh
học thực vật
- TTNN Công nghệ sinh
học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
3
Tủ lắc
1
1/0
- TH Nuôi cấy mô- Công
Vision
nghệ sinh học thực
vật
- TH Sinh học phân tử 110
Kỹ thuật di truyền
90%
lần/năm
- TTNN Nuôi cấy môCông nghệ sinh học
thực vật
- Thực tập tốt nghiệp
14
4
5
6
7
Máy lắc
LSI
Nồi hấp
khử trùng
ALP
Máy pH
Hanna HI
Lò vi sóng
1
1
2
1
1/0
1/0
2/0
1/0
- TH Nuôi cấy mô- Công
nghệ sinh học thực
vật
- TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
- TTNN Nuôi cấy môCông nghệ sinh học
thực vật
- Thực tập tốt nghiệp
- TH Nuôi cấy mô - Công
nghệ sinh học thực
vật
- TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh học
động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Nuôi cấy mô Công nghệ sinh học
thực vật
- TTNN Công nghệ sinh
học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
- TH Nuôi cấy mô - Công
nghệ sinh học thực
vật
- TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh học
động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Nuôi cấy môCông nghệ sinh học
thực vật
- Thực tập tốt nghiệp
- TH Nuôi cấy mô- Công
nghệ sinh học thực vật
- TH Sinh học phân tử -
80
lần/năm
100%
312
100%
150
100%
181
100%
15
-
-
8
Máy PCR
TE
1
1/0
-
9
Máy PCR
Kyratec
1
1/0
-
10
Máy soi
gel UV
Wise
1
1/0
-
Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh học
động vật
TTNN Nuôi cấy môCông nghệ sinh học
thực vật
TTNN Công nghệ sinh
học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
82
lần/năm
100%
54 lần/8
tháng
95%
78
lần/năm
98%
16
11
Bộ điện di
Mupid
plus
2
2/0
-
12
Bể ổn
nhiệt JSB06T
1
1/0
-
13
Máy
spindow
1
1/0
-
14
Máy lắc
rung mini
1
1/0
-
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
88
lần/năm
98%
76
lần/năm
95%
82
lần/năm
100%
48
98%
17
-
15
Máy ly
tâm
TGL16
1
1/0
-
16
Cân phân
tích
Pioneer
1
1/0
-
17
Máy
khuấy từ
gia nhiệt
ARE
1
1/0
-
18
Máy
1
1/0
-
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử -
100%
85
lần/năm
100%
402
lần/năm
100%
389
lần/năm
208
90%
18
khuấy từ
Instrument
-
19
Máy lắc
mini ZX3
1
1/0
-
20
Tủ sấy
Memmer+
2
2/0
-
21
Máy siêu
âm
Majugae
1
1/0
-
Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
lần/năm
80
lần/năm
100%
391
lần/năm
100%
132
lần/năm
100%
19
-
22
Máy hút
chân
không
1
1/0
-
23
Máy cất
nước
1
Hỏng từ
3/2012
-
24
Máy lắc
ngang
1
1/0
-
25
Tủ bảo ôn
1
1/0
-
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
132
SHPT-KTDT
lần/năm
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
Không sử
SHPT-KTDT
dụng
TTNN Công nghệ
được
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
80
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử - Liên tục
Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
100%
Hỏng từ
3/2012
Hỏng dây
lò so
100%
20
-
26
Tủ lạnh
Sanyo
2
2/0
-
27
Tủ lạnh
Sanaky
1
1/0
-
28
Máy điều
hòa
Panasonic
2
2/0
-
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
100%
Liên tục
100%
Liên tục
100%
Liên tục
21
29
Máy điều
hòa Funiki
1
Hỏng từ
8/2011
30
Máy hút
ẩm Epsion
1
1/0
31
32
Bộ
Micropipet
Biohit
Bộ
Micropipet
Gilson
1
1
1/0
1/0
- Nuôi cấy mô,
Không sử
CNSHTV,SHPTdụng
KTDT
được
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
Liên tục
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
220
SHPT-KTDT
lần/năm
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
TH Sinh học phân tử Kỹ thuật di truyền
TH Công nghệ sinh
học động vật
TTNN Nghề nghiệp
132
SHPT-KTDT
lần/năm
TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
TTNN Công nghệ
sinh học động vật
Thực tập tốt nghiệp
Hỏng từ
8/2011
100%
100%
100%
2. Tên phòng thí nghiệm: CÔNG NGHỆ VI SINH VÀ HÓA SINH
- Các chuyên ngành đào tạo: công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm, công nghệ
sau thu hoạch
22
% sử
dụng
Tần suất
Danh
Tình trạng
so
Số
sử dụng
mục
(Số sử
với
TT
lượng
Tên bài TH,TT (Có sử dụng TB) (Lần/năm;
thiết bị
dụng/không
công
(chiếc)
lượt
chính
sử dụng)
suất
SV/năm)
thiết
bị
1
Kính
4
4/0
1.Thực hành:
Thực
100
hiển vi
- Quan sát hình thái vi sinh vật
hành 129
%
2. Thực tập tốt nghiệp
lần/ năm
300 lần
2 Buồng
2
2/0
1 Bài thực hành
234 lần/
100
đếm
Xác định số lượng tế bào vi sinh
năm
%
hồng
vật
cầu
- Phân tích vi sinh vật tổng số
- Phân tích nấm men nấm mốc
tổng số
100 lần
2. Thực tập tốt nghiệp
/năm
3
Tủ
1
1/0
1. Bài thực hành
278
100
lạnh
- Phương phát phân lập và bảo
lân/năm
%
quản các chủng vi sinh vật
- Sản xuất sữa chua
- Sản xuất sữa chua từ sữa đậu
nành
500 lần/
2. Thực tập tốt nghiệp
năm
4
Tủ
2
2/0
1. Bài thực hành
224
100
nuôi
-Phương phát phân lập và bảo
lầm/năm
%
quản các chủng vi sinh vật
- Sản xuất sữa chua
2. Thực tập tốt nghiệp
200
lần/năm
5
Máy
1
1/0
1. Bài thực hành
150 lần/ Hỏng
lắc
- Phương phát phân lập và bảo
năm
lò so
quản các chủng vi sinh vật
đề
2. Thực tập tốt nghiệp
100 lần/
nghị
năm
sửa
chữa
6
Nồi
1
1/0
1. Bài thực hành
300 lần/
100
23
hấp vô
trùng
- Pha chế môi trường dinh dưỡng
- Thanh trùng
2. Thực tập tốt nghiệp
7
Cân
phân
tích
1
1/0
8
Máy
đo pH
1
1/0
9
10
11
12
Máy
khuấy
từ
Box
cấy
Votex
Điều
hòa
nhiệt
1
1
1
1
1/0
1/0
1/0
1/0
1. Bài thực hành
- Pha chế môi trường dinh dưỡng
- Phân tích vi sinh vật tổng số
- Phân tích nấm men mấm mốc
- Đánh giá chất lượng dầu thực
phẩm
.........................................
2. Thực tập tốt nghiệp
1. Bài thực hành
- Pha chế môi trường dinh dưỡng
- Sản xuất sữa chua
- Phân tích vi sinh vật tổng số
- Xác định hoạt lực enzim
amilaza của nấm mốc
2. Thực tập tốt nghiệp
1. Bài thực hành
- Pha chế môi trường dinh dưỡng
2. Thực tập tốt nghiệp
1. Bài thực hành
- Nuôi cấy tế bào vi sinh vật
- Phân lập vi sinh vật
2. Thực tập tốt nghiệp
1. Bài thực hành
- Phân lập tế bào vi sinh vật
2. Thực tập tốt nghiệp
Phòng nuôi cấy
năm
%
200 lần/
năm
Dùng
hàng ngày
100
%
354 lần/
năm
100
%
500 lần/
năm
354 lần/
năm
500 lần/
năm
129 lần/
năm
Hỏng
đề
nghị
mua
mới
100
%
250 lần/
năm
100 lần /
năm
100
%
150 lần /
năm
50 lần/
năm
100
%
24
13
14
độ
Nhiệt
kế
Nhớt
kế
5
1
5/0
1/0
1. Bài thực hành
- Xác định nhiệt độ của sản phẩm
- Thanh trùng
2. Thực tập tốt nghiệp
1. Bài thực hành
- Xác định độ nhớt của sản phẩm
- Đánh giá chất lượng sữa tươi
tiệt trùng
- Đánh giá chất lượng sữa tươi
thanh trùng
2. Thực tập tốt nghiệp
1. Bài thực hành
- Phân tích vitamin C
- Phân tích chất béo
- xác định hoạt độ enzim
- Định lượng axit béo tự do
2. Thực tập tốt nghiệp
15
Bể ổn
nhiệt
1
1/0
16
Bình
Soxhlet
1
1/0
Máy li
tâm
Máy
quang
phổ
1
1/0
- Thực tập tốt nghiệp
1
1/0
1. Bài thực hành
- Xác định khả năng tăng trưởng
tế bào của vi sinh vật
- Xác định đường khử bằng máy
quang phổ
2. Thực tập tốt nghiệp
1. Bài thực hành
- Định lượng nito tổng số
- Ảnh hưởng của nhiệt độ đến
hoạt tính của enzim
2. Thực tập tốt nghiệp
17
18
19
20
Bộ cất
đạm
kjehdal
Brix kế
1
1
1/0
1/0
1. Bài thực hành
- Xác định hàm lượng chất rắn
hòa tan
- Chế biến dứa nước đường
2. Thực tập tốt nghiệp
129 lần/
năm
100
%
300 lần/
năm
240 lần/
năn
100
%
80 lần/
năm
128 lần/
năm
100
%
60 lần/
năm
120 lần /
năm
69
lần/năm
100
%
100
%
100
%
80 lần/
năm
128 lần/
năm
100
%
80 lần/
năm
200 lần/
năm
100
%
120 lần/
25