Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

Vsv xử lí rác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (674.41 KB, 11 trang )

2. Vi sinh vật phân giải protein
- Nhóm vi khuẩn chính phân giải protein là vi
khuẩn nitrat hố, vi khuẩn nitrit hóa vi khuẩn cố
định nitơ.
+ Nhóm vi khuẩn nitrit hoá bao gồm bốn chi khác nhau:
Nitrozomonas, Nitrozocystic, Nitrozolobus và Nitrosospira
+ Nhóm vi khuẩn nitrat hố tiến hành oxi hố NO2– thành NO3– bao
gồm ba chi khác nhau: Nitrobacter, Nitrospira vàNitrococcus.
+ Nhóm vi khuẩn cố định nitơ có trong mơi trường rác ủ là các nhóm:
Azotobacter, Clostridium


3. Vi sinh vật phân giải tinh
bột
- Vi sinh vật có khả năng tiết ra mơi trường đầy đủ
các loại enzym trong hệ enzym amilaza (enzyme
amiolaza, enzym gluco amilaza, …)

+ Vi nấm bao gồm một số loại trong các chi Aspergillus, Rhizopus
+ Vi khuẩn có một số lồi thuộc chi Bacillus, Cytophaza,
Pseudomonas
+ Xạ khuẩn cũng có một số các chi Aspergillus, Fusarium, Rhizopus,



Cơ chế chung
Tinh bột

VSV tiết ra
enzym
amylase



Glucose


04. Các
phương pháp
xử lí rác thải
hữu cơ


Ủ kỵ khí
Ủ hiếu khí
Là q trình phân giải
các hợp chất hữu cơ
khơng có mặt của oxy

Là q trình phân giải các
hợp chất hữu cơ có mặt của
oxy sản phẩm cuối cùng là
H20, CO2 và sinh khối vi
sinh vật.


Ủ kỵ khí
Giai đoạn thủy
phân cơ chất
thành phần hữu cơ
của rác thải bị phân
hủy dưới tác động
của men hydrolaza


Giai đoạn
hình thành
methan

1

2
3

Giai đoạn hình
thành các axit
hữu cơ
các chất hữu cơ dễ tan
chuyển thành các axit
hữu cơ, rượu etylic,
rượu metylic, CO2, H2

Các axit hữu cơ và các hợp chất
khác chuyển thành CH4, CO2, O2,
N2, H2,…


Ủ hiếu khí

Oxy hóa carbon hiếu khí:
Chất hữu cơ (C,O,H,N) + VSV dị
dưỡng
–> Tế bào VSV mới +
CO2 + H2O + NH3 + Kcal

Nitrat hóa hiếu khí:
Giai đoạn 1:
CO2, CO, Amon + VSV dị dưỡng
( Nitromonas) –> Tế bào VSV mới +
NO2+ H2O+ H+
Nitrat hóa hiếu khí:
Giai đoạn 2:
CO2, nitrit + VSV dị dưỡng
(Nitrobacter) –> Tế bào VSV mới +


05.Hoạt
động của
vi sinh vật


q
trình
hiếu
khí
Các chất hữu
cơ dạng đơn
giản, được
chuyển hố
thành các axit
béo dễ bay hơi,
rượu, CO2 và
N2
Các vi sinh
vật axeton

tạo ra các
axit axetic

chất hữu cơ đơn
giản bị oxi hoá
sinh hoá

vi sinh vật tiếp
nhận một
lượng năng
lượng rất lớn

Các quá trình
lên men khác
được bắt đầu

các vi sinh vật
yếm khí bắt
đầu xuất hiện

q trình
metan hố

các polime được
chuyển hoá
sang dạng đơn
phân tử và tồn
tại ở dạng tự do

O2 bị các vi

sinh vật hiếu
khí tiêu thụ


Cơng nghệ vi sinh vật xử lí chất thải là sự phát triển của công
nghệ sinh học bảo vệ và phục hồi môi trường sống của con
người.

Kết luận

Tiếp tục đi sâu
nghiên cứu,
phân lập, chọn
lọc và ni cấy
giống vi sinh có
hoạt tính cao
phân giải rác
thải


THANK YOU
THANK YOU



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×