Ỹ Â
CHƯƠNG 5:K
Ỹ
THUẬT PH
Â
N
TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
TÍCH
BÁO
CÁO
TÀI
CHÍNH
Nội
Dung
Chương
5
Nội
Dung
Chương
5
Nhóm
các
tỷ
số
thanh
khoản
Nhóm
các
tỷ
số
thanh
khoản
Nhóm các tỷ số nợ
hó
á
ỷ
ố
h
độ
N
hó
mc
á
ct
ỷ
s
ố
h
oạt
độ
n
g
Nhóm các tỷ số khả năng sinh lời
Nhóm các tỷ số thị trường
Nhóm
t
ỷ
số
thanh
khoản
Nhóm
t
ỷ
số
thanh
khoản
Tỷ số thanh khoản cho biếtkhả năng trả nợ ngắnhạncủa công ty
Tỷ
ố
th h
kh ả
hiệ
thời
tti(
R
)
–
Tỷ
s
ố
th
an
h
kh
o
ả
n
hiệ
n
thời
-curren
t
ra
ti
o
(
R
c
)
NN
H
TSNH
Rc =
– Rc: Current ratio-tỷ số thanh khoản
– TSNH: Tài sảnngắnhạn
–
NNH:
Nợ
ngắn
hạn
NNH:
Nợ
ngắn
hạn
– Nếuhệ số này lớnhơnbằng1thìhoạt động tài chính củadoanh
nghiệp được cho là bình thường. Thường đượcchủ nợ chấpnhận
cho
vay
nếu
hệ
số
này
lớn
hơn
hoặc
bằng
2
Nếu
doanh
nghiệp
cho
vay
nếu
hệ
số
này
lớn
hơn
hoặc
bằng
2
.
Nếu
doanh
nghiệp
không cầnnhiềuhàngtồn kho thì nhỏ hơn2vẫn đượccoilàtốt,
còn đốivới các doanh nghiệpsảnxuất mang tính thờivụ thì yêu
c
ầ
u
p
hảicaohơn. N
ế
uRcnhỏ hơn1thìcôn
g
t
y
rơi vào tình tr
ạ
n
g
p
g
y
ạ g
mấtkhả năng thanh toán.
Nhóm
tỷ
số
thanh
khoản
Nhóm
tỷ
số
thanh
khoản
Tỷ số thanh toán nhanh (quick ratio-Rq)
• Rq: Tỷ số thanh toán nhanh
NNH
KPTCKKMT
Rq
+
+
=
• T: tiền
• CKKM: chứng khoán khả mại
• KPT: Khoảnphảithu
• NNH: Nợ ngắnhạn
• Rq thể hiệnkhả năng huy động về tiềnmặtvàcáctàisảndễ chuyển đổithànhtiền
mặt (có tính thanh khoản cao) đáp ứng cho nhu cầu thanh toán nợ ngắnhạn mà các
hủ
ê
ầ
C
ô
hứ
á
đị h
khả
hh
á
hh
khô
íh
đế
c
hủ
nợ y
ê
uc
ầ
u.
C
ô
ng t
hứ
cx
á
c
đị
n
h
khả
năng t
h
an
h
to
á
nn
h
an
h
khô
ng t
í
n
h
đế
n
hàng tồn kho vì đó không phảilàloạitàisảncókhả năng dùng để thanh toán cao
(đặcbiệt là khi đólại là hàng hóa ếẩm và khó bán).
•
Rq
quá
nhỏ
thì
công
ty
sẽ
giảm
uy
tín
đối
với
bạn
hàng
và
sẽ
dễ
gặp
phải
khó
khăn
•
Rq
quá
nhỏ
thì
công
ty
sẽ
giảm
uy
tín
đối
với
bạn
hàng
và
sẽ
dễ
gặp
phải
khó
khăn
khi thanh toán công nợ.Nếuhệ số này quá lớnlạiphản ánh lượng tiềntồnquỹ
nhiềulàmgiảmhiệuquả sử dụng vốn.
Nhóm
tỷ
số
thanh
khoản
Nhóm
tỷ
số
thanh
khoản
• Tỷ số thanh toán tiềnmặt (cash ratio-Rc)
NNH
CKKMT
Rc
+
=
• Rc: Tỷ số khả năng thanh toán tiềnmặt
• CKKM: Chứn
g
khoán khả m
ạ
i
NNH
g
ạ
• NNH: Nợ ngắnhạn
• Rc thể hiệnmốiquanhệ giữalượng tiềnmặtcôngtyhiệncóvới các
khoảnnợ n
gắ
nhạn.
g
• Rc không phải càng cao càng tốt. Nếu công ty nắm giữ tiền mặt quá
nhiều cho thấy hiệu quả sử dụng đồng vốn không tốt. Tuy nhiên nếu
lượng tiền mặt công ty nắm giữ quá thấp sẽ ảnh hưởng tới khả năng
chi trả các khoảnnợ củamình
chi
trả
các
khoản
nợ
của
mình
.
Nhóm
chỉ
số
nợ
Nhóm
chỉ
số
nợ
Tỷ số nợ trên vốnchủ (debt to equity –D/E)
VCSH
TN
ED =/
• D/E: Tỷ số nợ trên vốnchủ
• TN: tổng nợ=Nợ dài hạn+nợ ngắnhạncóchịulãi
ố
• VCSH: V
ố
nchủ sở hữu
• Hệ số này càng nhỏ càng chứng tỏ doanh nghiệpcótiềmlực
tài chính tốt khôn
g
p
hải
p
h
ụ
thu
ộ
cvàon
g
uồnvốn
b
ên
ế
ố
g
p
p ụ
ộ
g
ngoài. Tuy nhiên n
ế
unhư hệ s
ố
này quá nhỏ thì doanh
nghiệpcũng sẽ không tậndụng đượclợithế của đòn bẩytài
chính.
Nhóm
tỷ
số
nợ
Nhóm
tỷ
số
nợ
T
ỷ
số
n
ợ
trên tổn
g
tài
s
ản
(
D/A
)
ỷ
ợ
g
()
TTS
TN
AD =/
• D/A: tỷ số nợ trên tổng tài sản
•
TN:
tổng
nợ
=
Nợ
dài
hạn+nợ
ngắn
hạn
có
chịu
lãi
TTS
TN:
tổng
nợ
Nợ
dài
hạn+nợ
ngắn
hạn
có
chịu
lãi
• TTS: Tổng Tài sản
• Hệ số này nếunhư quá cao chứng tỏ doanh nghiệpsử
d
khá
hiề
ố
để
ài
h
h
độ
ủ
d
ụn
g
khá
n
hiề
uv
ố
nva
y
để
t
ài
tr
ợ
c
h
o
h
oạt
độ
n
g
c
ủ
a
mình điềunàysẽ làm cho doanh nghiệpdễ mấtkhả
năng thanh toán.
Nhóm
tỷ
số
nợ
Nhóm
tỷ
số
nợ
• Chỉ
số
đòn bả
y
tài chính
(f
inancial levera
g
e ratio-
F
L
)
y
(f g
)
TVCSHBQ
TTSBQ
FL =
• TTSBQ: Tổng tài sản bình quân
ổ
ố
TVCSHBQ
• TVCSHBQ: T
ổ
n
g
V
ố
nchủ s
ở
hữu
b
ình quân
• Bình quân có nghĩalàlấy giá trị trung bình của đầukỳ
và
cuối
kỳ
Chỉ
số
đòn
bảy
tài
chính
càng
cao
chứng
to
và
cuối
kỳ
.
Chỉ
số
đòn
bảy
tài
chính
càng
cao
chứng
to
công ty sử dụng nhiềunợ vay và đồng nghĩavớiviệc
càng rủi ro cho cổđông và trái chủ
Nhóm
tỷ
số
nợ
Nhóm
tỷ
số
nợ
•
Tỷ
số
đảm
bảo
trả
lãi
vay
(interest coverage ratio
-
IC)
Tỷ
số
đảm
bảo
trả
lãi
vay
(interest
coverage
ratio
IC)
I
EBIT
IC =
• IC: Tỷ sốđảmbảolãivay
• EBIT: thu nhậptrướcthuế và lãi vay
•
I:
tổng
lãi
vay
phải
trả
I:
tổng
lãi
vay
phải
trả
• IC càng thấpchứng tỏ khả năng thanh toán lãi
vay
của
công
ty
thấp
vay
của
công
ty
thấp
Nhóm tỷ số khả năng sinh lời
(
fi i i
i)
(
Pro
fi
ttab
i
l
i
ty rat
i
os
)
Lợi nhuậnbiênsauthuế (net profit margin-NPM)
–
PM:
lợi
nhuận
biên
sau
thuế
DT
LNST
NPM =
PM:
lợi
nhuận
biên
sau
thuế
– LNST: lợi nhuậnsauthuế
– DT: doanh thu
–
Cho
biết
100
đồng
doanh
thu
có
bao
nhiêu
đồng
lợi
nhuận
thuộc
về
Cho
biết
100
đồng
doanh
thu
có
bao
nhiêu
đồng
lợi
nhuận
thuộc
về
chủ sở hữu DN. Lợi nhuậnbiênsauthuế có sựđóng góp củathunhập
tài chính và thu nhậpkhácvìvậyluônphải đượcxemxétcùngvớilợi
nhuậnbiêngộpvàlợi nhuậnbiêntrướcthuế và lợinhuậnbiên
HĐSXKD
HĐSXKD
.
– DN có tỷ suấtlợinhuậnbiênsauthuế cao thì có sứccạnh tranh với
các đốithủ xét trên tổng hợp các yếutố kinh doanh. Tỷ suấtlợinhuận
biên
sau
thuế
gần
với
tỷ
suất
lợi
nhuận
biên
trước
thuế
sẽ
tốt
hơn
.
biên
sau
thuế
gần
với
tỷ
suất
lợi
nhuận
biên
trước
thuế
sẽ
tốt
hơn
.
– Hoạt động sảnxuất kinh doanh chính của DN, chính sách thuếưu đãi
hoặc đượchưởng lãi vay thấp…đềugiúpDNtăng lợi nhuậnbiên
sau thuế.
Nhóm
tỷ
số
khả
năng
sinh
lời
Nhóm
tỷ
số
khả
năng
sinh
lời
T
ỷ
s
u
ấ
tl
ợ
i nhu
ậ
nbiên ho
ạ
t đ
ộ
n
g
(
o
p
eratin
g
p
ro
f
it
ỷ
ợ
ậ
ạ
ộ g
(
pg
pf
mar
g
in-OPM)
DT
EBIT
OPM
=
• EBIT: Lợi nhuậntrướcthuế và lãi vay
• DT: Doanh thu
DT
• Tỷ suấtlợinhuậnhoạt động biên càng gầnvớitỷ suất
lợinhuậnbiêngộpvàgần1thìcàngtốt, vì khi đó các
chi
phí
bán
hàng
hay
quản
lý
DN
đều
thấp
cho
thấy
DN
chi
phí
bán
hàng
hay
quản
lý
DN
đều
thấp
cho
thấy
DN
đang đi đúng hướng với ngành nghề kinh doanh cốtlõi
của DN.
Nhóm
tỷ
số
khả
năng
sinh
lời
Nhóm
tỷ
số
khả
năng
sinh
lời
Tỷ số lợi nhuậngộp/DT (gross profit margin-GPM)
•
LNG:
Lợi
nhuận
gộp
DT
LNG
GPM =
LNG:
Lợi
nhuận
gộp
• DT: Doanh thu
• Cho biết trong 100 đồng doanh thu bán hàng và cung cấpdịch vụ
có
bao
nhiêu
đồng
lợi
nhuận,
bao
nhiêu
đồng
giá
vốn
.
Chỉ
tiêu
có
bao
nhiêu
đồng
lợi
nhuận,
bao
nhiêu
đồng
giá
vốn
.
Chỉ
tiêu
này phản ánh hiệuquả quảnlýgiávốncủa DN.
• Lợinhuậnbiêngộpluônnhỏ hơnhoặcbằng 1.
Chỉ tiêu này càng gần1chothấygiávốnhàngbáncàngnhỏ,
hĩ
là
DN
đ
hiề
l i
h ậ
h
hờ
ó
ồ
ấ
n
ghĩ
a
là
DN
đ
ượcn
hiề
u
l
ợ
i
n
h
u
ậ
n
h
ơnn
hờ
c
ó
n
g
u
ồ
ncun
g
c
ấ
p
tốthoặckiểm soát chi phí hiệuquả.
• Mộtsự thay đổinhỏ trong cơ cấusảnphẩmhayphương thứcbán
hàng
cũng
làm
thay
đổi
tỷ
suất
lợi
nhuận
gộp
Tỷ
suât
này
với
hàng
cũng
làm
thay
đổi
tỷ
suất
lợi
nhuận
gộp
.
Tỷ
suât
này
với
mỗi ngành là khác nhau và trong cùng một ngành ở mỗigiai
đoạntăng trưởng cũng khác nhau.
Nhóm
các
Tỷ
số
sinh
lời
Nhóm
các
Tỷ
số
sinh
lời
Tỷ số LNR/TTS (ROA-return on asset)
TTSBQ
LNST
ROA =
• LNST: lợi nhuậnsauthuế
• TTSBQ: tổng tài sản bình quân (đầukỳ + cuốikỳ chia 2)
• Đolườn
g
kh
ả
năn
g
sinh lờitrênmỗi đ
ồ
n
g
tài sảncủaDN.Cun
g
c
ấp
ề
ố
ầ
g
g
g
g
p
các thôn
g
tin v
ề
các khoảnlãiđượctạorat
ừ
lượn
g
v
ố
n đ
ầ
ut
ư
(ha
y
lượng tài sản) .
• ROA đốivới các DN cổ phầncósự khác biệtrấtlớnvàphụ thuộc
nhiều
vào
ngành
kinh
doanh
Đó
là
lý
do
tại
sao
khi
sử
dụng
ROA
nhiều
vào
ngành
kinh
doanh
.
Đó
là
lý
do
tại
sao
khi
sử
dụng
ROA
để so sánh các DN, tốthơnhết là nên so sánh ROA củamỗi DN qua
các nămvàsogiữacácDNtương đồng nhau.
Nhóm
chỉ
số
sinh
lời
Nhóm
chỉ
số
sinh
lời
• Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốnchủ (ROE-return on equity)
• LNR: Lợi nhuận ròng
VCSHBQ
LNR
ROE =
• VCSHBQ: Vốnchủ sở hữu bình quân
• Chỉ tiêu này đolường chính xác nhấtkhả năng sinh lờitrênmỗi
đồng vốncủacổđông. Nó có ý nghĩa đặcbiệtquantrọng nếu đứng
tê
ó
độ
ổ
đô
để
ét
DN
t
r
ê
n
gó
c
độ
c
ổ
đô
n
g
để
xem x
ét
DN
.
• Chỉ tiêu này dùng để so sánh vớicáccổ phiếu cùng ngành để tham
khảo khi quyết định mua cổ phiếucủa DN nào. ROE càng cao càng
chứng
tỏ
DN
sử
dụng
hiệu
quả
đồng
vốn
của
cổ
đông
có
nghĩa
là
chứng
tỏ
DN
sử
dụng
hiệu
quả
đồng
vốn
của
cổ
đông
,
có
nghĩa
là
DN đãcânđốimột cách hài hòa giữavốncổđông vớivốn đivayđể
khai thác lợithế cạnh tranh của mình trong quá trình huy động vốn,
mở rộng quy mô. Do đóhệ số ROE càng cao thì các cổ phiếu càng
hấ
dẫ
á
hà
đầ
tư
hơ
hấ
p
dẫ
nc
á
cn
hà
đầ
u
tư
hơ
n.
Nhóm
tỷ
số
hiệu
quả
hoạt
động
Nhóm
tỷ
số
hiệu
quả
hoạt
động
Chỉ
số
Công
Thức
Giải
thích
Chỉ
số
Công
Thức
Giải
thích
Vòng quay các khoản
phải thu(lần/năm)
Doanh thu thuần/TB
các khoảnphảithu
Khoảnphảithusẽđượcthuhồi bao nhiều
lần trong năm. Càng cao càng tốt. Nếu cao
ấ
quá cho th
ấ
yCSTDchặtchẽ của công ty
Vòng quay các khoản
phải trả(lần/năm)
Giá vốnhàng
bán/trung bình các
khoản
p
hảitrả
Bao nhiêu lầnphải thanh toán nợ cho nhà
cung cấp. Càng thấpcàngtốtÆchiếmdụng
vốncủan
g
ườikháctron
g
thời
g
ian dài. Nế
u
p
g
g
g
cao có nghĩalàáplực thanh toán nợ cao,
công ty phải nhanh chóng quay vòng vốn để
trả nợ.
Vòng quay hàng tồn kho
Giá vốnhàng
Cao
cho
thấy
hiệu
quả
QL
HTK
có
nghĩa
là
Vòng
quay
hàng
tồn
kho
(lần/năm)
Giá
vốn
hàng
bán/trung bình hàng
tồn kho
Cao
cho
thấy
hiệu
quả
QL
HTK
,
có
nghĩa
là
công ty bán đượcnhiềuhàng.Thấp, bị tồn
đọng nhiều hàng hóa, tuy nhiên cũng có thể
do công ty tích trữ nguyên vậtliệu. Phải
đánh
giá
HTK
theo
từng
ngành
đánh
giá
HTK
theo
từng
ngành
.
Nhóm
tỷ
số
hiệu
quả
hoạt
động
Nhóm
tỷ
số
hiệu
quả
hoạt
động
Số
ngày
các
khoản
phải
360/
vòng
quay
các
khoản
Càng thấp càng tốtNếuthấp
Số
ngày
các
khoản
phải
thu
360/
vòng
quay
các
khoản
phảithu
Càng
thấp
càng
tốt
.
Nếu
thấp
quáÆCSTD chặt chẽ
Số ngày các khoảnphải
trả
360/vòng quay các khoản
phải
trả
Càng cao càng tốt
trả
phải
trả
Số ngày hàng tồn kho 360/vòng quay hàng tồn
kho
Càng thấp càng tốt
Chu
kỳ
luân
chuyển
tiền
Sô
ngày
khoản
phải
thu
+
Càng
thấp
càng
tốt
Chu
kỳ
luân
chuyển
tiền
mặt
Sô
ngày
khoản
phải
thu
+
số ngàyhàngtồn kho-số
ngày khoảnphảitrả
Càng
thấp
càng
tốt
Vòn
g
q
ua
y
t
ổ
n
g
tài sản Doanh thu thu
ầ
n/trun
g
Trun
g
b
ình m
ộ
t đ
ồ
n
g
TS t
ạ
o
g
qy
g
g
bình tổng tài sản
g
ộ
g
ạ
ra bao nhiều đồng doanh thu.
Càng cao càng tốt
Vòng quay vốn chủ sở Doanh thu thuần/trung
ố
Trung bình một đồng vốn
ề
hữu
b
ình v
ố
n chủ sở hữu chủ sở hữutạora
b
ao nhi
ề
u
đồng doanh thu
Phương
Pháp
Dupont
Phương
Pháp
Dupont
•
Phương
trình
dupont
Phương
trình
dupont
VCSH
TTS
x
TTS
DT
x
DT
LNR
VCSH
DT
x
DT
LNR
VCSH
LNR
ROE ===
• ROE=Tỷ số lợi nhuận biên thuần *vòng quay vốn
chủ s
ở
hữu
VCSH
TTS
DT
VCSH
DT
VCSH
• ROE=Tỷ số lợi nhuận biên thuần*vòng quay tổng
tài sản* đòn bảy tài chính
• Có 3 cách tăng ROE: Tăng khả năng sinh lời, tăng
vòng quay và sử dụng đòn bảy tài chính
Phương
pháp
dupont
mở
rộng
Phương
pháp
dupont
mở
rộng
TTS
x
DT
x
EBIT
x
EBT
x
LNR
RO
E
=
VCS
H
TTSD
T
EBITEBT
burdenTaxratetax
EBT
LNR
>
−
−
−
−
=
)
1
(
EBT
)
(
burdenerest
EBIT
EBT
int>−−−
ĐBTCVQTTSinmEBITburdenerestburdenTaxROE **arg*)int(*)(=
ế
Thu
ế
và lãi vay tăng sẽ làm giảm ROE. Không
p
hải lúc nào
tăng vay nợ cũng làm tăng ROE vì khi nợ vaycao,lãivayphải
trả
cũng
cao
hơn
.
trả
cũng
cao
hơn
.
Nhóm chỉ số thị trường
• Giá
/
Thu nh
ập
(
P/E
)
:Cho
b
i
ế
t nhà đ
ầ
ut
ư
sẵnlòn
g
trả
ổ
ế
ể
ề
ồ
ề
ập
(
)
g
g
iá
b
ao nhiêu cho c
ổ
p
hi
ế
u đ
ể
thu v
ề
1 đ
ồ
n
g
ti
ề
nlãi.
P/E = Giá/Thu nhậptrênmỗicổ phần
•
Nếu
một
DN
có
hệ
số
P/E
cao
hơn
mức
trung
bình
của
•
Nếu
một
DN
có
hệ
số
P/E
cao
hơn
mức
trung
bình
của
toàn bộ thị trường hay mức bình quân ngành, điềunày
có nghĩalàthị trường đang kỳ vọng vào khả năng tăng
trưởng
tốt
của
DN
trong
tương
lai
có
thể
là
vài
tháng
trưởng
tốt
của
DN
trong
tương
lai
,
có
thể
là
vài
tháng
hoặcvàinămnữa. MộtDNcóhệ số P/E cao cuối cùng
sẽ phải“xứng đáng vớikìvọng củathị trường” thể
hiện
thông
qua
sự
tăng
trưởng
lớn
về
lợi
nhuận
hoạt
hiện
thông
qua
sự
tăng
trưởng
lớn
về
lợi
nhuận
hoạt
động, nếu không chắcchắngiácổ phiếucủaDNđósẽ
giảm.
Nhóm chỉ số thị trường
• Giá th
ị
trườn
g
/
Giá tr
ị
sổ
s
ách
(
P/B
)
: cho
b
iết
ố
ổ
ị
g
ị
()
m
ố
i quan hệ giữa giá trị thị trường và giá trị s
ổ
sách củacổ phiếu (BVPS)
P/B
Giá
cổ
phiế
/
Giá
trị
sổ
sách
mỗi
cổ
phần
P/B
=
Giá
cổ
phiế
u
/
Giá
trị
sổ
sách
mỗi
cổ
phần
BVPS =VCSH kỳ báo cáo/SLCPLH
•
Hệ
số
giá
trên
giá
trị
số
sách
một
cổ
phiếu
có
ý
•
Hệ
số
giá
trên
giá
trị
số
sách
một
cổ
phiếu
có
ý
nghĩa liên quan đến độ an toàn củakhoản đầutư
dài hạn. Hệ số này càng cao thì rủi ro càng lớn.
ầ
ầ
• Khi đánh giá chỉ tiêu này, nhà đ
ầ
ut
ư
c
ầ
n đưara
các tiêu chí khác khau cho mỗilĩnh vực, ngành
nghề
mà
DN
đang
kinh
doanh
nghề
mà
DN
đang
kinh
doanh
.
Hạnchế của phân tích theo tỷ số
tài chính
• Tron
g
nhi
ề
utrườn
g
h
ợp
khó xác đ
ị
nh nhóm n
g
ành củacôn
g
t
y
g
g
ợp
ị
g
g
y
• Các số liệu công bố về ngành chỉ mang tính chấtthamkhảo
• Chuẩnmựckế toán mà công ty áp dụng có thể khác nhau
Cá
ỷ
lệ
ài
hí h
ủ
àh
ó
hể
h
hải
là
iê
h ẩ
áh
•
Cá
ct
ỷ
lệ
t
ài
c
hí
n
h
c
ủ
an
gà
n
h
c
ó
t
hể
c
h
ưa
phải
là
t
iê
uc
h
u
ẩ
nso s
á
n
h
phù hợp
• Y
ế
ut
ố
thờivụ có th
ể
ảnh hưởn
g
tới các t
ỷ
lệ tài chính
g
ỷ
• Trong mộtsố trường hợp khó có thể giảithíchsự biến động của các
tỷ lệ tài chính
Kỹ thuật phân tích theo tỷ lệ
Phân tích chiềudọc
• Các khoảnmụctrênbảng cân đốikế toán đượcthể hiện
dướidạng % củatổng tài sản và các khoảnmụctrênbảng
KQHĐđược trình bày dướidạng % của doanh thu. Đây
đượcgọilà
p
hân tích theo tỉ lệ dọcv
à
dạng
p
hân tích này
cho phép đánh giá các khoảnmụccủabảng cân đốikế toán
củacôngtycũng như hiệuquả SXKD củacôngtytheothời
i
áh
hú
ới
á
ô
t
khá
à
ới
t
bì h
g
i
an, so s
á
n
h
c
hú
ng v
ới
c
á
cc
ô
ng
t
y
khá
cv
à
v
ới
t
rung
bì
n
h
ngành.
Phân tích chiều ngang.
ố
ỗ
• Chỉ s
ố
hóa m
ỗ
i khoảnmục theo giá trị nămcơ sở
• VD: Mẫu trình bày bảng KQHĐSXKD và BCĐKT của
PPC
\
\
hbbs
\
La
p
Database tai HBBS
\
BCTC Nam
\
BCTC
p
N
\
HCM
\
PPC.xls
CHƯƠNG 6 ỨNG DỤNG
CHƯƠNG
6
:
ỨNG
DỤNG
PHÂN TÍCH BÁO CÁO
PHÂN
TÍCH
BÁO
CÁO
TÀI CHÍNH
TÀI
CHÍNH
Ứng Dụng PTBCTC Trong Dự Báo
Tài Chính
•
Dự
báo
bảng
lỗ
lãi
Dự
báo
bảng
lỗ
lãi
• Bảng cân đốikế toán
bá
dò
iề
• Dự
bá
o
dò
n
g
t
iề
n
• Case Study –Dự báo tình hình tài chính công
ty Nhiệt ĐiệnPhả Lại \ \Spreedsheet\PPC
valuation.xls
Ứng dụng PTTC Trong Phân
Tích Chứng khoán
•
Phân
tích
nền
kinh
tế
Æ
Phân
bổ
vốn
đầu
tư
Phân
tích
nền
kinh
tế
Æ
Phân
bổ
vốn
đầu
tư
• Phân tích ngànhÆlựachọn ngành
hâ
íh
ô
Æ
h
ô
đầ
• P
hâ
nt
í
c
h
c
ô
n
g
t
y
-
Æ
Lựac
h
ọnc
ô
n
g
t
y
đầ
utư