Nguy n H u Đ c…….. ữ ứ
2009
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các m c tiêu phân tích báo cáo tài chínhụ
Phân tích báo cáo tài chính xét theo nghĩa khái quát đ c p t i ngh thu t phânề ậ ớ ệ ậ
tích và gi i thích các báo cáo tài chính. Đ áp d ng hi u qu ngh thu t này đòi h iả ể ụ ệ ả ệ ậ ỏ
ph i thi t l p m t quy trình có h th ng và logic, có th s d ng làm c s cho vi cả ế ậ ộ ệ ố ể ử ụ ơ ở ệ
ra quy t đ nh. Trong phân tích cu i cùng, vi c ra quy t đ nh là m c đích ch y u c aế ị ố ệ ế ị ụ ủ ế ủ
phân tích báo cáo tài chính. Dù cho đó là nhà đ u t c ph n v n có ti m năng, m tầ ư ổ ầ ố ề ộ
nhà cho vay ti m tàng, hay m t nhà phân tích tham m u c a m t công ty đang đ cề ộ ư ủ ộ ượ
phân tích, thì m c tiêu cu i cùng đ u nh nhau - đó là cung c p c s cho vi c raụ ố ề ư ấ ơ ở ệ
quy t đ nh h p lý. Các quy t đ nh xem nên mua hay bán c ph n, nên cho vay hay tế ị ợ ế ị ổ ầ ừ
ch i ho c nên l a ch n gi a cách ti p t c ki u tr c đây hay là chuy n sang m t quyố ặ ự ọ ữ ế ụ ể ướ ể ộ
trình m i, t t c s ph n l n s ph thu c vào các k t qu phân tích tài chính có ch tớ ấ ả ẽ ầ ớ ẽ ụ ộ ế ả ấ
l ng. Lo i hình quy t đ nh đang đ c xem xét s là y u t quan tr ng c a ph m viượ ạ ế ị ượ ẽ ế ố ọ ủ ạ
phân tích, nh ng m c tiêu ra quy t đ nh là không thay đ i. Ch ng h n, c nh ngư ụ ế ị ổ ẳ ạ ả ữ
ng i mua bán c ph n l n nhà cho vay ngân hàng đ u phân tích các báo cáo tài chínhườ ổ ầ ẫ ề
và coi đó nh là m t công vi c h tr cho vi c ra quy t đ nh, tuy nhiên ph m v chú ýư ộ ệ ỗ ợ ệ ế ị ạ ị
chính trong nh ng phân tích c a h s khác nhau. Nhà cho vay ngân hàng có th quanữ ủ ọ ẽ ể
tâm nhi u h n t i kh năng c đ ng chuy n sang ti n m t trong th i kỳ ng n h n vàề ơ ớ ả ơ ộ ể ề ặ ờ ắ ạ
giá tr lý gi i c a các tài s n có tính c đ ng. Còn các nhà đ u t c ph n ti m năngị ả ủ ả ơ ộ ầ ư ổ ầ ề
quan tâm h n đ n kh năng sinh l i lâu dài và c c u v n. Tuy nhiên, trong c haiơ ế ả ợ ơ ấ ố ả
tr ng h p, s đ nh h ng vào vi c ra quy t đ nh c a công tác phân tích là đ c tr ngườ ợ ự ị ướ ệ ế ị ủ ặ ư
chung.
Có hai m c đích ho c m c tiêu trung gian trong phân tích báo cáo tài chính, đ ngụ ặ ụ ồ
th i là m i quan tâm cho m i nhà phân tích thông minh. Th nh t, m c tiêu ban đ uờ ố ọ ứ ấ ụ ầ
c a vi c phân tích báo cáo tài chính là nh m đ "hi u đ c các con s " ho c đ "n mủ ệ ằ ể ể ượ ố ặ ể ắ
ch c các con s ", t c là s d ng các công c phân tích tài chính nh là m t ph ngắ ố ứ ử ụ ụ ư ộ ươ
ti n h tr đ hi u rõ các s li u tài chính trong báo cáo. Nh v y, ng i ta có thệ ỗ ợ ể ể ố ệ ư ậ ườ ể
đ a ra nhi u bi n pháp phân tích khác nhau nh m đ miêu t nh ng quan h có nhi uư ề ệ ằ ể ả ữ ệ ề
ý nghĩa và ch t l c thông tin t các d li u ban đ u. Th hai, do s đ nh h ng c aắ ọ ừ ữ ệ ầ ứ ự ị ướ ủ
công tác phân tích tài chính nh m vào vi c ra quy t đ nh, m t m c tiêu quan tr ng khácằ ệ ế ị ộ ụ ọ
là nh m đ a ra m t c s h p lý cho vi c d đoán t ng lai. Trên th c t , t t c cácằ ư ộ ơ ở ợ ệ ự ươ ự ế ấ ả
công vi c ra quy t đ nh, phân tích tài chính hay t t c nh ng vi c t ng t đ u nh mệ ế ị ấ ả ữ ệ ươ ự ề ằ
h ng vào t ng lai. Do đó, ng i ta s d ng các công c và kĩ thu t phân tích báoướ ươ ườ ử ụ ụ ậ
cáo tài chính nh m c g ng đ a ra đánh giá có căn c v tình hình tài chính t ng laiằ ố ắ ư ứ ề ươ
Nguy n H u Đ c…….. ữ ứ
2009
c a công ty, d a trên phân tích tình hình tài chính trong quá kh và hi n t i, và đ a raủ ự ứ ệ ạ ư
c tính t t nh t v kh năng c a nh ng s c kinh t trong t ng lai.ướ ố ấ ề ả ủ ữ ự ố ế ươ
Trong nhi u tr ng h p ng i ta nh n th y r ng, ph n l n công vi c phân tíchề ườ ợ ườ ậ ấ ằ ầ ớ ệ
báo cáo tài chính bao g m vi c xem xét c n th n, t m các báo cáo tài chính, th m chíồ ệ ẩ ậ ỷ ỉ ậ
c vi c đ c k l ng h n đ i v i các chú thích và vi c s p x p l i ho c trình bày l iả ệ ọ ỹ ưỡ ơ ố ớ ệ ắ ế ạ ặ ạ
các s li u s n có đ đáp ng nhu c u c a ng i phân tích. Khi đó, ng i ta có thố ệ ẵ ể ứ ầ ủ ườ ườ ể
h i t i sao không th ch p nh n các báo cáo tài chính đã chu n b theo các m nh giá,ỏ ạ ể ấ ậ ẩ ị ệ
nói cách khác là t i sao l i “can thi p vào các con s ” ngay t đ u? Câu tr l i hi nạ ạ ệ ố ừ ầ ả ờ ể
nhiên là, h u nh luôn luôn ph i có can thi p đôi chút đ “hi u rõ các con s ”. Nhìnầ ư ả ệ ể ể ố
chung, đòi h i ph i có s phân tích nào đó v i t cách là b c đ u tiên đ i v i báo cáoỏ ả ự ớ ư ướ ầ ố ớ
tài chính đã đ c chu n b nh m ch t l c các thông tin t các s li u trình bày trongượ ẩ ị ằ ắ ọ ừ ố ệ
báo cáo. Th hai, h u h t các quy t đ nh đ c th c hi n trên c s phân tích báo cáoứ ầ ế ế ị ượ ự ệ ơ ở
tài chính là khá quan tr ng, cho nên vi c ch p nh n các s li u tài chính đã trình bàyọ ệ ấ ậ ố ệ
lúc đ u th ng là m t cách làm không t t. V m t tài chính, h u h t các quy t đ nhầ ườ ộ ố ề ặ ầ ế ế ị
đ u đòi h i ph i s d ng m t k t c u logic, trong đó, các c m nghĩ và các k t lu n cóề ỏ ả ử ụ ộ ế ấ ả ế ậ
th đ c phát tri n m t cách có h th ng và có ý ki n đánh giá h p lý. D i đây sể ượ ể ộ ệ ố ế ợ ướ ẽ
xem xét m t k t c u nh v y.ộ ế ấ ư ậ
Phân tích t lỷ ệ
Phân tích t l là m t công c th ng đ c s d ng trong phân tích báo cáo tàiỷ ệ ộ ụ ườ ượ ử ụ
chính. Vi c s d ng các t l cho phép ng i phân tích đ a ra m t t p h p các con sệ ử ụ ỷ ệ ườ ư ộ ậ ợ ố
th ng kê đ v ch rõ nh ng đ c đi m ch y u v tài chính c a m t s t ch c đangố ể ạ ữ ặ ể ủ ế ề ủ ộ ố ổ ứ
đ c xem xét. Trong ph n l n các tr ng h p, các t l đ c s d ng theo haiượ ầ ớ ườ ợ ỷ ệ ượ ử ụ
ph ng pháp chính. Th nh t, các t l cho t ch c đang xét s đ c so sánh v i cácươ ứ ấ ỷ ệ ổ ứ ẽ ượ ớ
tiêu chu n c a ngành. Có th có nh ng tiêu chu n c a ngành này thông qua các d chẩ ủ ể ữ ẩ ủ ị
v th ng m i nh c a t ch c Dun and Bradstreet ho c Robert Morris Associates,ụ ươ ạ ư ủ ổ ứ ặ
ho c thông qua các hi p h i th ng m i trong tr ng h p không có s n, các tiêuặ ệ ộ ươ ạ ườ ợ ẵ
chu n ngành cho ngành đã bi t ho c do t ch c mà ta đang xem xét không th d dàngẩ ế ặ ổ ứ ể ễ
g p l i đ c thành m t lo i hình ngành “tiêu chu n”. Các nhà phân tích có th đ a raộ ạ ượ ộ ạ ẩ ể ư
m t tiêu chu n riêng c a h b ng cách tính toán các t l trung bình cho các công tyộ ẩ ủ ọ ằ ỷ ệ
ch đ o trong cùng m t ngành. Cho dù ngu n g c c a các t l là nh th nào cũngủ ạ ộ ồ ố ủ ỷ ệ ư ế
đ u c n ph i th n tr ng trong vi c so sánh công ty đang phân tích v i các tiêu chu nề ầ ả ậ ọ ệ ớ ẩ
đ c đ a ra cho các công ty trong cùng m t ngành và có quy mô tài s n x p x .ượ ư ộ ả ấ ỉ
Công d ng l n th hai c a các t l là đ so sánh xu th theo th i gian đ i v iụ ớ ứ ủ ỷ ệ ể ế ờ ố ớ
m i công ty riêng l . Ví d , xu th s d l i nhu n sau thu đ i v i công ty có thỗ ẻ ụ ế ố ư ợ ậ ế ố ớ ể
đ c đ i chi u qua m t th i kỳ 5 năm ho c 10 năm. R t h u ích n u ta quan sát các tượ ố ế ộ ờ ặ ấ ữ ế ỷ
Nguy n H u Đ c…….. ữ ứ
2009
l chính thông qua m t vài kỳ sa sút kinh t tr c đây đ xác đ nh xem công ty đã v ngệ ộ ế ướ ể ị ữ
vàng đ n m c nào v m t tài chính trong các th i kỳ sa c l v n v kinh t .ế ứ ề ặ ờ ơ ỡ ậ ề ế
Đ i v i c hai ph m trù s d ng chính, ng i ta th ng nh n th y r ng “trămố ớ ả ạ ử ụ ườ ườ ậ ấ ằ
nghe không b ng m t th y” và vi c mô t các k t qu phân tích d i d ng đ thằ ắ ấ ệ ả ế ả ướ ạ ồ ị
th ng r t h u ích và xúc tích. N u ta ch n ph ng pháp này đ trình bày các k t quườ ấ ữ ế ọ ươ ể ế ả
thì t t nh t là nên trình bày c tiêu chu n ngành và xu th trên cùng m t bi u đ . Cácố ấ ả ẩ ế ộ ể ồ
t l tài chính then ch t th ng đ c nhóm l i thành b n lo i chính, tuỳ theo khíaỷ ệ ố ườ ượ ạ ố ạ
c nh c th v tình hình tài chính c a công ty mà các t l này mu n làm rõ. B n lo iạ ụ ể ề ủ ỷ ệ ố ố ạ
chính, xét theo th t mà chúng ta s đ c xem xét d i đây là:ứ ự ẽ ượ ở ướ
1. Kh năng sinh lả ợi: Các t l “ hàng d i cùng” đ c thi t kỷ ệ ở ướ ượ ế ế
đ đo l ng năng l c có lãi và m c sinh l i c a công ty. ể ườ ự ứ ợ ủ
2. Tính thanh kho nả : Các t l đ c thi t k ra đ đo l ng khỷ ệ ượ ế ế ể ườ ả
năng c a m t công ty trong vi c đáp ng nghĩa v thanh toán n ng n ng nủ ộ ệ ứ ụ ợ ầ ắ
h n khi đ n h n. ạ ế ạ
3. Hi u qu ho t đ ngệ ả ạ ộ : Đo l ng tính hi u qu trong vi c sườ ệ ả ệ ử
d ng các ngu n l c c a công ty đ ki m đ c l i nhu n. ụ ồ ự ủ ể ế ượ ợ ậ
4. C c u v nơ ấ ố (đòn b y n / v n): Đo l ng ph m vi theo đó vi cẩ ợ ố ườ ạ ệ
trang tr i tài chính cho các kho n vay n đ c công ty th c hi n b ng cách vayả ả ợ ượ ự ệ ằ
n hay bán thêm c ph n. Có hàng lo t t l trong m i lo i nêu trên. Ta s xemợ ổ ầ ạ ỷ ệ ỗ ạ ẽ
xét tu n t t ng lo i và s kh o sát các t l chính trong m i nhóm. ầ ự ừ ạ ẽ ả ỷ ệ ỗ
Các t l kh năng sinh l iỷ ệ ả ợ
Có ba cách th ng đ c s d ng đ đo l ng kh năng sinh l i là su t doanhườ ượ ử ụ ể ườ ả ợ ấ
thu, su t thu h i v n đ u t (ROI - Return on Investment) và su t thu h i v n c ph nấ ồ ố ầ ư ấ ồ ố ổ ầ
(ROE - Return on Equity). Su t doanh thu đ c xác đ nh b ng cách chia s lãi sau thuấ ượ ị ằ ố ế
cho doanh thu thu n tuý, trong đó doanh thu thu n túy bi u th s ti n bán không kầ ầ ể ị ố ề ể
lãi, các kho n ti n đ c tr đi và chi t kh u ti n m t:ả ề ượ ừ ế ấ ề ặ
Su t doanh thu = (thu nh p sau thu ) / (doanh thu thu n tuý)ấ ậ ế ầ
T l kh năng sinh l i th hai là su t thu h i v n đ u t (ROI), liên h thuỷ ệ ả ợ ứ ấ ồ ố ầ ư ệ
nh p sau thu v i toàn b c s tài s n c a công ty:ậ ế ớ ộ ơ ố ả ủ
ROI = (thu nh p sau thu ) / (t ng tài s n)ậ ế ổ ả
M t cách tính toán t l này ph bi n khác là c ng thêm chi phí tr lãi vay n sauộ ỷ ệ ổ ế ộ ả ợ
thu vào t s , d a trên lý lu n là c n ph i coi su t thu h i v n đ u t là su t thu h iế ử ố ự ậ ầ ả ấ ồ ố ầ ư ấ ồ
Nguy n H u Đ c…….. ữ ứ
2009
giành cho cho nh ng ng i cho vay cũng nh cho nh ng ng i có c ph n. Khi dùngữ ườ ư ữ ườ ổ ầ
thu nh p sau thu c ng v i chi phí tr lãi t s ta đã đo l ng su t thu h i cho cậ ế ộ ớ ả ở ử ố ườ ấ ồ ả
hai nhóm ng i cung v n ch y u này.ườ ố ủ ế
T l kh năng sinh l i cu i cùng là su t thu h i c ph n, liên h thu nh p sauỷ ệ ả ợ ố ấ ồ ổ ầ ệ ậ
thu v i c ph n c a các c đông. Thông th ng, c ph n c a các c đông không baoế ớ ổ ầ ủ ổ ườ ổ ầ ủ ổ
hàm k t qu c a m i lo i tài s n vô hình (ch ng h n nh : uy tín đ i v i khách hàng,ế ả ủ ọ ạ ả ẳ ạ ư ố ớ
nhãn hi u th ng m i, ...) và nó đ c xác đ nh b ng cách l y t ng tài s n tr đi t ngệ ươ ạ ượ ị ằ ấ ổ ả ừ ổ
s n và các tài s n vô hình. T l này đ c tính nh sau:ố ợ ả ỷ ệ ượ ư
ROE = (thu nh p sau thu ) / (c ph n c a các c đông)ậ ế ổ ầ ủ ổ
Su t thu h i c ph n th ng đ c coi là t l quan tr ng nh t trong các t l vêấ ồ ổ ầ ườ ượ ỷ ệ ọ ấ ỷ ệ
kh năng sinh l i. V i t cách là m t ch d n chung, su t thu h i c ph n m c t iả ợ ớ ư ộ ỉ ẫ ấ ồ ổ ầ ở ứ ố
thi u là 15% là m c tiêu h p lý đ tính toán đ a ra nh ng kho n c t c thích h p vàể ụ ợ ể ư ữ ả ổ ứ ợ
đ t o ngu n qu cho s tăng tr ng kỳ v ng trong t ng lai.ể ạ ồ ỹ ự ưở ọ ươ
Các t l v tính thanh kho nỷ ệ ề ả
M t th c đo tính c đ ng đ c dùng ph bi n nh t, đó là t l thanh toán hi nộ ướ ơ ộ ượ ổ ế ấ ỷ ệ ệ
hành. T l này đ c thi t k ra đ đo l ng m i liên h ho c “s cân đ i” gi a tàiỷ ệ ượ ế ế ể ườ ố ệ ặ ự ố ữ
s n l u đ ng (ch y u là ti n m t, các ch ng khoán bán đ c trên th tr ng, cácả ư ộ ủ ế ề ặ ứ ượ ị ườ
kho n ph i thu và các kho n d tr ) v i n ng n h n (ch y u là các kho n ph i tr ,ả ả ả ự ữ ớ ợ ắ ạ ủ ế ả ả ả
các phi u n vãng lai ph i tr và ph n s p đ n h n ph i tr c a kho n n dài h n).ế ợ ả ả ầ ắ ế ạ ả ả ủ ả ợ ạ
Theo kinh nghi m, đa s cho r ng t l này ít nh t nên là 2/1 đ i v i ph n l n cácệ ố ằ ỷ ệ ấ ố ớ ầ ớ
ho t đ ng kinh doanh. T l này đ c tính nh sau:ạ ộ ỷ ệ ượ ư
T l thanh toán hi n hành = (tài s n l u đ ng) / (n ng n h n)ỷ ệ ệ ả ư ộ ợ ắ ạ
M t t l khác g n li n v i t l thanh toán hi n hành cũng th ng đ c dùngộ ỷ ệ ắ ề ớ ỷ ệ ệ ườ ượ
là t l thanh toán nhanh. T l này cũng còn đ c g i là “phép ki m đ nh a-xít” đ cỷ ệ ỷ ệ ượ ọ ể ị ượ
thi t k ra đ đo l ng m i liên h gi a ph n đ c g i là các tài s n linh ho t (t c làế ế ể ườ ố ệ ữ ầ ượ ọ ả ạ ứ
ph n tài s n có th nhanh chóng chuy n thành ti n m t) v i s n ng n h n. Nó đ cầ ả ể ể ề ặ ớ ố ợ ắ ạ ượ
tính toán nh sau:ư
T l thanh toán nhanh = {(ti n m t) + (các ch ng khoán bán đ c) + (các kho nỷ ệ ề ặ ứ ượ ả
ph i thu)} / (n ng n h n)ả ợ ắ ạ
Nh ta có th th y t công th c trên, t l thanh toán nhanh v c b n đo l ngư ể ấ ừ ứ ỷ ệ ề ơ ả ườ
m i liên h gi a các tài s n l u đ ng ch không ph i là d tr v i ph n n ng n h n.ố ệ ữ ả ư ộ ứ ả ự ữ ớ ầ ợ ắ ạ
Nguy n H u Đ c…….. ữ ứ
2009
Theo kinh nghi m, đa s cho r ng t l này ít nh t nên là 1/1. Hai t l cu i cùng vệ ố ằ ỷ ệ ấ ỷ ệ ố ề
tính thanh kho n đo l ng t c đ chuy n các kho n ph i thu và các kho n d trả ườ ố ộ ể ả ả ả ự ữ
thành nh ng tài s n l u đ ng linh ho t h n.ữ ả ư ộ ạ ơ
Kỳ thu ti n bình quân là t l đo l ng t c đ chuy n các kho n ph i thu thànhề ỷ ệ ườ ố ộ ể ả ả
ti n m t:ề ặ
Doanh thu trung bình hàng ngày = (doanh thu thu n túy) / 365 ngàyầ
Kỳ thu ti n bình quân = (các kho n ph i thu) / (doanh thu trung bình hàng ngày)ề ả ả
Quy t c theo đa s cho r ng, kỳ thu ti n bình quân không nên v t h n th c tắ ố ằ ề ượ ạ ự ế
ph i thanh toán theo quy đ nh c a các đi u ki n bán hàng c a công ty quá 10 ho c 15ả ị ủ ề ệ ủ ặ
ngày (xem Dun và Bradstreet, 1980, trang 3).
T l luân chuy n d tr (vòng quay hàng t n kho) bi u th quan h c a cácỷ ệ ể ự ữ ồ ể ị ệ ủ
m c luân chuy n hàng năm ho c s ngày mà các hàng hóa đ c l u gi l i d i d ngứ ể ặ ố ượ ư ữ ạ ướ ạ
d tr , đo l ng t c đ chuy n các kho n d tr thành l ng bán (và do đó s trự ữ ườ ố ộ ể ả ự ữ ượ ẽ ở
thành các kho n ph i thu):ả ả
Luân chuy n d tr = (giá v n hàng bán) / (d tr trung bình)ể ự ữ ố ự ữ
S ngày hàng hóa n m trong d tr = (365 ngày) / (luân chuy n d tr )ố ằ ự ữ ể ự ữ
Các t l v hi u qu ho t đ ngỷ ệ ề ệ ả ạ ộ
Các t l hi u qu ho t đ ng cho ta s đo v m i liên h gi a s doanh thu vàỷ ệ ệ ả ạ ộ ố ề ố ệ ữ ố
s đ u t hàng năm trong các lo i tài kho n tài s n khác nhau. T l đ u tiên đ cố ầ ư ạ ả ả ỷ ệ ầ ượ
trình b y trong ph m trù này gi a doanh thu v i d tr khá gi ng v i t l luânầ ạ ữ ớ ự ữ ố ớ ỷ ệ
chuy n d tr nêu trong ph n các t l v tính thanh kho n, nh ng có m t đi m khácể ự ữ ầ ỷ ệ ề ả ư ộ ể
bi t r t quan tr ng. T l luân chuy n d tr nêu ra đây cho ta m t c tính v cácệ ấ ọ ỷ ệ ể ự ữ ở ộ ướ ề
m c luân chuy n v t lý, do trong t s c a t l này s d ng con s v giá v n hàngứ ể ậ ử ố ủ ỷ ệ ử ụ ố ề ố
bán. T l gi a doanh thu v i d tr đ c trình bày đây s s d ng doanh thu thu nỷ ệ ữ ớ ự ữ ượ ở ẽ ử ụ ầ
tuý trong t s , t c là giá v n hàng bán c ng s d lãi g p. Do đó, trong khi t l gi aử ố ứ ố ộ ố ư ộ ỷ ệ ữ
doanh thu v i d tr không cho ta s đo v m c luân chuy n v t lý, nh ng nó l i choớ ự ữ ố ề ứ ể ậ ư ạ
ta m t ch tiêu quan tr ng và ti n d ng đ so sánh t l c a s ti n bán đ c v i sộ ỉ ọ ệ ụ ể ỷ ệ ủ ố ề ượ ớ ố
d tr c a m t doanh nghi p v i t l đó c a doanh nghi p khác. Các t l khác trongự ữ ủ ộ ệ ớ ỷ ệ ủ ệ ỷ ệ
ph m trù này hoàn toàn d hi u.ạ ễ ể
Nguy n H u Đ c…….. ữ ứ
2009
Doanh thu thu n túy so v i d tr = (doanh thu thu n túy) / (d tr )ầ ớ ự ữ ầ ự ữ
Doanh thu thu n túy so v i v n l u đ ng = (doanh thu thu n túy) / (v n l uầ ớ ố ư ộ ầ ố ư
đ ng)ộ
Doanh thu thu n túy so v i t ng tài s n = (doanh thu thu n túy) / (t ng tài s n)ầ ớ ổ ả ầ ổ ả
Doanh thu thu n túy so v i tài s n c đ nh = (doanh thu thu n túy) / (t i s n cầ ớ ả ố ị ầ ả ả ố
đ nh)ị
Doanh thu thu n túy so v i v n c ph n = (doanh thu thu n túy) / (c ph n c aầ ớ ố ổ ầ ầ ổ ầ ủ
các c đông)ổ
Các t l v c c u v n (đòn b y n / v n)ỷ ệ ề ơ ấ ố ẩ ợ ố
Nói chung, thu t ng đòn b y n / v n nói v ph m vi m c đ m t công ty sậ ữ ả ợ ố ề ạ ứ ộ ộ ử
d ng v n đi vay đ trang tr i tài chính cho các ho t đ ng c a nó. Công ty càng sụ ố ể ả ạ ộ ủ ử
d ng n nhi u h n thì nó càng đ c coi là b tác đ ng đòn b y cao h n. Hai t l đ uụ ợ ề ơ ượ ị ộ ẩ ơ ỷ ệ ầ
tiên mà ta xem xét trong ph m trù này th ng đ c nói t i r t nhi u, đó là t l n vàạ ườ ượ ớ ấ ề ỷ ệ ợ
t l n - c ph n:ỷ ệ ợ ổ ầ
T l n = (t ng s n ) / (t ng tài s n)ỷ ệ ợ ổ ố ợ ổ ả
T l n - c ph n = (n dài h n) / (c ph n)ỷ ệ ợ ổ ầ ợ ạ ổ ầ
T l ch y u th ba trong ph m trù này là t l s l n tr đ c lãi. T l nàyỷ ệ ủ ế ứ ạ ỷ ệ ố ầ ả ượ ỷ ệ
đo l ng s dollar thu nh p tr c khi tr lãi vay n và đóng thu ng v i m i dollarườ ố ậ ướ ả ợ ế ứ ớ ỗ
tr lãi vay n . T l này đ c tính b ng t s gi a ngu n thu tr c khi tr lãi và đóngả ợ ỷ ệ ượ ằ ỷ ố ữ ồ ướ ả
thu (EBIT - Earning before interest and taxes) v i s chi tr lãi:ế ớ ố ả
S l n tr đ c lãi = (ngu n thu tr c khi tr lãi và đóng thu ) / (chi phí tr lãi)ố ầ ả ượ ồ ướ ả ế ả
Đ tính EBIT ch c n l y ngu n thu sau thu c ng v i chi phí tr lãi c ng v i sể ỉ ầ ấ ồ ế ộ ớ ả ộ ớ ố
chi tr thu thu nh p có trong báo cáo thu nh p. Sau đó đem chia t ng này cho chi phíả ế ậ ậ ổ
tr lãi đ thu đ c t l s l n đ c lãi. Đ i v i ph n l n các công ty thì t l s l nả ể ượ ỷ ệ ố ầ ượ ố ớ ầ ớ ỷ ệ ố ầ
đ c lãi n m trong ph m vi t 4,0 t i 5,0 đ c coi là r t m nh. T l n m trongượ ằ ạ ừ ớ ượ ấ ạ ỷ ệ ằ
ph m vi t 3,0 t i 4,0 s đ c coi là m c b o v thích h p tr c s sa c l v n cóạ ừ ớ ẽ ượ ứ ả ệ ợ ướ ự ơ ỡ ậ
th có trong t ng lai.ể ươ
Quan h qua l i gi a các t l ệ ạ ữ ỷ ệ
Nguy n H u Đ c…….. ữ ứ
2009
Cùng v i s xem xét riêng t ng t l riêng l , đi u h t s c quan tr ng là c nớ ự ừ ỷ ệ ẻ ề ế ứ ọ ầ
ph i xem xét m i liên h qua l i gi a các t l khác nhau. Kh năng sinh l i c a m tả ố ệ ạ ữ ỷ ệ ả ợ ủ ộ
công ty, kh năng c đ ng, tính hi u qu c a ho t đ ng và tình hình v c c u v n,ả ơ ộ ệ ả ủ ạ ộ ề ơ ấ ố
t t c đ u có liên h qua l i v i nhau và không nên xem xét m t m t đ n l nào trongấ ả ề ệ ạ ớ ộ ặ ơ ẻ
ho t đ ng tách r i v i các m t khác. Có hai công th c đ c bi t h u ích trong vi c xácạ ộ ờ ớ ặ ứ ặ ệ ữ ệ
đ nh các m i liên h này. Công th c đ u tiên trong hai công th c t lâu đã đ c bi tị ố ệ ứ ầ ứ ừ ượ ế
đ n d i tên g i “h th ng phân tích DuPont” g n li n su t thu h i đ u t v i su tế ướ ọ ệ ố ắ ề ấ ồ ầ ư ớ ấ
d l i nhu n và m c luân chuy n tài s n c a công ty:ư ợ ậ ứ ể ả ủ
Nh ph ng trình trên cho th y, ROI là k t qu t ng tác c a hai thành ph nư ươ ấ ế ả ươ ủ ầ
quan tr ng, su t d l i nhu n c a công ty (thu nh p thu n túy/doanh thu) và m c luânọ ấ ư ợ ậ ủ ậ ầ ứ
chuy n tài s n (doanh thu/t ng tài s n). Khi phát bi u ng n g n ng i ta th ng coiể ả ổ ả ể ắ ọ ườ ườ
ROI là su t d nhân v i luân chuy n. Đây là m t quan h quan tr ng vì nó ch ra r ng,ấ ư ớ ể ộ ệ ọ ỉ ằ
v i t cách là s do thành tích th c hi n toàn c c, ROI là s n ph m c a hai y u t :ớ ư ố ự ệ ụ ả ẩ ủ ế ố
kh năng sinh l i c a công ty (đ c đo b i s d l i nhu n c a nó) và hi u qu ho tả ợ ủ ượ ở ố ư ợ ậ ủ ệ ả ạ
đ ng c a nó (đ c đo b ng t ng luân chuy n tài s n c a nó). Khi phân tích t ng m cộ ủ ượ ằ ổ ể ả ủ ổ ứ
thu h i đ u t c a công ty, n u ch xem xét m t s đo trong quá trình ho t đ ng thìồ ầ ư ủ ế ỉ ộ ố ạ ộ
không thích h p, c n ph i xem xét c hai. V i t cách là công c tr giúp d báo, côngợ ầ ả ả ớ ư ụ ợ ự
th c này cho ta th y thêm là, v n đ v ROI ti m năng có th là “v n đ v báo cáoứ ấ ấ ề ề ề ể ấ ề ề
thu nh p” (su t d l i nhu n) ho c “v n đ v qu n lý tài s n” (luân chuy n tài s n).ậ ấ ư ợ ậ ặ ấ ề ề ả ả ể ả
Ph n áp d ng th c hành quan h này s đ c minh h a trong ph n nghiên c u tìnhầ ụ ự ệ ẽ ượ ọ ầ ứ
hu ng cu i ch ng này.ố ở ố ươ
Công ch c th hai v i b n ch t t ng t cho ta m t s hi u bi t sâu s c thú vứ ứ ớ ả ấ ươ ự ộ ự ể ế ắ ị
và h u ích trong nh ng m i liên h gi a su t thu h i v n đ u t , su t thu h i c ph nữ ữ ố ệ ữ ấ ồ ố ầ ư ấ ồ ổ ầ
và tình hình c c u c a v n công ty:ơ ấ ủ ố