Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Giáo án Hình học 11 Khoảng cách trong không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.85 KB, 32 trang )

BÀI GIẢNG KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN
Mục tiêu
 Kiến thức
+ Nắm vững khái niệm khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, từ một điểm đến mặt phẳng
và khoảng cách đường thẳng đến mặt phẳng.
+

Nắm được khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng.

+ Nắm vững các tính chất về khoảng cách.
 Kĩ năng
+

Xác định được hình chiếu của một điểm đến đường thẳng và trên mặt phẳng.

+

Biết cách tính khoảng cách trong từng trường hợp.

I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng
Cho điểm O và đường thẳng  . Gọi H là hình
chiếu vng góc của O trên  . Khi đó khoảng cách
OH được gọi là khoảng cách từ điểm O đến  .

d  O,    OH .

Nhận xét: OH  OM , M  

Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng
Cho mặt phẳng   và một điểm O. Gọi H là hình


chiếu của O trên mặt phẳng   . Khi đó khoảng
cách OH được gọi là khoảng cách từ điểm O đến
mặt phẳng   .

d  O,     OH .

Nhận xét: OH  OM , M   

 

Trang 1


 
Khoảng cách từ một đường thẳng tới một mặt
phẳng

Cho đường thẳng  và mặt phẳng   song song
với nhau. Khi đó khoảng cách từ một điểm bất kì
trên  đến mặt phẳng   được gọi là khoảng
cách giữa đường thẳng  và mặt phẳng   .

d  ,     d  M ,    với M  

Khoảng cách giữa hai mặt phẳng

Cho hai mặt phẳng   và    song song với nhau.
Khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt phẳng này
đến mặt phẳng kia được gọi là khoảng cách giữa
hai mặt phẳng   và    .

d    ,      d  M ,      d  N ,    với
M    , N     .

Khoảng cách giữa hai đường thẳng

Cho hai đường thẳng chéo nhau a,b. Độ dài đoạn
vng góc chung MN của a và b được gọi là
khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b.

d  a, b   MN .

TOANMATH.com

Trang 2


 
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA

Khoảng cách từ điểm đến
đường thẳng

Khoảng cách từ điểm đến mặt

d  O,    OH

d  O,     OH

phẳng


Khoảng cách từ đường thẳng

d   ,     d  M ,   

đến mặt phẳng

Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song

Khoảng cách giữa hai đường

d    ;      d  M ;    

M   

d  a, b   MN

thẳng chéo nhau

TOANMATH.com

Trang 3


 
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng
Phương pháp giải
Bài toán: Xác định khoảng cách từ điểm O đến Ví dụ. Khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vng
mặt phẳng  P  .


cân tại B và AB  a, SA   ABC  . Góc giữa cạnh

bên SB và mặt phẳng

 ABC 

bằng 60O . Tính

khoảng cách từ A đến  SBC  .
Hướng dẫn giải

Bước 1. Xác định hình chiếu H của O trên   .
+) Dựng mặt phẳng  P  chứa O và vuông góc với

Ta có AH  SB; AH  BC  AH   SBC 
 AH  d  A.  SBC   .

  .
+) Tìm giao tuyến   của  P  và   .
+) Kẻ OH    H    . Khi đó d  O;     OH .

Tam giác SAB vng tại A nên

Bước 2. Tính OH.
Lưu ý: Tính chất của tứ diện vng.
Giả sử OABC là tứ diện vuông tại O.

 OA  OB; OB  OC; OC  OA


1
1
1
a 3
 2
 AH 
2
2
2
AH
SA
AB

và H là hình chiếu

của O trên mặt phẳng  ABC  .
Khi đó ta có

1
1
1
1



.
2
2
2
OH

OA OB OC 2

TOANMATH.com

Trang 4


 

Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,cạnh bên SA vng góc với đáy. Biết

khối chóp S . ABC có thể tích bằng a 3 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  .
Hướng dẫn giải
Gọi I, K lần lượt là hình chiếu vng góc của A trên BC và SI.
Ta có AI  BC ; SA  BC  AK   SBC 
 AK  d  A,  SBC   .

Ta có V  a 3 ; S ABC 

a2 3
 SA  4a 3.
4

Trong tam giác vuông SAI, ta có
1
1
1
4a 195
 2  2  AK 

.
2
65
AK
SA
AI
Ví dụ 2. Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình chữ nhật với AD  a 3 . Tam giác A ' AC
vng cân tại A’ và thuộc mặt phẳng vng góc với đáy. Biết rằng A ' A  a 2 . Tính khoảng cách từ D’
đến mặt phẳng  A ' ACC '
Hướng dẫn giải

Trong  A ' AC  , kẻ A ' I  AC.
Vì  A ' AC    ABCD  và  A ' AC    ABCD   AC nên A ' I   ABCD  .
Vì DD ' AA ' nên DD '   A ' ACC '  d  D ',  A ' AC    d  D,  A ' AC  

Kẻ DH  AC.
Ta có AC  A ' A 2  2a  CD  a.
Suy ra d  D,  A ' AC    DH 

a 3
.
2

Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?

TOANMATH.com

Trang 5



 
A. Khoảng cách từ một điểm A bất kì đến mặt phẳng  P  bằng độ dài đoạn AH với H là một điểm bất

kì trên mặt phẳng  P  .
B. Khoảng cách từ một điểm A bất kì đến mặt phẳng  P  bằng độ dài đoạn AH với AH   P  .
C. Khoảng cách từ một điểm A bất kì đến mặt phẳng  P  là độ dài nhỏ nhất của đoạn AH.
D. Khoảng cách từ một điểm A bất kì đến mặt phẳng  P  bằng độ dài đoạn AH với H là hình chiếu

vng góc của A trên  P  .
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với mặt phẳng  ABC  , ABC là tam giác đều cạnh a,
SA  2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng

57 a
3

A.

57a
6

B.

C.

2 57 a
3

D.


57 a
12

Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với mặt phẳng  ABC  , ABC là tam giác đều cạnh
bằng a, SA  2a . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SAB  bằng

A. a

B. 2a

3a
3

C.

D.

3a
2

Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với mặt phẳng  ABC  , ABC là tam giác đều cạnh
bằng a, SA  2a . Gọi M là trung điểm BC. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SAB  bằng

A.

a
2

B. a


3a
4

C.

D.

3a
2

  90o , BA  BC  a; AD  2a .
ABC  BAD
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, 

Cạnh bên SA vng góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC và  SAD  bằng 30o . Khoảng cách từ A đến

 SCD 

bằng

A. a

B. a 2

C.

a
2

D. a 3


Câu 6: Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với mặt phẳng  ABC  , ABC là tam giác đều cạnh

bằng a, SA  2a . Gọi G là trọng tâm ABC . Khoảng cách từ G đến mặt phẳng  SBC  bằng
A.

57 a
3

B.

57a
6

C.

2 57 a
9

D.

57 a
18

Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành với BC  a 2, 
ABC  60o . Tam giác SAB

nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng  SAB  bằng
A.


a 6
2

B.

a 2
2

C. a 2

D.

2a 6
3

Câu 8: Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với mặt phẳng  ABC  , ABC là tam giác vuông tại B,
BC  2a . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SAB  bằng

TOANMATH.com

Trang 6


 
A. a

B.

3a
2


C. 2a

D.

3a
4

Câu 9: Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với mặt phẳng  ABC  , ABC là tam giác vuông tại B,

AB  a, BC  2a . Biết góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng 45o . Khoảng cách từ A đến
mặt phẳng  SBC  bằng
A.

a 2
2

B.

a 3
2

C.

a 3
3

D.

a 6

3

Câu 10: Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với mặt phẳng  ABC  , ABC là tam giác vuông tại B,

AB  a, BC  2a, SA  a . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Khoảng cách từ G đến mặt phẳng  SAC 
bằng
A.

2 5a
5

B.

2 5a
15

C.

4 5a
15

D.

6 5a
5

Câu 11: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  BCD  bằng
A.

a 6

2

B.

a 3
3

C.

2a 6
3

D.

a 6
3

Câu 12: Cho tứ diện đều ABCD, biết khoảng cách A đến mặt phẳng  BCD  bằng a 6 . Diện tích tam

giác ABC bằng
A.

9 3a 2
4

B.

3 3a 2
4


C.

7 3a 2
4

D.

9 3a 2
2

Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có SA vng góc với mặt phẳng  ABCD  , ABCD là hình vng cạnh

a. Biết góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD  bằng 60o . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng

 SCD 
A.

bằng
3a
4

B.

3a
2

C. a

D.


3a
6

Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có SA vng góc với mặt phẳng  ABCD  , ABCD là hình vng cạnh

a, SA  a 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBD  bằng
A.

3a
4

B.

2a
2

C.

21a
3

D.

21a
7

Câu 15: Cho hình chóp S . ABCD có SA vng góc với mặt phẳng  ABCD  , ABCD là hình chữ nhật với

AB = a, BC= 2a, SA=3a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng
A.


6a
7

TOANMATH.com

B.

3 21a
7

C.

5a
7

D.

21a
7

Trang 7


 
Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có  SAB  và  SAD  cùng vng góc với mặt phẳng

 ABCD  ,

ABCD là hình vng cạnh a, SA  a 3 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD  bằng

3a
4

A.

2a
2

B.

21a
3

C.

21a
7

D.

Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có SA vng góc với mặt phẳng  ABCD  , ABCD là hình vng tâm

O có cạnh a. Biết góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng 60o . Khoảng cách từ O đến mặt
phẳng  SBC  bằng
3a
4

A.

3a

2

B.

C. a

3a
6

D.

Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có  SAB  và  SAD  cùng vng góc với mặt phẳng  ABCD  , ABCD
  120o , biết SC hợp với đáy một góc 45o . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
là hình thoi cạnh a, BAD

 SCD 

bằng
3a
4

A.

2a
2

B.

C.


21a
3

21a
7

D.

Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có SA vng góc với mặt phẳng  ABCD  , SA  a, ABCD là hình thoi

cạnh a, 
ABC  60o . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Khoảng cách từ G đến mặt phẳng  SCD  bằng
A.

3 21a
7

B.

2 21a
7

C.

21a
21

21a
7


D.

Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O, cạnh bằng a, SA   ABCD  và

SA  a 3 . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng  SBC  bằng
A.

a 3
2

B.

a 3
4

C.

a 2
2

D. a

Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O, cạnh bằng a, SA   ABCD  và

SA  a 3 . Khoảng cách từ trong tâm G của SAB đến mặt phẳng  SAC  bằng
A.

a
2


B.

a 2
4

C.

a 2
6

D.

a 2
3

Câu 22: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, SA   ABCD  , AC  a và

AB  a 3 . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  SAB  bằng
A. a 2

B. a

C.

a 3
2

D.

a 6

3

Câu 23: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau, AB  a, AC  b, AD  c .

Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  BCD  bằng

TOANMATH.com

Trang 8


 
1
1 1 1
 
a 2 b2 c2

A.

1 1 1
 
a 2 b2 c2

B.

a 2  b2  c 2

C.

1


D.

a  b2  c2
2

Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, BC  a 3, SA   ABCD  . Góc
giữa SC và mặt đáy bằng 45o . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  bằng

A. a 2

B.

a 21
6

C.

2a 21
7

D. a 3

Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABCD là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SB vng góc mặt
phẳng  ABC  và SB  2a . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng

 SAM  bằng
A.

a 5

5

B.

a
2

C. a 5

D.

2a 17
17

Câu 26: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vng cân tại A với AB  AC  3a . Hình chiếu
vng góc của B ' lên mặt đáy là điểm H thuộc BC sao cho HC  2 HB . Biết cạnh bên của lăng trụ bằng
2a. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  B ' AC  bằng

A.

2a
3

C.

B. a 3

3a 3
2


D.

a
2

Câu 27: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' có cạnh bằng a. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng

 A ' CD  bằng
B.

A. a 2

a 3
2

C.

a
2

D.

a 2
2

Câu 28: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a, BC  2a, BB '  a 3 . Khoảng cách từ

điểm B đến mặt phẳng  ACC ' A ' bằng
A.


a 5
2

B. a

C.

2a 5
5

D. 2a

Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O,
  60o , SO   ABCD  , SO  a . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng  SBC  bằng
a, BAD
A.

a
2

B.

a 3
4

C.

a 3
2


D.

cạnh

bằng

a 39
13

Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bằng
  60o , SO   ABCD  , SO  a . Khoảng cách từ đường thẳng AD đến mặt phẳng  SBC  bằng
a, BAD
A.

a
2

B.

a 3
4

C.

a 3
2

D.

a 39

13

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN
1-D

2-B

3-D

4-C

5-A

6-D

7-A

8-C

9-A

10-B

11-D

12-A

13-B

14-D


15-A

16-D

17-A

18-D

19-C

20-B

TOANMATH.com

Trang 9


 
21-C

22-D

23-A

24-C

25-D

26-B


27-D

28-C

29-B

30-C

Lời giải chi tiết
Câu 2.

Gọi M là trung điểm BC, H là hình chiếu vng góc của A trên SM
 BC  AM
Ta có: 
 BC   SAM    SBC    SAM  .
 BC  SA
 AH   SBC   d  A;  SBC    AH .

Ta có AM 

a 3
.
2

Xét SAM vng tại A có
1
1
1
1

4
19
a 57


 2 2 
 AH 
.
2
2
2
2
4a 3a
12a
6
AH
AS
AM
Câu 3.

Do SA   ABC    SAB    ABC  .
Dựng CN  AB  CN   SAB   d  C ;  SAB    CN .
Do ABC đều cạnh a nên CN 
Vậy d  C ;  SAB   

a 3
.
2

a 3

.
2

Câu 4.

Do SA   ABC    SAB    ABC  .
Dựng CN  AB  CN   SAB   d  C ;  SAB    CN .
Do ABC đều cạnh bằng a nên CN 

a 3
.
2

Do M là trung điểm BC nên
d  M ;  SAB   

1
a 3
.
d  C ;  SAB   
2
4

Câu 5.

Gọi E là trung điểm AD.
Khi đó ABCE là hình vng cạnh a. Suy ra CE  AD .
Lại có CE  SA .
  
SC ,  SAD    30o.

Do đó CE   SAD   CSE

Lại có: SC.sin 30o  CE  a  SC  2a.

TOANMATH.com

Trang 10


 
ABC vuông cân tại B nên AC  a 2.

Ta có SA  SC 2  AC 2  a 2.
Do CE 

1
AD nên ACD vuông tại C  AC  CD.
2

Dựng AF  SC.
Ta có: d  A,  SCD    AF 

SA.SC a 2.a 2

 a.
SC
2a

Câu 6.


Gọi M là trung điểm BC, H là hình chiếu vng góc của
A trêm SM.

 BC  AM
 BC   SAM    SBC    SAM  .
Ta có: 
 BC  SA
 AH   SBC   d  A;  SBC    AH .

Xét SAM vng tại A có
1
1
1
a 57


 AH 
.
2
2
2
6
AH
AS
AM
Do G là trọng tâm ABC nên

GM 1
 .
MA 3


1
57 a
Suy ra d  G;  SBC    d  A;  SBC   
.
3
18
Câu 7.

Dựng SH  AB.
Do  SAB    ABCD  nên SH   ABCD  .
Dựng CK  AB . Vì CK  SH nên CK   SAB  .
Do CD AB nên d  D,  SAB    d  C ,  SAB    CK

 BC sin 60o  a 2.

3 a 6
.

2
2

Câu 8.

Do SA   ABC  nên  SAB    ABC  .
Mặt khác do BC  AB  BC   SAB  .
Suy ra d  C ;  SAB    CB  2a.
Câu 9.

Do SA   ABC  nên AB là hình chiếu vng góc của SB

  45o.
trên  ABC    SB;  ABC    SBA
Vậy SAB vuông cân tại A  SA  AB  a.

TOANMATH.com

Trang 11


 

Dựng AH  SB , ta có:

 SAB    SBC   AH   SBC   d  A;  SBC    AH .
Xét SAB vuông tại A nên
1
1
1
a 2


 AH 
.
2
2
2
2
AH
AS
AB

Câu 10.

Do SA   ABC  nên  SAC  ABC  .
Trong mặt phẳng  ABC  , dựng BH  AC.
Ta có BH   SAC  . Suy ra d  B;  SAC    BH .
Xét ABC vuông tại B nên
1
1
1
2 5a
.


 BH 
2
2
2
5
BH
BA BC
Do G là trọng tâm SAB nên

NG 1
 .
NB 3

1
2 5a
Suy ra d  G;  SBC    d  A;  SBC   
.

3
15
Câu 11.

Gọi M là trung điểm CD và H là hình chiếu vng góc của A trên
BM.

CD  AM
Ta có: 
 CD   ABM   CD  AH 1 .
CD  BM
Tương tự, ta chứng minh được BC  AH  2  .
Tự 1 và  2  suy ra AH   BCD  .
Suy ra d  A;  BCD    AH và H là trọng tâm BCD.
Xét ABH vng tại H có
AH  AB 2  BH 2 

a 6
.
3

Nhận xét: Trong tứ diện đều, hình chiếu vng góc của một đỉnh trên mặt phẳng đối diện là trực tâm
(trọng tâm) của mặt đó.
Câu 12.

Gọi M là trung điểm CD và H là hình chiếu vng góc của A
trên BM.
Áp dụng kết quả câu 11, ta có
d  A;  BCD    AH và H là trọng tâm BCD.


Xét ABH vuông tại H: AH 2  AB 2  BH 2

TOANMATH.com

Trang 12


 

2 3

AB 
 AH  AB   .
3 2

2

 6a 2 

2

2

2
AB 2  AB  3a.
3

3  3a 
9 3a 2
.



4
4
2

Vậy S ABC
Câu 13.

Do SA   ABCD  nên AB là hình chiếu vng góc của SB
.
SB;  ABCD    SBA
trên mặt phẳng  ABCD   

 BC  SA
 BC   SAB    SAB    SBC  .
Ta có: 
 BC  AB
  a 3.
Xét SAB vng tại A : SA  AB tan SBA
Dựng AH  SD  AH   SCD   d  A;  SCD    AH .
Xét SAD vuông tại A :

1
1
1
3a
.



 AH
2
2
2
2
AH
AS
AD

Do AB CD nên d  B;  SCD    d  A;  SCD   

a 3
.
2

Câu 14.

 BD  OA
Gọi O là tâm hình vng ABCD  
 BD  SA
 BD   SAO    SBD    SAO  .

Dựng AK  SO  AK   SBD  .
Suy ra d  A;  SBD    AK .
Xét SAO vuông tại A :

1
1
1
21a

.


 AK 
2
2
2
7
AK
AS
AO

Câu 15.

Gọi H là hình chiếu vng góc của A trên BD.
 BD  SA
Ta có: 
 BD   SAH    SBD    SAH  .
 BD  AH
Dựng AK  SH  AK   SBD  .
Suy ra d  A;  SBD    AK .
Xét SAH vuông tại A :


1
1
1


2

2
AK
AS
AH 2

1
1 
6a
 1


 AK  .
2
2
2 
7
AS  AB
AD 

TOANMATH.com

Trang 13


 
Câu 16.

 SAB    ABCD 

Ta có:  SAD    ABCD   SA   ABCD  .


 SAB   ( SAD)  SA
 BD  OA
Gọi O là tâm hình vng ABCD  
 BD  SA
 BD   SAO    SBD    SAO  .

Dựng AK  SO  AK   SBD  .
Suy ra d  A;  SBD    AK .
Xét SAO vng tại A có

1
1
1
21a
.


 AK 
2
2
2
7
AK
AS
AO

Do O   SBD  và O là trung điểm AC nên
d  C ;  SBD    d  A;  SBD   


21a
.
7

Câu 17.

 BC  AB
Ta có: 
 BC   SAB   BC  SB.
 BC  SA
Suy ra

.
  SBC  ;  ABCD    SBA

  a 3.
Xét SAB vuông tại A : SA  AB tan SBA
Vì BC   SAB  nên  SAB    SBC  .
Dựng

AH  SB  AH   SBC   d  A;  SBC    AH .

Xét SAB vuông tại A nên
1
1
1
3a


 AH 

.
2
2
2
AH
AS
AB
2
Do C   SBC  và O là trung điểm AC nên
d  O;  SBC   

1
3a
.
d  A;  SBC   
2
4

Câu 18.
 SAB    ABCD 

Ta có:  SAD    ABCD   SA   ABCD  .

 SAB    SAD   SA

  60o.
Tam giác ABC cân tại B và BAC

Suy ra ABC , ACD đều.
TOANMATH.com


Trang 14


 
  45o  SA  AC  a.
Vậy 
SC ;  ABCD    SCA

CD  AM
 CD   SAM  .
Gọi M là trung điểm của CD  
CD  SA
Dựng AH  SM  AH   SCD   d  A;  SCD    AH .
Xét SAM vuông tại A:
1
1
1
21a


 AH 
.
2
2
2
7
AH
AS
AM

Do AB / /  SCD  nên d  B;  SCD    d  A;  SCD   

21a
.
7

Câu 19.
ABC cân tại B và 
ABC  60o  ABC , ACD đều.

Gọi M là trung điểm CD  CD  AM .
Mà CD  SA nên CD   SAM  .
Dựng

AH  SM  AH   SCD   d  A;  SCD    AH .

Xét SAM vuông tại A:
1
1
1
21a
.


 AH 
2
2
2
7
AH

AS
AM
Do AB   SCD   d  B;  SCD    d  A;  SCD   
Gọi N là trung điểm BC nên
Suy ra d  G;  SCD   

21a
.
7

GS 2
 .
NS 3

2
d  N ;  SCD  
3

2 1
1
21a
 . d  B;  SCD    d  A;  SCD   
.
3 2
3
21
Câu 20.

Ta có  SAB   BC   SAB    SBC  theo giao tuyến SB.
Kẻ AH  SB nên d  A,  SBC    AH .

Vì OA   SBC   C nên
d  O,  SBC  
d  A,  SBC  



CO 1

CA 2

 d  O,  SBC   

1
d  A,  SBC  
2

 d  O,  SBC   

1
a 3
AH 
.
2
4

TOANMATH.com

Trang 15



 
Câu 21.
Gọi M là trung điểm của AB.
d  G ,  SAC  

Vì MG   SAC   S  nên
 d  G,  SAC   

d  M ,  SAC  



GS 2

MS 3

2
d  M ,  SAC   .
3

Ta có: BO  AC và BO  SA  BO   SAC  .
Mặt khác: BM   SAC    A .
Suy ra:
d  M ,  SAC   

a 2
1
1
d  B,  SAC    BO 
2

2
4

2 a 2 a 2
.
 d  G,  SAC    .

3 4
6

Câu 22.
Kẻ CH  AB  H  AB  .
Do CH  SA  SA   ABC   nên CH   SAB  .
Suy ra d  C ,  SAB    CH .
Xét ABC vuông tại C có:
BC  AB 2  AC 2  a 2;
1
1
1
3


 2.
2
2
2
CH
AC
BC
2a

Vậy d  H ,  SBC    AH 

a 6
.
3

Câu 23.
Kẻ AK  BC  K  BC  và AH  DK  H  DK  .
Do BC  DA  do AD   ABC   nên BC   DAK  .
Suy ra AH  BC. Do AH  DK nên
AH   BCD   d  A,  BCD    AH .
Xét ABC vng tại A có:
1
1
1
1 1


 2  2.
2
2
2
AK
AB
AC
a b
Xét ADK vng tại A có:
1
1
1

1 1 1


 2  2  2.
2
2
2
AH
AK
AD
a b c

TOANMATH.com

Trang 16


 
Vậy d  A,  BCD    AH 

1
.
1 1 1
 
a2 b2 c2

Câu 24.

  45o.
Vì SA   ABCD  nên 

SC ;  ABCD    SCA
Kẻ AH  SD  H  SD 1 .
Ta có: CD  AD và CD  SA.
Suy ra CD   SAD   CD  AH  2  .
Từ (1) và (2) suy ra AH   SCD  .
Do đó d  A,  SCD    AH .
Xét ABC vuông tại B có:
AC  AB 2  BC 2  2a.

Xét SAC vng tại A có:
SA  AC.tan 45o  2a.
Xét SAD vng tại A có:
1
1
1
7
2a 21
.
 2

 AH 
2
2
2
7
AH
SA
AD 12a
Vậy d  B,  SCD    AH 


2a 21
.
7

Câu 25.

Ta có: AM  BC ( ABC đều); AM  SB  do SB   ABC  
Do đó AM   SBC  .
Trong mặt phẳng  SBM  , kẻ BH  SM .
Mà BH  AM nên BH   SAM  .
Suy ra d  B,  SAM    BH .
Xét SBM vuông tại B có:
1
1
1
1
4
17
2a 17
.
 2
 2  2  2  BH 
2
2
4a a
4a
17
BH
SB
BM

Câu 26.

Ta có: BC  3a 2  HB  a 2.
Lại có B ' H  BB '2  HB 2  a 2.
Dựng HE  AC ; HF  B ' E.
Suy ra HF   B ' AC   d  H ,  B ' AC    HF .

TOANMATH.com

Trang 17


 

Ta có
Suy ra

HE CH 2

  HE  2a.
AB BC 3
1
1
1


 HF 
2
2
HF

HE
B'H2

Mặt khác

d  B,  B ' AC  

d  H ,  B ' AC  



HE.B ' H
HE  B ' H
2

2



2a
.
3

BC 3
 .
HC 2

3
Do đó d  B,  B ' AC    .HF  a 3.
2

Câu 27.

Ta có: AB CD  AB   A ' CD 
Khi đó: d  B,  A ' CD    d  A,  A ' CD  
Gọi O là tâm hình vng ADD ' A '.
Vì CD  AA ' và CD  AD nên CD   ADD ' A ' .
Suy ra CD  AO . Mà AO  A ' D nên AO   A ' CD  .
Suy ra d  A,  A ' CD    AO 
Vậy d  B,  A ' CD   

AD ' a 2
.

2
2

a 2
.
2

Câu 28.

Kẻ BH  AC  H  AC  .
Lại có BH  AA '  do AA '   ABCD   .
Suy ra BH   ACC ' A '  d  B;  ACC ' A '   BH .
Xét ABC vuông tại B có:
1
1
1
5

2a 5
.


 2  BH 
2
2
2
4a
5
BH
AB
BC
Vậy d  B;  ACC ' A '  

2a 5
.
5

Câu 29.

Kẻ OK  BC  BC   SOK  .
Trong mặt phẳng  SOK  :
Kẻ OH  SK  OH   SBC   d  O,  SBC    OH .
  60o nên ABD đều.
Vì ABD có AB  AD, BAD

a
Suy ra BD  a  BO  .
2


TOANMATH.com

Trang 18


 

Suy ra AO  AB 2  BO 2  a 2 

a2
 a 3.
4

Trong OBC vng tại O có:
1
1
1
13
a 39


 2  OK 
.
2
2
2
OK
OB OC
3a

13
Trong SOK vuông tại O có:
1
1
1
16
a 3


 2  OH 
.
2
2
2
OH
OS
OK
3a
4
Vậy d  O,  SBC    OH 

a 3
.
4

Câu 30.

Kẻ OK  BC  K  BC  , OH  SK  H  SK  .
Ta có: AD BC  AD   SBC  .
Khi đó d  AD,  SBC    d  M ,  SBC   (với M là giao điểm của

AD và OK).
Kẻ MN OH  N  SK  .
Ta có  SOK    SBC  theo giao tuyến SK nên OH   SBC  .
Suy ra MN   SBC  .
Suy ra d  AD,  SBC    d  M ,  SBC    MN  2OH 

a 3
.
2

Dạng 2: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Bài tốn 1. Tính khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau a và b trường hợp a  b
Phương pháp giải

TOANMATH.com

Trang 19


 

Dựng mặt phẳng   chứa b và vng góc với a tại Ví dụ. Cho hình chóp S . ABC đáy ABC là tam giác
A.

vuông tại B, AB  a, BC  2a ; cạnh bên SA vuông

Dựng AB  b tại b

góc với đáy và SA  2a . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng SA và BC.

Hướng dẫn giải

AB là đoạn vng góc chung của a và b.

 AB  SA
Ta có: 
. Suy ra AB là đoạn vng góc
 AB  BC
chung của SA và BC.
Vậy d  SA, BC   AB  a
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a; cạnh bên SA vng góc với

đáy; SC hợp với đáy góc 45o . Tính khoảng cách giữa hai dường thẳng SC và BD.
Hướng dẫn giải
Ta có: AC là hình chiếu vng góc của SC lên  ABCD  .
  45o.
Suy ra 
SC ,  ABCD    SCA

 BD  AC
 BD  SC.
Lại có: 
 BD  SA
Gọi O  AC  BD . Dựng OH  SC tại H.
OH  SC
Ta có: 
. Suy ra OH la đoạn vng góc chung của BD và SC.
OH  BD
Suy ra d  BD, SC   OH .

Xét tam giác OHC vng tại H có: OH  OC sin 45o 

TOANMATH.com

2a 2 a
 .
.
2
2
2

Trang 20



×