Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Trắc nghiệm toán lớp 7 có đáp án bài (24)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.88 KB, 7 trang )

BÀI 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN,
CHIA SỐ THẬP PHÂN
Câu 1. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là:
A. giá trị dương của số hữu tỉ x.
B. giá trị âm của số hữu tỉ x.
C. khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
D. Cả A, B và C đều sai.
Lời giải:
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
Chọn C.
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Giá trị tuyệt đối của x kí hiệu là: |x|.
B. Giá trị tuyệt đối của x kí hiệu là: {x}.
C. Giá trị tuyệt đối của x kí hiệu là: [x].
D. Giá trị tuyệt đối của x kí hiệu là: x.
Lời giải
Giá trị tuyệt đối của x kí hiệu là: |x|.
Chọn A.
Câu 3. Với mọi x
A. x

0

B. x

x

C. x

. Chọn phát biểu đúng:


x

D. Cả A, B, C đúng.
Lời giải
Với mọi x

, ta ln có: x

0, x

x và x

Chọn D.
Câu 4. Cho x thỏa mãn: x

2
. Khi đó x bằng:
14

x.


1
7

A. x

B. x

2

14

1
7

C. x

D. Cả A và C đều đúng.

Lời giải

2
14

Ta có: x

1
hoặc x
7

Suy ra x

1
.
7

Chọn D.
Câu 5. Giá trị tuyệt đối của kết quả của phép tính:
A.


7
24

B.

7
24

C.

1 2
.
2 3

5
là:
8

23
24

D.

23
24

Lời giải

1 2
.

2 3

5
8

Suy ra:

1
3

5
8

7
24

8
24

15
24

7
24

7
.
24

Chọn A.

Câu 6. Thực hiện phép tính: 7,3.10,5
A. 235

B. 245

2,7.10,5 15.2,7 .

7,3.15
C. 255

D. 265

Lời giải

7,3.10,5

7,3.15

7,3 10,5 15
7,3.25,5

2,7.10,5 15.2,7
2,7 10,5 15

2,7.25,5

25,5 7,3

2,7


25,5.10

255

Chọn C.
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A
A. 3 002

B. 3 200

2x

1000

C. 3 020

2x

2020 với x là số nguyên.

D. 302.

Lời giải
Ta có: A

2x

1000

2020


2x

2x

1000

2020

2x

3020


Dấu bằng khi 2x 1000

Z suy ra x

Với x

0; 2020 2x

0

x

500 và x 1010

500; 499; 498;...;1010


500; 499; 498;...;1010 thì A đạt giá trị nhỏ nhất là 3020.

Vậy với x
Chọn C

Câu 8. Chọn câu đúng . Nếu x < 0 thì:
A. x

x

B. x

0

C. x

x

D. x

0

Lời giải
Nếu x < 0 thì x

x.

Chọn C.
Câu 9. Tìm x, biết: x


2
3

3
5

1
2

7
10

3
.
4

A. x

37
60

B. x

C. x

29
60

D. x


Lời giải
2
3

x

3
5

x

1
15

x

1
5

x
Chọn A.

1
5

1
5
3
4


37
60

3
4

3
4
1
15

37
60
61
60


Câu 10. Tính giá trị biểu thức: A

7,2 1 . Chọn phát biểu đúng:

5,4 1,5

A. Giá trị của A là một số thập phân.
B. A < 0
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai.
Lời giải

A


5,4 1,5

7,2 1

5,4 1,5 6,2

3,9

6,2

2,3 .

Do đó A là số thập phân và A < 0.
Chọn C.

0,34
Câu 11. Thực hiện phép tính: A

0,8 :
A. A

B. A = 0,675

6,75

1 5
:
25 2
4

.1,25
5

1,2.0,35 :

4
.
5

C. A = 0,765

D. 0,567

Lời giải
0,34

Ta có: A

A

0,04 .

0,8 : 4.0,25

0,3.0,4
0,8 :1

0,42.

5

4

2
5

0,42 :
0,12
0,8

4
5

0,525

0,15

0,525

Chọn B.
x

Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn:
A. x = 0
B. x

9
hoặc x
5

C. x


9
5

D. x

9
5

9
5

9
5:

0,675 .


Lời giải
9
5

x

x

9
5

9

hoặc x
5

Suy ra: x

9
.
5

Chọn B.
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Lời giải

7,5 3 5

2x

35

7,5

5

2x
2x


x

4.5

4

TH1: 5 2x

2x

4.5

4

1
1
2

TH2: 5 2x

2x

9

x

9
.
2


4

7,5 3 5

2x

4.5

?


Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn.
Chọn D.
Câu 14. Cho biểu thức:

A

x

2,3

1,5

. Khi x = -1 thì giá trị của A là:

A. 1,7
B. -0,2
C. 0,2
D. 1,8
Lời giải

Thay x = - 1 vào biểu thức A, ta được:

A

1 2,3
3,3

1,5

1,5

3,3 1,5
1,8.
Chọn D.
Câu 15. Với giá trị nào của x,y thì biểu thức
nhất?

C

4

5x

5

3y 12

A. x = 1 ; y = 4
B. x = -4 ; y = 1
C. x = -1 ; y = 4

D. x = 1 ; y = -4
Lời giải:
Vì |5x−5| ≥ 0 ; 3y+12| ≥ 0 với mọi x,y nên
C = 4−|5x−5|−|3y+12| ≤ 4 với mọi x,y
Dấu “=” xảy ra khi 5x−5 = 0 và 3y+12 = 0 suy ra x = 1và y = −4.

đạt giá trị lớn


Vậy giá trị lớn nhất của C là 4 khi x = 1 ; y = −4.
Chọn D.



×