BÀI 9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VƠ HẠN TUẦN HỒN
Câu 1. Biểu diễn số thập phân 0,2(6) dưới dạng phân số:
A.
26
9
B.
2,6
9
C.
4
15
D. 2
6
9
Lời giải
0,2 6
1
.2, 6
10
1
.2
10
6
9
4
.
15
Chọn C.
Câu 2. Chọn câu sai:
A. Phân số
3
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
5
B. Phân số
7
viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn
21
C. Phân số
128
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
43
D. Phân số
98
viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn
90
Lời giải:
Ta có
+) Phân số
3
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Do đó A đúng.
5
7
21
đó B đúng.
+) Ta có
1
7
nên phân số
viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn. Do
21
3
+) 43 = 43 nên phân số
128
viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn. Do đó C
43
sai.
98 49
98
mà 45 = 5.32 nên phân số
viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn
90 45
90
tuần hồn. Do đó D đúng.
+) Ta có:
Chọn C
Câu 3. Tính: 0, 6
A. 5
4
8
15
1
3
B. 6
0,5 3 .
8
15
C. 4
8
15
8
8
15
Lời giải
0, 6
4
1
3
0,5 3
2
3
4
1
3
8
15
5
8
15
Chọn A
2 2
5
7
; ;
;
Câu 4. Trong các phân số 7 45 240 18 . Có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng
số thập phân vô hạn tuần hoàn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
2 2
7
; ;
Ta thấy 45 = 32.5 ; 18 = 2.32 nên các phân số 7 45 18 đều viết được dưới dạng số thập
phân vơ hạn tuần hồn.
5
240
Phân số
vơ hạn tuần hồn.
1
48 có 48 = 24.3 nên phân số
5
240 viết được dưới dạng số thập phân
2 2
5
7
; ;
;
Như vậy cả bốn phân số 7 45 240 18 đều viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn
tuần hồn.
Chọn D
Câu 5. Số thập phân 0,35 được viết dưới dạng phân số tối giản thì tổng tử số và mẫu số
của phân số là
A. 17
B. 27
C. 135
D. 35
Lời giải:
Ta có: 0,35
35
100
7
20
Tổng tử số và mẫu số là 7 + 20 = 27
Chọn D.
Câu 6. Tìm x biết 2,(45) : x = 0,5
11
A. 54
54
B. 11
27
C. 22
49
D. 10
Lời giải
2,(45) : x = 0,5
27
:x
11
1
2
x
27 1
:
11 2
x
27 2
.
11 1
Chọn B.
54
11 .
Câu 7. Biểu diễn số thập phân 0,5 18 sau dưới dạng phân số :
A.
57
110
B.
57
11
C.
58
110
D.
58
11
Lời giải
1
.5, 18
10
0,5 18
1
.5
10
18
99
57
.
110
Chọn A.
Câu 8. Cho các phân số sau:
11 10 9 80
;
; ;
. Có bao nhiêu phân số biểu diễn dưới dạng
15 21 7 11
số thập phân vơ hạn tuần hồn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải
Ta có:
11
15
0,7 3 ;
10
21
0, 476190 ;
9
7
1, 285714 ;
80
11
7, 27 .
Chọn D
Câu 9. Tìm x, biết :
A. x
2
3
B. x
Lời giải
1 6 3
.1
10 9 9 .x
3 1
6
.11
9 10 9
2
9
1 5 1
.
10 3 3 .x
1 1 35
.
3 10 3
1
6
1
3
1
3 .x
7
6
0,1 6 0, 3
.x
0, 3 1,1 6
2
9
2
9
2
9
0, 2 .
C. x
1
9
D. x
1
3
1
2 .x
3
2
2
9
1
.x
3
2
9
x
2 1
:
9 3
2
.
3
Chọn A.
Câu 10. Rút gọn biểu thức : M
1
5
A. M
B. M
0,5 0, 3
2,5 1, 6
0,1 6
0,8 3
2
5
1
15
C. M
D. M
3
5
Lời giải
M
1 1 1 6
.1
2 3 10 9
5
6 1 3
1
.8
2
9 10 9
1
2
5
2
1
3
5
3
1
6
5
6
1
.
5
Chọn A.
Câu 11. Cho các biểu thức A
0, 37
0, 62 và B
10, 3
3
9
2
0, 4
8, 6 . Nhận xét
nào dưới đây là đúng:
A. A < B
B. A > B
C. A = B
D. A = 2B
Lời giải
Ta có: A
37
99
62
99
99
99
1 và B 10
4
9
8
6
9
1
9
Do đó A < B.
Chọn A.
Câu 12. Cho đẳng thức 0, 37
A. 10
Lời giải
B. 20
0, 62 x
C. 21
10 . Tính giá trị của 2x + 1:
D. 11
Ta có: 0, 37
0, 62 x
10
37
99
62
.x
99
10
1.x
10
x
10
Suy ra 2x + 1 = 2.10 + 1 = 21.
Chọn C.
Câu 13. Trong các phân số sau:
12 8 135 6
; ;
; . Có bao nhiêu phân số biểu diễn số thập
15 38 25 7
phân hữu hạn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải
12
15
4
có mẫu số là 5 nên phân số này biểu diễn cho số thập phân hữu hạn.
5
8
38
4
có mẫu là 19 khơng có ước ngun tố là 2 và 5 nên phân số này biểu diễn cho số
19
thập phân vơ hạn tuần hồn.
135
25
27
có mẫu số là 5 nên phân số này biểu diễn cho số thập phân hữu hạn.
5
6
có mẫu số là 7 khơng có ước nguyên tố là 2 và 5 nên phân số này biểu diễn cho số thập
7
phân vơ hạn tuần hồn.
Vậy có 2 phân số biểu diễn số thập phân vơ hạn tuần hoàn.
Chọn B.
Câu 14. Chọn phát biểu đúng:
A. Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước ngun tố khác 2 và 5 thì
phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
B. Nếu một phân số tối giản với mẫu dương và mẫu khơng có ước ngun tố khác 2 và 5
thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn.
C. Tất cả các số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Lời giải
A, B sai và C đúng. Do đó D sai.
Chọn C.
Câu 15. Cho đẳng thức: 2, x y
1, y x
1,2 6 ; biết x
7 . Sau khi tìm được x, y
y
ta được đẳng thức:
A. 2,5 2
1,2 5
1,2 6
B. 2,2 5
1,5 2
1,2 6
C. 2,5 5
1,2 2
1,2 6
D. 2,2 2
1,5 5
1,2 6
Lời giải
2
xy x
90
1
yx y
90
1
26 2
90
Kết hợp với x
y
2,5 2
1,2 6 .
Chọn D.
1,2 5
7 , ta có x
xy
5; y
x
yx
y
24
2 và đẳng thức :
x
y
3