Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Trắc nghiệm toán lớp 7 có đáp án bài (42)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.7 KB, 10 trang )

BÀI 12. SỐ THỰC
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số nguyên không phải số thực
B. Phân số không phải số thực
C. Số vô tỉ không phải số thực
D. Cả ba loại số trên đều là số thực
Lời giải:
Ta thấy số nguyên, phân số hay số vô tỉ đều là số thực
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
A.
B.
C.
D.

3
; 2
4
3
; 2
4
3 1
;
;
4 2
3
2
;
4

1


3
;0,5;
;
2
4

3
;
4
3
;
4

1 4
; ;0,5.
2 5
1
4
;0,5; .
2
5
3
4
2
;0,5; .
4
5
3 1
4
;

;0,5; .
4 2
5

Lời giải:

3 1
3
4
;
; 2
và 0,5; .
4 2
4
5
3
3
3
3
2
2
Nhóm 1: Vì
nên
4
4
4
4
3 1
3
3

3
1
1
2
.
Lại có
nên
. Do đó
4 2
4
4
4
2
2
1 5
8 4
4
.
Nhóm 2: 0,5
nên 0,5
2 10 10 5
5
3 3 1
4
2
;
;
;0,5; .
Vậy ta có dãy số tăng dần là:
4 4 2

5
Đáp án cần chọn là D
Ta chia các số đã cho làm 2 nhóm

Câu 3: Chọn câu đúng nhất:

2

3 4
;
4 5


A.
I
B. I
C. I
D. Cả A, B, C đều đúng
Lời giải:
Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ nên
từ đó suy ra I
I
.
Ta có:
- Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn tuần hồn hoặc vơ hạn tuần
hồn.
- Số vơ tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn khơng tuần hồn.
Suy ra: I
Do đó cả A, B, C đều đúng.
Đáp án cần chọn là: D

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mọi số vô tỉ đều là số thực
B. Mọi số thực đều là số vô tỉ
C. Mỗi số nguyên đều là số hữu tỉ
D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực.
Lời giải:
Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tuy nhiên nếu số thực mà là số hữu tỉ thì sẽ khác
số vơ tỉ. Do đó phát biểu mọi số thực đều là số vô tỉ là sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:

I

A.
B.
C. ∅
D. I
Lời giải:
Do
do đó
I
Đáp án cần chọn là: D

I

I.


Câu 6:
A.

B.
C. ∅
D. I
Lời giải:
Do
suy ra
I
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7: Nếu x2 = 7 thì x bằng:
A. 49 hoặc - 49

C.
D.

7

7 và

B.

7
2

14

Lời giải:
Ta có: x 2

7


x2

7 hoặc x
Suy ra x
Đáp án cần chọn là B

2

7

7

Câu 8: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -5,07 < -5,...4
A. 1 ; 2 ; ...9
B. 0 ;1 ; 2 ; ...9
C. 0
D. 0 ; 1
Lời giải:
Áp dụng so sánh hai số nguyên âm ta thấy chỉ có −5,07 < −5,04. Do đó ơ trống cần điền
là số 0
Đáp án cần chọn là: C


Câu 9: Kết quả của phép tính

9
25

2.9 :


4
5

0,2

87
5
87
B.
5

A.

C.

5
87
5
87

D.

Lời giải:

9
25

2.9 :

3

4
18 :
5
5
3
5

4
5

0,2
1
5

90
:1
5

83
.
5

Đáp án cần chọn là B
Câu 10: Giá trị nào của x thỏa mãn [(7+0,004x):0,9]: 24,7-12,3 = 77,7
A. x = 49842
B. x = 498
C. x = 498420
D. x = 498425
Lời giải:
[(7+0,004x) : 0,9] : 24,7−12,3 = 77,7

[(7+0,004x):0,9] : 24,7 = 77,7+12,3
[(7+0,004x):0,9] : 24,7 =90


(7+0,004x) : 0,9 = 90.24,7
(7+0,004x) : 0,9 = 2223
7+0,004x = 2223.0,9
7+0,004x = 2000,7
0,004x = 1993,7
x = 498425
Vậy x = 498425
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11: Giá trị nào của x thỏa mãn 10,22 : 0,7 x : 0,001

12
5

12,2

A, x = 0,1
B. x = 0,0001
C. x = 0,01
D. x = 0,001
Lời giải:
12
5
14,6x:0,001 − 2,4 = 12,2
14,6x:0,001 = 12,2+2,4
14,6x:0,001 = 14,6
14,6x = 14,6.0,001

14,6.0,001
x
14,6
x = 0,001
Đáp án cần chọn là D
10,22 : 0,7 x : 0,001

12,2

x
x

Câu 12: Tìm số tự nhiên x để D

3
có giá trị là một số nguyên
2

A. x = 4
B. x = 16
C. x = 9
D. x = 10
Lời giải:
Ta có: D

x
x

3
2


x

2 5
x 2

1

5
x 2


Để D


thì
x

2

x

2 phải thuộc

và là ước của 5.

0 nên chỉ có hai trường hợp:

x
1 (vơ lý)

Trường hợp 1: x 2 1
x 3 x 9 (thỏa mãn).
Trường hợp 2: x 2 5
Vậy để D
thì x = 9 (khi đó D = 0).
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13: Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính:
(-45,7) + [(+5,7) + (+5,75) + (-0,75)]
87
5
B. -35
C. 35
5
D.
87

A.

Lời giải:
(−45,7) + [(+5,7) + (+5,75) + (−0,75)]
= (−45,7)+(5,7+5,75−0,75)
= −45,7+5,7+5
= −40+5
= −35
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14: Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính: 8,75
A. 30,1
B. 3,01
C. 3,10
D. 3,11

Lời giải:
Ta có:
8,75

2,76

6,5

7
2

5,5

2,76

6,5

7
2

5,5


= 8,75 − [3,74−3,5+(+5,5)]
= 8,75 − [3,74 + 2]
= 8,75 − 5,74 = 3,01
Đáp án cần chọn là B
Câu 15: Tìm x biết:
A.
B.

C.
D.

2
3

5
x
3

1
5

1
:x
5

5
7

1
7
−3
35
−1
35
1
35

Lời giải:

2 5
5
x
3 3
7
5
5 2
x
3
7 3
5
1
x
3
21
1 5
x
:
21 3
1
x
35
1
Vậy x
35
Đáp án cần chọn là D

Câu 16: Tìm x biết:
1
3

B. 0
C. 1
D. −1

A.

0,4


Lời giải:
1 1
: x 0,4
5 5
1
1
:x
0,4
5
5
1
1 2
:x
5
5 5
1
1
:x
5
5
x = -1

Đáp án cần chọn là D

Câu 17: Gọi x là giá trị thỏa mãn: 1,69. 2 x
A. x > 2
B. x < 0
C. 0 < x < 1
D. x > 3
Lời giải:
Ta có:

1,69. 2 x
1,3. 2 x

9
11

81
121

13
10

13
10

9
1
11
9
2 x 1

11
2
2 x
11
1
x
11
1
x
121
1
Vậy x
nên 0 < x < 1
121
2 x

81
121

13
10


Đáp án cần chọn là C
3

Câu 18: Kết quả của phép tính

2


2

1
.9
3

1,25

25
:
81

1

1
là :
3

3
8
8
B.
3
31
C.
6
7
D.
2


A.

Lời giải:
3

2

2

1
.9
3

1,25

25
:
81

1

1
3

1
5
4
.9 1,25
:
27

9
3
1 5 5
4
3 4 12
48 4 15 5 32 8
12 12 12 12 12 3
4

Đáp án cần chọn là B
Câu 19: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -11,29 < - 11,...9
A. 1 ; 2;...9
B. 3
C. ∅
D. 0 ; 1
Lời giải:
Áp dụng so sánh hai số nguyên âm ta thấy −11,29 < −11,09 và −11,29 < −11,19.Do đó ơ
trống cần điền có thể là số 0 hoặc 11.
Đáp án cần chọn là: D


Câu 20: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn

3
4

5 x

0,6


3
10

A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Lời giải:
Điều kiện x  0
3
5 x 0,6
4
3
4

5 x

3
4

5 x

6
10

3
10
3
10


3
10

3
5 x 0 với mọi x
4
Đáp án cần chọn là C



0 nên khơng có giá trị nào của x thỏa mãn yêu cầu bài toán



×