BÀI 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Câu 1: Tổng các đơn thức 3x 2 y 4
7x 2 y 4 là :
A. 10 x 2 y 4
B. 9 x 2 y 4
C. 6 x 2 y 4
D. -4 x 2 y 4
Lời giải:
Ta có: 3x 2 y 4
7x 2 y 4
(3
7)x 2 y 4
10x 2 y 4
Đáp án cần chọn là A
Câu 2: Tổng các đơn thức 8x 2 y 2 và -3 x 2 y 2 là
A. 5 x 2 y 2
B. 6 x 2 y 2
C.11 x 2 y 2
D. 4 x 2 y 2
Lời giải:
Ta có: 8x 2 y 2
( 3x 2 y 2 )
8
( 3) x 2 y 2
5x 2 y 2
Đáp án cần chọn là A
Câu 3: Thu gọn biểu thức 6x 3 y 2
A. 14x 3 y 2
13
xy
2
B. 24x 3 y 2
13
xy
2
6xy 18x 3 y 2
1
xy 10x 3 y 2 ta được
2
C. 14x 3 y 2
11
xy
2
D. 14x 3 y 2
13
xy
2
Lời giải:
Ta có:
6x 3 y 2
1
xy 10x 3 y 2
2
6xy 18x 3 y 2
(6x 3 y 2
18x 3 y 2
10x 3 y 2 )
(6 18 10)x 3 y 2
6
6xy
1
xy
2
1
xy
2
13
xy
2
14x 3 y 2
Đáp án cần chọn là A
Câu 4: Tìm các cặp đơn thức không đồng dạng
A. 7x 3 y và
B.
1 3
xy
15
1
(xy 2 )x 2 và 32x 2 y3
8
C. 5x 2 y 2 và
2x 2 y 2
D. ax 2 y và 2bx 2 y (với a,b là các hằng số khác 0)
Lời giải:
Ta có:
1
(xy 2 )x 2
8
1 3 2
x y khơng đồng dạng với 32x 2 y3
8
Đáp án cần chọn là B
Câu 5: Tìm các cặp đơn thức đồng dạng
A.
1 2
x y và 2xy 2
2
x 2 y 4 và 2x 2 y 4
B.
C. 26yt và 26y
D. mxy và n x 2 y (với m,n là các hằng số khác 0)
Lời giải:
Ta có:
x 2 y 4 đồng dạng với 2x 2 y 4
Đáp án cần chọn là B
Câu 6: Cho A
1
axy 2 ( 3xy)2 ;B
2
1 3 4
x y ;C
4
5x 4 y3 với a là hệ số khác 0
6.1: Đơn thức nào đồng dạng với nhau?
A. Đơn thức A và đơn thức C
B. Đơn thức C và đơn thức B
C. Đơn thức A và đơn thức B
D. Cả ba đơn thức A, B, C đồng dạng với nhau
Lời giải:
Ta có:
1
axy 2 ( 3xy) 2
2
A
1
a.9.(xx 2 )(y 2 y 2 )
2
Do đó: A
1
axy 2 ( 3) 2 x 2 y 2
2
9 3 4
a.x y
2
9 3 4
a.x y đồng dạng với B
2
1
axy 2 .9x 2 y 2
2
1 3 4
xy
4
Đáp án cần chọn là C
6.2: Bậc của các đơn thức đồng dạng ở trên là:
A.3
B.7
C.8
D.6
Lời giải:
Đơn thức A và B cùng có bậc là 3+4 = 7.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x 2 y3 là
A.
3x 3 y 2
B.
7x 2 y3
C.
1 5
x
3
x 4 y6
D.
Lời giải:
Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x 2 y3 là
7x 2 y3
Đáp án cần chọn là B
Câu 8: Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau (mỗi nhóm từ 2 đơn thức trở lên)
trong các đơn thức sau:
2 3
3 1
x y; xy 2 ;5x 2 y;6xy 2 ;2x 3 y; ; x 2 y
3
4 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải:
Các đơn thức đồng dạng
Nhóm 1:
2 3
x y;2x 3 y
3
1
Nhóm 2: 5x 2 y; x 2 y
2
Nhóm 3:
xy 2 ;6xy 2
Đáp án cần chọn là B
Câu 9: Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau (mỗi nhóm từ 2 đơn thức trở lên)
trong các đơn thức sau: 2xy;9y 2 ;2y;5xy;4xy 2 ; y 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải:
Các đơn thức đồng dạng
Nhóm 1: 2xy;5xy
Nhóm 2: 9y 2 ; y 2
Đáp án cần chọn là A
Câu 10: Thu gọn biểu thức đại số
hệ số là:
A. -32
B. -56
C. 10
D. 32
Lời giải:
12u 2 (uv) 2
( 11u 4 ).(2v) 2 ta được đơn thức có phần
Ta có:
12u 2 (uv) 2
( 11u 4 ).(2v) 2
12u 2 u 2 v 2
( 11u 4 ).4v 2
12u 2 u 2 v 2
11u 4 .4v 2
12u 4 .v 4
( 12
44u 4 .v 2
44) u 4 v 2
32u 4 v 2
Đơn thức 32u 4 v 2 có phần hệ số là 32
Đáp án cần chọn là D
Câu 11: Tìm đơn thức khơng đồng dạng với đơn thức cịn lại?
5x 2 ;3ax 2 ; 2x 2 ;0,5x; 10x 2 (a
0)
A. 5x 2
B. 3ax 2
C.
10x 2
D. 0,5x
Lời giải:
Trong các đơn thức 5x 2 ;3ax 2 ; 2x 2 ;0,5x; 10x 2 thì đơn thức 0,5x khơng đồng dạng với
đơn thức cịn lại
Đáp án cần chọn là D
Câu 12: Xác định hằng số a là để các đơn thức axy3 ; 4xy3 ;7xy3 có tổng bằng 6xy3
A. a = 9
B. a = 1
C. a = 3
D. a = 2
Lời giải:
Ta có: axy3
( 4xy3 )
7xy3
(a
4
7)xy3
(a
3)xy3
Từ yêu cầu đề bài suy ra a + 3 = 6 nên a = 3
Đáp án cần chọn là C
Câu 13: Đơn thức không đồng dạng với đơn thức 2xy 2 z là:
A.
x 3 y2z
B.
xy 2 z
C. 3xy 2 z
D.
1 2
y zx
4
Lời giải:
Đơn thức không đồng dạng với đơn thức 2xy 2 z là
x 3 y2z
Đáp án cần chọn là A
Câu 14: Hiệu của hai đơn thức 4x 3 y và
2x 3 y là:
A. -6 x 3 y
B. 3 x 3 y
C. 2 x 3 y
D. 6 x 3 y
Lời giải:
Ta có: 4x 3 y
( 2x 3 y)
4x 3 y
2x 3 y
(4
2)x 3 y
Đáp án cần chọn là D
Câu 15: Hiệu hai đơn thức
A. -21 y 2 z
9y 2 z và
12y 2 z là
6x 3y
B. -3 y 2 z
C. 3 y 4 z 2
D.3 y 2 z
Lời giải:
Ta có:
9y 2 z
( 12y 2 z)
9y 2 z
12y 2 z
( 9 12)y 2z
3y 2z
Đáp án cần chọn là D
Câu 16: Thu gọn
3x 2
0,5x 2
2,5x 2 ta được:
A. -2 x 2
B. x 2
C. - x 2
D. -3 x 2
Lời giải:
Ta có:
3x 2
0,5x 2
2,5x 2
( 3 0.5
2,5)x 2
x2
Đáp án cần chọn là C
Câu 17: Thu gọn tổng sau 5xy 2
A.
5 2
xy
2
B.
17 2
xy
2
C.
5 2
xy
2
D. 2 xy 2
3xy2
1 2
xy ta được:
2
Lời giải:
Ta có: 5xy 2
1 2
xy
2
3xy 2
5 3
1
xy 2
2
5 2
xy
2
Đáp án cần chọn là C
Câu 18: Kết quả qua khi thu gọn của biểu thức đại số
3 3
xy
4
A.
B.
C.
D.
1 3
xy
2
5 3
x y là:
8
1 3
xy
2
5 3
xy
8
5 3
xy
8
5 3
xy
8
5 3
xy
4
5 3
xy
4
Lời giải:
Ta có:
3 3
xy
4
3
4
3
4
1
2
1
2
5 3
xy
8
5 3
xy
8
5 3
xy
8
Đáp án cần chọn là A
Câu 19: Kết quả qua khi thu gọn của biểu thức đại số
0,1x 2 y 2
1
1 x 2 y2
5
0,5x 2 y 2 là :
A.
B.
C.
D.
3 2 2
x y
5
3 2 2
x y
5
2 2 2
x y
5
2 2 2
x y
5
Lời giải:
Ta có:
1
1 x 2 y2
5
0,1x 2 y 2
0,5x 2 y 2
1 2 2 6 2 2
x y
x y
10
5
3 2 2
x y
5
1 2 2
x y
2
1
10
6
5
1 2 2
x y
2
Đáp án cần chọn là A
Câu 20: Cho A
20.1: Tính 2A+B
A.
B.
C.
D.
9a
1
4
x 3 y4
36a 1 3 4
xy
4
9a
1
2
x 3 y4
36a 1 3 4
xy
4
Lời giải:
1
axy 2 ( 3xy)2 ;B
2
1 3 4
x y ;C
4
5x 4 y3 với a là hệ số khác 0
9
2. a.x 3 y 4
2
Ta có: 2A
9a.x 3 y 4
Do đó:
2A
9a.x 3 y 4
B
1 3 4
xy
4
9a
1 3 4
xy
4
36a 1 3 4
xy
2
Đáp án cần chọn là D
20.2: Tính A-4B
A.
B.
C.
D.
9a 1 3 4
xy
2
9a
2
2
x 3 y4
18a 1 3 4
xy
4
9a
2
2
x 3 y4
Lời giải:
1
4. x 3 y 4
4
Ta có: 4B
x 3 y4
Do đó:
A
4B
9 3 4
a.x y
2
x 3 y4
Đáp án cần chọn là B
20.3: Tính A.(A-B)
A.
153a 6 8
x y
8
162a 2 9a 6 8
x y
B.
8
9
a 1 x 3y4
2
9a
2
2
x 3y4
162a 2 9a 6 8
C.
x y
8
162a 2 9a 3 4
xy
D.
8
Lời giải:
Với A
9 3 4
a.x y ;B
2
A
9 3 4
a.x y
2
B
1 3 4
x y ta có:
4
1 3 4
xy
4
9
a
2
1 3 4
xy
4
18a 1 3 4
xy
4
Do đó:
A.(A
B)
9 3 4 18a 1 3 4
a.x y .
xy
2
4
9 18a 1 3 3 4 4
a.
(x x )(y y )
2
4
9a(18a 1) 6 8
x y
8
162a 2 9a 6 8
x y
8
Đáp án cần chọn là B
Câu 21: Xác định hằng số m để hiệu hai đơn thức sau ln có giá trị không dương:
mx 2 y 2 z 4
A. m
1
2
B. m
1
2
C. m
1
2
D. m
1
2
Lời giải:
Ta có:
(3m 1)x 2 y 2 z 4
mx 2 y 2 z 4
Do x 2
(3m 1)x 2 y 2 z 4
0; y 2
Để mx 2 y 2 z 4
(1 2m)x 2 y 2z 4
0 với mọi x;y;z nên x 2 y 2 z 4
0;z 4
0 với mọi x;y;z
(3m 1)x 2 y 2 z 4 ln có giá trị không dương tức là (1 2m)x 2 y 2z 4
mọi x;y;z thì 1 2m
Vậy m
(3m 1)]x 2 y 2 z 4
[m
0
m
1
2
1
2
Đáp án cần chọn là B
1
Câu 22: Thu gọn biểu thức sau: xy 2
2
A.
B.
C.
D.
9 2
xy
10
9 2
xy
10
9 2
xy
10
9 2
xy
10
1 2
y
15
1 2
y
15
1 2
y
15
1 2
y
15
Lời giải:
Ta có:
1 2 1 2
xy
y
2
3
1 2 1 2
xy
y
2
3
1 2 2 2
xy
xy
2
5
9 2 1 2
xy
y
10
15
2 2
xy
5
2 2
xy
5
Đáp án cần chọn là A
2 2
y
5
2 2
y
5
1 2 2 2
y
y
3
5
1 2
y
3
2 2
xy
5
2 2
y ta được
5
0 với
Câu 23: Thu gọn biểu thức đại số 23x 3 y3
17x 3 y3
( 50x 3 )y3
A. -10 x 3 y3
B. x 3 y3
C. 50 x 3 y3
D. 0
Lời giải:
Ta có:
23x 3 y3
17x 3 y3
23x 3 y3
(23 17
( 50x 3 )y3
17x 3 y3
50x 3 y3
50)x 3 y3
10x 3 y3
Đáp án cần chọn là A
Câu 24: Đơn thức 5x 2 y là tổng của hai đơn thức nào dưới đây?
A. 2 x 2 y ;-3 x 2 y
B. 2 x 2 y ; 2 x 2 y
C. 2 x 2 y ; 3 x 2 y
D. 2 x 2 y ;-2 x 2 y
Lời giải:
Ta có: 5x 2 y
2x 2 y
3x 2 y
Nên chọn C
Đáp án cần chọn C
Câu 25: Thu gọn biểu thức đại số 6x 5 y3
đơn thức thu được
( 3)x 5 y3
9(x 2 y)( 3x 3 y 2 ) và tìm bậc của
A. -18 x 5 y3 ;8
B. -24 x 5 y3 ;8
C. -18 x 5 y3 ;9
D. 18 x 5 y3 ;8
Lời giải:
Ta có:
6x 5 y3
( 3)x 5 y3
9(x 2 y)( 3x 3 y 2 )
6x 5 y3
3x 5 y3
9.( 3)(x 2 .x 3 )(y.y 2 )
6x 5 y3
3x 5 y3
27x 5 y3
(6
3 27)x 5 y3
18x 5 y3
Bậc của đơn thức
18x 5 y3 là 5+3 = 8
Đáp án cần chọn là A
Câu 26: Kết quả qua khi thu gọn của biểu thức đại số 12x(xy 2 )3
A. 32 x 4 y 6
B. 18 x 4 y 6
C. 42 x 4 y 6
D. 52 x 4 y 6
Lời giải:
Ta có:
12x(xy 2 )3
12x.x 3 y6
( 30x 4 )(y3 ) 2
30x 4 y6
Đáp án cần chọn là C
12x 4 y6
30x 4 y6
42x 4 y6
( 30x 4 )(y3 ) 2
Câu 27: Đơn thức
7xy 2 z là tổng của hai đơn thức nào dưới đây?
A. 2 xy 2 z ; 5 xy 2 z
B. 2 xy 2 z ; -5 xy 2 z
C. 2 xy 2 z ; -9 xy 2 z
D. 2 xy 2 z ; 9 xy 2 z
Lời giải:
Ta có:
7xy 2 z
2xy 2 z
( 9)xy 2 z
Nên chọn C
Đáp án cần chọn C
Câu 28: Viết đơn thức 4.x 2n 5 y m
thức bằng
1
dưới dạng tích của hai đơn thức trong đó có 1 đơn
4 n 3
x y
3
A.
4 n 3
x y .(3n 5 y m 4 )
3
B.
4 n 3
x y .(3x 7 y m 4 )
3
C.
4 n 3 1 n 5 m
x y
x y
3
3
D.
4 n 3
x y 3x n 5 ym
3
4
2
Lời giải:
Ta có:
4.x 2n 5 ym
1
4
.3.x n
3
Đáp án cần chọn là A
n 5
ym
3 4
4
.3.x n .x n 5 y3 ym
3
4
4 n 3
x y .(3n 5 ym 4 )
3
Câu 29: Xác định hằng số a là để các đơn thức (2a
tổng bằng
1)x 2 y 4 ; 5ax 2 y 4 ;(2
12x 2 y 4
15
4
A. a
B. a = -10
C. a
9
4
D. a
15
4
Lời giải:
Ta có:
(2a
1)x 2 y 4
( 5)ax 2 y 4
(2a
1)x 2 y 4
5ax 2 y 4
(2a
1 5a
2
(2
(2
a)x 2 y 4
a)x 2 y 4
a)x 2 y 4
( 4a
3)x 2 y 4
Từ yêu cầu đề bài suy ra :
4a
3
12
4a
12 3
4a
15
a
Đáp án cần chọn là D
Câu 30: Kết quả qua khi thu gọn của biểu thức đại số
9(x 2 y 2 )2 x
A. 59 x 5 y 4
B. 49 x 5 y 4
C. 65 x 5 y 4
D. 17 x 5 y 4
Lời giải:
Ta có:
( 2xy)3 x 2 y
3(2x) 4 xy 4
15
4
a)x 2 y 4 có
9(x 2 y 2 ) 2 x
( 2xy)3 x 2 y
9(x 2 ) 2 (y 2 ) 2 x
9x 4 y 4 x
( 2)3 x 3.y3.x 2 .y
( 8)(x 3x 2 )(y3.y)
9x 5 y 4
8x 5 y 4
(9
48)x 5 y 4
8
3(2x) 4 xy 4
48x 5 y 4
Đáp án cần chọn là C
65x 5 y 4
3.2 4.x 4 .x.y 4
3.16(x 4 .x)y 4