Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.58 KB, 1 trang )
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ABIDE BY
1. Cách phát âm.
- Động từ dạng nguyên thể/ Hiện tại số nhiều: Abide - /əˈbaɪd/
- Động từ dạng hiện tại số ít: Abides - /əˈbaɪdz/
- Động từ dạng quá khứ/ quá khứ phân từ: Abided - /əˈbaɪded/
2. Ý nghĩa
- Tuân thủ
Ví dụ: You'll have to abide by the rules of the club.
(Dịch: Bạn sẽ phải tuân thủ theo quy tắc/ quy định của câu lạc bộ.)
- Đồng ý, thừa nhận
Ví dụ: Sam abided by the court's decision.
(Dịch: Sam đồng ý với quyết định của Tòa án.)
- Duy trì, kiên định với, giữ đúng với
Ví dụ: If you make a promise, abide by it.
(Dịch: Nếu bạn đã hứa, bạn phải giữ lời.)
3. Cấu trúc:
Abide by + something
Example: agreement, law, decision, rule, …
4. Từ đồng nghĩa:
- adhere to/ follow/ observe/ comply with