Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bai-Tap-Cau-Hoi-Duoi-Trong-Tieng-Anh-Co-Dap-An.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.14 KB, 7 trang )

VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu hỏi đi
Câu 1. You need to stay longer, ................................?
A. don’t you
B. needn’t you
C. are you
D. A and B
Câu 2. It doesn't work,......................?
A. does it
B. do they
C. does its
D. is it
Câu 3. He should stay in bed,......................?
A. he shouldn't
B. shouldn't he
C. does he
D. B and C
Câu 4. Let's go fishing, ......................?
A. Won’t we
B. do we
C. shall we
D. B and C
Câu 5. Jill and Joe have been to Mexico, ......................?
A. are they
B. Do they
C. haven't they been
D. haven't they
Câu 6. You and I talked to the professor yesterday,......................?
A. Do we
B. didn’t we


C. aren’t I
D. aren't you
Câu 7. You will stay in touch, ......................?
A. aren’t you
B. will you
C. won’t you
D. no answer is correct
Câu 8. After the couple of the years the heat gets too much, ......................?
A. are the years
B. are they
C. is it
D. doesn't it
Câu 9. You didn't know I was an artist, ......................?
A. Do you
B. did you
C. weren’t I
D. wasn't I
Câu 10. It is quite warm, ......................?
A. will it
B. does it


VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. is it
D. isn't it
Câu 11. That hardly counts,......................?
A. doesn’t it
B. does it
C. does that

D. isn't it
Câu 12. Oh, he wants us to make films as well, ......................?
A. doesn’t he
B. does he
C. does that
D. isn't it
Câu 13. I'll tell you roughly, ......................?
A. will I
B. won’t I
C. am I
D. aren’t I
Câu 14. You rarely see that sort of thing these days, ......................?
A. do you
B. don’t you
C. are you
D. aren't you
Câu 15. Women are very seldom convicted, ......................?
A. are they
B. aren’t they
C. aren’t women
D. A and C
Câu 16. Nobody knows the answer, ......................?
A. Is he
B. aren’t they
C. don’t they
D. do they
Câu 17. We should call Rita, .....................?
A. should we
B. shouldn’t we
C. shall we

D. should not we
Câu 18. Monkeys can't sing, .....................?
A. can they
B. can it
C. can’t they
D. can't it
Câu 19. These books aren't yours,.................?
A. are these
B. aren't these
C. are they
D. aren't they
Câu 20. Bod is not handsome,.......................?
A. is that


VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

B. isn't he
C. is he
D. is it
Câu 21. No one died in the accident, …....................?
A. did they
B. didn't they
C. did he
D. didn't he
Câu 22. The air-hostess knows the time she has been here, ______?
A. does she
B. isn't it
C. doesn't she
D. did she

Câu 23. This is the second time she has been here, …................?
A. isn't this
B. isn't it
C. has she
D. hasn't she
Câu 24. They must do as they are told, …................?
A. mustn't they
B. must they
C. are they
D. aren't they
Câu 25. He hardly has anything nowadays, …............?
A. hasn't he
B. does he
C. doesn't he
D. does she
Câu 26. You've never been in Italy, …..................?
A. have you
B. haven't you
C. been you
D. had you
Câu 27. Sally turned her report, …...............?
A. didn't she
B. did she
C. hadn't she
D. didn't she
Câu 28. You have a ticket to the game, …..............?
A. have you
B. don't you
C. haven't you
D. do you

Câu 29. Tom knows Alice, …................?
A. doesn't he
B. is he
C. does he
D. isn't he
Câu 30. Come into the kitchen, ….....................?


VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. do you
B. will you
C. won't you
D. B and C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D
Câu hỏi đuôi được thành lập bằng một động từ to be hoặc trợ động từ và một đại từ nhân
xưng(chủ ngữ của câu)
Câu hỏi đuôi cũng được thành lập với các động từ khuyết thiếu (modal verb) : can, could,
may, might, should, must,need… và cũng được thành lập giống như câu hỏi đuôi với động từ
to be và trợ động từ
Need vừa là 1 động từ thường, vừa là động từ khuyết thiếu
Tường thuật khẳng định, đuôi phủ định
Dịch nghĩa: Bạn cần ở lâu hơn đúng không?
Câu 2: A
Tường thuật phủ định, đuôi khẳng định
Câu hỏi đuôi được thành lập bằng một động từ to be hoặc trợ động từ và một đại từ nhân
xưng(chủ ngữ của câu)
Chủ ngữ là it, đại từ nhân xưng đi hỏi là it
Dịch nghĩa: Nó khơng hoạt động đúng không?

Câu 3: B
Câu hỏi đuôi cũng được thành lập với các động từ khuyết thiếu (modal verb) : can, could,
may, might, should, must,need… và cũng được thành lập giống như câu hỏi đuôi với động từ
to be và trợ động từ
Tường thuật khẳng định, đuôi phủ định
Dịch nghĩa: Anh ta nên nằm nghỉ trên giường đúng không?
Câu 4: C
- Sau Let’s thì đi hỏi là SHALL WE
Dịch nghĩa: Đi câu cá nào, được không?
Câu 5: D
Tường thuật khẳng định, đi phủ định
Chủ ngữ và thì của câu hỏi đi giống như vế giới thiệu
Chủ ngữ là Jill and Joe, chuyển sang đại từ nhân xưng là they
Dịch nghĩa: Jill and Joe đã từng đến Mexico đúng không?
Câu 6: B
Tường thuật khẳng định, đi phủ định
Chủ ngữ và thì của câu hỏi đuôi giống như vế giới thiệu
Câu hỏi đuôi được thành lập bằng một động từ to be hoặc trợ động từ và một đại từ nhân
xưng(chủ ngữ của câu)
Chủ ngữ là you and I, chuyển sang đại từ nhân xưng là we
Dịch nghĩa: Bạn và tơi đã nói chuyện với giáo sư hôm qua đúng không?
Câu 7: C
Tường thuật khẳng định, đi phủ định
Chủ ngữ và thì của câu hỏi đuôi giống như vế giới thiệu
Dịch nghĩa: Giữ liên lạc nhé, được không?
Câu 8: D
Tường thuật khẳng định, đuôi phủ định
Câu hỏi đuôi được thành lập bằng một động từ to be hoặc trợ động từ và một đại từ nhân
xưng(chủ ngữ của câu)



VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Chủ ngữ là the heat (danh từ số ít) chuyển sang đại từ nhân xưng là it
Dịch nghĩa: Sau vài năm, lượng nhiệt đã tăng lên quá nhiều đúng không?
Câu 9: B
Tường thuật phủ định, đuôi khẳng định
Câu hỏi đuôi được thành lập bằng một động từ to be hoặc trợ động từ và một đại từ nhân
xưng(chủ ngữ của câu)
Chủ ngữ là you và thì của câu hỏi đuôi giống như vế giới thiệu
Dịch nghĩa:Bạn không biết tôi là một nghệ sĩ đúng không?
Câu 10: D
Tường thuật khẳng định, đi phủ định
Chủ ngữ là it và thì của câu hỏi đuôi giống như vế giới thiệu
Dịch nghĩa:Ở đây khá ấm áp đúng khơng?
Câu 11: B
- Trong câu có các TRẠNG TỪ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly,
scarely, little… thì câu đó được xem như là câu phủ định – phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng
định
Đại từ nhân xưng đuôi cho this/that là IT, these/those là THEY
Dịch nghĩa: Điều có hầu như chẳng có giá trị đúng không?
Câu 12: A
Tường thuật khẳng định, đuôi phủ định
Chủ ngữ là he và thì của câu hỏi đuôi giống như vế giới thiệu
Dịch nghĩa: Oh,anh ta muốn chúng ta cùng làm phim đúng không?
Câu 13: B
Tường thuật khẳng định, đi phủ định
Chủ ngữ là I và thì của câu hỏi đuôi giống như vế giới thiệu
Dịch nghĩa: Tơi sẽ nói đại khái với bạn thơi có được khơng?
Câu 14: A

- Trong câu có các TRẠNG TỪ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly,
scarely, little… thì câu đó được xem như là câu phủ định – phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng
định
Dịch nghĩa: Bạn ít khi thấy những thứ này gần đây đúng không?
Câu 15: A
- Trong câu có các TRẠNG TỪ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly,
scarely, little… thì câu đó được xem như là câu phủ định – phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng
định
Chủ ngữ là women(số nhiều), chuyển sang đại từ nhân xưng là they
Dịch nghĩa: Phụ nữ thường ít phạm tội đúng khơng?
Câu 16: D
- Trong câu có các TRẠNG TỪ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly,
scarely, little… thì câu đó được xem như là câu phủ định – phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng
định
Chủ ngữ là những đại từ bất định “Everyone, someone, anyone, no one, nobody…” câu hỏi
đuôi là “they”
- Dịch nghĩa: Không ai biết câu trả lời đúng không?
Câu 17: B
Tường thuật khẳng định, đuôi phủ định
Câu hỏi đuôi cũng được thành lập với các động từ khuyết thiếu (modal verb) : can, could,
may, might, should, must,need… và cũng được thành lập giống như câu hỏi đuôi với động từ


VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

to be và trợ động từ
Dịch nghĩa: Chúng ta nên gọi Rita đúng không?
Câu 18: A
Tường thuật phủ định, đuôi khẳng định
Câu hỏi đuôi cũng được thành lập với các động từ khuyết thiếu (modal verb) : can, could,

may, might, should, must,need… và cũng được thành lập giống như câu hỏi đuôi với động từ
to be và trợ động từ
Chủ ngữ là Monkeys (số nhiều) chuyển sang đại từ nhân xưng là they
Dịch nghĩa: Những con khỉ không thể hát đúng không?
Câu 19: C
Tường thuật phủ định, đuôi khẳng định
Chủ ngữ These books (số nhiều) chuyển sang đại từ nhân xưng là they
Dịch nghĩa: Những quyển sách này không phải của bạn đúng không?
Câu 20: C
Tường thuật phủ định, đuôi khẳng định
Chủ ngữ là Bob, danh từ riêng chỉ người chuyển sang đại từ nhân xưng là he
Dịch nghĩa: Bob không đẹp trai đúng không?
Câu 21: A
Chủ ngữ là những đại từ bất định “Everyone, someone, anyone, no one, nobody…” câu hỏi
đi là “they”
No one là chủ ngữ có nghĩa là mệnh đề giới thiệu đang ở dạng phủ định, câu hỏi đuôi sẽ ở
dạng khẳng định.
Dịch nghĩa: Không ai chết trong vụ tai nạn đúng không?
Câu 22: C
Tường thuật khẳng định, đuôi phủ định
Chủ ngữ là The air-hostess, danh từ số ít chỉ người chuyển sang đại từ nhân xưng là she
Dịch nghĩa: Cô phục vụ máy bay biết thời gian cô ấy đã ở đây đúng không?
Câu 23: B
Tường thuật khẳng định, đuôi phủ định
Đại từ nhân xưng đuôi cho this/that là IT, these/those là THEY
Dịch nghĩa: Đây là lần thứ hai cô ấy ở đây đúng không?
Câu 24: A
Tường thuật khẳng định, đuôi phủ định
Câu hỏi đuôi cũng được thành lập với các động từ khuyết thiếu (modal verb) : can, could,
may, might, should, must,need… và cũng được thành lập giống như câu hỏi đuôi với động từ

to be và trợ động từ
Dịch nghĩa:Họ phải làm như đã được bảo đúng không?
Câu 25: B
- Trong câu có các TRẠNG TỪ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly,
scarely, little… thì câu đó được xem như là câu phủ định – phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng
định
Chủ ngữ là 'he' và thì của câu hỏi đi giống như vế giới thiệu thì HTĐ, trợ động từ với chủ
ngữ 'he' là 'does'
Dịch nghĩa: Anh ta hầu như giờ chẳng có gì đúng khơng?
Câu 26: A
- Trong câu có các TRẠNG TỪ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly,
scarely, little… thì câu đó được xem như là câu phủ định – phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng
định


VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Chủ ngữ và thì của câu hỏi đi giống như vế giới thiệu
Dịch nghĩa: Bạn chưa từng đến Ý đúng không?
Câu 27: A
Tường thuật khẳng định, đuôi phủ định
Chủ ngữ và thì của câu hỏi đi giống như vế giới thiệu
Dịch nghĩa: Sally đã nộp báo cáo đúng không?
Câu 28: B
Tường thuật khẳng định, đuôi phủ định
Chủ ngữ và thì của câu hỏi đi giống như vế giới thiệu
Dịch nghĩa: Bạn có vé tham gia trị chơi đúng khơng?
Câu 29: A
Tường thuật khẳng định, đuôi phủ định
Chủ ngữ và thì của câu hỏi đi giống như vế giới thiệu

Dịch nghĩa: Tom biết Alice đúng không?
Câu 30: D
Ở câu mệnh lệnh ta dùng đuôi hỏi WILL YOU hoặc WON’T YOU
Dịch nghĩa: Bạn vào bếp đi được không?
Mời các bạn vào tham khảo các bài tiếp theo tại: />


×