Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Tổng cầu và mô hình số nhân cơ bản pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.66 KB, 21 trang )

12/12/2010
1
Chơng 4Chơng 4
Tổng cầu và mô hTổng cầu và mô hìình nh
số nhân cơ bảnsố nhân cơ bản
N.A.ĐOàN KTQL- ĐHBKHNN.A.ĐOàN KTQL- ĐHBKHN
Y=Y
n
Y<Y
n
Y>Y
n
U=U
n
U>U
n
U<U
n
P*
AD LAS AS
E
Y* Y
n
Hình 3.12. Tổng cung, tổng
cầu quyết định mức giá và
sản lợng cân bằng của nền
kinh tế.
P
P
0
Q


0
Q
SS
DD
Hỡnh 4.0. Quan h cung
cu, giỏ v sn lng cõn
bng ca mt th trng
Trong iu kin Y<Y
n
, sn lng do cu
quyt nh
Tp trung phõn tớch tng cu: bin ng ca
tng cu do nguyờn nhõn gỡ v tỏc ng n sn
lng ra sao?
4.1. Tổng quan về mô hình số nhân cơ bản
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
12/12/2010
2
Mc tiờu
-Xõy dng mụ hỡnh phn ỏnh vn ng ca nn kinh t
trong iu kin Y<Y
n
.
- Phõn tớch kh nng iu tit nn kinh t thụng qua cu
4.1. Tổng quan về mô hình số nhân cơ bản (tiếp)
iu kin xõy dng mụ hỡnh:
Y<Y
n
; P khụng i; R khụng i
c im mụ hỡnh:

Mụ hỡnh trong ngn hn
Sn lng do cu quyt nh (khụng cú ng cung)
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
4.1. Tổng quan về mô hình số nhân cơ bản (tiếp)
4.1. Tổng quan về mô hình số nhân cơ bản
4.2. Xác định thu nhập quốc dân trong nền kinh
tế giản đơn
4.3. Xác định sản lợng dựa trên nguyên tắc tiết
kiệm bằng đầu t theo kế hoạch
4.4. Xác định sản lợng trong mô hình có sự
tham gia của chính phủ
4.5. Xác định sản lợng trong nền kinh tế mở
4.6. Tóm tắt các yếu tố tác động đến tổng cầu
4.7. Độ dốc của đờng tổng cầu và các số nhân
chi tiêu
Ni
dung
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
12/12/2010
3
4.2. Xác định thu nhập quốc dân trong
nền kinh tế giản đơn
Tiờu dựng ca cỏc h gia ỡnh
C=(?) Chi tiờu ca cỏc gia ỡnh ph thuc nhng gỡ?
C=(thu nhp kh dng)
C.3: DI=GNP
mp
-T
e
-T

d
-GBS+Tr.
DI=GDP
mp
+NIA-NT-GBS
n gin húa DI
Khụng phõn bit GDP v GNP (NIA=0)
Sn lng hoc thu nhõp thc t: Y
GBS=0
Tỏch thu giỏn thu khi DI
n gin húa DI Yd
Y
NT
Yd
Y
ad
=C+I
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
Tiờu dựng ca cỏc h gia ỡnh (tip)
C= (Yd);
Nn kinh t gin n: NT=0; Yd=Y C = (Y);
Hàm tiêu dùng phản ánh mức tổng tiêu
dùng mong muốn ở mỗi mức thu nhập
đợc quyền sử dụng của các cá nhân.
V th:
Cú Y
1
tiờu dựng C
1
.

Cú Y
C
S
Y
1
Y
2
Hình.4.1. Hàm tiêu dùng
C
C
2
C
1
C
0
Y
C
B
A
Hm s: C = C
0
+ Y
C
Y
C
Y
= mpc
C = C
0
+ mpcY

4.2. Xác định thu nhập quốc dân
trong nền kinh tế giản đơn
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
12/12/2010
4
Tit kim
Tit kim l phn cũn li ca thu nhp
sau tiờu dựng
S=Y-C
S=Y-(C
0
-mpcY) = -C
0
+ (1-mpc)Y
S = -C
0
+mpsY.
Vớ d: C=100+0,8Y

S= -100 + 0,2Y
S, C
500
100
-100
500 Y
C
S
Hình 4.2.
Hàm tiêu dùng C=100+0,8Y
Hàm tiết kiệm S=-100+0,2Y

4.2. Xác định thu nhập quốc dân
trong nền kinh tế giản đơn
Vớ d:
C=100+0,8Y
500 Y
C
500
100
C
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
I=

(R)
Hình 6.1: Li suất và chi
tiêu đầu t có kế hoạch
R
1
R
2
I
1
I
2
u t
u t =(?)
u t = (T sut sinh li d
tớnh; R)
Quan h I v R
Lói sut gim u t tng
I = I

0
- nR; I=(R)
Quan h I v Y
I
I
Y
Hình 4.3. Đờng đầu t
trong quan hệ với thu nhập
4.2. Xác định thu nhập quốc dân
trong nền kinh tế giản đơn
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
12/12/2010
5
Y
ad
=300+0,8Y
Y
Y
ad
300
100
Hình 4.4. Đờng tổng cầu
C=100+0,8Y
Vớ d:
C=100+0,8Y
I=200
Y
ad
= 300+0,8Y
4.2. Xác định thu nhập quốc dân

trong nền kinh tế giản đơn
Y
C
C
Y
I I
Y
Y
ad
C
Y
ad
=C+I
I
ng tng cu
Y
ad
=C+I
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
4.2. Xác định thu nhập quốc dân
trong nền kinh tế giản đơn
Y
1
ad
= 300 + 0,8Y
Y
ad
= Y
Y = 300+0,8Y;



Y
1
= 1500
Vớ d: C=100+0,8Y
I=200
Y
ad
1500
1500 Y
Mụ hỡnh s nhõn c bn
E
Xỏc nh sn lng cõn bng
Nguyờn tc:
Y<Y
n
sn lng do cu quyt nh V trớ nn kinh t Y
ad
Y=Y
ad
k cõn bng V trớ nn kinh t ng phõn giỏc
V trớ nn kinh t nm giao im ca ng tng cu v ng
phõn giỏc


N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
12/12/2010
6
iu chnh v cõn bng
Gi nh Y=1400

C=100+0,8X1400=1220; I=200
Y
ad
=1420; Thiu hng: 20
B.1. Thiu 20 Sn xut tng Y=20 C=0,8x20=16
S=4
B.2. Thiu 14 Sn xut tng Y=16 C=0,8x16=12,8
S=3,2

Y=20+20x0,8+20x0,8
2
+.= 20x1/(1-0,8)=100
Sn lng tr v mc cõn bng
4.2. Xác định thu nhập quốc dân
trong nền kinh tế giản đơn
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
1500
1420
1400
1400 1500 Y
Y
ad
Hình 4.5. Sản lợng cân bằng và
điều chỉnh về cân bằng
E
4.2. Xác định thu nhập quốc dân
trong nền kinh tế giản đơn
iu chnh v cõn bng
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
12/12/2010

7
S nhõn u t
S nhõn H s khuch i.
Khuch i cỏi gỡ?
400
300
Y
2
ad
Y
1
ad
1500 2000 Y
Y
ad
1
2
Hình 4.6. Tác động của tăng
đầu t đến tổng sản phẩm
Y=500
I=100
= 5 = k
t
Y=2000
I=100 Y=500






=
+=
Y
ad
Y
0,8Y400
ad
Y
Cho I=100





=
+
=
YY
0,8Y
300
Y
ad
ad
Ban u: C=100+0,8Y
I=200
Y=1500
4.2. Xác định thu nhập quốc dân
trong nền kinh tế giản đơn
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
Bn cht ca s nhõn u t

B.1. I=100

SX hng T

Y=100

C=0,8x100=80
S=20
B.2. C=80 SX hng TD tng

Y=80

C=0,8x80 =64
S=16


B.3. C=64 SX hng TD tng

Y=64

C=0,8x64 =.
S =.



Y=100+100x0,8+100x0,8
2
+.= 100x1/(1-0,8)=500
Y= I x
1

1-mpc
K
t
=
1
1-mpc
Chi u t tng dn n tng cu tng v sn lng - thu nhp
tng. Vic tng thu nhp kộo theo tng chi tiờu ca cỏc h gia ỡnh v
tng sn lng thu nhp nhiu bc tip theo. Kt qu cui cựng
l sn lng tng gp nhiu ln.
4.2. Xác định thu nhập quốc dân
trong nền kinh tế giản đơn
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
12/12/2010
8


A
Y
2
ad
Y
1
ad
Y
1
Y
2
Y=Aìk
Y

ad
Hình 4.7. Tác động của thay đổi chi tiêu
tự định đến tổng cầu và sản lợng
A
S nhõn





=
+=
Y
ad
Y
0,8Y300
ad
Y
Y=2000
C
0
=100

Y=500
Y=500
I=100
= 5 = k






=
+=
Y
ad
Y
0,8Y400
ad
Y
Cho C
0
=100
Ban u: C=100+0,8Y
I=200
Y=1500
Vic thay i chi tiờu t nh tỏc ng n sn lng
tng t nh thay i u t s nhõn chung
4.2. Xác định thu nhập quốc dân
trong nền kinh tế giản đơn
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
4.3. Xác định sản lợng dựa trên nguyên tắc
tiết kiệm bằng đầu t theo kế hoạch
C.3: S = I Nn kinh t cõn bng
Cho:






=
+
=
200I
0,2Y
-100
S
S=I Y=1500
Cho I=100 Y=2000
Hình 4.8. Sản lợng cân bằng
ở mức đầu t theo kế hoạch
bằng tiết kiệm
S;I
S
1500 2000 Y
I
-100
200
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
12/12/2010
9
4.4. X¸c ®Þnh S¶n l−îng trong m« h×nh
cã sù tham gia cña chÝnh phñ
Chính
phủ
Thuế
Chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ
4.4.1. Ảnh hưởng chi tiêu của chính phủ đến sản lượng
G=ƒ(?)
Quan hệ G và Y trong ngắn hạn?

G
G
Y
Hình 4.0. Chi tiêu của chính phủ
trong quan hệ với thu nhập
Y
ad
=C+I+G
N.A.§ - KTQL - §HBKHNN.A.§ - KTQL - §HBKHN
Y
ad
=C+I
Y
Y
ad
800
300
100
H×nh 4.4. §−êng tæng cÇu
(I=200; G=500)
C=100+0,8Y
Y
ad
=C+I+G
Đường tổng cầu và
sản lượng cân bằng
Y
ad
=C+I+G
4.4. X¸c ®Þnh S¶n l−îng trong m« h×nh

cã sù tham gia cña chÝnh phñ
4.4.1. Ảnh hưởng chi tiêu của chính phủ đến sản
lượng (tiếp)
N.A.§ - KTQL - §HBKHNN.A.§ - KTQL - §HBKHN
12/12/2010
10
4.4. X¸c ®Þnh S¶n l−îng trong m« h×nh
cã sù tham gia cña chÝnh phñ
400
300
Y
3
ad
Y
1
ad
1500 4000 Y
Y
ad
2
3
H.4.0. Tác động của chi tiêu
của chính phủ





=
+=

Y
ad
Y
0,8Y800
ad
Y
Cho:
C=100+0,8Y
I=200
G=500
 Y=4000
Câu hỏi: Tại sao G tăng
dẫn đến Y tăng và tăng
gấp nhiều lần?
4.4.1. Ảnh hưởng chi tiêu của chính phủ đến sản lượng (tiếp)
N.A.§ - KTQL - §HBKHNN.A.§ - KTQL - §HBKHN
4.4.2. Ảnh hưởng của thuế đến sản lượng
NT=ƒ(?)
Xét 2 trường hợp: - Thuế cho trước
- Thuế = ƒ(Thu nhập)
4.4.2.a. Thuế độc lập với sản lượng
Y
ad
=C+I+G  NT nằm ở đâu?
Y
NT
Yd C=C
0
+mpc x Yd
S

4.4. X¸c ®Þnh S¶n l−îng trong m«
h×nh cã sù tham gia cña chÝnh phñ
N.A.§ - KTQL - §HBKHNN.A.§ - KTQL - §HBKHN
12/12/2010
11
4.4. Xác định Sản lợng trong mô
hình có sự tham gia của chính phủ
Cho: C=100+0,8Yd
I=200
G=500
NT=500





=
+=
Y
ad
Y
500)-0,8(Y800
ad
Y





=

+=
Y
ad
Y
0,8Y
400
ad
Y



Y = 2000;
Y=-2000
Thu c lp vi sn lng



800
400
300


G=500
Y
3
ad
Y
4
ad
Y

1
ad
Y
ad
Hình 4.10. Tác động của thuế và chi
tiêu của chính phủ đến sản lợng
1500 2000 4000 Y
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
4.4.2.a. Thu c lp vi sn lng (tip)


C
Y
2
ad
Y
1
ad
Y
1
Y
2


Y=


ìì
ìk
Y

ad
NT


S


Yd>0


NT<0
Hình 4.9. Thay đổi thuế tác
động đến sản lợng thông
qua tiêu dùng
Tỏc ng:
NT tng Yd gim C gim, S gim
C=C
0
+mcp(Y-NT)=C
0
+mpc.Y mpc.NT
Khi cú NT C=-mpc. NT
Y= A.k = -mpc.Y.k
Trong vớ d trờn: NT=500 C=-400
Y=-400x5=-2000.
4.4. Xác định Sản lợng trong mô
hình có sự tham gia của chính phủ
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
12/12/2010
12

4.4.2.b. Hệ quả về tác động đồng thời
của chi tiêu của chính phủ và thuế
Trong ví dụ trên:
a): G=0; NT=0 có Y
1
=1500
b): ∆G=500  Y
2
=4000; ∆Y=2500
c): ∆G=500, ∆NT=500  Y
3
=2500
So sánh Y
3
với Y
1
 ∆Y=500
Hệ quả:
Khi có ∆G=∆NT 

 ∆Y= ∆G=∆NT
4.4. X¸c ®Þnh S¶n l−îng trong m«
h×nh cã sù tham gia cña chÝnh phñ
800
400
300

∆∆
∆G=500
Y

3
ad
Y
4
ad
Y
1
ad
Y
ad
H×nh 4.10. T¸c ®éng cña thuÕ vµ chi
tiªu cña chÝnh phñ ®Õn s¶n l−îng
1500 2000 4000 Y
N.A.§ - KTQL - §HBKHNN.A.§ - KTQL - §HBKHN
Chứng minh:
Có Y
0
ad
=C
0
+mpc(Y-NT
0
)+I+G
0
.
Cho ∆G=∆NT
 Y
1
ad
=C

0
+mpc(Y-NT
0
- ∆NT)+I+Y+G
0
+ ∆G
 Y
1
ad
=C
0
+mpc(Y-NT
0
)+I+G
0
+ ∆G(1-mpc)
 ∆A= ∆G(1-mpc)
∆Y= ∆A.k=∆G(1-mpc)1/(1-mpc)
 ∆Y=∆G=∆NT
Hệ quả:
Khi có ∆G=∆NT 

 ∆Y= ∆G=∆NT
4.4. X¸c ®Þnh S¶n l−îng trong m«
h×nh cã sù tham gia cña chÝnh phñ
N.A.§ - KTQL - §HBKHNN.A.§ - KTQL - §HBKHN
12/12/2010
13
4.4.2.c. Thu cho di dng t l
NT=tY

Vớ d ó cú:
C=100+0,8Yd
I=200
G=500
NT=500





=
+=
Y
ad
Y
0,8Y400
ad
Y

800
400
Y
3
ad
Y
4
ad
Y
5
ad

Hình 4.11. Tác động của thuế
cho dới dạng tỷ lệ đến tổng
cầu và sản lợng
Y
ad
1500 2000 4000 Y
4.4. Xác định Sản lợng trong mô hình
có sự tham gia của chính phủ
Thay i:
C=100+0,8Yd
I=200
G=500
t=0,25





=
+=
Y
ad
Y
0,25)Y-0,8(1800
ad
Y






=
+=
Y
ad
Y
0,6Y800
ad
Y
Y=2000


Y=2000
t=0,25
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
C=C
0
+mpc.Yd=C
0
+ mpc.(1-t)Y
C=C
0
+mpc.Y
mpc: t l tiờu dựng biờn t Yd
mpc=mpc(1-t): t l tiờu dựng biờn t Y
Chỳ ý
Vớ d: C=100+0,8Y
mpc
C=100+0,8Yd
mpc

N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
12/12/2010
14
4.4.3. Ngõn sỏch v cõn bng ngõn sỏch
NT
G
G
Y
Y
0
(ứng với NS cân bằng)
Thõm ht
Thng d
Hình 4.12. Ngân sách của
chính phủ và sản lợng
NT
Cú: G c lp vi Y
NT=(Y)


Khi ti Y
0
cú G=NT
Y>Y
0
ngõn sỏch thng d
4.4. Xác định Sản lợng trong mô hình
có sự tham gia của chính phủ
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
4.4. Xác định Sản lợng trong mô hình

có sự tham gia của chính phủ
4.4.4. S nhõn trong nn kinh t úng
Cú:





=
+++=
YY
GIt)Ympc(1CY
ad
0
ad
Y[1-mpc(1-t)] = A


Y= A
1
1-mpc(1-t)


Y= A
1
1-mpc(1-t)


k


=
1
1-mpc(1-t)
12/12/2010
15
4.5. Xác định sản lợng trong nền kinh tế mở
4.5.1. nh hng ca xut, nhp khu n sn lng
X
X
Y
th xut khu trong
quan h vi Y
Y
ad
=C+I
Y
Y
ad
1000
800
300
100
Hình 4.4. Đờng tổng cầu
(I=200; G=500; X=200)
C=100+0,8Y
Y
ad
=C+I+G+X
Y
ad

=C+I+G
X=(?)
Quan h X v Y? k: Y<Y
n
X c lp vi Y
Y
ad
=C+I+G+X
Khi a X vo, ng tng
cu dch chuyn lờn.
Y
ad
=C+I+G+X-M
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
M=(?)
M=(thu nhp); M=mpm.Y
Khi a M vo, ng tng cu quay.
Hình 4.4. Đờng
tổng cầu quay
Y
Y
ad
Y
ad
=C+I+G+X
Y
ad
=C+I+G+X-M
4.5. Xác định sản lợng trong nền kinh tế mở
4.5.1. nh hng ca xut, nhp khu n sn lng

N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
12/12/2010
16
Tip vớ d trờn:
C=100+0,8Yd
I=200
G=500
t=0,25
X=200





=
+=
Y
ad
Y
0,25)Y
-0,8(11000
ad
Y





=
+=

Y
ad
Y
0,6Y1000
ad
Y
Y=2500


1000
800
Y
6
ad
Y
5
ad
Hình 4.13. Tác động của xuất
khẩu đến sản lợng
2000 2500 Y
Y
ad
4.5.1. nh hng ca xut, nhp khu n sn lng (tip)
4.5. Xác định sản lợng trong nền kinh tế mở
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
4.5. Xác định sản lợng trong nền kinh tế mở
Khi cú nhp khu:
C=100+0,8Yd
I=200
G=500

t=0,25
X=200
M=0,1Y





=
+=
Y
ad
Y
0,1Y-0,25)Y-0,8(11000
ad
Y





=
+=
Y
ad
Y
0,5Y1000
ad
Y
Y=2000



1000
800
Y
6
ad
Y
7
ad
Hình 4.13. Tác động của xuất khẩu
và nhập khẩu đến sản lợng
2000 2500 Y
Y
ad
4.5.1. nh hng ca xut, nhp khu n sn lng (tip)
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
12/12/2010
17
X,
M
X
Y
Y
0
(NX=0)
Thặng d
Thâm hụt
Hình 4.14. Cán cân
thơng mại quốc tế

M
4.5.2. Cỏn cõn thng mi
X c lp vi Y
M=(Y)
Ti Y
0
cú X=M
Vi Y>Y
0
cú NX<0
4.5. Xác định sản lợng trong nền kinh tế mở
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
4.5. Xác định sản lợng trong nền kinh tế mở
4.5.3. S nhõn trong nn kinh t m





=
++++=
YY
mpmY-XGIt)Ympc(1CY
ad
0
ad


Y[1-mpc(1-t)+mpm] = A



Y = A
1
1-mpc(1-t)+mpm


Y= A
1
1-mpc(1-t)+mpm


k
m
=
1
1-mpc(1-t)+mpm
12/12/2010
18
Yu t Thay i thnh phn ca Y
ad
Tỏc ng n tng cu
C
0
I
G
NT
t
X
mpm
A= C

0
A= I
A= G
A= C=-mpc. NT
H s gúc mi: mpc(1-t- t)
A= X
H s gúc mi:
mpm(1-t)+mpm+ mpm
Dch chuyn mt khong bng C
0
Dch chuyn mt khong bng I
Dch chuyn mt khong bng G
Dch chuyn mt khong bng C
Tng cu quay xung nu t<0
Dch chuyn mt khong bng X
Tng cu quay xung nu mpm<0
Bng 4.1. Thay i cỏc yu t v nh hng n tng cu
4.6. Tóm tắt các yếu tố tác động đến tổng cầu
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
4.7. độ dốc của đờng tổng cầu
và Các số nhân chi tiêu
4.7.1. dc v h s gúc
tg

=mpc
tg

=mpc(1-t)-mpm
tg


=mpc(1-t)
Y
1
ad
Y
2
ad
Y
3
ad
Y
ad
Y
Hình 4.15. Độ dốc và hệ số góc
của tổng cầu (của nền kinh tế
giản đơn Y
1
ad
, nền kinh tế đóng
Y
2
ad
và nền kinh tế mở Y
3
ad
)
Y
1
Y
2

C
1
C
2
C
0


Y


C
tg
Hỡnh 4.0. ng tiờu dựng C cú
h s gúc bng mpc.
C
Y
tg = = mpc
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
12/12/2010
19
A α
αα
α D

∆∆
∆Y
B
C


∆∆
∆A
Y
H×nh 4.16. HÖ sè gãc vµ sè
nh©n chi tiªu
4.7.2. Hệ số góc và số nhân chi tiêu
DAB là tam giác vuông cân, có DA=DB
∆Y
∆A∆Y
∆Y
BCBD
∆Y
CD
tgα

=

==
cÇu tæng cñagãc sè HÖ-1
1
k =
∆Ytgα = ∆Y -∆A  ∆Y(1- tgα) = ∆A
 ∆Y= ∆A
1
1-tgα
4.7. ®é dèc cña ®−êng tæng cÇu
vµ C¸c sè nh©n chi tiªu
N.A.§ - KTQL - §HBKHNN.A.§ - KTQL - §HBKHN
Bảng 4.2. Tóm tắt hệ số góc của tổng cầu và số nhân chi tiêu
Nền kinh tế Hệ số góc Số nhân chi tiêu

Nền kinh tế giản đơn mpc
Nền kinh tế đóng mpc(1-t)
Nền kinh tế mở mpc(1-t)-mpm
k
m
=
1
1-mpc(1-t)+mpm
k

=
1
1-mpc
k
đ
=
1
1-mpc(1-t)
Ví dụ:
mpc=0,8; t=0,2; mpm=0,1
k

=1/(1-0,8)=5;
4.7. ®é dèc cña ®−êng tæng cÇu
vµ C¸c sè nh©n chi tiªu
k
đ
=1/[1-0,8(1-0,2)]=2,5;
 k
m

=1/[1-0,8(1-0,2)+0,1]=2.
N.A.§ - KTQL - §HBKHNN.A.§ - KTQL - §HBKHN
12/12/2010
20
4.8. T¸c ®éng cña c¸c chÝnh s¸ch kinh tÕ
trong m« h×nh sè nh©n c¬ b¶n
4.8.1. Tác động của chính sách tài chính
Chính sách tài chính?
Thay đổi chi tiêu của chính phủ: ∆Y= ∆G.k
Thay đổi thuế: ∆Y= - ∆C.k = -mpc.∆NT.k
4.8.2. Tác động của chính sách xuất nhập khẩu
Chính sách xuất nhập khẩu?
Khuyến khích xuất: ∆Y= ∆X.k
……
N.A.§ - KTQL - §HBKHNN.A.§ - KTQL - §HBKHN
Ý nghĩa của mô hình
Y
ad
= C + I + G + X – M
I X Sản lượng giảm gấp nhiều lần
NT C ; G Chính sách tài chính
R I Chính sách tiền tệ
X M Chính sách xuất nhập khẩu
Y<Y
n
 Sản lượng do cầu quyết định
 Ổn định nền kinh tế thông qua tổng cầu.
N.A.§ - KTQL - §HBKHNN.A.§ - KTQL - §HBKHN
12/12/2010
21

Câu hỏi cần chú ý
Tại sao khi đầu tư tăng, sản lượng lại tăng và
tăng gấp nhiều lần?
Tại sao C.4 có tên gọi là “tổng cầu và mô hình
số nhân”?
Ví dụ 1:
C=100+0,8Y
I=200
G=500
t=0,25
X=200
M=0,1Y
VÍ DỤ

×