Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Khoa Công nghệ Thông tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.12 MB, 99 trang )

Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Cơng

Giáoătrình CorelDRAW

GIÁO TRÌNH CorelDRAW
PH N I: PH N C S
BẨI 1: GI I THI U, KH I Đ NG, THOÁT
I. GI I THI U

CorelDRAW X6 lƠ m t ch ng trình đồ ho cao c p d s d ng nh t. Các
tính nĕng cũ đ c đ c hoƠn thi n vƠ r t nhi u tính nĕng m i đ c thêm vƠo.
CorelDRAW X6 đó lƠ n i các hình vector nh bitmap vƠ vĕn b n đ c hoƠ
quy n v i nhau trong m t trang trình bƠy.
- K t h p nhi u trang v v i các kích c khác nhau trong m t file b n v .
- C a s Docker Object Manager qu n lý đ i t

ng linh đ ng vƠ hoƠn h o.

- Các tính nĕng ch nh s a vĕn b n m nh m nh m t ch
vĕn b n cao c p.

ng trình x lý

- Cơng th c v t ng tác trực quan Interactive Tools giúp b n nhanh chóng
thể hi n đ c ý t ng c a mình.
- B n có thể v thêm những d i tha th

t v i công c tô mƠu Mesh Fill.

- Công c Artistic Media mô ph ng các nét bút c a ho sĩ vƠ còn h n c
th nữa.


- nh bitmap có thể ch nh s a ngay trong CorelDRAW X6 v i nhi u Filter
vƠ Plug-Ins hỗ tr .
- Các b ng mƠu th t đa d ng vƠ b n có thể nhanh chóng t o ra các b ng
mƠu cho riêng mình.
- Hỗ tr m nh m tách mƠu đi n t vƠ in n.
- Hỗ tr xu t b n đi n t vƠ thi t k các trang Web v i định d ng File PDF
vƠ ngôn ngữ HTML.
- Tĕng c ng tự đ ng hoá bằng cách ghi l i hoặc vi t các Script... vƠ n u
c n thì b n có thể l p trình bằng Visual Basic cho CorelDRAW X6.
II. KH I Đ NG CORELDRAW .

Cách 1: VƠo Start/ Program/ CorelDRAW X6/ CorelDRAW X6.
Cách 2: Kích vƠo biểu t

ng CorelDRAW X6 trên n n mƠn hình.

Sau khi kh i đ ng mƠn hình đ u tiên c a Corel xu t hi n khung mƠn hình
Quick Start nƠy gồm 4 thƠnh ph n để kh i ho t CorelDRAW X6. (Welcome to
Corel DRAW )

Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương

-1-


Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Cơng

Giáoătrình CorelDRAW

Hình 1-1: Màn hình đ u tiên c a CorelDRAW X6

a. New blank document : T o khung c a sổ m i để v

nh.

b. Open Recent

: M nhữngăt p tin hình nh đƣ x lý.

c. Open otherầ

: Gọi khung tho i Open Drawing để chọn t p tin hình
nh đƣ l u (m cũ).

d. New from template : Cho phép chọn những trang mƠn nh m u đƣ thi t l p
sẵn mƠ s d ng nh trang g c để b t đ u thi t k .
e. Learning Tools

: Chọn n i dung c a các đ m c c n h
thích (Ph n tự học trực tuy n).

f. What's New

: Li t kê vƠ gi i thích những đặc điểm m i trong
CorelDRAW X6.

ng d n vƠ gi i

Để t o m t trang m i kích đúp chu t vƠo biểu t ng New Graphic trên
mƠn hình để xu t hi n 1 khung c a sổ CorelDRAW X6 tr ng v i m t s thƠnh
ph n mặc định (Hình 1-2).

Vùng Drawing chi m chọn c vùng giữa c a khung c a sổ công c (nằm
bên trái) vƠ thanh tr ng thái. Khung c a sổ Drawing nƠy lƠ n i b n t o nh. M t
vùng c a khung c a sổ Drawing đ c đóng khung đ c gọi lƠ trang v . Đơy
chính lƠ n i những gì s đ c in khi b n ra l nh in.
B n có thể ch a hình nh khơng mu n in trong vùng Drawing bên ngoƠi
trang v ).
Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương

-2-


Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Công
H p công c
(Toolbox)

Thanh tiêu đ
(Title bar)

Vùng n n tr ng
(Desktop)

Thanh menu ngang
(Menu bar)

Thanh tr ng thái
(Status bar)

Giáoătrình CorelDRAW
Thanh cơng c chu n
(Standard toolbar)


Trang v
(Drawing page)

Th c đo
(Rulers)

Thanh thu c tính
(Property bar)

B ng màu
(Color palette)

Hình 1-2: Màn hình chính c a CorelDRAW X6
1. Menu
a. Menu bar (menu ngang)
Menu bar trên đ nh c a mƠn hình, ngay d i thanh tiêu đ (tile bar) c a
mƠn hình mặc định (Hình 1-2). B n khơng thể thay đổi vị trí mặc định c a nó
trên mƠn hình. Trên menu bar có 11 mặc định, b n có thể thêm menu theo ý b n
menu bar, khi click vƠo menu s xu t hi n m t menu th xu ng ch a các l nh.
b. Menu điều khiển cửa sổ:
Nó nằm t n cùng bên trái c a Menu bar (K bên nó lƠ Menu File) vƠ
đ c ký hi u bằng biểu t ng hình khinh khí c u c a CorelDRAW. Menu đi u
khiển c a sổ chính các l nh c b n để đi u khiển c a sổ nh Restore, Move,
Size, Minimize, Close vƠ Next. B n cũng có thể truy xu t các l nh nƠy bằng
cách kích vƠo biểu t ng khinh khí c u k t "Corel DRAW" trên thanh tiêu
đ (Title bar) hay nh n tổ h p phím Alt + Space bar
Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương

-3-



Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Cơng

Giáoătrình CorelDRAW

c. Truy xuất Menu bằng cách click phải chuột
Trong CorelDRAW X6 b n có thể
click chu t ph i để m menu. N u
khơng có đ i t ng nƠo đang đ c
chọn, b n click ph i chu t vƠo trang v
hoặc vùng xung quanh trang v
(desktop) Menu Document s xu t hi n
nh hình d i. Click vƠo l nh Create
Object trong menu nƠy chọn các công
c t h p cơng c . N u b n chọn Sprial
thì con tr s chuyển đổi thƠnh con tr
c a công c Sprial.
Hìnhă1-3
N u b n chọn m t nhóm các đ i t ng vƠ
click chu t ph i v i chúng thì menu Object s
xu t hi n nh Hình 1-4, menu nƠy lƠ menu
c m ngữ c nh, vì th những m c trong menu
nƠy s tuỳ thu c vƠo đ i t ng đ c chọn.
Menu Object xu t hi n khi có ít nh t 2 đ i
t ng đ c lựa chọn.

Hình 1-4
Menu Toolbar
M t trong những menu hữu d ng nh t nh

Hình 1-5. B n có thể m nó bằng cách click
ph i chu t vƠo thanh công c chuẩn (Standard
Toolbar) hoặc vƠo thanh thu c tính (Property
bar) hoặc h p cơng c Tool box. Menu nƠy
cho phép b n hiển thị những thanh cơng c
(Toolbar) trên mƠn hình.
Hình 1-5
Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương

-4-


Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Cơng

Giáoătrình CorelDRAW

2. Thanh công c chu n (Standard Toolbar):
Nằm ngay d i Menu bar (xem hình 1-2). Thanh cơng c nƠy ch a các nút t t
(Shortcut bottoms) để thực hi n nhi u ch c nĕng trong CorelDRAW cùng v i các
nút t t vƠ h p danh sách các c p đ phóng to, nh trang v khác nhau (Zoom).

Hình 1-6
Bi u t
New

ng

Ch c nĕng
M m tb nv m i


Open

M m t b n v đƣ có

Save

L u t p tin hi n hƠnh. N u t p tin ch a đ c
l u tr c đó thì h p tho i Save As s xu t hi n

Print

Hiển thị h p tho i Print

Cut

Xoá đ i t
Clipboad

Copy

Đ a các đ i t ng đ c chọn vƠo Clipboad
nh ng không xoá chúng

Paste

Dán đ i t
v

Undo


Huỷ b thao tác tr

Undo Multiple actions

Hiển thị h p danh sách cho phép huỷ b nhi u
thao tác tr c đó

Redo

Thực hi n l i các thao tác đ

Redo Multiple actions

Hiển thị h p danh sách cho phép thực hi n
nhi u thao tác huỷ b tr c đó

Import

M h p tho i Import

Export

M h p tho i Export

ng đ

c chọn vƠ đ a chúng vƠo

ng ch a trong Clipboad vƠo trang


Zoom level list box Xem gi i thích tr

c đó

c huỷ b tr c đó

c đơy trong trang nƠy.

Application Lauuncher

M m t danh sách cho phép m các ng d ng
hoặc ti n ích khác c a CorelDRAW

Search content

M ăc aăsổătìmăki măhìnhă nhăvƠăFontăchữ

Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương

-5-


Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Cơng

Giáoătrình CorelDRAW

3. Thanh thu c tính (Property)
Hi n thơng tin c a đ i t ng b t kỳ đƣ chọn trong vùng Drawing, do v a
kh i đ ng ch ng trình CorelDRAW vƠ vùng Drawing ch a có m t đ i t ng
hình nh nƠo, nên thanh Property hi n " No Slection" Thanh Property cũng hi n

thông tin v trang in hi n hƠnh.
LƠ m t thanh c m ngữ c nh ch a các l nh, những xác l p vƠ tuỳ chọn trên
thanh nƠy, s thay đổi ph thu c vƠo công c thay đ n đ i t ng đang đ c
chọn. Thanh thu c tính nằm ngay d i thanh cơng c chuẩn Standard (Hình 1-7)

Hình 1-7
L i ích c a thanh thu c tính lƠ lƠm gi m vi c ph i dùng nhi u l nh Menu
hay truy xu t t i nhi u h p tho i. Khi lƠm vi c v i CorelDRAW b n s khám
phá ra nhi u giá trị hữu ích th t sự c a thanh nƠy.
B i vì thanh thu c tính s thay đổi khi b n thay đổi công c , do v y bƠi nƠy
khơng đ c p sơu v nó. Tính linh ho t c a thanh thu c tính s th y rõ khi b n
học v các l nh vƠ các hi n t ng trong các bƠi sau.
4. H p công c (Tool box)
Pick tool
Shape tool
(Công cụ chon đối tượng)
(Chọn và thay đổi đối tượng)
Crop tool
Zoom tool
(Công cụ cắt)
(Xem đối tượng)
Freehand tool
(Công cụ vẽ các đường nét tự do)
Smart Drawing tool
Rectangle tool
(Cơng cụ vẽ thơng minh)
Ellipse tool
(Vẽ hình chữ nhật, hình vng)
(Vẽ đường trịn, hình eệíp)
Polygon tool

(Cơng cụ vẽ hình đa giác)
Shapes
Text tool
(Cơng cụ vẽ các hình đặc bi t)
(Công cụ nhập văn bản)
Table Tool
Parallel Dimension tool
(Công cụ Ệẻ bảng biểu)
(Cơng cụ vẽ đường Ệích thước)
Straight ậ Line Connector tool
(Cơng cụ vẽ đường nối)
Interactive Blend tool
(Hi u ứng hồ tr n)
Color Eyedropper tool
Outline pen
(Chọn màu tô từ đối tượng vẽ)
(Tô màu và thay đổi kiểu đường )
Fill tool
Interactive Fill tool
(Tô màu và thay đổi kiểu nền)
(Tô màu tương tác trực quan)
Hình 1-8
Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương

-6-


Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Cơng

Giáoătrình CorelDRAW


H p cơng c (Hình 1-8) ch c nĕng cơng c c n thi t để t o ra những hình
thể cho vi c minh ho . Có những cơng c giúp cho vi c s a đổi hình dáng vƠ
thay đổi mƠu tô ( Fill color), mƠu đ ng biên (outline color) c a các hình minh
ho . M t vƠi biểu t ng (Icon) trong h p cơng c có hình tam giác nh mƠu đen
góc bên ph i bên d i. N u b n click vƠ giữ nút trái chu t trên tam giác nƠy s
xu t hi n menu sổ ngang (flayout menu) ch a những công c t o hình, hoặc
những biểu t ng cho phép truy xu t t i các h p tho i (dialog box). B n có thể
t o thanh cơng c nổi (floating toolbar) bằng cách kích chu t trái vƠo drag
menu xổ ngang ra kh i h p công c vƠ th vƠo c a sổ v kỹ thu t nƠy còn đ c
gọi lƠ tearing off. B n s bi t s d ng cơng c đó sau. Vi c t o ra các floating
toolbar nhằm m c đích truy xu t nhanh công c .
5. H p tho i (dialog box)
H p tho i lƠ m t c a sổ xu t hi n khi CorelDRAW c n thêm thông tin
tr c khi thực hi n m t thao tác hay m t l nh nƠo đó. B n có thể thao tác trên
h p tho i nƠy bằng cách dùng chu t hoặc bƠn phím.
Cách th hai để chuyển qua l i giữa các nút, h p chọn.... bằng cách dùng
phím TAB. Khi m t nút hoặc m t h p thông s đ c chọn b n có thể dùng các
phím khác nhau để b t t t hoặc nh p dữ li u vƠo.
6. C a s Docker
C a sổ Docker thay th cho nhi u h p
tho i vƠ các h p tho i cu n (Rool up) dùng
trong các phiên b n tr c c a CorelDRAW
Hình 1-9 c a sổ Color Palete Browser.

Hình 1-9
Mặc định c a sổ Doker đ c đặt bên c nh ph i c a mƠn hình k bên b ng
mƠu. B n có thể đặt l i vị trí c a sổ Docker b t kỳ n i nƠo trên mƠn hình.
Để kéo c a sổ Docker, b n click vƠo thanh có 2 đ ng song song trên cùng
c a sổ vƠ drag nó. B n cũng có thể đặt nó tr l i bằng cách nh trên vƠ drag nó v

phía c nh c a mƠn hình. B n cũng có thể m c a sổ Docker bằng cách kích chu t
chọn Window/Docker/Color Palette Browser.
Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương

-7-


Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Cơng

Giáoătrình CorelDRAW

7. B ng màu (color palete)
+ Có thể bị neo hoặc

tr ng thái tự do (nt)

+ Thể hi n b mƠu CMYK
Mặc định trong Corel

Cyan
Magenta
Yellow
Black

Ph

ng pháp tách mƠu khi in

Nút nút cu n lên, cu n xu ng -> click chu t m t l n = chọn
1 ô mƠu. Click chu t ph i = cu n toƠn b mƠu lên hoặc xu ng.

- Ta có thể thay đổi th tự mƠu bằng cách click drag để
chuyển vị trí.
- M toƠn b b ng mƠu bằng cách click phía d
b ng mƠu s tự đ ng thu l i tr ng thái ban đ u.

i chọn xong

- Drag thanh tiêu đ để di chuyển b ng mƠu quanh mƠn hình.
- Đóng b ng mƠu click vƠo nút close.
M b ng mƠu bằng cách click trong c a sổ file hình v .
+ M menu Popup.
+ Chọn View/ Color paletes.
+ Chọn m t s b ng mƠu mu n s d ng.
- N u b ng mƠu
neo nó l i.

tr ng thái tự do, click vƠo thanh tiêu đ để

- Thay đổi tuỳ chọn c a b ng mƠu.
+ Nút Flyout giúp ta truy c p m t s l nh c a b ng mƠu t
menu nƠy ta có thể chọn mƠu tô hoặc mƠu đ ng biên bằng cách
click chu t trái - ph i để gán mƠu cho đ i t ng.
+ Chọn l nh Edit để ch nh s a m t b ng mƠu, m h p tho i
Palete Editor hoặc chọn m t mƠu xác định. Có thể cho các mƠu
thể hi n theo tên bằng cách dùng tuỳ chọn Show color Names.
III. THOÁT KH I CorelDRAW:

- VƠo File chọn Exit.
- Hoặc nh n biểu t


ng Close góc trên cùng bên ph i mƠn hình.

- Hoặc nh n tổ h p phím Alt +F4.

Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương

-8-


Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Công

BẨI 2 : NH P - M

Giáoătrình CorelDRAW

- L U VẨ XU T CÁC FILE

MƠn hình Welcome c a CorelDRAW giúp ta chọn thao tác đ u tiên để
vƠo ch ng trình.
MƠn hình nƠy có thể t t đi những l n kh i đ ng sau bằng cách t t tuỳ
chọn góc trái d i mƠn hình.
I. M

FILE T

LI U M I:

+ N u góc mƠn hình Welcome: click nút trái New Graphic để tự đ ng
m 1 File hình v m i, mƠn hình xu t hi n m t trang tr ng đƣ đ c định d ng
v i những thông s mặc định. Hoặc menu File/New (Ctrl + N) hoặc New trên

thanh công c .
+ M File t li u m i đ u tiên s đ c gán tên mặc định tự d ng lƠ
Graphic1, Graphic 2...những tên File mặc định s đ c gán tên mặc định s
đ c giữ nguyên cho đ n khi File đ c l u.
+ Khi chọn menu WINDOW ta th y File đ c m s đ c li t kê d i
menu. C a sổ File m cu i cùng s ph kín c a sổ ch ng trình.
+ Để tìm th y t t c các c a sổ File đang m vƠ s p x p chúng m t cách tự
đ ng trong c a sổ ch ng trình ta chọn WINDOW/Cascade (Xếp lớp). Hoặc
Title Hzitontally (dàn theo chiều ngang), Title Vertically (dàn theo chiều dọc).
II. M

FILE HỊNH V Đẩ Cị TRểN ĐƾA (M

CǛ):

Theo cách click Open Graphic t mƠn hình Webcome hoặc Open trên
thanh cơng c , hoặc File Open (Ctrl + O) trên thanh công c .
+ Khi h p tho i Open Drawing xu t hi n ta có thể chọn Preview (Tuỳ
chọn xem trước). H p tho i cho bi t các thông tin v File nh ch đ nén, kiểu
ngơn ngữ.
+ Có thể m nhi u File cùng m t lúc bằng cách nh n giữ Shift, để m file
không liên t c Ctrl trong khi chọn.
III. NH P VẨ XU T CÁC FILE T O B I CH ƠNG TRỊNH

NG D NG KHÁC:

1. Import và Export
a) Import (nhập) tập tin:
CorelDRAW cho phép b n nh p vƠ lƠm vi c v i các t p tin nhi u d ng
th c khác nhau. B n có thể nh p các m u hình nh vƠo b n v bằng l nh Import:

Thực hi n l nh File/Import, h p tho i Import xu t hi n.
- Chọn kiểu t p tin mu n nh p trong h p danh sách Files of Type.
- N u b n mu n xem tr c t p tin, đánh d u h p kiểm Preview.
- Chọn tên t p tin.
- Click nút Import.
- Click nút chu t trên trang v n i b n mu n đặt t p tin vƠ drag chu t xác
định kích th c t p tin trên trang v .
Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương

-9-


Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Cơng

Giáoătrình CorelDRAW

b) Export (xuất) tệp tin:
CorelDRAW cung c p kh nĕng xu t các t p tin đồ ho c a b n theo
nhi u d ng th c khác nhau. Để xu t hi n h p tin, b n click trọn trình đ n File,
chọn Export. Xu t hi n h p tho i Export.
- Thực hi n các lựa chọn trong h p tho i.
- Click nút Export để xu t t p tin theo những tham s đƣ định trên h p
tho i; hoặc b qua vi c nƠy bằng cách click chọn nút Cancel.
IV. ĐịNG VẨ L U FILE HỊNH V :

1. Đóng các File đang m :
- Click: Close hoặc menu File/Close đóng File đang m .
Window/Close all đóng t t c .
2. L u (ghi) File vào đƿa:
- Click biểu t ng Save trên thanh công c chuẩn

hoặc Ctrl + S hoặc menu File/Save.
Sau đó xác định vị trí mu n l u vƠ nh p tên File vƠo, n u mu n l u v i
m t định d ng khác v i CorelDRAW9 mỗi File of type.
Sau đó click Save.
3. S d ng các tuỳ ch n trong h p Save
a) Vession: L u File t ng thích v i những phiên b n tr c nh ng s lƠm
m t m t s Hi u ng mƠ phiên b n có đ c.
b) Thumb nail: S d ng để thể hi n hình nh thu nh c a n i dung mƠ tuỳ
chọn Priview m đ c.
- Có thể chọn l u File Đ mƠu 5K (Màu hạn chế) hoặc 10K ( Nhiều màu sắc).
- Có thể chọn giá trị None để không t o Thumbnail.
- Thumbnail ch thể hi n n i dung c a trang đ u tiên, ngoƠi ra cịn có
những t li u xung quanh.
c) Selected Only
L u m t s đ i t ng xác định trung bình v vƠo 1 File m i. Tuỳ chọn nƠy
có hi u lực khi đang có đ i t ng đ c chọn trong trang dữ li u tr c khi dùng
l nh Save.
d) Embed fonts Using TrueDoc
- Tuỳ chọn nƠy đ c dùng n u File c n ghi đ c chuyển đ n m t h th ng
khơng có Font chữ đƣ dùng để t o File.
- Chọn tuỳ chọn nƠy để nhúng Font kèm theo File hình v sao cho chúng
thể hi n đúng mƠ không c n cƠi đặt Font vƠo h th ng m i.
- Khi chọn s xu t hi n h p tho i cho bi t những gi i h n khi s d ng công
ngh TrueDoc  Click nút Decline B tuỳ chọn.
 Click Accept Thực hi n tuỳ chọn.
Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương

-10-



Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Cơng

Giáoătrình CorelDRAW

4. L nh Save - As (Lưu file đã sửa thành file mới hoặc bản sao)
- Có thể s d ng l nh Save as k t h p v i tuỳ chọn Selected Only tuỳ chọn
nƠy ch có hi u lực khi các đ i t ng đ c chọn tr c l nh Save as
- Thao tác:
Chọn đ i t ng File Save as/ Selected Only nh p tên File chọn 1 kiểu File
vƠ những tuỳ chọn khác n u mu n click nút Save
V. CÁC L NH LIểN QUAN Đ N CLIPBOARD (B Đ M)

1. L nh Copy; Cut (Ctrl - C, Ctrl - X) hoặc d u +
2. L nh Paste và Paste Special
- Paste (dán) Ctrl + V
- Paste Special : Khi mu n đặt b n sao c a đ i t ng t những ng d ng
khác vƠo trang v Corel mƠ v n duy trì sự liên k t đ n ng d ng ban đ u.
M : Edit/ Paste Special xu t hi n h p tho i Paste Special chọn m t cách
th c dán t h p tho i.
(Dán hình ảnh Bitmap hoặc hình vẽ)
3. L nh Undo - Redo
Có thể tĕng, gi m s m c Undo mƠ CorelDRAW ghi nh mặc định.
CorelDRAW cho phép quay l i 99 thao tác g n nh t.
4. Tools/ docker Scrapbook (Lưu và lấy ra m t cách nhanh chóng).
VI. T O T P TIN D

PHọNG VẨ T P TIN L U Đ NG:

1. T o t p tin d phịng:

B n có thể ch thị cho CorelDRAW t o m t t p tin sao l u dự phòng mỗi
l n b n l u b n v . T p tin dự phịng nƠy s giúp b n khơi ph c b n v c a mình
khi t p tin g c bị h ng. Mặc định thì tên c a t p tin sao l u nƠy lƠ Bachup of
Filename lƠ tên t p tin c a b n đang l u.
Để thực hi n vi c nƠy, thực hi n l nh Tools\Options, h p tho i Options
xu t hi n:
- Trong danh sách các h ng m c, click chọn Save Workspace.
- Click chọn h p kiểm Make Backup on save.
- Click nút OK.
2. Thi t l p ch đ l u t đ ng:
Để đ phòng sự c x y ra khi đang lƠm vi c (chẳng h n nh vi c m t đi n)
s lƠm m t các t p tin đang lƠm vi c mƠ ch a l u, b n c n thi t l p ch đ l u tự
đ ng. Ch đ nƠy đ c thi t l p qua các m c trong khung Auto-Backup trên
h p tho i Option.
Bao gồm:
- Tuỳ chọn Auto-Backup every v i kho ng th i gian giữa 2 l n l u.
- L u t p tin Backup cùng th m c v i t p tin chính, hoặc do b n ch
định trong m c Always back-up to.
Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương

-11-


Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Cơng

Giáoătrình CorelDRAW

PH N II: THI T K V MINH HO
BẨI 1: ĐI U CH NH FILE VẨ TRANG
I. ĐÁNH GIÁ NHU C U CHO HỊNH V


c khi thi t k đồ ho c n chú ý:
- Kích th c vƠ s trang c a File dữ li u.
- Kiểu b trí.
- Dùng để lƠm gì (mục đích và mơi trường ứng dụng).
- LƠm m i hay theo thi t k đƣ có sẵn.
1. Xác l p cho File
- Tuỳ chọn xem trang: Layout/Page Setup để m h p Options click Page.
- Thể hi n khung trang: Mu n thể hi n khung trang hoặc không mu n thể
hi n khung trang tuỳ chọn Show page Border.
- Thể hi n vùng in đ c: Tuỳ chọn: Show printable area dùng b t hoặc t t
sự thể hi n c a khung hình chữ nh t mƠ máy in in ra đ c.
- Tuỳ chọn Show bleed Area: C n dùng khi offset vùng bleet: Tránh đ c
lỗi do vùng xén không trùng kh p, m bằng h p tho i Options/ Size.
- H p tho i File/Print Setup (Tuỳ chọn máy in, kích thước giấy).
2. Đi u khi n c và l ng trang
S d ng thanh thu c tính Property bar.
Tr

II. Đ NH D NG TRANG: MẨU N N, NHẩN, KI U B TRệ, C GI Y VẨ H

NG IN:

1. Đi u khi n màu n n:
VƠo Layout/Page Setup chọn Background hoặc Tool / Options/
Document /Page/ chọn Background, chọn Solid/OK
- Bitmap có thể lót nh Bitmap lƠm n n cho trang.
- Chọn Bitmap/Browse chọn nh trong h p Import/OK
* Tuỳ ch n Source: Có hi u lực khi xác định m t nh Bitmap lƠm n n trang.
Chọn Linked để liên k t v i File bên ngoƠi

Embedded để nhúng nh Bitmap vƠo Filecorel.
* Tuỳ ch n Bitmap size: Xác định kích th c c a nh
- Chọn Default size để s d ng kích th c g c c a nh.
Custom size để nh p kích th c m i.
* Tuỳ ch n Print and Export Background
Cho phép xu t (Export) hoặc in trang kèm theo n n v a xác l p.
2. S d ng ki u b trí (layout) và nhưn (label)
a) Chọn một kiểu bố trí:
VƠo Layout/Page Setup/Layout hoặc Tools/Option/Document/Page
chọn trang Layout
Chọn 5 kiểu b trí: Book, Booklet, Ten Card, Sid-Fold card, Top-Fold card
Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương

-12-


Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Cơng

Giáoătrình CorelDRAW

b) Sử dụng nhãn (Label) định dạng trước.
VƠo Layout/Page Setup/ Label hoặc Tool/Options/ Document/Page/ Label
- T i Label Style chọn các nhƣn có sẵn
- T i Customize Label thi t l p nhƣn m i, thi t l p song: mu n ghi n +
mu n xoá n -, OK
3. C gi y và h ng in:
Vào Layout/Page Setup chọn Size
- Portrait : H ng in dọc.
- Landscape: H ng in ngang.
- Paper

: C gi y.
III. Đ T TểN-CHỆN-XOÁ-SAO CHÉP-DI CHUY N TRANG

1. Đ t tên trang
a) Chọn l nh Layout/Rename page hoặc click chu t ph i vƠo Page(n)
chọn Rename page sau đó nh p tên trang/ OK
b) S d ng Docker Object Properties
- Click chu t ph i vƠo vùng tr ng c a trang
- Chọn Properties hoặc m c a sổ Docker
- Nh p tên h p Page title
c) H p tho i Goto page cho phép chuyển nhanh đ n m t trang c thể.
d) C a sổ Docker Object Manager
- Tool/ Object Manager nh p tên trang m i vƠo.
2. Chèn trang m i
Layout/Insert Page hoặc nh n ph i chọn Insert Page
Nh p s l ng trang mu n chèn vƠo h p Insert chọn Befor (tr c) hoặc
After (sau) trang hi n th i, chọn c gi y vƠ h ng in... h p tho i Insert Page
3. Xóa trang
- Layout/Detele Page hoặc nh n ph i chọn Detele Page (Xóa trang)
-Though to Page : Xoá nhi u trang liên t c
4. S d ng Page Sorter (Xem nhiều trang cùng m t lúc) - CorelDRAW 10
- View/ Page Sorter
C a sổ nƠy cho phép xu t (Export) toƠn b t li u hoặc m t vƠi trang đƣ
chọn - click Export (Chọn các trang muốn xuất)
hoặc Export Tlus page only (Xuất những trang đã chọn)
5. Di chuy n trang, copy trang:
a) Di chuyển: Click trang vƠ drag đ n vị trí m i.
b) Sao chép trang:
Giữ Ctrl vƠ click vƠo trang đƣ chọn vƠ drag đ n vị trí m i.
6. Ki m tra b n v :

(Cần thiết khi chuẩn bị file để mang đi xuất film, tách màu)
- File/ Document Info

Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương

-13-


Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Công

BẨI 2: CỌNG C H
I. TH

Giáoătrình CorelDRAW

TR

ĐO Đ C VẨ V

C.

- Dùng để kiểm sốt vị trí c a đ i t
- N u th

ng trên trang v .

c ch a xu t hi n - click chu t ph i chọn View/ Rulers

Hoặc View/ Ruler
- Xác định g c th c nháy chu t vƠo góc trái trên c a th c click vƠ drag

xu ng d i hoặc sang ph i để l y to đ O; O => di chuyển th c.
Nh n giữ Shift click vƠo n i giao nhau vƠ drag chu t.
II. XÁC L P ĐƠN V ĐO

Dùng danh sách Drawing Units trên thanh thu c tính.
- Các tuỳ chọn cho th

c.

M h p tho i Option (Ctrl + J) hoặc Tool/Options/Rulers cùng đ n vị
chi u ngang vƠ dọc thì ch đ c chọn đ n vị đo h p Horizontal.
N u mu n chọn đ n vị đo cho hai th
nƠu vƠ chọn Horizontal Inclues

c khác nhau thì ph i b tuỳ chọn

Vertical Minimets
- Origin (Gốc toạ đ ): Tuỳ chọn

ph n nƠy xác định g c to đ

- Tick division (Các vạch chia)
Tick lƠ các nhƣn s biểu thị những kho ng chia đ u nhau mặc định Tick
division có giá trị t ng ng v i đ n vị đo đang lựa chọn.
III. THAY Đ I TỶ L V .

Ph ng pháp nƠy đ c dùng khi các kho ng cách trong hình v lƠ kích
th c thực vƠ kích th c nƠy quán l n hoặc quá bé khi c n xem trên mƠn hình
hoặc in n.
* M h p tho i Tool/Options/Document/Rulers - trong h p tho i

Drawing Scale menu th xu ng Typical scales có tỷ l thơng d ng t 100: -> 1:
100 trong đó có nhi u tỷ l chuẩn.
- Con s Page distance (Tượng trưng khoảng cách trên trang vẽ)
World Distance (Khoảng cách trang thực tế)
IV. CỂN CH NH S

TH HI N C A TH

C.

- Tool/Option/Workspace/Toolbox/Zoom, Pan Tool
Chọn Zoom Relative to 1:1./ Calibrate Ruler
Dùng th

c th t đo c hai th

c trên mƠn hình tĕng gi m giá trị

h p

+ Horizontal
+ Vertical
Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương

-14-


Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Công
V. S


D NG L

Giáoătrình CorelDRAW

I (GRID)

- L i lƠ h th ng đ ng k ngang dọc không in ra đ c. L i k t h p v i
tuỳ chọn Snap to gird đ c dùng trong ph ng pháp dóng hƠng nhanh.
- Để kiểm soát sự xu t hi n c a l

i

Chọn View/ Grid hoặc click chu t ph i t i vùng tr ng c a trang v vƠ chọn
View/ Grid.
1. Đi u khi n thu c tính c a l

i (Grid)

S d ng trang Grid c a h p tho i Option hoặc chọn View/ Grid and
Ruler Setup hoặc kích chu t ph i trên thanh th c vƠ chọn Grid Setup.
- Có thể s d ng c a sổ Object Manager để kiểm soát sự thể hi n c a Grid.
- Các tuỳ chọn:
Frequecy (Tần số lưới) s l

ng đ

ng xu t hi n.

Spacing (Khoảng cách) kho ng cách v t lý giữa các đ


ng l

i.

(Tắt, bật): Show Grid (Như đường kẻ) Snap Grid as lines
(Hút) Snap to Grid (Đường chấm) Snap Grid as dots
- Các l nh Snap to: trên thanh thu c tính.
Snap to Grid: Hút vƠo l

VI. S

i

Snap Grid as lines: Hút vƠo đ

ng ch d n

Snap to Objects: Hút vƠo đ i t

ng

D NG Đ

NG CH D N (GUIDELINES)

1. T o Guideline
- Chọn xu t hi n th
- Drag chu t t th
- Xoá đ


c View/Ruler
c ngang hoặc dọc th vƠo trang v

ng ch d n đánh d u - Delete

- Di chuyển Drag chu t
- Quay nghiêng click vƠo đ ng ch d n 2 l n lƠm xu t hi n các mũi tên,
đ a chu t lên trên mũi tên drag chu t.
2. Thay đ i thu c tính đ

ng ch d n (Guid line)

Để qu n lý hoặc đặt luồng ch d n vƠo vị trí chính xác chọn View/ Guid
line Setup.
Hoặc kích chu t ph i vƠo th

c vƠ chọn Guid line Setup.

Hoặc khi có m t đ ng ch d n trên trang v click vƠo biểu t
line Options để kh i đ ng h p tho i trên.
Chọn d ng đ

ng ch d n

ng nút Guid

cơy th m c.

Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương


-15-


Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Công

Nh p vị trí
-T ođ

Giáoătrình CorelDRAW

h p Vertical / Add

ng ch d n m i:

Nh p vƠo h p nh p vị trí đ
- Di chuyển m t đ

ng ch d n Add

ng ch d n đƣ có:

Chọn nó trong danh sách đƣ có, nh p vị trí
- Xố m t đ

h p nh p Move.

ng ch d n đƣ có:

Chọn nó trong danh sách Delete
- Xoá toƠn b đ


ng ch d n có trong danh sách Clear

3. Ch n màu cho đ

ng ch d n

Chọn View/ Guide line Setup/ Guide line
4. Khoá m đ

ng ch d n

Chọn Guide line nh p chu t vƠo biểu t
- M khoá: Click chu t p h i vƠo đ

ng trên thanh thu c tính

ng ch d n chọn Unclock Object

5. Ki m soát Layer guides (Lớp của đường chỉ dẫn)
Chọn Tool/ Objiect Manager
6. Bi n m t đ i t

ng thành đ

ng ch d n

M Objiect Manager t o đ i t ng, drag đ i t ng trong c a sổ docker
hoặc trong trang v hi n hƠnh th vƠo ph m vi c a Layer Guides trong Master
page.

7. S d ng đ

ng ch d n đ nh s n.

M h p tho i Option (Ctrl + J)/ Document/Guideline/Presets
- One Inch Margins tự đ ng t o các đ
cách khung trong 1 inch

ng ch d n dọc vƠ ngang lùi vƠo

- Buleet Area gi i h n vùng Bleed
- Page Bordes: Ngay khung trang v .
- Printable Area: Vùng in ra đ c (Tuỳ từng máy in)
- Three column Newsletter (Thành 3 c t dùng để soạn thảo văn bản)
- Basic Grid: Các đ
- Upper Left grid: 6 đ

ng cách nhau 1cm hoặc 1 inch
ng dọc vƠ ngang cách đ u 1cm t góc bên trái

8. L u các đ ng ch d n
M h p Option/ Document/Guideline/Presets có các tuỳ chọn:
Margin: Canh l
Columns: T o c t/ OK
Grid: L i
Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương

-16-



Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Công

VII. PHịNG TO - THU NH

Giáoătrình CorelDRAW

- XEM TRểN MẨN HỊNH

1. Ch n ch đ xem - View
View:
- Wrifsame/Simple Wireframe
- Draft: Thể hi n mƠu đ n s c
l

- Normal: Ch đ xem th
ng hình nh bình

ng dùng nh t gồm thu c tính đ

ng biên, ch t

- Enhanced: Thể hi n đ i t ng vƠ vĕn b n r t m m m i, hi u ng nƠy lƠ
(Anti - Aliasing) h ng ng ch ng bi n thái, n i hai mƠu giao nhau có sự
chuyển mƠu.
2. Thu phóng và chuy n v trí c n xem
+ S d ng cơng c Zoom - Trên thanh thu c tính
- Zoom level
: C p đ thu phóng
- Zoom in
: Phóng l n: F2

- Zoom out
: Thu nh : F3
- Zoom to Selected
: Xem các đ i t ng đang chọn (Shift + F2)
- Zoom to All Object
: Xem t t c các đ i t ng (F4)
- Zoom to Pag
: Xem toƠn b trang (F4)
- Zoom to Width/Heigth : Xem theo chi u r ng hoặc cao click vƠo
Zoom to Width/Heigth trên thanh thu c tính.
3. T o phím t t cho vi c xem:
M h p tho i Option: Tools/Option/Workspace/Customize/Commands
chọn View t menu th xu ng click chọn công c hoặc l nh trong danh sách.
- Chọn Shortcut keys (thể hi n tuỳ chọn phím tắt):
Click vƠo h p nh p New Shortcut keys nh n m t phím trên bƠn phím
(hoặc tổ hợp phím)/ Assign\ OK
- Để xố b m t phím t t:
Chọn Shortcut đó trong danh sách Current Shortcut Keys/Delete
4. S d ng công c Pand (H)
- N u chọn công c Pand - click s thực hi n l nh Zoom out (Thu nhỏ),
kích đúng (Zoom in), phóng to
- Cu n sang trái : All + Mǜi tên sang trái
- Cu n sang ph i : All + Mǜi tên sang ph i
- Cu n trên
: All + Mǜi tên h ng trên
- Cu n xu ng
: All + Mǜi tên h ng xu ng.
5. S d ng c a s View Manager (Ctrl + F2)
Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương


-17-


Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Công
VIII. STYLE VĔN B N VẨ Đ

Giáoătrình CorelDRAW

HO

1. T o m t Style
a) Tạo Style bằng cửa sổ Graphic and Text Style
Thực hi n l nh Tools\Graphic anh Text Style:
- Click nút Options, chọn New trên trình đ n xu t hi n
- M m t trong các lựa chọn sau:
+ Graphic Style: T o m t kiểu đồ ho m i trên c s Style Default Graphic.
+ Artistic Text Style: t o m t kiểu chữ mỹ thu t trên c s Style
Default Artistic Text .
+ Pragraph Text Style: t o m t kiểu đo n vĕn b n trên c s Style
Default Pragraph Text.
- Chọn Style m i t danh sách trong Graphic and Text Style Docker.
- Click nút Option vƠ chọn m c Properties trên trình đ n th xu ng. H p
tho i Options xu t hi n:
- Click nút Edit bên c nh các thu c tính Text, Fill, Outline để thay đổi
thu c tính c a nó.
- Ch nh s a các thu c tính Text, Fill, hoặc Outline c n thi t.
- Click OK.
b) Tạo một Style từ một đối tượng Graphic hoặc Text.
- Click nút ph i chu t trên đ i t ng bằng công c Pick.
- Click Style, chọn Save Style Properties. H p tho i Save Style as xu t hi n.

- Gõ m t tên cho Style trong h p Name.
- M b t kỳ các lựa chọn sau:
+ Text: Dùng thu c tính vĕn b n c a đ i t ng cho Style m i.
+ Fill: Dùng các thi t l p mƠu n n c a đ i t ng cho Style m i.
+ Outline: Dùng các thi t l p mƠu n n c a đ i t ng cho Style m i.
- Click OK.
2. Áp d ng m t style
Khi b n áp d ng m t Style cho m t đ i t ng, CorelDRAW s t o nên
thu c tính m i cho đ i t ng bằng những thu c tính c a Style đ c chọn.
a) Dùng nút phải chuột
Click nút ph i chu t trên đ i t
xu t hi n.

ng bằng công c Pick, m t menu xổ dọc

- Chọn Style, chọn Apply s hiển thị danh sách trong Docker Graphic
And Text Styles.
- Click nút Option, chọn Apply Style để áp d ng Style cho đ i t ng đ c chọn.
Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương

-18-


Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Cơng

Giáoătrình CorelDRAW

3. S a, đ i tên và xoá m t style
a) Sửa đổi Style:
Thực hi n l nh Tools\Options, chọn Properties.

- Chọn Style c n thay đổi t danh sách ch a trong trong Graphic And
Text Styles Docker.
- Click nút Option, chọn Properties.
- Click nút Edit bên c nh thu c tính b n mu n thay đổi.
- Ch nh s a các thu c tính Text, Fill, hoặc Outline
- Click OK.
b) Đổi tên một style
Thực hi n l nh Tool\ Graphic And Text Styles.
- Click nút ph i chu t lên Syle, chọn Rename.
- Nh p tên m i vƠ n Enter
c) Xoá một Style
Thực hi n l nh Tool\ Graphic And Text Styles.
- Click chọn Style b n mu n xoá
- Click nút Option, chọn Delete.
IX. STYLE MẨU

1. Ch n m t Style màu
a) Chọn một Style màu
- M c a sổ docker Color qua m c Color Style... trên trình đ n Tool
- Thực hi n m t trong các thao tác sau:
+ Click nút New color Style rồi chọn mƠu trên h p tho i
+ Chọn vƠ kéo mƠu t b ng mƠu hi n thƠnh th vƠo Docker Colors.
+ Kéo m t đ i t ng có mƠu n n vƠ mƠu đ ng vi n b n mu n dùng
lƠm Style th vƠo Docker Colors.
b) Tạo một Style màu con
- M Docker Colors qua m c Colo Styles trên trình đ n Tools.
- Chọn m t Style mƠu b n mu n kiên k t đ n m t mƠu con.
- Click vƠo nút New Chill Color.
- Trên h p tho i Create A New Child Color xu t hi n, chọn m t mƠu
bằng cách click vƠo b ng mƠu hình vng.

- Gõ tên vƠo h p tho i Color Name.
c) Tạo các màu nguồn và màu từ hình ảnh
- Chọn m t hình nh hoặc m t nhóm các đ i t ng bằng công c Pick.
- Click vƠo nút Auto Create Color Style trên docker Colors.
Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương

-19-


Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Cơng

Giáoătrình CorelDRAW

- M m t trong các lựa chọn sau:
+ Use Fill Color: Để t o Style mƠu c s trên các mƠu n n trong hình
nh đ c chọn.
+ Use Outline Color: Để t o Style mƠu c s trên các mƠu đ ng
vi n trong hình nh đ c chọn.
- M h p kiểm tra Automatically Link Similar Color Together để liên
k t các mƠu cùng lo i v i nhau d i các mƠu nguồn c a chúng. N u b n đóng
h p kiểm tra nƠy CorelDRAW khơng nhóm các mƠu cùng lo i l i d i m t
mƠu nguồn.
- N u b n m h p kiểm tra Automatically Link Similar Color Together,
di chuyển con tr t Parent Creation Index để xác định s các mƠu nguồn. Di
chuyển con tr t v bên ph i để t o vƠi mƠu nguồn. Di chuyển con tr t v bên
trái để t o nhi u mƠu nguồn. Click nút Preview để xem.
- M h p kiểm tra Convert Child Palette To CMYK để chuyển đổi các
mƠu hi n hƠnh sang mƠu CMYK, vì v y chúng đ c nhóm d i m t mƠu g c
thích h p.
2. Áp d ng các style màu

- Chọn đ i t ng bằng công c Pick.
- M docker Colors.
- Click đúp vƠo tên Style màu b n mu n áp d ng t danh sách ch a trong
docker. Hoặc kéo Style màu b n mu n vƠ th lên đ i t ng.
3. S a, đ i tên và xoá style màu.
a) Sửa một style màu
*) Màu nguồn:
- Thực hi n l nh Tools\Color Style.
- Chọn mƠu nguồn mu n s a đổi trên docker xu t hi n.
- Click vƠo nút Edit Color.
- Chọn m t mƠu tự h p tho i Edit Color Style.
*) Màu con:
- Thực hi n l nh Tools\Color Style.
- Chọn mƠu con mu n s a đổi.
- Click vƠo nút Edit Child Color.
- Chọn m t mƠu tự h p tho i Edit Child Color.
b) Đổi tên một style màu
- Thực hi n l nh Tools\Color Style.
- Click chu t ph i vƠo Style màu b n mu n đổi tên vƠ click chọn Rename.
c) Xoá một style màu
- Thực hi n l nh Tools\Color Style.
- Click chu t ph i vƠo Style màu b n mu n xố vƠ click chọn Delete.
Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương

-20-


Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Cơng

Giáoătrình CorelDRAW


X. TEMPLATE

1. T o m t Template:
Template lƠ m t t p tin bao gồm các Style đ ho và vĕn b n. B n có thể
dùng các Style b n t o hoặc các Style t m u (Template) khác để t o m t t p tin
CorelDRAW Template có d ng *.CDT.
- M docker Graphic And Text bằng l nh Tools\ Graphic And Text Style...
- Thực hi n m t trong các thao tác sau:
+ T o các vĕn b n vƠ đồ ho , dùng chúng để t o các file b n mu n.
+ Dùng vùng t m (Clipboard) để n p các đ i t ng v i các Style b n
mu n l u vƠo Template m i.
+ N p m t Template v i các Style b n mu n, vƠ áp d ng chúng cho
các đ i t ng trên trang.
- Click nút Option, chọn Template, chọn Save as
- Nh p tên vƠo h p File Name để l u Template vƠo ổ đĩa vƠ th m c hi n hƠnh.
- Thực hi n m t trong những thao tác sau:
+ M h p kiểm tra With Contents để thi t l p bao gồm c trang vƠ
các đ i t ng trong trang.
+ Đóng h p kiểm tra để ch l u các kiểu.
- Click nút Save.
2. Template Wizard
a) Dùng Template Wizard
- N p đĩa CorelDRAW X6 Clipart (Disk 2) vƠo ổ đĩa CD-ROM trên máy
tính c a b n.
- Click chọn trình đ n File.
- Chọn New From Template.
Xu t hi n h p tho i Template Wizard:
- M m t trong các nút:
+ CorelDRAW Template.

+ PaperDirect Template text and paper samples
+ PaperDirect Template text only.
- Click nút Next để chuyển qua b c ti p theo.
- Chọn kiểu Template.
- Click nút Next , chọn Template b n mu n.
- Click nút Finish.
b) Dùng hộp thoại Open Drawing
- Thực hi n l nh File\Open h p tho i Open Drawing xu t hi n.
- Chọn CorelDRAW Template (.CDT) t h p danh sách File of Type vƠ
xác định tự m c ch a Template h p Look in.
- Click chọn Template mu n m rồi click vƠo nút Open.
- Chọn các tuỳ chọn trên h p tho i Open Template xu t hi n. Rồi kích
chọn OK.
Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương

-21-


Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Cơng

Giáoătrình CorelDRAW

PH N III. CƠNG C T O HÌNH
BẨI 1: T O HỊNH CƠ B N
I. CỌNG C RECTANG (F6)

V các hình chữ nh t, vng ( ấn Ctrl )
+) Bo trịn các góc: Click
(Round corner)
 N u bo trịn đồng th i các góc - chọn tuỳ chọn Edit corner together

 N u đi u ch nh t ng góc b tuỳ chọn Edit corner together
+)ăGócăcong v ăsị: Click

(Scalloped corner)

+)ăGócăvát:ăClickă (Chamfered corner)
1. V hình ch nh t.
+) Chọn cơng c Rectangle, drag con tr .
+) Khi hình chữ nh t m i đ c t o, CorelDRAW s tự đ ng gán thu c
tính đ ng biên vƠ mƠu tơ (Fill) cho nó.
 Mu n định l i chi u dƠy đ ng biên chọn Hairline trên thanh thu c
tính. N u trên thanh thu c tính khơng hiển thị, chọn F12 / H p tho i Outline pen
Hoặc c a sổ docker Object Properties
Window/ Docker/Object Properties
2. Xác l p đ bo trịn các góc,ăgócăcongăv ăsị,ăgócăvát
+) Chọn 4 tuỳ chọn trên thanh thu c tính, b t t t các ổ khố (cạnh)
+) Dùng công c Shape (F10) drag 1 điểm đi u khiển c a hình chữ nh t.
N u mu n đi u khiển t ng góc: Shift + Click chu t để b các đi u khiển góc
+) C a sổ Docker Object Properties
M c a sổ nƠy bằng cách click chu t ph i vƠ hình chữ nh t chọn
Properties t menu v a th xu ng.
 Hình vng:
- Nh n giữ Ctrl khi v hình.
- Nh n giữ Shift (Hình thể thay đổi thì tâm ra)
- Nh n giữ Ctrl + Shift (Hình thay đổi từ tâm có chiều cao, chiều r ng bằng nhau).
II. V HỊNH ELIP (F7)

+) Khi drag v hình Elipse các tuỳ chọn thể hi n trên thanh thu c tính.
D ng Elipse: V hình Elipse thơng th ng
D ng Pie (nền trịn)

D ng Are (cung)
+) NgoƠi cách chọn công c Elipse t h p cơng c ta có thể click chu t ph i
vƠo vùng tr ng c a trang v chọn Create Object/ Elipse t menu v a xu t hi n.
Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương

-22-


Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Cơng

Giáoătrình CorelDRAW

III. CỌNG C V ăĐ
NGăK ăL
Iă(GRAPHIC PAPER (D)),ăCÁCăHỊNHăĐAăGIÁCă
(POLYGON (Y)),V ăHỊNHăXO Nă Că- (SPIRAL) (A)

1. Côngăc ăv ăđ

ngăk ăl

iă(GraphicăPaperă(D))

Khi công c nƠy đ c chọn, các tuỳ chọn xu t hi n trên thanh thu c tính
chung v i các tuỳ chọn c a Spiral
 Column: S c t
 Rows: S hƠng

+) Để t o nhanh m t k ô vuông:
- Ta nh p s hƠng vƠ s c t bằng nhau giữ Ctrl khi drag.

- Nh n giữ phím Shift để v t tơm ra.
2. Cácăhìnhăđaăgiác (POLYGON (Y))
+)ăL yăcơngăc ăPolygon t ăh păcơngăc ăhoặcădùngăphímăt tăY
+)ăkhiăchọnăcơngăc ănƠyăthanhăthu cătínhăthểăhi năcácătuỳăchọnăkhácănhauănh
 Polygon Mode (Dạng đa giác)
 Star Mode (Dạng hình sao)

 TuỳăchọnăShapness of polygon (Đ nhọn của đỉnh)

a.ăV ăhìnhăđaăgiác:
- Dragăchu tăđểăv ă,ăthayăđổiăgiáătrịăs ăđ nhătrên thanhăthu cătính.
- ClickănútăPolygon mode hoặcăStar mode trênăthanhăthu cătínhăđểăđịnhă
d ngăhìnhăv .
b.ăT oăăhìnhăd ngăPolygonăstarăcóăd ngăngơiăsao.
- ChọnăTools/ Option (Ctrl + J)
- ChọnăWork Space/ Tool box/Polygon Tool
- Trong trang Polygon Tool clickăchọnăPolygon as Star
- Nh păs ăđ nhă ăh p:ăNumber of points on Polygon
- Nh păgiáătrịăđ ănhọnă :ăSharpness
3. V ăhìnhăxo nă c- (SPIRAL) (A)
Baoăgồmăăm ău năcongăcùngăchi uăhoặcăng
hướng drag chu t)
+) Khi Spiral đ

căchi uăkimăđồngăhồă(tuỳ vào

căchọn.ăXu tăhi năcácătuỳăchọnătrênăthanhăthu cătínhănh :

S ăvịngăxo n
Kiểuăxo năđ iăx ng.

Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương

-23-


Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Công

Kiểuăxo năm ăr ngăd n,ăb

Giáoătrình CorelDRAW

căxo n

- Spiral Revolutions (Số vịng xoắn)
- Symmetrical Spiral (Kiểu xoắn đối xứng )
- Logarithmic Spiral (Kiểu xoắn có bước xoắn tăng dần)
- Spical Expansion Factor (H số mở r ng bước xoắn)
Note:ăHìnhăxo nă căcóăt iăthiểuălƠăm tăvịng,ăt iăđaălƠmă100ăvịng.
IV.ăCỌNGăC ăV ăCÁCăHỊNHăĐ CăBI T

+) Basic Shapes

:ăCácăhìnhăd ngăđặcăbi t.

+) Arrow Shapes

:ăCácăhìnhăd ngămũiătên.

+) Flowchar Shapes


:ăCácăhình d ngăs ăđồ.

+) Star Shapes

:ăCácăhìnhăd ngăngơiăsao.

+) Callout Shapes

:ăCácăhìnhăd ngăl iătho i.

V. CỌNG C V CÁC Đ

Freehand

NG:

Bezier

Artistic Media
Demension

Straight - Line Connector
Right ậ Angle Connector

: Đ

ng đo kích th

: Đ


ng n i thẳng

: Đ

ngăn i góc

Right ậ Angle Round Connector : Đ
Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương

c

ngăn i gócătrịn
-24-


Trung tâm Tin h c&Ngo iăng ăThành Cơng

Giáoătrình CorelDRAW

1. Cơng c Freehand Tool (Bút vẽ tự do)
Công c v đ ng d n. Công c nƠy s quá t t n u dùng thêm 1 b ng vƠ
m t bút v đi n t (Digital table và styluspen)
- V các hình d ng tự nhiên: B n Click chu t v i công c Freehand vƠ
drag chu t v nh dùng bút chì bình th ng trên gi y. Trong khi v , b n có thể
xố đo n v a v bằng cách nh p phím Shift vƠ drag chu t ng c l i, th phím
Shift vƠ ti p t c v .
- V đo n thẳng: B n click chọn điểm đ u v i công c Freehand, sau đó
click chọn điểm cu i thì b n s đ c đo n thẳng n i hai điểm. Trong khi drag
chu t có thể nh n giữ Ctrl để ép bu c con chu t di chuyển theo ph ng có góc
lƠ b i s c a 150 so v i điểm th nh t. Góc ép bu c nƠy đ c xác nh n v i tuỳ

chọn Constrain angle trong trang Edit  M h p tho i Option (Ctrl + J)/
Workspace/ Edit.
- Chọn công c Freehand drag t o thƠnh đ
đ

- Drag chu t để v các đ
ng v .

ng - Khi đó các Node đ

- n Ctrl khi v s t o các đ
-V đ

đ

c tự đ ng t o ra trên

ng cao, ngang, chéo 150

ng g p khúc ph i click đúp chu t

2. Công c v đ

ng v (path)

điểm ti p theo: th 2, 3, 4, ...

ng Bezier

Công c v các đo n cong li n nhau. Công c Bezier cho phép đi u ch nh

ng con trong khi v .

B n click chu t v i công c Bezier chọn điểm đ u, click chọn các điểm k
ti p để đ c hình d ng nh ý, k t thúc đ ng v bằng phím Space hoặc click
đúp chu t.
* L u ý:
Đ ng d n v b i công c Bezier lƠ đ ng cong, nên t i mỗi nút đ u có
c n đi u khiển cho phép b n đi u khiển đ ng cong. C n đi u khiển s xu t
hi n khi b n chọn điểm bằng cách nh p vƠ giữ chu t.
3. Ph n màu tô Fill cho đ

ng m

M Tool/Option (Ctrl + J)/ Document/General
- Chọn Fill Open curves/OK
Sau khi chọn b t kỳ đ

ng m nƠo cũng có thể đ

Biên soạn & Trình bày: ThS.Nguyễn Tiến Cương

c tô mƠu.

-25-


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×