BÀI 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? Hãy chọn câu
đúng?
A. 7 -
1
<0
2y
B. y < 10 - 2y
C.
3
x-y<1
4
D. 4 + 0.y ≥ 8
Lời giải:
Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc ax + b < 0, ax + b ≥ 0, ax + b ≤ 0) trong đó a và b
là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Nên y < 10 - 2y là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 2: Bất phương trình bậc nhất 2x - 2 > 4 có tập nghiệm biểu diễn bởi hình vẽ sau?
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Giải bất phương trình ta được: 2x - 2 > 4 2x > 6 x > 3.
Biểu diễn trên trục số:
Đáp án cần chọn là: B
Bài 3: Tìm x để P =
x 3
có giá trị lớn hơn 1?
x 1
A. x > 1
B. x < 1
C. x > -1
D. x < -1
Lời giải:
P>1
x 3 - x -1
x 3
x 3
>1
-1>0
>0
x 1
x 1
x 1
4
>0
x 1
Vì -4 < 0 nên suy ra x + 1 < 0 x < -1.
Đáp án cần chọn là: D
Bài 4: Bất phương trình bậc nhất 2x + 3 ≤ 9 có tập nghiệm biểu diễn bởi hình vẽ sau?
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Giải bất phương trình ta được: 2x + 3 ≤ 9 2x ≤ 6 x ≤ 3
Biểu diễn trên trục số ta được:
Đáp án cần chọn là: C
Bài 5: Với điều kiện nào của x thì biểu thức B =
2x 4
nhận giá trị không âm?
3 x
A. 2 ≤ x < 3
x 2
B.
x 3
C. 2 ≤ x ≤ 3
D. 2 < x < 3
Lời giải:
Ta có: B =
2x 4
≥0
3 x
2x 4 0 2x 4
x 2
2x3
TH1:
3
x
0
x
3
x
3
2x 4 0 2x 4
x 2
TH2:
(khơng có x)
3
x
0
x
3
x
3
Vậy với 2 ≤ x < 3 thì B có giá trị khơng âm.
Đáp án cần chọn là: A
Bài 6: Hãy chọn câu đúng. Tập nghiệm của bất phương trình 1 - 3x ≥ 2 - x là?
1
A. S = x R | x
2
1
B. S = x R | x
2
1
C. S = x R | x
2
1
D. S = x R | x
2
Lời giải:
1 - 3x ≥ 2 - x
1 - 3x + x - 2 ≥ 0
-2x - 1 ≥ 0
-2x - 1≥ 0
x≤
1
2
1
Vậy nghiệm của bất phương trình S = x R | x
2
Đáp án cần chọn là: C
Bài 7: Giá trị của x để biểu thức sau có giá trị dương A =
A. x ≤ 10
B. x < 10
C. x > -10
- x 27 3x 4
là?
2
4
D. x > 10
Lời giải:
Từ giả thiết suy ra A > 0
- x 27 3x 4
>0
2
4
2(-x + 27) - (3x + 4) > 0
-2x + 54 - 3x - 4 > 0
- 5x + 50 > 0
-5x > -50
x < 10
Vậy với x < 10 thì A > 0.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 8: Hình vẽ dưới dây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. 2(x - 1) < x.
B. 2(x - 1) ≤ x - 4.
C. 2x < x - 4.
D. 2(x - 1) < x - 4.
Lời giải:
Giải từng bất phương trình ta được
+) 2(x - 1) < x 2x - 2 < x 2x - x < 2 x < 2
+) 2(x - 1) ≤ x - 4 2x - 2 ≤ x - 4 2x - x < -4 + 2 x ≤ -2
+) 2x < x - 4 2x - x < -4 x < -4
+) 2(x - 1) < x - 4 2x - 2 < x - 4 2x - x < -4 + 2 x < -2
* Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm S = x 2 .
Nên bất phương trình 2(x - 1) x - 4 thỏa mãn.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 9: Tìm số nguyên thỏa mãn cả hai bất phương trình:
3x x 4 x 2
x 2 3x 7
5 và
6?
5
5
3
4
6
A. x = 11; x = 12
B. x = 10; x = 11
C. x = -11; x = -12
D. x = 11; x = 12; x = 13
Lời giải:
* Ta có
4(x 2) 5(3x 7) 100
x 2 3x 7
5
5
20
4
20
4x + 8 - 15x + 35 > -100
-11x > -143
x < 13 (1)
* Ta có
3x x 4 x 2
6
5
3
6
6.3x 10(x 4) 5(x 2) 180
30
30
18x - 10x + 40 + 5x + 10 > 180
13x > 130
x > 10 (2)
Kết hợp (1) và (2) ta được: 10 < x < 13
Nên các số nguyên thỏa mãn là x = 11; x = 12.
Đáp án cần chọn là: A
Bài 10: Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. 2(x - 1) < x + 1
B. 2(x - 1) > x + 1
C. -x > x - 6
D. -x ≤ x - 6
Lời giải:
Hình vẽ đã cho biểu diễn nghiệm x > 3.
* Giải từng bất phương trình ta được:
Đáp án A:
2(x - 1) < x + 1
2x - 2 < x + 1
2x - x < 1 + 2
x<3
Loại A.
Đáp án B:
2(x - 1) > x + 1
2x - 2 > x + 1
2x - x > 1 + 2
x > 3 (TM)
Chọn B.
Đáp án C:
-x > x - 6
-x - x > -6
-2x > -6
x<3
Loại C.
Đáp án D:
-x ≤ x - 6
-x - x ≤ -6
-2x ≤ -6
x≥3
Loại D.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 11: Với giá trị nào của m thì phương trình x - 2 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 3?
A. m ≥ 1
B. m ≤ 1
C. m > -1
D. m < -1
Lời giải:
Ta có: x - 2 = 3m + 4 x = 3m + 6
Theo đề bài ta có x > 3 3m + 6 > 3 3m > -3 m > -1
Đáp án cần chọn là: C
Bài 12: Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình
x4
x3 x2
là?
x 5
5
3
2
A. 7
D. 5
B. 6
C. 8
Lời giải:
x4
x3 x2
x 5
5
3
2
6(x + 4) - 30x + 150 < 10(x + 3) - 15(x - 2)
6x + 24 - 30x + 150 < 10x + 30 - 15x + 30
6x - 30x - 10x + 15x < 30 + 30 - 24 - 150
-19x < -114
x>6
Vậy S = x 6
Nghiệm nguyên nhỏ nhất là x = 7.
Đáp án cần chọn là: A
Bài 13: Tìm x để phân thức
A. x > 3
4
không âm?
9 3x
B. x < 3
C. x ≤ 3
Lời giải:
Phân thức
4
4
không âm
≥0
9 3x
9 3x
Vì 4 > 0 nên
4
≥ 0 9 - 3x > 0 3x < 9 x < 3
9 3x
Vậy để phân thức
4
khơng âm thì x < 3.
9 3x
Đáp án cần chọn là: B
D. x > 4
Bài 14: Với giá trị nào của m thì phương trình x - 1 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 2?
A. m ≥ 1
B. m ≤ 1
C. m > -1
D. m < -1
Lời giải:
Ta có: x - 1 = 3m + 4 x = 3m + 5
Theo đề bài ta có x > 2 3m + 5 > 2 3m > -3 m > -1.
Đáp án cần chọn là: C
Bài 15: Giá trị của x để phân thức
A. x > 3
B. x < 3
12 4x
không âm là?
9
C. x ≤ 3
D. x > 4
Lời giải:
12 4x
≥0
9
12 - 4x ≥ 0
4x ≤ 12
x≤3
Đáp án cần chọn là: C
Bài 16: Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình x
A. -5
B. 6
Lời giải:
x
x5 x4 x2
2
6
2
6x 3(x 5) x 4 3(x 2)
6
6
3x - 15 ≤ -2x + 10
5x ≤ 25
C. -6
x5 x4 x2
là?
2
6
2
D. 5
x≤5
Vậy x ≤ 5
Nghiệm nguyên lớn nhất là x = 5.
Đáp án cần chọn là: D
Bài 17: Tìm x để biểu thức sau có giá trị dương A =
A. x ≤ 13
B. x > 13
C. x < 13
x 27 3x 7
?
5
4
D. x ≥ 13
Lời giải:
Từ giả thiết suy ra A > 0
x 27 3x 7
>0
5
4
4(x + 27) - 5(3x - 7) > 0
4x + 108 - 15x + 35 > 0
-11x + 143 > 0
-11x > -143
x < 13
Vậy với x < 13 thì A > 0.
Đáp án cần chọn là: C
Bài 18: Bất phương trình 2(x + 2)2 < 2x(x + 2) + 4 có tập nghiệm là?
A. S = x R/x 1
B. S = x R/x 1
C. S = x R/x 1
D. S = x R/x 1
Lời giải:
2(x + 2)2 < 2x(x + 2) + 4
2x2 + 8x + 8 < 2x2 + 4x + 4
4x < -4
x < -1.
Đáp án cần chọn là: D
Bài 19: Hãy chọn câu đúng. Bất phương trình 2 + 5x ≥ -1 - x có nghiệm là?
A. x ≥
1
2
B. x ≥
1
2
C. x ≤
1
2
D. x ≤
1
2
Lời giải:
Ta có:
2 + 5x ≥ -1 - x
2 + 1 ≥ -x - 5x
3 ≥ -6x
1
≤x
2
x≥
1
2
1
Vậy bất phương trình có nghiệm x ≥ .
2
Đáp án cần chọn là: B
Bài 20: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? Hãy chọn câu
đúng?
A. x -
1
<0
2y 2
B. y < 10 - 2x
C.
3
-y<1
4
D. 0 + 0.y ≥ 8
Lời giải:
Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc ax + b < 0, ax + b ≥ 0, ax + b ≤ 0) trong đó a và b
là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Nên
3
- y < 1 là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
4
Đáp án cần chọn là: C