Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 10, 11, 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (871.06 KB, 17 trang )

LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 10, 11, 12

18A/88 ĐINH VĂN TẢ TP.HẢI DƯƠNG

««nn tthhii:: H
Hããaa H
Hääcc K
Khhèèii B
B M
M đđềề 663377

Đây l gợi ý giải đề thi đại học, cao đẳng khối B năm 2009. Gợi ý lời giải n y tôi đa nên chỉ với mục
đích để cho các em học sinh, cũng nh các bạn đồng nghiệp tham khảo để biết đợc hớng v cách l m một đề
thi sao cho tốt nhất trong khoảng thời gian ngắn nhất.
Đ: có rất nhiều thầy cô giáo đ: nhiệt tình đa ra lời giải chi tiết v trọn vẹn cho đề thi hóa khối B năm
nay, trong đó có nhiều b i viết khá hay. Tuy có đa ra hơi muộn so với các đáp án khác, nhng trong b i viết
n y tôi sẽ đa ra những ý kiến riêng của bản thân tôi về đề thi, tôi hi vọng những ý kiến của bản thân tôi về đề
thi n y sẽ giúp ích cho các em học sinh cũng nh các bạn đồng nghiệp trong quá trình dạy v học hóa học.
Trong lời gợi ý giải ở các câu, tôi cố gắng phân tích những lỗi v những sai lầm m các em học sinh có
thể mắc phải trong quá trình l m b i. Những lời gợi ý v phơng pháp tôi đa ra có thể cha phải l phơng
pháp nhanh nhất hoặc tốt nhất vì còn có rất nhiều phơng pháp v cách l m khác nhau, nhng tôi hi vọng rằng
với cách m tôi đa ra sẽ l một trong những cách m học sinh cảm thấy dễ hiểu nhất.
Lời gợi ý n y đợc đa ra đợc đa ra trong thời gian rất ngắn sau khi kết thúc kì thi khối B năm 2009,
nên trong quá trình đánh máy sẽ không tránh khỏi những sai xót trong quá trình đánh máy. Trong quá trình đọc
v tìm hiểu về lời gợi ý, nếu nh có bất kì ai đó phát hiện ra đợc những lỗi sai xót trong các câu, tôi rất mong
sẽ nhận đợc những lời góp ý chân th nh của các bạn để tôi ho n thiện hơn nữa về lời gợi ý giải.
Mọi góp ý xin liên hệ qua
+ E_mail: hoặc
+ Điện thoại: 0979817885
+ Cơ sở bồi dỡng kiến thức: 18A/88 Đinh Văn Tả Th#nh Phố Hải Dơng
Cho biết khối lợng nguyên tử (theo đvC) của các nguyªn tè :


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19 ; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108 ; I = 127 ; Ba = 137 ; Au = 197
! "

#

$

(40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Cho m gam bét Fe v o 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M v H2SO4 0,25M. Sau khi các
phản ứng xảy ra ho n to n, thu đợc 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại v V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m v V lần lợt l
B. 17,8 v 2,24.
C. 10,8 v 4,48.
D. 10,8 v 2,24.
A. 17,8 v 4,48.
Gỵi ý: Ta cã:
v n H+ = 2 2 4 = 0, 4
− = 2
( 3 )2 = 2.0,8.0, 2 = 0, 32
3

Ta cã; 4
0,4

+


3


+

+ 3 


+2

2


→ H + cã kh¶ năng sẽ tham gia phản ứng hết v NO3 d

0,1

0,32

Theo đề b i, sau phản ứng thu đợc hỗn hợp 2 kim loại
Vậy chứng tỏ rằng Fe vẫn còn d sau
+2
=> khi đó thì +5 + 3
+2 ;
+ 2

0,1

0,3

0,1


0,16

0,32

v
0,16

Fe
0,4m + 0,16.64
56

2e
2.




+2

0,4m + 0,16.64
56

(tại sao thì bạn tự tìm hiểu nếu cha biết)
Khối lợng của Fe còn d l : 0,6m – 0,16.64 => khèi l−ỵng tham gia phản ứng l 0,4m + 0,16.64
Theo định luật bảo to n electron ta cã: 2.(0,4m.56 + 0,16.64) = (0,3 + 0,32).56 => m = 17,8 gam
Vậy đáp án l : B

Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)
Biên soạn và giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh (E_mail: – Website: hoahoc.org)


1


LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 10, 11, 12

18A/88 ĐINH VĂN TẢ TP.HẢI DƯƠNG

NhËn xÐt: §Ị b i cho kim loại tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa NO 3 v H +
Chúng ta cần phải vận dụng phơng pháp bảo to n electron điện tích v sử dụng phơng trình ion thu
gọn. Qua câu hỏi n y các em học sinh cần ghi nhớ về:
+ Hiểu đợc bản chất của phản ứng hóa học trong dung dịch.
+ TÝnh oxi hãa cđa ion NO 3 cđa dung dÞch muối trong môi trờng axit (H + ) .
2+

2+

3+

+ Vị trí cặp oxi hóa khử của kim loại v ý nghĩa của chúng;

2+

+ Rèn luyện phơng pháp tính toán b i toán (bảo to n electron, ion, ) v kĩ năng tính toán.
Đây l một dạng toán khá l quen thuộc trong chơng trình hóa học phổ thông.
Điểm mấu chèt cđa b i to¸n l biÕt dùa v o dữ kiện: thu đợc 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại
Câu 2: Có các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí CO2 v o n−íc Gia ven.
(III) Nhóng thanh s¾t v o dung dịch H2SO4 lo:ng, nguội.
(IV) Nhúng lá nhôm v o dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(II) Sục khí SO2 v o n−íc brom.

Sè thÝ nghiƯm x¶y ra ph¶n øng hãa häc l
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 4.
Gợi ý: Với câu hỏi n y chủ yếu l yêu cầu các em học sinh ghi nhớ đợc kiến thức, nên em n o lắm đợc kiến
thức thì việc giải quyết b i toán chỉ cần khoảng thời gian 20s.
Phơng trình phản ứng:
+ 2

2 +
3 +
+
2

+

2

+

4 (lo:ng, nguội)
2

2

+

2






2

4 (đặc, nguội)

4

+

2

+

2
4


do Al thụ động trong dung dịch

2

4

đặc, nguội

Vậy có 3 phơng trình phản ứng hóa học xảy ra => đáp án B.
Nhận xét: Đây l một câu hỏi tơng đối dễ, nhng do nó rơi v o phần kiến thức hóa học lớp 10, nên rất nhiều

các em học sinh quan tâm nhiều, nên sẽ có sự lúng túng khi đa ra đáp án. Nhng với kiến thức lớp 12 v ta sẽ
loại đợc ý IV, cßn ý II cã thĨ thÊy r»ng nã ®óng dùa v o tÝnh oxi hãa khư, cßn ý III thì khỏi phải nói l cũng
biết nó đúng, khi đó bạn chỉ phân vân đáp án B v D.
Câu 3: D:y gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp l :
A. 1,1,2,2 tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
B. buta 1,3 ®ien; cumen; etilen; trans but 2 en.
C. stiren; clobenzen; isopren; but 1 en.
D. 1,2 ®iclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
Gợi ý: Với câu hỏi n y, các em học sinh cần ghi nhớ về điều kiện để xảy ra phản ứng trùng hợp: Phải có liên
kết đôi hoặc có vòng không bền v phải ghi nhớ v xác định đợc chính xác đặc điểm cấu tạo của các chất m
đề b i cho.
Trong các chất đề b i cho thì có một số chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp:

Vậy khi đó đáp án A l đáp án đúng. (phơng trình phản ứng của các chất kia các em tự viết để ghi nhớ)
Nhận xét: Đây l câu hỏi tơng đối đơn giản, không có tính chất đánh đố, chủ yếu l yêu cầu học sinh ghi nhớ
kiến thức.
Câu 4: Đốt cháy ho n to n một hợp chất hữu cơ X, thu ®−ỵc 0,351 gam H2O v 0,4368 lÝt khÝ CO2 (ë đktc). Biết
X có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trờng kiỊm khi ®un nãng. ChÊt X l

Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)
Biên soạn và giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh (E_mail: – Website: hoahoc.org)

2


LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 10, 11, 12

18A/88 ĐINH VĂN TẢ TP.HẢI DƯƠNG

A. CH3COCH3.

B. O=CH CH=O.
C. CH2=CH CH2 OH.
D. C2H5CHO.
Gợi ý: Với câu hỏi n y, khi đọc đề ta phải đế ý ngay về dữ kiện: X phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trờng
kiềm khi đun nóng => X sÏ l hỵp chÊt chøa nhãm –CHO, khi đó ta sẽ loại ngay đợc đáp án A v C.
Ta cã: n CO2 =0,0195mol v n H 2 O =0,0195mol
Vậy khi đó ta sẽ suy ra ngay đáp án sÏ l B. (dùa v o sè nguyªn tư H v C trong ph©n tư)
Víi c©u hái n y, chóng ta phải có sự kết hợp giữa các đáp án đa ra v các dữ kiện của b i toán để ra kết quả.
Câu 5: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). D:y gồm các nguyên tố đợc sắp
xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải l :
D. K, Mg, Si, N.
A. N, Si, Mg, K.
B. Mg, K, Si, N.
C. K, Mg, N, Si.
Gợi ý : Đây l một câu hỏi thuộc chơng trình hóa học lớp 10 phần bảng tuần ho n các nguyên tố hóa học.
Để có thể xét đợc, ta cần phải sắp xếp các nguyên tố trên v o trong bảng tuần ho n theo chu kì v nhóm (sắp
xếp dựa v o cấu hình electron của nguyên tố)

{chu kì 2 nhóm VA


IA

2
2
6
2
:1 2 2 3 
→ {Chu k× 3 nhãm IIA


12

 
2
2
6
2
2
:1
2
2
3
3
Chu

3
nhãm
IVA


{

14

2
2
6
2
6
1

:1 2 2 3 3 4 
→ {Chu k× 4 nhãm IA 
19
Trong mét chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử giảm dần
7

:1 2 2 2 2

3

Tuy các nguyên tử các nguyên tố có cùng số lớp electron, nhng khi điện tích hạt nhân tăng, lực hút giữa hạt nhân v:
electron hoá trị ở lớp ngo:i cùng cũng tăng dần, l:m bán kính nguyên tử giảm dần.

Trong một nhóm theo chiều từ trên xuống dới, bán kính nguyên tử tăng dần.
Theo chiều từ trên xuống dới, số lớp electron tăng dần, điện tích hạt nhân tăng dần, nhng do số lớp electron tăng mạnh
nên l:m cho bán kính nguyên tử tăng dần

Qua sơ đồ miêu tả trên ta nhận thấy rằng đáp án D l đáp án chính xác nhất.
Nhận xét : Đây l một câu hỏi không khó, nhng do nó thuộc v o mảng kiÕn thøc hãa häc líp 10, nªn sÏ cã
nhiỊu em học sinh không để ý.
Câu 6: Phát biểu n o sau đây l đúng?
A. Trùng hợp stiren thu đợc poli (phenol foman®ehit).
B. Trïng ng−ng buta 1,3 ®ien víi acrilonitrin cã xúc tác Na đợc cao su buna N.
C. Poli (etylen terephtalat) đợc điều chế bằng phản ứng trùng ngng các monome tơng ứng.
D. Tơ visco l tơ tổng hợp.
Gợi ý : Víi c©u hái n y chđ u l mang tính chất lý thuyết, yêu cầu học sinh nắm đợc :
Công thức của các chất: Stiren, poli(phenol fomandehit), buta 1,3 dien, acrilonitrin, poli (etylen terephtalat),
cao su buna N, to visco
C¸ch viết sản phẩm phản ứng trùng hợp, trùng ngng.
Tên gọi cđa polime bao gåm tªn qc tÕ v tªn th−êng.

+ Trïng hỵp Stiren => poli stiren
+ Buta 1,3 dien + acilonitrin => Cao su buna N b»ng ph¶n øng trïng hợp
+ Poli (etylen terephtalat) l loại tơ lapsan đợc tạo ra do phản ứng trùng ngng giữa etylen glicol v axit
tetraphtalic
+ Tơ visco l loại tơ bán tổng hợp hay còn đợc gọi l tơ nhân tạo.
Qua đó đáp án C l đáp án đúng.
HOOC

COOH ( axit terephtalic)

nHOOC – C6H4 – COOH + nHO – (CH2)2 – OH
NhËn xét: Đây l một câu không khó

( CO C6H4 – COO – (CH2)2 – O –)n + nH2O

Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)
Biên soạn và giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh (E_mail: – Website: hoahoc.org)

3


LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 10, 11, 12

18A/88 INH VN T TP.HI DNG

Câu 7: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu v Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lo:ng, đun nóng v khuấy đều.
Sau khi các phản ứng xảy ra ho n to n, thu đợc 3,36 lÝt khÝ NO (s¶n phÈm khư duy nhÊt, ë đktc), dung dịch Y
v còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu đợc m gam muối khan. Giá trị của m l
A. 151,5.
B. 97,5.

C. 137,1.
D. 108,9.
2+

2+

3+

Gợi ý: ta cã: nNO = 0,15 mol v ta chó ý về cặp oxi hóa khử:

2+

Qua dữ kiện b i ra, ta nhËn sÏ cã : 2,4 gam kim lo¹i cha phản ứng đó l Cu v Fe3O4 tạo th nh Fe(NO3)2.
+5

− 2 


0,45

+2

8
+
3

3

2


3

+2

+ 3 


0,15
+2

+ 2 
→3
2

Gäi x, y lần lợt l số mol Cu v Fe3O4 tham gia phản ứng.

3

áp dụng định luật bảo to n nguyên tố v b¶o to n electron ta sÏ cã:
64 + 2, 4 + 232 = 61, 2
 = 0,375

→

2 = 2 + 0, 45
= 0,15
Vậy khối lợng muối thu đợc sau ph¶n øng l : 0,375.(64 + 62.2) + 0,15.3.(56 + 62.2) = 151,5 gam
Nhận xét: Đây l một b i có thể nói l tơng đối l khó, nó đòi hỏi sự t duy cao v có khả năng khái quát hóa,
tổng hợp các kiến thức để l m.
2+


3+

Sẽ có nhiều em học sinh quên phản ứng giữa cặp oxi hãa khư

2+

C©u 8: Khi nhiƯt ph©n ho n to n từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tơng ứng. Đốt
một lợng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không m u, thÊy ngän löa cã m u v ng. Hai muối X, Y lần lợt l :
A. KMnO4, NaNO3.
B. Cu(NO3)2, NaNO3.
C. CaCO3, NaNO3.
D. NaNO3, KNO3.
Gợi ý:

Ta có các phơng trình phản ứng nhiệt phân muối:

2

4




2

3


2


2

2




3


2

+
+4

3 2
3

+

4

2
)

(

2


2

+

2

+

2

(2)

2
2

+

+

2

(3)
(4)

2
2

(1)

(5)


2

Qua các phơng trình trên ta thấy rằng phơng trình (1), (2) v (5) l các phơng trình có số mol khí nhỏ hơn số
mol của muối.
=> loại đáp án B v C v có hai đáp án cần lựa chọn l A v D.
+ Tinh thể Y khi đốt trên đèn khí không m y l¹i cã thÊy ngän lưa m u v ng => tinh thĨ Y ph¶i l mi chøa ion
kim loại Na => loại đáp án D
Vậy đáp án chính xác l đáp án A
Câu 9: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức v axit Z hai chức (Y, Z cã cïng sè nguyªn tư cacbon). Chia X th nh
hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết víi Na, sinh ra 4,48 lÝt khÝ H2 (ë ®ktc). Đốt cháy ho n to n phần
hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn v phần trăm về khối lợng của Z trong hỗn hợp X lần
lợt l
B. HOOC COOH v 60,00%.
A. HOOC CH2 COOH v 70,87%.
C. HOOC CH2 COOH v 54,88%.
D. HOOC COOH v 42,86%.
Gỵi ý:
v n CO2 = 0, 06
Ta cã 2 = 0, 02

2

+2


→ 2

+


2

(

)2

+2




(

)2 +

2

/2
Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)
Biên soạn và giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh (E_mail: – Website: hoahoc.org)

4


LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 10, 11, 12

18A/88 ĐINH VĂN TẢ TP.HẢI DƯƠNG


(1)

 2 = + = 0, 02
2

→1, 5 < < 3 => = 2

n CO = + = 0, 06
(2) (víi n l sè nguyªn tư C trong axit)
 2
VËy axit Y: CH3COOH v axit Z: HOOC COOH
Thay v o (1), (2)

x = 0,02 , y = 0,01



=

=

+

Nhận xét: Đây l một b i tập tính toán tơng đối đơn giản, nó khá quen thuộc với dạng áp dụng phơng pháp
trung bình
Câu 10: D:y gồm các chất đợc sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải l :
A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
B. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
C. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
Gợi ý: Ta dựa v o khả năng liên kết hidro để sắp xếp.
Chất n o có liên kết hidro c ng mạnh thì c ng có nhiệt ®é s«i cao nhÊt: t so (axit) > t os (ancol) > t so (andehit)

M c ng lín th× nhiƯt độ sôi c ng lớn.
Vậy đáp án l A.
Câu 11: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muèi NaX v NaY (X, Y l hai nguyªn tè có trong tự
nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhãm VIIA, sè hiƯu nguyªn tư ZX < ZY) v o dung dịch AgNO3 (d), thu đợc
8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lợng của NaX trong hỗn hợp ban đầu l
A. 58,2%.
B. 52,8%.
C. 41,8%.
D. 47,2%.

Gợi ý: Giả sử hai muối NaX v NaY đều tạo kết tủa với AgNO3 => C«ng thøc chóng cho hai mi:
+
(23 +
6, 03

)

3




+

(108+X )
8,61

3





23 +
108 +
=
=>
6, 03
8, 61

= 175, 66

Không có halogen thoả mản
có NaF (AgF không kết tủa) còn lại NaCl
%mNaF =
Ta dễ d ng tính đợc: nNaCl = nAgCl = 0,06



=

Câu 12: Hòa tan ho n to n 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu đợc dung dịch X v
3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu đợc m gam muối sunfat khan. Giá
trị của m l
D. 58,0.
A. 52,2.
B. 48,4.
C. 54,0.
Gợi ý:
= 0,145
2

+ Cách 01: Đại số + bảo to n electron
FexOy : a mol

xFe+3
xFe+2y/x D (3x – 2y)e 
ax
a(3x – 2y)
+6
S
+ 2e


S+4
0,29
0,145
(3x 2y)a = 0,29

→x = y

(56x
+
16y)a
=
20,88

Oxit sắt: FeO; số mol FeO = 20,88/72 = 0,29 mol
=> Số mol : Fe2(SO4)3 = 0,29/2 = 0,145 mol
m = 0,145. 400 = 58,0
+ C¸ch 02: áp dụng phơng pháp quy đổi
Qui FexOy th nh Fe v O

Cho : Fe 3e Fe3+ .
NhËn: O + 2e O2 v S+6 + 2e
S+4
x
3x x
y 2y
0,29 0,145
Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)
Biên soạn và giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh (E_mail: – Website: hoahoc.org)

5


LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 10, 11, 12

18A/88 ĐINH VĂN TẢ TP.HẢI DƯƠNG


+
=
 =
Fe2 ( 4 )3



→
= 05.0, 29.400 = 58


muối


= +
=


Nhận xét: Đây l một b i toán tơng đối đơn giản, nó chỉ mang tính chất tính toán v vạn dụng phơng pháp
giải, với những học sinh hội tụ K3P thì việc giải quết b i toán n y khá đơn giản
Câu 13: Cho các ph¶n øng hãa häc sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 


(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 

(4) H2SO4 + BaSO3 


(3) Na2SO4 + BaCl2

(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2


Các phản ứng đều có cùng một phơng trình ion thu gọn l ?
A. (1), (2), (3), (6).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (3), (5), (6).
2+
2−
Gỵi ý: (1), (2), (3) v (6) đều có cùng phơng trình ion thu gọn l :

+ 4

4

Câu 14: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe v o dung dịch H2SO4 lo:ng (d). Sau khi các phản ứng xảy ra
ho n to n, thu đợc dung dịch X. Cho dung dÞch Ba(OH)2 (d−) v o dung dÞch X, thu đợc kết tủa Y. Nung Y
trong không khí đến khối lợng không đổi, thu đợc chất rắn Z l
B. hỗn hợp gồm BaSO4 v FeO.
A. hỗn hợp gồm Al2O3 v Fe2O3.
C. hỗn hợp gồm BaSO4 v Fe2O3.
D. Fe2O3.
Gợi ý:
































Câu 15: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu đợc 3,67 gam muối
khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X l
B. H2NC2H3(COOH)2.
A. (H2N)2C3H5COOH.
C. H2NC3H6COOH.
D. H2NC3H5(COOH)2.
Gợi ý: Theo đề b i dựa v o dữ kiện 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M ta
loại ngay đợc đáp ¸n A
Ta cã nNaOH = 0,04 mol = 2naxit => có 2 nhóm axit => loại tiếp đợc đáp án C
Ta có công thức của amino axit dạng: H2N R (COOH)2
(HOOC)2RNH3Cl
(HOOC)2RNH2 + HCl
0,02

0,02

Mmuèi = 45.2 + R + 52,5 =


R = 41 ( C3H5 )

=

VËy X l : (HOOC)2C3H5NH2
C©u 16: Cho 2,24 gam bét s¾t v o 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M v Cu(NO3)2 0,5M. Sau
khi các phản ứng xảy ra ho n to n, thu đợc dung dịch X v m gam chất rắn Y. Giá trị của m l
A. 2,80.
B. 4,08.
C. 2,16.
D. 0,64.
Gợi ý: Ta chú ý về vị trí của cặp oxi hãa – khư trong d:y ®iƯn hãa:
2+

2+

3+

+

2+

Ta cã: nFe = 0,04 mol;

3

= 0, 02

v n Cu(NO3 )2 = 0,1


+2

Ta cã thứ tự phơng trình phản ứng:
0,01

+
0,02




2+

+2

+
0,02

0,03

2+
0,03




2+

+

0,03

Khối lợng chất rắn Y ; : 0,02.108 + 0,03.64 = 4,08 gam
C©u 17: Cho X l hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác nếu cho a
mol X phản ứng với Na (d) thì sau phản ứng thu đợc 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của
Xl
tỡm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)
Biên soạn và giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh (E_mail: – Website: hoahoc.org)

6


LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 10, 11, 12

A. CH3 C6H3(OH)2.
C. HO CH2 C6H4 OH.

18A/88 ĐINH VĂN TẢ TP.HẢI DNG

B. HO C6H4 COOCH3.
D. HO C6H4 COOH.

Gợi ý:
X tác dụng đợc với NaOH => X chứa một nguyên tử H linh động (Nhóm OH liên kết trực tiếp với vòng
benzen hoặc có nhóm COOH) => loại đáp án A
=> có chứa chứa 2 nguyên tử H linh động
Mặt khác: 2 =
Vậy loại đáp án B v D v cuối cùng l đáp án đúng: C
Câu 18: Hỗn hợp khí X gồm H2 v một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối
của X so víi H2 b»ng 9,1. §un nãng X cã xóc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra ho n to n, thu đợc hỗn hợp khí

Y không l m mÊt m u n−íc brom; tØ khèi cđa Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken l
A. CH3 CH=CH CH3.
B. CH2=CH CH2 CH3.
C. CH2=C(CH3)2.
D. CH2=CH2.
Gỵi ý: Vì Anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm duy nhất => loại ngay đáp án B v C vì theo quy tắc cộng
có khả năng tạo ra hai s¶n phÈm (s¶n phÈm chÝnh v s¶n phÈm phơ)
Ta gäi c«ng thøc cđa anken l : CnH2n víi sè mol l a mol => sè mol cña H2 l 1 a mol (coi hỗn hợp có 1 mol)
+

2
2
2 +2
1
Tổng sè mol l 1
0
1 − 2x
x
Theo ®Ị b i ta cã:
+ Tr−íc pø: 14nx+(1 x).2=9,1.2

Tỉng sè mol l 1 x


 = 0,3
→


=


:
 
3 −
3
+ Sau pø: x(14n+2) + 2(1 2x) = 13.2(1 x) 
 =4
C©u 19: ThÝ nghiƯm n o sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH đến d v o dung dịch Cr(NO3)3.
B. Cho dung dịch HCl đến d v o dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
C. Thổi CO2 đến d v o dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho dung dịch NH3 đến d v o dung dịch AlCl3.
Gợi ý: Dựa v o tính chất hóa học cđa c¸c chÊt
+) 3NaOH + Cr(NO3)3 => 3NaNO3 + Cr(OH)3
v
NaOH + Cr(OH)3 => NaCrO2 + 2H2O
v
Al(OH)3 + 3HCl => AlCl3 + 3H2O
+) HCl + NaAlO2 + H2O => NaCl + Al(OH)3
+) CO2 + Ca(OH)2 => CaCO3 + H2O
v
CO2 + CaCO3 + H2O => Ca(HCO3)2
+) 3NH3 + 3H2O + AlCl3 => Al(OH)3 + 3NH4Cl
Câu 20: Cho một số tính chất:
có dạng sợi (1)
tan trong nớc (2)
tan trong nớc Svayde (3)
phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4)
tham gia phản ứng tráng bạc (5)
bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6).
Các tính chất của xenlulozơ l :

B. (1), (3), (4) v (6)
C. (2), (3), (4) v (5)
D. (1,), (2), (3) v (4)
A. (3), (4), (5) v (6)
Gợi ý: Xem lại SGK
Câu 21: Cho các hợp chất sau :
(b) HOCH2 CH2 CH2OH
(a) HOCH2 CH2OH
(c) HOCH2 CH(OH) CH2OH
(d) CH3 CH(OH) CH2OH
(f) CH3 O CH2CH3
(e) CH3 CH2OH
Các chất đều tác dụng đợc với Na, Cu(OH)2 l
A. (c), (d), (f)
B. (a), (b), (c)
C. (a), (c), (d)
D. (c), (d), (e)
Gợi ý:
Tác dụng đợc với Na => Chất phải chứa nhóm OH; t¸c dơng víi Cu(OH)2 => chøa nhãm –OH liỊn kỊ nhau
Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)
Biên soạn và giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh (E_mail: – Website: hoahoc.org)

7


LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 10, 11, 12

18A/88 INH VN T TP.HI DNG

Vậy đáp án l C.

Câu 22: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin v glyxin l
C. 4
D. 1
A. 2
B. 3
Gợi ý: Để l m b i n y ta cã thĨ h×nh dung l tõ hai sè 1 v 2 thì có thì có bao nhiêu cách ghép nó liỊn l¹i víi
nhau th nh th nh 1 sè gåm có hai số: 11; 22; 12; 21 => Đáp án l C
Câu 23: Cho các phản ứng sau :

PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(a) 4HCl + PbO2 

(b) HCl + NH4HCO3 
→ NH4Cl + CO2 + H2O

(c) 2HCl + 2HNO3 
→ 2NO3 + Cl2 + 2H2O
(d) 2HCl + Zn 
→ ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tÝnh khư l
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Gỵi ý: ta mn xác định đợc phản ứng m HCl thể hiện tính khư => Cl sÏ cho ®i electron th nh sè oxi hóa
dơng cao hơn. 2



2



2

Câu 24: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử l C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch
NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa v chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa v khí T. Các chất Z v T lần
lợt l
B. C2H5OH v N2
A. CH3OH v CH3NH2
C. CH3OH v NH3
D. CH3NH2 v NH3
Gợi ý: Ta để ý v o d÷ kiƯn Y (C3H7NO2) + NaOH => CH2=CHCOONa v khÝ T
Ta nhËn thÊy r»ng T sÏ kh«ng còn chứa nguyên tử C nữa (Loại ngay đáp án A).
Mặt khác X (C3H7NO2) + NaOH => H2NCH2COONa v chất hữu cơ Z. Theo định luật bảo to n nguyên tố => Z
không có chứa nguyên tử N => loại tiếp đơc đáp án D v B (do X chứa nhiều hơn 1 nguyên tử C)
Vậy đáp án chính xác l đáp án C
C3H7NO2 + NaOH H2NCH2COONa + CH3OH ;
C3H7NO2 + NaOH CH2=CHCOONa + NH3 + H2O
(X)
(Z)
(Y)
(T)
C©u 25: Nung nãng m gam hỗn hợp gồm Al v Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng
xảy ra ho n to n, thu đợc hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (d) thu đợc dung dịch Y,
chất rắn Z v 3,36 lít khí H2 (ë ®ktc). Sơc khÝ CO2 (d−) v o dung dịch Y, thu đợc 39 gam kết tủa. Giá trị của m
l
A. 48,3
B. 57,0
C. 45,6
D. 36,7

Gợi ý: Theo đề b i sau X + NaOH => khÝ H2
2Al + 2NaOH + 2H2O => 2NaAlO2 + 3H2
=> p nhiệt nhôm thì Al còn d


9Fe + 4Al2O3
8Al + 3Fe3O4
0,4
0,4.3/8
Chất rắn X: Fe ; Al2O3 ; Al d−
Dd Y: NaAlO2
NaAlO2 + CO2 + 2H2O => NaHCO3 + Al(OH)3
Sè mol Al d− sau p− nhiƯt nh«m = 2/3 sè mol H2 = 2/3. 3,36/22,4 = 0,1 mol
Số mol Al ban đầu = số mol Al(OH)3 = 39/78 = 0,5 mol
Sè mol Al tham gia p − nhiƯt nh«m = 0,5 – 0,1 = 0,4 mol
Sè mol Fe3O4 = 0,4.3/8 = 0,15 mol =>
m = 0,5. 27 + 0,15. 232 = 48,3
Câu 26: Cho hỗn hỵp X gåm CH4, C2H4 v C2H2. LÊy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (d) thì khối
lợng brom phản ứng l 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lợng d dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu đợc 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 cã trong X l
D. 50%
A. 40%
B. 20%
C. 25%
Gỵi ý:
13,44 lit X : Số mol hỗn hợp X = 13,44/22,4 = 0,6 mol Sè mol C2Ag2 = 36/240 = 0,15 mol.
Suy ra sè mol C2H2 = 0,15 mol
Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)
Biên soạn và giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh (E_mail: – Website: hoahoc.org)


8


LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 10, 11, 12

18A/88 ĐINH VĂN TẢ TP.HẢI DƯƠNG

Sè mol Br2 p− = 48/160 = 0,3 mol
Trong 8,6gam X: CH4: amol; C2H4: bmol; C2H2: c mol
Trong 13,44 lit X: CH4: na mol; C2H4: nb mol; C2H2: nc mol
Ta cã: 16a + 28b + 26c = 8,6 a = 0,2
b + 2c = 0,3
b = 0,1
nc = 0,15
c = 0,1
na + nb + nc = 0,6
%V cđa CH4 = (0,2/0,4).100 = 50%
C©u 27: Cho chÊt xúc tác MnO2 v o 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu đợc 3,36 ml khí O2 (ở đktc). Tốc
độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên l
B. 5,0.10 4 mol/(l.s)
C. 1,0.10 3 mol/(l.s)
D. 5,0.10 5 mol/(l.s)
A. 2,5.10 4 mol/(l.s)
2
Gỵi ý: 2 2 2 
→2 2 + 2
Ta cã

2


= 1,5.10 −4




2 2

= 3.10−4




2 2

= 3.10 −3




= 5.10−5

/ .

C©u 28: Trén 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M v HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm
NaOH 0,2M v Ba(OH)2 0,1M thu đợc dung dịch X. Dung dịch X có pH l
A. 1,2
B. 1,0
C. 12,8
D. 13,0
Gỵi ý :

Số mol H2SO4 = 0,05.0,1 = 0,005 mol, suy ra số mol H+ = 0,01 mol
Số mol HCl = 0,1.0,1 = 0,01 mol , suy ra số mol H+ = 0,01 mol
Tổng số mol H+ = 0,01 + 0,01 = 0,02 mol
Số mol NaOH = 0,2. 0,1 = 0,02 mol, suy ra số mol OHD = 0,02 mol
Số mol Ba(OH)2 = 0,1. 0,1 = 0,01 mol, suy ra số mol OHD = 0,02 mol
Tổng số mol OHD = 0,04 mol
H2 O
H+ + OHD
0,02
0,02
Số mol OHD dư = 0,04 – 0,02 = 0,02 mol => [OHD]dư = 0,02/(0,1 + 0,1) = 0,1 mol/lit = 10D1
pOH = 1 => pH = 14 – 1 = 13
Câu 29: Điện phân có m ng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M v NaCl 0,5M (điện cực
trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cờng độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu đợc sau điện phân
có khả năng ho tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m l
B. 2,70
C. 1,35
D. 5,40
A. 4,05
Gỵi ý :

=

=

øng víi

2

= 0,1 (mol);


2

= 0,05; nNaCl = 0,25

CuCl2  → Cu + Cl2 ; 2NaCl + 2H2O  → 2NaOH + H2 + Cl2 ; Al + NaOH + H2O NaAlO2 + 3/2H2
0,05
0,05
0,1
0,1
0,05 0,1
0,1
=
0,1.27=
2,7
(g)
max
Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH
0,4M, thu đợc một muối v 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy ho n to n lợng hỗn hợp X trên, sau
đó hấp thụ hết sản phẩm cháy v o bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (d) thì khối lợng bình tăng 6,82 gam. Công
thức của hai hợp chất hữu cơ trong X l
B. CH3COOH v CH3COOC2H5
A. HCOOH v HCOOC2H5
C. C2H5COOH v C2H5COOCH3
D. HCOOH v HCOOC3H7
Gỵi ý:
Ta cã nancol = 0,015 mol ≠ nKOH = 0,04 mol = nX m X lại gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức v tác dụng
vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu đợc một muối v 336 ml hơi một ancol
Vậy hỗn hợp X chứa 1 axit hữu cơ v một este của chính axit hữu cơ đó => CT:
2

2
2

2




2

+

2

=> 0,04 .44 + 0, 04. .18 = 6,82 
→ = 2, 75

Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)
Biên soạn và giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh (E_mail: – Website: hoahoc.org)

9


LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 10, 11, 12

CnH2nO2 (l axit) v CmH2mO2 (l esste) =>

18A/88 ĐINH VĂN TẢ TP.HẢI DƯƠNG

0, 015. + (0, 04 − 0, 015).

= 2, 75 => 0,11 = 0,015m + 0,025n
0, 04

3m + 5n = 22 => n =2; m =4
Câu 31: Cho các hợp chất hữu cơ :
(1) ankan;
(2) ancol no, đơn chức, mạch hở;
(3) xicloankan;
(4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken;
(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở
(7) ankin;
(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở
(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức
D:y gồm các chất khi đốt cháy ho n to n đều cho số mol CO2 b»ng sè mol H2O l :
A. (3), (5), (6), (8), (9)
B. (3), (4), (6), (7), (10)
C. (2), (3), (5), (7), (9)
D. (1), (3), (5), (6), (8)
Gợi ý: Để đốt cháy một chất m có đợc
= 2
Các chất có dạng CT l : C n 2 ....
2

Câu 32: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu đợc m kg Al ở catot v
67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khèi so víi hi®ro b»ng 16. LÊy 2,24 lÝt (ë đktc) hỗn hợp khí X sục v o dung
dịch nớc vôi trong (d) thu đợc 2 gam kết tủa. Giá trị của m l
B. 75,6
C. 67,5

D. 108,0
A. 54,0
Gợi ý:
2

2

3

đpnc

4

+3

2

2

+ 2 
→2

2

+




2


= 32
Ta cã
Gi¶ sư r»ng trong X cã chøa a mol CO2, b mol CO v c mol O2
44 + 28 + 32
=> ta cã: a + b + c = 3 mol v
= 32 Mặt khác ta có
= 0, 02

→ 2 / 2,24 = 0, 02
3
3
=> a = 0,6 mol => a = 0,6 ; b = 1,8 v c = 0,6 vËy m = (0,6 + 0,9 + 0,6).(4/3). 27 = 75,6 gam
C©u 33: Khi nhiƯt ph©n ho n to n 100 gam mỗi chất sau : KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 v AgNO3.
Chất tạo ra lợng O2 lớn nhất l
B. AgNO3
C. KMnO4
D. KClO3
A. KNO3
Gợi ý:
Phơng trình nhiệt phân:

2

3

2

2


2

4




2

+3
4

+

2

2
2

+

2

2

3


2
3



2

2

+

+2

2
2

+

2

Dựa theo phơng trình về tỉ lệ số phân tư khÝ O2 t¹o ra, ta nhËn thÊy r»ng KClO3 l chất có khả năng tạo ra lợng
khí O2 nhiều nhất
Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy ho n to n một lợng X cần dùng vừa đủ
3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu đợc 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu đợc một
muối v hai ancol l đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử cña hai este trong X l
A. C2H4O2 v C3H6O2
B. C3H4O2 v C4H6O2
C. C3H6O2 v C4H8O2
D. C2H4O2 v C5H10O2
Gỵi ý: Theo đề b i X tác dụng với dung dịch NaOH, thu đợc một muối v: hai ancol l: đồng đẳng kế tiếp vậy
hai este n y no, đơn chức, mạch hở v kế tiếp nhau trong d:y đồng đẳng => CT:
2
2



3 −2
 3 −2


+
2
2
2
2
= 0,1775
a.
 = 0, 04
2
Theo ®Ị b i ta cã:

→
→
2
 
 = 3, 6
3 −2
a = 0,145

a mol
a.
a



2
Vậy công thức cấu tạo của hai este l : C3H6O2 v C4H8O2 => Đáp án C
2

+

tỡm hiu v đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)
Biên soạn và giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh (E_mail: – Website: hoahoc.org) 10


LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 10, 11, 12

18A/88 INH VN T TP.HI DNG

Câu 35: Hai hợp chất hữu cơ X v Y l đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na v có phản ứng tráng bạc. Biết
phần trăm khối lợng oxi trong X, Y lần lợt l 53,33% v 43,24%. Công thức cấu tạo của X v Y t−¬ng øng l
A. HO CH2 CH2 CHO v HO CH2 CH2 CH2 CHO
B. HO CH(CH3) CHO v HOOC CH2 CHO
C. HO CH2 CHO v HO CH2 CH2 CHO
D. HCOOCH3 v HCOOCH2 CH3
Gợi ý:
Ta chú ý v o dữ kiện b i toán v các đáp án đề đa ra => Loại đáp án D do không chứa chất tác dụng với Na.
V loại đáp án B do hai chất đề cho khác d:y đồng đẳng.
Vậy còn lại hai ®¸p ¸n A v C, c¸c chÊt trong hai ®¸p án A v C đều có cùng dạng công thức: CnH2nO2

=
=
đáp án C
+
Câu 36: Hợp chất hữu cơ X tác dụng đợc với dung dịch NaOH đun nóng v víi dung dÞch AgNO3 trong NH3.

ThĨ tÝch cđa 3,7 gam h¬i chÊt X b»ng thĨ tÝch cđa 1,6 gam khÝ O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ v áp suất). Khi
đốt cháy ho n to n 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu đợc vợt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X l
A. CH3COOCH3
B. O=CH CH2 CH2OH
C. HOOC CHO
D. HCOOC2H5
Gỵi ý:
Ta dƠ d ng xác định MX = 74 => Số nguyên tử C 2,3125 => Loại đáp án C
Theo đề b i X tác dụng đợc với NaOH => Loại đáp án B
Mặt khác X tác dụng đợc với dung dịch AgNO3/NH3 => Đáp án D
Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(I) Cho dung dÞch NaCl v o dung dÞch KOH.
(II) Cho dung dÞch Na2CO3 v o dung dÞch Ca(OH)2
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có m ng ngăn
(IV) Cho Cu(OH)2 v o dung dịch NaNO3
(V) Sơc khÝ NH3 v o dung dÞch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 v o dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều ®iỊu chÕ ®−ỵc NaOH l :
B. II, III v VI
C. I, II v III
D. I, IV v V
A. II, V v VI
C©u 38: Ho tan ho n to n 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M v oxit của nó v o nớc, thu đợc 500 ml dung
dịch chứa mét chÊt tan cã nång ®é 0,04M v 0,224 lÝt khí H2 (ở đktc). Kim loại M l
A. Ca
B. Ba
C. K
D. Na
Gỵi ý: 2M + 2nH2O 
→ 2M(OH)n + H2

0,02/n
0,02/n
0,01


2M(OH)n
M2On + nH2O
0,01 – 0,01/n
0,02 – 0,02/n
Số mol H2 = 0,224/22,4 = 0,01mol
Số mol M(OH)n = 0,5.0,04 = 0,02mol
M.0,02/n + (0,01 – 0,01/n)(2M + 16n) = 2,9 => 0,02M + 0,16n = 3,06. Suy ra: n = 2, M = 137
C©u 39: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chøa C, H, O) ph¶n øng ho n to n với Na hoặc với NaHCO3 thì
đều sinh ra a mol khÝ. ChÊt X l
A. etylen glicol
B. axit a®ipic
C. axit 3 hiđroxipropanoic
D. ancol o hiđroxibenzylic
Gợi ý:
Theo đề b i nó phản ứng đợc với Na, với cả NaHCO3 v nX = nkhí => phân tử chứa 2 nguyên tử H linh động
trong đó có 1 nguyên tử H mang tính axit => Đáp án C (HO CH2 CH2 COOH)
Do etylen glicol v ancol o hiđroxibenzylic không tác dụng đợc với NaHCO3 còn axit ađipic thì chứa tới tận 2
nguyên tử H mang tính axit.
Câu 40: Phát biểu n o sau ®©y l ®óng?
Theo ®Ị b i ra ta cã:

=

Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)
Biên soạn và giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh (E_mail: – Website: hoahoc.org) 11



LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 10, 11, 12

18A/88 INH VN T TP.HI DNG

A. Nớc đá thuộc loại tinh thể phân tử.
B. ở thể rắn, NaCl tồn tại dới dạng tinh thể phân tử
C. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử
D. Kim cơng có cấu trúc tinh thể phân tử.
Gợi ý: Đây l một câu khá đơn giản nhng đa số các em học sinh sẽ lúng túng khi gặp câu n y vì nó thuộc v o
phần m các em hầu nh không quan tâm nhiều trong hãa häc líp 10
+ NaCl thc lo¹i tinh thĨ ion
+ P trắng thuộc loại tinh thể phân tử
+ Kim cơng thuộc loại tinh thể nguyên tử

! " % Ê&

'(

) *
Thí sinh chỉ đợc chọn l-m một trong hai phần (phần A hoặc B)

A. Theo chơng trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Phát biểu n o sau đây l đúng ?
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Saccarozơ l m mÊt m u n−íc brom
Gỵi ý :

A sai vì ở đây glucozo khử đợc Ag+ th nh Ag (Ag+ l chÊt oxi hãa hay chÊt bÞ khư)
B sai vì Xenlulozo l chất có cấu trúc mạch thẳng, đợc tạo ra bởi các mắt xích
với liên kết

1, 4

!
D sai vì saccarozo không còn có nhóm OH semiaxetal => không có tính khử
C đúng vì amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh còn amilozo lại có cấu tạo mạch thẳng.
Câu 42: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam v o 100 ml dung dịch hỗn hỵp gåm Cu(NO3)2 0,2M v AgNO3
0,2M. Sau mét thêi gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch l m khô cân đợc 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo
th nh đều bám hết v o thanh sắt). Khối lợng sắt đ: phản ứng l
D. 1,40 gam
A. 2,16 gam
B. 0,84 gam
C. 1,72 gam
2+

2+

3+

Gợi ý: Ta có vị trí các cặp ®iƯn oxi hãa – khư trong d:y ®iƯn hãa:
Ta cã:

(

3 )2

= 0, 02

+2

0,01

+

2+

v n AgNO3 = 0, 02
+




2+

+2

0,02

+

2+




2+

+


0,02

Theo ®Ị b i ra ta cã: 100 – (0,01+x).56 + 0,02.108 + 64x = 101,72 => x = 0,015mol
Vậy khối lợng sắt ®: tham gia ph¶n øn l : (0,01 + 0,015).56 = 1,4 gam => Đáp án D
Nhận xét: Đây l một dạng toán quen thuộc về phản ứng giữa kim loại v dung dịch muối.
Câu 43: Hiđrô hoá ho n to n m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong d:y
đồng đẳng thu đợc (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy ho n to n cũng m gam X thì cần
vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m l
B. 17,8
C. 8,8
D. 24,8
A. 10,5
Gợi ý:
Gọi công thức TB của hai andehit no, đơn chức mạch hở, kế tiếp nhau trong d:y đồng ®¼ng l :
2
2

Ta cã:

2

+

2




= 1 gam =>


2 +2

= 0,5 mol => 0, 5.
2

2

+

3 −1
= 0,8 => = 1, 4 =>
2

3 −1
2

2




2

+

2

= 0,5.(14.1, 4 + 16) = 17,8


Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)
Biên soạn và giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh (E_mail: – Website: hoahoc.org) 12


LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 10, 11, 12

18A/88 INH VN T TP.HI DNG

Nhận xét: Đây l b i tập rất đơn giản, quen thuộc đối với phơng pháp đặt công thức trung bình cho hai chất kế
tiếp nhau trong cùng một d:y đồng đẳng.
Câu 44: Cho 100 ml dung dÞch KOH 1,5M v o 200 ml dung dÞch H3PO4 0,5M, thu đợc dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X, thu đợc hỗn hợp gồm các chất l
B. KH2PO4 v K3PO4
A. K3PO4 v KOH
C. KH2PO4 v H3PO4
D. KH2PO4 v K2HPO4
Gỵi ý: Ta cã

= 0,15

v n H3 " 4 = 0,1




n H3 "

= 1,5
4


Ta có:

Vậy dung dịch X thu đợc sau phản ứng sẽ chứa KH2PO4 v K2HPO4 => Đáp án D
Câu 45: ứng dụng n o sau đây không phải của ozon?
A. Chữa sâu răng
B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
D. Sát trùng nớc sinh hoạt
Gợi ý: Xem lại ứng dụng của ozon trong b i oxi ozon
Câu 46: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu đợc chất hữu cơ Y
(chứa 74,08% Br về khối lợng). Khi X phản ứng với HBr thì thu đợc hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tªn gäi
cđa X l
A. but 1 en
B. but 2 en
C. propilen
D. xiclopropan
Gợi ý : Theo đề b i thì X sẽ chứa 1 liên kết đôi (cộng với HBr => 2 s¶n phÈm)
CnH2n + Br2 => CnH2nBr2 Ta cã %mBr = 74,08% => n = 4 v dùa v o X cộng với HBr => 2 sản phẩm
=> Đáp ¸n A
NhËn xÐt: Víi b i to¸n n y chØ cần dựa v o dữ kiện: Khi X phản ứng với HBr thì thu đợc hai sản phẩm hữu cơ
khác nhau, chúng ta cũng sẽ dễ d ng loại đợc hai đáp án B v C.
Khi đó nếu theo phơng pháp ngẫu nhiên thì chúng ta sẽ có hiệu quả l 50%
Câu 47: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hỵp chÊt cđa crom :
(

+
)3 


+( 2 +

)
+ 2 4
+(
4+ 2
4)

→ # 

→ $ 
→%

C¸c chÊt X, Y, Z, T theo thø tù l :
A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3
B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3
D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4
Gỵi ý: Dùa v o tÝnh chÊt hãa häc cđa Crom v các hợp chất của Crom
+
d
Cr(OH)3 có tính lỡng tính tơng tự nh Al(OH)3.


2

+( 2 +
)

# thì Clo l chÊt cã tÝnh oxi hãa m¹nh =>



2

=> lo¹i đáp án B

2

+( 2 +
)



2
4

vậy đáp án l A.
Câu 48: Este X (có khối lợng phân tử bằng 103 đvC) đợc điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khèi h¬i so
víi oxi lín h¬n 1) v mét amino axit. Cho 25,75 gam X ph¶n øng hÕt víi 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu đợc
dung dịch Y. Cô cạn Y thu đợc m gam chất rắn. Giá trị m l
A. 29,75
B. 27,75
C. 26,25
D. 24,25
Gỵi ý:
nX = 0,25 mol < nNaOH = 0,3 mol => NaOH d− sau ph¶n øng
+ 44 + ' do Mancol > 32 => R’OH không thể l CH3OH
Theo đề b i: ( 2 ) (
') = 103 = 16 +
Nªn ta sÏ cã x = y = 1 =>

2


'

= 103 = 16 +

+ 44 + ' 
→ + ' = 43

Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)
Biên soạn và giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh (E_mail: – Website: hoahoc.org) 13


LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 10, 11, 12

=> R’ l C2H5 cã M = 29 v R l

CH2 cã M = 14
2

2

2

2

5

18A/88 ĐINH VĂN TẢ TP.HẢI DƯƠNG

+





+

2
0,25

2

5
0,25


→ VËy m = 26,25 gam

NaOH
0,05

Nhận xét: Đây l một b i tập rất hay, đòi hỏi nhiều kỹ năng t duy, phân tích v nhận xét
Điểm mấu chốt của b i toán l việc phân tích dữ kiện Este X (có khối lợng phân tử bằng 103 đvC) đợc điều
chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lín h¬n 1) v: mét amino axit”. NÕu nh− các em học sinh
không phân tích đợc dữ kiện n y thì b i toán gần nh bế tắc.
Câu 49: Ho tan ho n to n 24,4 gam hỗn hợp gåm FeCl2 v NaCl (cã tØ lƯ sè mol t−¬ng øng l 1 : 2) v o mét
l−ỵng n−íc (d−), thu đợc dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (d) v o dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra
ho n to n sinh ra m gam chÊt r¾n. Giá trị của m l
A. 68,2
B. 28,7
C. 10,8

D. 57,4
Gợi ý: Víi b i to¸n n y, c¸c em häc sinh thờng quên không để ý về giá trị điện cực đợc sắp xếp theo thứ tự:
2+

2+

3+

+

2+

Khi đó sẽ có phản øng gi÷a: 3FeCl2 + 3AgNO3 => 2FeCl3 + Fe(NO3)3 + 3Ag
V Ag+ + Cl => AgCl
Ta dÔ d ng tÝnh ®−ỵc sè mol cđa FeCl2 0,1 mol v NaCl 0,2 mol => ∑ − = 0, 4
VËy khèi l−ỵng chÊt rắn l : 0,4.(108+35,5) + 0,1.108 = 68,2 gam
Câu 50: Đốt cháy ho n to n 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu đợc 4 mol CO2. Chất X tác dụng đợc với Na, tham
gia phản ứng tráng bạc v ph¶n øng céng Br2 theo tØ lƯ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X l
A. HOOC CH=CH COOH
B. HO CH2 CH2 CH=CH CHO
C. HO CH2 CH2 CH2 CHO
D. HO CH2 CH=CH CHO
Gợi ý:
Theo đề b i thì X sẽ có chứa 4 nguyên tử C => loại đáp án B
X tác dụng với Na => X chứa nhóm OH hoặc nhóm COOH
X có phản ứng tráng bạc => có chứa nhóm CHO => loại đáp án A
X có phản ứng cộng Brom => có chứa liên kết đôi => Đáp án cần lựa chọn l D

B. Theo chơng trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
đặc, t0


+

+Mg, ete khan

2 4
Butan 2
(anken)
#
$
Câu 51: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Trong đó X, Y, Z l sản phẩm chính. Công thức cña Z l
A. CH3 CH(MgBr) CH2 CH3
B. (CH3)3C MgBr
C. CH3 CH2 CH2 CH2 MgBr
D. (CH3)2CH CH2 MgBr
Gỵi ý: dùa theo các quy tắc: tách nớc (quy tắc Zaixep), quy tắc cộng HBr (Cộng maccopnhicop)

Vậy đáp án A l đáp án chính xác.
0

Câu 52: Cho các thế điện cực chuẩn : &

3+

= −1,66 ; &$0 2+ = −0,76 ; &"0 2+ = 0,13 ; &0 2+
$

Trong các pin sau đây, pin n o cã st ®iƯn ®éng chn lín nhÊt?
A. Pin Zn Pb

B. Pin Pb Cu
C. Pin Al Zn
3+

Gỵi ý: Ta có vị trí thứ tự của các cặp:

$
$

2+

"
"

2+

= +0,34 .

"

D. Pin Zn – Cu

2+

Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)
Biên soạn và giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh (E_mail: – Website: hoahoc.org) 14


LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 10, 11, 12


18A/88 ĐINH VĂN TẢ TP.HẢI DƯƠNG

Pin n o cã cỈp chÊt c ng xa nhau thì c ng có suất điện động c ng lớn.
Qua vị trí ta thấy cặp kẽm đồng l xa nhau nhất => Đáp án l D
Chúng ta cịng cã thĨ tÝnh to¸n cơ thĨ sè liƯu dùa v o c«ng thøc:
&" = &(0+ ) − &(0− )
( kim loại yếu l m cực dơng)
Pin Zn Pb
Pin Pb Cu
Pin Al Zn
Pin Zn Cu
0,63V
0,47V
0,9V
1,1V
Câu 53: Phát biểu n o sau đây không đúng?
A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở v dạng mạch vòng
B. Glucozơ tác dụng đợc với nớc brom
C. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH
D. ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
Gợi ý: Với câu hỏi n y chúng ta phải nắm thật rõ đặc điểm cấu tạo, cấu trúc v tÝnh chÊt hãa häc cña glucozo
Ta nhËn thÊy cã mét ý sai: đó l tạo ete với CH3OH.
Chỉ có duy nhất nhóm OH semiaxetal ở dạng mạch vòng với có khả năng thay thế bằng nhóm OCH3.
Câu 54: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M v CH3COONa 0,1M. BiÕt ë 250C Ka cña
CH3COOH l 1,75.10 5 v bỏ qua sự phân li của nớc. Giá trị pH cđa dung dÞch X ë 25o l
D. 4,76
A. 1,00
B. 4,24
C. 2,88
Gợi ý:

+



+


3
3
.(0,1 + )

= 1,75.105
0
0,1
0,1
Ban đầu
=
0,1




= 4,76
x
Phân ly
x
x

= 1, 7497.105


x
Sau phản ứng
0,1 x
0,1+x
Nhận xét: Đây l một câu hỏi khá đơn giản, thuộc v o chơng trình hóa học lớp 11.
Trong b i toán n y chúng ta để ý Ka rất l nhỏ nên có thể tính toán gần đúng v khi đó thì chÊp nhËn x = Ka
C©u 55: Khi ho tan ho n to n 0,02 mol Au b»ng n−íc c−êng toan thì số mol HCl phản ứng v số mol NO (sản
phẩm khử duy nhất) tạo th nh lần lợt l
B. 0,06 v 0,02
C. 0,03 v 0,02
D. 0,06 v 0,01
A. 0,03 v 0,01
Gợi ý:
Ta có nớc cờng to n l hỗn hợp: 3 HCl : 1 HNO3
Phơng trình phản ứng:
+3
+

+
3
3 +2
2
+3


= 0, 02

=> Đáp án B





+5
0,
06
=
+ 3
+2

Câu 56: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH COOH, CH3COOH v CH2=CH CHO phản ứng vừa đủ với
dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung ho 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75
M . Khối lợng của CH2=CH COOH trong X l
A. 1,44 gam
B. 2,88 gam
C. 0,72 gam
D. 0,56 gam

+ 2 



2 =
2
− 3 


Gỵi ý:

2


=

3





+2

2

+

2




2





+

Gäi sè mol cđa CH2=CH COOH, CH3COOH v CH2=CH CHO lần lợt l x, y v z mol

x + y + z = 0,04 mol

 = 0,02


→ = 0,01
Ta cã: x + 2z = 0,04 mol 
x + y = 0,03 mol
 = 0,01






2=



= 0,02.72 = 1,44

Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)
Biên soạn và giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh (E_mail: – Website: hoahoc.org) 15


LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 10, 11, 12

18A/88 INH VN T TP.HI DNG

Vậy đáp án A
Nhận xét :
Đây l một câu hỏi rất hay, nó đánh giá đợc khả năng hiểu v vận dụng kiến thức của học sinh vỊ tÝnh oxi hãa

cđa dung dÞch Brom hay nãi cách khác l khả năng bị oxi hóa của nhóm CHO trong dung dịch brom
Trong b i toán n y, nhiều em học sinh sẽ quên về phản ứng oxi hóa nhóm CHO của Br2 trong dung dịch.

Câu 57: Ngời ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau:

+

3 đặc


2
4 đặc

!

+

!0

Biết hiệu suất giai đoạn tạo th nh nitrobenzen đạt 60% v hiệu suất giai đoạn tạo th nh anilin đạt 50%.
Khối lợng anilin thu đợc khi điều chế từ 156 gam benzen l
A. 186,0 gam
B. 111,6 gam
C. 55,8 gam
D. 93,0 gam
Gợi ý: Từ sơ đồ điều chế:
+

3 đặc



2
4 đặc

+


2
6 5 −
2
!0
78
123
93

→ 6 5 − 2 = 55,8
156
156.123 60
156.123 93 60 50
.
.
78
100
78 123 100 100
Nhận xét : Đây l một câu hỏi đơn giản, chỉ yêu cầu về mặt kĩ năng tính toán dựa theo hiệu suất của phản ứng.
Câu 58: Phân bón n o sau đây l m tăng độ chua của đất?
A. NaNO3
B. KCl
C. NH4NO3
D. K2CO3

Gợi ý:
Ta căn cứ v o khả năng phân li trong dung dịch của muèi:
+

→ 3− +
→ 2 + + 32−
+
→ ++
 4 3 
 2 3 
4
3 
3
+
+

 2−
+
+




+

→ ++ −
 4 + 2 
 3 + 2 
3 +
3

3 +
VËy ph©n bãn NH4NO3 có khả năng tăng thêm H+ => l m tăng độ chua của đất => Đáp án l C.
Nhận xét:
Đây l một b i khá đơn giản thuộc chơng trình hóa học lớp 11 phần điện ly, các em học sinh chỉ cần hiểu rõ
về quá trình phân li của các chất, các ion trong dung dịch l có thể l m đợc.
Câu 59: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong d:y đồng đẳng. Oxi hoá ho n to n
0,2 mol hỗn hợp X có khối lợng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu đợc hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y.
Cho Y tác dụng với một lợng d dung dịch AgNO3 trong NH3, thu đợc 54 gam Ag. Giá trị của m l
A. 15,3
B. 8,5
C. 8,1
D. 13,5
Gợi ý: ta cã nAg = 0,5 mol > 0,2.2 mol => có andehit HCHO trong hỗn hợp Y
Vậy hai rợu sẽ l CH3OH v C2H5OH với số mol lần lợt l x v y mol



→4
3
6

3

2

6





3

6

5


→2

 + = 0, 2
 = 0, 05

→

→ = 8,5
Ta cã : 
4 + 2 = 0,5
= 0,15
Vậy đáp án l B.
Nhận xét :
Đây l mét kh¸ quen thc vỊ b i to¸n andehit.
Trong b i toán n y điểm mấu chốt l biết nhận xÐt vỊ mèi quan hƯ gi÷a sè mol cđa Ag víi sè mol cđa Andehit.
C©u 60: Ho tan ho n to n 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu v Al v o dung dịch HNO3 đặc, nóng thu đợc 1,344
lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) v dung dÞch Y. Sơc tõ tõ khÝ NH3 (d−) v o dung dịch Y, sau khi
phản ứng xảy ra ho n to n thu đợc m gam kết tủa. Phần trăm về khối lợng của Cu trong hỗn hợp X v giá trị
của m lần lợt l
B. 78,05% v 0,78
C. 78,05% v 2,25
D. 21,95% v 2,25
A. 21,95% v 0,78

Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)
Biên soạn và giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh (E_mail: – Website: hoahoc.org) 16


LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HĨA HỌC 10, 11, 12

Gỵi ý:

2

18A/88 INH VN T TP.HI DNG

= 0, 06

Sơ đồ hóa b i to¸n:

− 2 

− 3 


2+

+5
3+

+ 1 


+4


Gäi sè mol của Cu v Al lần lợt l x v y mol => 64x + 27y = 1,23 gam
Theo định luËt b¶o to n electron ta cã : 2x + 3y = 0,06
64 + 27 = 1, 23
 = 0, 015

→

→%
= 78, 05%
KÕt hỵp ta cã: 
2 + 3 = 0, 06
= 0, 01
Theo sơ đồ trên ta có khối lợng Al(OH)3 l : 0,01.78 = 0,78 gam.
Vậy đáp án l B.
Nhận xét:
Đây l một dạng toán rất quen thuộc thờng gặp trong các đề thi tuyển sinh.
Các đáp án nhiễu đa ra khá hợp lý. Đối với những học sinh quên mất về việc tạo phức của đồng trong dung
dịch NH3 thì sẽ chọn kết quả C.

tỡm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)
Biên soạn và giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh (E_mail: – Website: hoahoc.org) 17



×