Trần Văn Cân giáo viên trường THCS Trường Xuân tóm lược
KIẾN THỨC HĨA HỌC CƠ BẢN
1. Ngun tố và hóa trị
Tên ngun tố
Kim loại
Liti
Kali
Natri
Bạc
Beri
Bari
Canxi
Magie
Kẽm
Nhơm
Đồng
Thủy ngân
Sắt
Crom
Chì
Mangan
Kí hiệu
hóa học
Li
K
Na
Ag
Be
Ba
Ca
Mg
Zn
Al
Cu
Hg
Fe
Cr
Pb
Mn
Hố trị
NTK
7
39
23
108
9
137
40
24
65
27
64
201
56
52
207
55
I
II
III
I, II
II, III
II, IV
II, IV, VII.
Tên ngun tố
Phi kim
Hiđro
Flo
Clo
Brom
Iot
Oxi
Bo
Silic
Lưu huỳnh
Nitơ
Photpho
Cacbon
Heli
Neon
Agon
1
Kí hiệu
hóa học
Hố trị
NTK
H
1
F
19
Cl
35,5
Br
80
I
127
O
16
B
11
Si
28
S
32
N
14
P
31
C
12
Các nguyên tố khí hiếm
He
4
Ne
20
Ar
39,9
I
II
III
IV
II, IV, VI.
III, II, IV,…
III, V
IV, II
Trần Văn Cân giáo viên trường THCS Trường Xuân tóm lược
2. Một số cơng thức hố học cần nhớ:
7. Thành phần % các nguyên tố
trong hợp chất AxBy:
m
1. Số mol theo
n
khối lượng:
M
8. Thành phần % các chất trong
hỗn hợp A, B.
2. Số mol theo Thể n V
9. Tỉ Khối hơi của chất khí:
22,4l
tích (đktc) :
3. Khối lượng của
10. Nồng độ mol của dung dịch
m n M
chất:
V n 22,4l
4. Thể tích(đktc):
m(l ,r )
5. Thể tích chất
V
11. Nồng độ phần trăm của
lỏng hoặc chất rắn
D
dung dịch
mdd = mct+ mdm
6. Khối lượng
mdd = S + 100
dung dịch
mA
100 %;% B 100 % % A
m HH
MA
M
M
A
A ; d A / KK
MB
29
M KK
%A
dA / B
CM
n
V
mct
100 %
mdd
S
S
100 %
100 %
C%
S 100
mdd
C%
mdd sau pư=∑mcác chất trước pư - mkết tủa hoặc bay hơi
CM
12. Công thức chuyển đổi giữa CM và C%
nA M A
n MB
100 %;% B B
100 %
M Ax B y
M Ax B y
%A
M CM
10 D
C% C%
M
10 D
- M: phân tử khối của chất.
- D: Khối lượng riêng của chất
13. Cơng thức tính hiệu suất (H):
a. Hiệu suất các chất sản phẩm.
H=
Khối lượng (hay số mol) sản phẩm thực tế
Khối lượng hay số mol sản phẩm lí thuyết
- Khối lượng thực tế là khối lượng chất đề
bài đã cho.
- Khối lượng lí thuyết là khối lượng chất ta
tính được theo phương trình hóa học.
x 100
b. Hiệu suất các chất tham gia.
Khối lượng hay số mol tham gia lí thuyết
H=
Khối lượng hay số mol tham gia thực tế
x 100
3. Hợp chất vô cơ
2
Trần Văn Cân giáo viên trường THCS Trường Xuân tóm lược
3.1. Các loại hợp chất vô cơ
* Các tiền tố chỉ số nguyên tử thường dùng (1: Mono; 2: Đi; 3: Tri; 4: Tetra; 5: Penta; 6: Hexa; 7: Hepta; 8:
Octa; 9: Nona; 10: Đeca...)
* Oxit: Nguyên tố + oxi
- Oxit bazơ và bazơ tương ứng
CTHH
Tên gọi
CTHH Bazơ
Tên Bazơ
Hóa trị Nguyên tố
Tên KL(kèm HT) + Oxit
M (OH)n
Tên KL(kèm HT) + hidroxit
Mx Oy
I
II
III
I
II
I
II
II
III
II, III
II
III
II
IV
II
IV
Li
K
Na
Ag
Be
Ba
Ca
Mg
Zn
Al
Cu
Hg
Fe
Cr
Pb
Mn
Li2O
K2O
Na2O
Ag2O
BeO
BaO
CaO
MgO
ZnO
Al2O3
Cu2O
CuO
Hg2O
HgO
FeO
Fe2O3
Fe3O4
CrO
Cr2O3
PbO
PbO2
MnO
MnO2
Liti Oxit
Kali Oxit
Natri Oxit
Bạc Oxit
Beri Oxit
Bari Oxit
Canxi Oxit
Magie Oxit
Kẽm Oxit
Nhôm Oxit
Đồng (I) Oxit
Đồng (II) Oxit
Thủy ngân (I) Oxit
Thủy ngân (II) Oxit
Sắt (II) Oxit
Sắt (III) Oxit
Oxit sắt từ ( Sắt (II), (III) Oxit)
Crom (II) Oxit
Crom (III) Oxit
Chì (II) Oxit
Chì (IV) Oxit
Mangan (II) Oxit
Mangan (IV) Oxit
3
LiOH
Liti Hidroxit
KOH
Kali Hidroxit
NaOH
Natri Hidroxit
AgOH
Bạc Hidroxit
Be(OH)2
Beri Hidroxit
Ba(OH)2
Bari Hidroxit
Ca(OH)2
Canxi Hidroxit
Mg(OH)2
Magie Hidroxit
Zn(OH)2
Kẽm Hidroxit
Al(OH)3
Nhôm Hidroxit
CuOH
Đồng (I) Hidroxit
Cu(OH)2
Đồng (II) Hidroxit
HgOH
Thủy ngân (I) Hidroxit
Hg(OH)2
Thủy ngân (II) Hidroxit
Fe(OH)2
Sắt (II) Hidroxit
Fe(OH)3
Sắt (III) Hidroxit
( hỗn hợp FeO, Fe2O3)
Cr(OH)2
Crom (II) Hidroxit
Cr(OH)3
Crom (III) Hidroxit
Pb(OH)2
Chì (II) Hidroxit
Pb(OH)4
Chì (IV) Hidroxit
Mn(OH)2
Mangan (II) Hidroxit
Mn(OH)4
Mangan (IV) Hidroxit
Trần Văn Cân giáo viên trường THCS Trường Xuân tóm lược
- Oxit axit – axit tương ứng và gốc axit có oxi
Hóa trị Nguyên tố CTHH
Tên gọi
Bo trioxit
III
B
B2O3
IV
Si
IV
III
IV
V
III
V
IV
I
III
V
VII
I
III
V
VII
I
III
V
VII
N
P
C
Cl
Br
I
Tên Axit
Axit boric
SiO2
Silic đioxit
H2SiO3
Axit silicic
SO2
Lưu huỳnh đioxit
H2SO3
Axit sunfurơ
SO3
Lưu huỳnh trioxit
H2SO4
Axit sunfuric
S
VI
AXIT
H3BO3
N2O3
NO2
N2O5
P2O3
Đi nitơ trioxit
Nitơ đioxit
Đi nitơ pentaoxit
Đi photpho trioxit
HNO2
HNO3
HNO3
H3PO3
Axit nitrơ
Axit nitric
Axit nitric
Axit photphorơ
P2O5
Đi photpho pentaoxit
H3PO4
Axit sunfuric
CO2
Cacbon đioxit
H2CO3
Axit cacbonic
Cl2O
Cl2O3
Cl2O5
Cl2O7
Br2O
Br2O3
Br2O5
Br2O7
I 2O
I2O3
I2O5
I2O7
ĐiClo oxit
ĐiClo trioxit
ĐiClo pentaoxit
ĐiClo heptaoxit
Đi Brom oxit
Đi Brom trioxit
Đi Brom pentaoxit
Đi Brom heptaoxit
Đi iôt oxit
Đi iôt trioxit
Đi iôt pentaoxit
Đi iôt heptaoxit
HClO
HClO2
HClO3
HClO4
HBrO
HBrO2
HBrO3
HBrO4
HBrO
HBrO2
HBrO3
HBrO4
4
Axit hipoclorơ
Axit clorơ
Axit cloric
Axit pecloric
Axit hipobromơ
Axit bromơ
Axit bromic
Axit pebromic
Axit hipobromơ
Axit bromơ
Axit bromic
Axit pebromic
Gốc Axit
≡ BO3
= SiO3
- HSiO3
= SO3
- HSO3
= SO4
- HSO4
-NO2
-NO3
-NO3
≡ PO3
≡ PO4
= HPO4
- H2PO4
= CO3
- H CO3
- ClO
- ClO2
- ClO3
- ClO4
- BrO
- BrO2
- BrO3
- BrO4
- BrO
- BrO2
- BrO3
- BrO4
Tên gốc axit
borat
Silicat
hidrosilicat
sunfit
hidro sunfit
sunfat
hidro sunfat
nitrit
nitrat
nitrat
photphit
photphat
hidro photphat
đihidro photphat
cacbonat
Hidro cacbonat
hipoclorit
clorit
clorat
peclorat
hipobromit
bromit
bromat
pebromat
hipobromit
bromit
bromat
pebromat
Trần Văn Cân giáo viên trường THCS Trường Xuân tóm lược
VI
Cr
CrO3
VII
MN
Mn2O7 Đi mangan heptaoxit
Crom trioxit
H2Cr2O7
H2CrO4
HMnO4
H2SeO4
Axit đicromic
Axit cromic
Axit pemanganic
Axit selenic
= Cr2O7
= CrO4
- MnO4
= SeO4
đicromat
Cromat
pemanganat
Selenat
- Oxit trung tính
Hóa trị
Ngun tố Oxit
I
I
II
II
F
F2O
N 2O
NO
CO
N
C
- Oxit lưỡng tính:
Tên oxit
Loại oxit
Oxit trung tính
Oxit trung tính
Oxit trung tính
Oxit trung tính
Đi flo oxit
Đi nitơ oxit
Nitơ monooxit
Cacbon monooxit
Hóa trị
II
II
II
Ngun tố
Be
Sn
Zn
Oxit
BeO
SnO
ZnO
Tên oxit
Beri oxit
Thiết oxit
Kẽm oxit
Bazơ
Be(OH)2
Sn(OH)2
Zn(OH)2
Tên bazơ
Beri hidroxit
Thiết (II) hidroxit
Kẽm hidroxit
III
Al
Al2O3
Nhôm oxit
Al(OH)3
Nhơm hidroxit
III
Cr
Cr2O3
Crom (III) oxit
Cr(OH)3
IV
Pb
PbO2
Chì (IV) oxit
Pb(OH)4
Crom (III)
hidroxit
Chì (IV) hidroxit
* Oxit đặc biệt
I
H
H2O
Đi hidro oxit
Axit
H2BeO2
Tên axit
Axit beric
Gốc axit Tên gốc axit
=BeO2
Berat
H2ZnO2 Axit Zincic
HAlO2 Axit
Aluminic
=ZnO2
- AlO2
zincat
aluminat
H2PbO2
= PbO2
plumat
Axit plumic
Đây là oxit đặc biệt (là dung môi phân cực)
5
Trần Văn Cân giáo viên trường THCS Trường Xuân tóm lược
* Axit: Hidro + gốc Axit. VD: H2SO4, H2SO3, HCl, HBr….
- Một số gốc axit - Axit có oxi tương ứng và hợp chất thường gặp
Tên gốc axit
Tên axit
Axit tương Tên PK + ic
Tên PK + at (nhiều Oxi)
TT Gốc axit
(có Oxi)
ứng
Tên PK + Hiđric
Tên PK + it (ít Oxi)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
= SO4
- HSO4
= SO3
- HSO3
= CO3
- HCO3
- NO3
PO 4
= HPO4
- H2PO4
= SiO3
- NO2
- CH3COO
Sunfat
Hiđro Sunfat
Sunfit
Hiđro Sunfit
Cacbonat
Hiđro Cacbonat
Nitrat
Photphat
Hiđro Photphat
Đi Hiđro Photphat
Silicat
Nitrit
Axetat
CT Muối
Tên Muối
Kl + gốc Axit
Tên Kl (HT) + Gốc Axit
Na2SO4
Fe(HSO4)3
CaSO3
Ba(HSO3)2
CaCO3
Cu(HCO3)2
KNO3
AlPO4
FeHPO4
NaH2PO4
CaSiO3
Mg(NO2)2
Zn(CH3COO)2
Natri sunfat
Sắt(III) Hiđro Sunfat
Canxi Sunfit
Bari Hiđro Sunfit
Canxi Cacbonat
Đồng(II)Hiđro Cacbonat
Kali Nitrat
Nhôm Photphat
Sắt(II) Hiđro Photphat
Natri Đi Hiđro Photphat
Canxi Silicat
Magiê Nitrit
Kẽm Axetat
(không Oxi)
H2SO4
Axit Sunfuric
H2SO3
Axit Sunfurơ
H2CO3
Axit Cacbonic
HNO3
Axit Nitric
H3PO4
Axit
Photphoric
H2SiO3
Axit Silicic
HNO2
Axit Nitrơ
CH3COOH Axit Axetic
- Một số gốc axit - Axit khơng có oxi tương ứng và hợp chất thường gặp
Tên gốc axit
Tên axit
CT Muối
Axit
TT Gốc axit
Tên PK + ua tương ứng Axit + Tên PK + hidric Kl + gốc Axit
1
-F
Florua
HF
Axit Flohiđric
KF
2
- Cl
Clorua
HCl
Axit Clohiđric
BaCl2
3
- Br
Bromua
HBr
Axit Bromhiđric
NaBr
4
-I
Iotua
HI
Axit Iothiđric
PbI2
5
=S
Sunfur
H2S
Axit Sunfuhiđric
Na2S
6
- CN
Xianua
HCN
Axit Xianhhiđric
NaCN
6
Tên Muối
Tên Kl (HT) + tên gốc Axit
Kali Florua
Bari Clorua
Natri Bromua
Chì(II) Iotua
Natri Sunfur
Natri Xianua
Trần Văn Cân giáo viên trường THCS Trường Xuân tóm lược
* Bazơ: Kim loại + gốc Hidroxit. VD: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3…
* Muối: Kim loại + gốc Axit. VD: Na2SO4, Fe(HSO4)3, KNO3, BaCl2…
4. Các phản ứng cơ bản hợp chất vô cơ:
* Oxit Bazơ + Nước → Dung dịch Bazơ (kiềm: KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2).
* Oxit Bazơ + Axit → Muối + Nước.
* Oxit axit + Oxit Bazơ → Muối.
* Oxit axit + Nước → Dung dịch Axit.
* Oxit axit + Dung dịch Bazơ (kiềm) → Muối + Nước.
* Axit (loãng) + Kim loại (trước Hidro) → Dung dịch Muối + Khí Hidro.
* Axit + Bazơ → Muối + Nước (luôn luôn xảy ra).
* Axit + Muối → Muối mới + Axit mới (yếu hơn axit ban đầu).
* Dung dịch Bazơ + Dung dịch Muối → Muối mới + Bazơ mới (muối kết tủa hoặc Bazơ không tan).
* Kim loại (đứng trước) + Dung dịch Muối (của kim loại đứng sau) → Muối mới + Kim loại mới (yếu hơn kim loại ban đầu)
* Kim loại + Khí Oxi → Oxit kim loại.
* Kim loại + Phi kim khác → Muối
7