Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

BÀI TIỂU LUẬN TÌM HIỂU CAC SPHUOWNG PHÁP CHUYỂN ĐỔI CÁC ĐƯỜNG CONG CHƯNG CẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.3 KB, 12 trang )

TR

NG Đ I H C M Đ A CH T
Bộ mơn: L c Hóa Dầu

BÀI TI U LU N TÌM HI U CÁC
PH NG PHÁP CHUY N Đ I CÁC
Đ
NG CONG CH NG C T

Giáo viên h

ng dẫn :

PGS.TS : Bùi Thị Lệ Thủy

Nhóm sinh viên thực hiện :
Thi u Đình Huỳnh :1221010432
Ph m Cơng Hồng:1221010145
Nguyễn Q Hồng:1221010144
Nguyễn M nh Kh ng :1221010182

Page 1


Nội Dung Nghiên Cứu
I .Khái quát v đ

ng các đ

ng cong ch ng c t.



1.Khái niệm vƠ ý nghĩa
2.Phân lo i các đ

ng cong ch ng ch t

II. Chuy n đ i đ

ng cong FLASH sang đ

III. Chuy n từ đ

ng cong TBP sang đ

IV. Chuy n đ i đ
V. Ph

ng ASTM

ng Flash.

ng cong ASTM sang đ

ng TBP.

ng pháp chuy n đ i bằng công nghệ.

Page 2



I, KHÁI QUÁT VỀ CÁC Đ

NG CONG CH NG C T

1, Khái niệm và ý nghĩa
- Khái niệm : Đ ng cong ch ng c t là 1 đ ng cong, đ ợc vẽ trên đ th (T, %V)
cho ta biết đ ợc sự phụ thuộc của nhiệt độ và phần trăm th tích s n phẩm c t .
- Ý nghĩa : Dầu m là một hỗn hợp của nhi u các hợp ch t
hydrocacbon có nhiệt độ sơi thay đ i trong kho ng rộng . Đ ng cong ch ng c t
cho biết sự phụ thuộc của phần trăm th tích s n phẩm c t vào nhiệt độ ch ng c t .
D ng của đ ng cong đó khơng những phụ thuộc vào b n chât, thành phần dung
d ch ch ng c t mà còn phụ thuộc vào c u trúc thiết b ch ng c t .

2, Phân loại các đ

ng cong ch ng c t

Trong cơng nghiệp dầu khí , chủ yếu dùng 3 lo i đ

ng cong ch ng c t

Page 3


2.1 : Đ

ng cong ch ng c t TBP

- B n ch t :
TBP lƠ đ ng cong mô t sự thay đ i nhiệt độ sôi của dung d ch theo d ch ng ng thu

đ ợc bằng cách ch ng gián đo n vài chục đĩa vƠ ch số h i l u khá l n

-Đặc điểm :
+Khi ch ng c t trong thiết b ch ng c t có số đĩa lý thuyết 15-18, độ h i l u 5, tiêu
chuẩn ASTM D 2892.
+ Đ ng cong ch ng c t thu đ ợc trong tr ng hợp nƠy đ ợc g i lƠ đ ng cong
ch ng c t đi m sôi thực TBP, mặc dù nó ch a ph n ánh đúng Ts thực của các hợp
phần.
+ V mặt lý thuyết đ ng cong đi m sôi thực ph i là một đ ng b c thang, hệ 2 ch t
có đ ng TBP g m 2 b c t ng ứng v i Ts của 2 ch t( hình 3.8 là hệ g m 2 ch t
A, B, trong đó B chiếm 30%).
Thực tế không thu đ ợc đ

ng cong nh v y.

Page 4


2.2 Đ

ng cong Flash

- B n ch t :
Đ ng cong flash mô t mối quan hệ cân bằng 2 pha l ng vƠ h i (theo % th tích )
những nhiệt độ bay h i cơn bằng khác nhau, áp su t xác đ nh . Đ ng cong này bắt
đầu từ đi m sôi và kết thúc từ đi m s ng của hỗn hợp vƠ thay đ i theo nông độ ban
đầu của hệ , dùng đ xác đ nh nhiệt động ch ng c t phơn đo n theo yêu cầu s n xu t
-Cách xác định :
Đ xác đ nh đ


ng cong Flash của 1 pđ (nhi u c u tử) bằng thực nghiệm:

+ d n nó vào một bình kín, giữ P, T ko đ i trong 1 th i gian,
+ tách pha h i kh i pha l ng
+ xác đ nh l ợng các pha, đ ợc 1 đi m của đ

ng Flash

Page 5


2.3 Đ

ng cong ch ng c t ASTM

-B n ch t :
Đ ng cong ch ng c t ASTM hay còn g i lƠ đ ng cong ch ng c t angle , thu đ ợc
bằng cách ch ng đ n gi n , tức lƠ h i ay lên đem ng ng tụ l y s n phẩm luôn . Có
ứng dụng đ đánh giá ch t l ợng m u dầu thô ban đầu tr c khi s n xu t .
-Cách xác định ;
đ xác đ nh đ

ng cong ASTM của 1 pđ bằng thực nghiệm:

+ d n 100 ml vào bình
+ lắp dụng cụ giống nh tiêu chuẩn (hình 3.7 SGK)
+ tiến hành gia nhiệt (tốc độ gia nhiệt ph i tuơn theo quy đ nh đối v i từng lo i s n
phẩm)
+ ghi l i nhiệt độ theo phần trăm m u thu đ ợc trong ống đong
+ ống sinh hàn có T 0-1oC, ống đong ph i đặt trong môi tr


ng 0-4oC

Đ ng cong ch ng c t là những thông tin quan tr ng nh t v kh năng bay h i của
dầu m , các phơn phơn đo n dầu m ,các s n phẩm dầu và khí hóa l ng . Đ tiến
hƠnh ch ng c t dầu thô ,các phơn đo n , các s n phẩm của quá trình chế hóa dầu m
và khí tự nhiên, chúng ta ph i có những số liệu v đ ng cong TBP , đ ng flash, đ
đánh giá 1 phơn đo n, còn đ đánh giá ch t l ợng dầu m , ng i ta sử dụng đ ng
cong ASTM

 Sẽ có những mối liên hệ đ nh l ợng giữa các đ ng cong ch ng c t của cùng
1 pha l ng ,nghĩa lƠ có th suy đ ợc từ đ ng cong nƠy sang đ ng cong kia .

Page 6


II. Chuyển đổi đ

ng cong FLASH sang đ

ng ASTM

T’ = aTbdc
T’ là nhiệt độ trên đ
T là nhiệt độ của đ

ng FLASH
ng ASTM

d là tỷ khối

a,b ,c là hệ sộ của b ng sau
% distillat

a

b

c

T[oC]

T’[oC]

0

2,9748

0,8466

0,4208

43

71

10

1,4459

0,9511


0,1287

66

82

30

0,8506

1,0315

0,0817

93

93

50

3,2680

0,8274

0,6214

113

103


70

8,2873

0,6529

1,1025

163

134

90

10,6266

0,6529

1,1025

163

134

100

7,9950

0,6949


1,0737

182

138

Page 7


III. Chuyển từ đ
Dùng đ th

ng cong TBP sang đ

ng Flash.

hình 3.11:

đo n giữa 2 đ ng này có d ng thẳng nên suy ra đ
đo n giữa đ ng TBP.
Các b

ng Flash bằng cách dựa vào

c nh sau:

Vẽ đ ng gốc DRL (distillation reference l ne) bằng cách nối T10 và T70 trên
đ ng TBP và kéo dai v 2 phía
Xác đ nh độ nghiêng của đ

A=(T70-T10)/60

Flash

B =(T70-T10)/60

TBP

ng FRL Theo phần trên của bi u đ A-B:

Xác đ nh độ nghiêng của đ ng FRL (Flash reference l ne), đ
đi m T10 và T70 của đ ng Flash
Tìm T50,FRL

ng nƠy đi qua 2

phần giữa bi u đ hiệu số C = ẤT50=T50,DRL ậ T50,FRL

Từ T50,DRL tìm đ ợc T50,FRL
Vẽ đ

ng FRL khi biết độ nghiêng và T50,FRL.

Tìm các đi m khác trên đ
+Tìm hiệu số ẤTD giữa đ

ng cong Flash:

ng TBP vƠ đ


ng DRL t i các %V distillat khác nhau.

+Dựa vào phần d i của bi u đ đ xác đ nh ẤTF t
đ ng FRL
D = ẤTF / ẤTD
+ Vẽ đ

ng Flash khi biết đ

ng ứng giữa đ

ng flash và

ng FRL và các giá tr ẤTF .

Page 8


IV. Chuyển đổi đ

ng cong ASTM sang đ

ng TBP.

3. Sử dụng phương pháp Riazi-Daubert
B1: Xác đ nh nhiệt độ t i 50% của đ

ng TBP theo ph

ng trình:


T50,TBP= 255,4 + 0,8851. (T50.ASTM - 255,4)1,0258
B2: Xác đ nh hiệu số nhiệt độ của các đi m trên đ

ng TBP

Yi=A.XiB
Trong đó: Yi là hiệu số nhiệt độ của đ
ASTM

ng TBP Xi là hiệu số nhiệt độ của đ

ng

A, B là các hằng số đ ợc xác đ nh theo b ng sau:
B3: Xác đ nh các đi m nhiệt độ theo đ

ng TBP

Page 9


0,TBP= T50,TBP ậ Y4 ậ Y5 - Y6 T10,TBP= T50,TBP ậ Y4 ậ Y5 T30,TBP= T50,TBP ậ Y4

T
T

70,TBP= T50,TBP + Y3 T90,TBP= T50,TBP + Y3 + Y2

T


100,TBP= T50,TBP + Y3 + Y2 + Y1

V. Ph ơng pháp chuyển đổi bằng công nghệ.
Sử dụng
các phần
m m mô
ph ng

HYSYS

CHEMCA
D
CHEMCAD

Page 10


Page 11


Page 12



×