Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN MAPLE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.61 KB, 29 trang )

CÁC THAO TÁC C B N TRÊN MAPLE
Maple có 2 mơi trường lμm việc lμ tốn vμ văn b n. Sau khi khởi đ ng, Maple tự
đ ng bật môi trường tốn. Mu n chuyển sang mơi trường văn b n, kích chu t vƠo
biểu tượng T trên thanh cơng cụ hay vμo trình Insert->Text. Ngược l i, từ mơi
trường văn b n, kích chu t vμo d u "[>" trên thanh công cụ hay vƠo Insert để
chuyển sang môi trường toán.
* Các phép toán:
+, -, *, /, ^, !, <, >, <=, >=, =, :=
Sin, cos, tan,
* Lệnh c a Maple (Maple Input).
Lệnh c a Maple được đưa vƠo worksheet t i d u nhắc lệnh. Theo mặc đ nh d u
nhắc lệnh lƠ ">" vƠ lệnh c a Maple hiển th bằng Font chữ Courier mƠu đ .
K t thúc lệnh bằng d u (;) k t qu s hiển th ngay, khi ta k t thúc lệnh bằng d u
(:) thì Maple vẫn ti n hƠnh tính tốn bình thường nhưng k t qu khơng hiển th
ngay. Lệnh được thực hiện khi con tr ở trong hoặc ở cu i dòng lệnh mƠ ta nh n
Enter.
Lệnh c a Maple có hai lo i lệnh tr vƠ lệnh trực ti p: Lệnh tr vƠ lệnh trực ti p ch
khác nhau ở chữ cái đầu tiên c a lệnh tr vi t in hoa, lệnh trực ti p cho k t qu
ngay, còn lệnh tr ch cho ta biểu th c tượng trưng.
Ví dụ 2: Tính tổng các bình phư ng c a n s tự nhiên đầu tiên.
Lệnh trực ti p cho ta k t qu ngay khi nh n Enter.
> sum(k^2,k=1..n);
Lệnh tr s cho ta biểu th c.
> Sum(k^2,k=1..n);
* K t qu c a Maple (Maple Output).
Sau khi nhần phím Enter ở cu i hoăc trong dịng lệnh ở trong m t cụm xử lí thì k t
qu tính tốn s được k t xu t (mầu xanh cơ ban).
II. MAPLE V I CÁC TÍNH TỐN TRONG S H C
Bắt đầu cơng việc tính tốn ta dùng lệnh khởi đ ng chư ng trình [> restart:, lệnh
nƠy có cơng dụng xố đi t t c các bi n nh c a các cơng việc tính tốn trư c đó.



V i các phép toán s h c như phép c ng(+), phép trừ(-), phép nhân(*), phép
chia(/), phép luỹ thừa (^), các phép toƠn l y phần nguyên,phần dư,...
1. Tính giá tr biểu th c.
> 18*(25^9 + 7^11)-(12+6^8);
> 55!;
> length(%);
Thí dụ2: Biểu th c
>b:=sqrt(2+(3+(4+(5+(6+(7+(8+(9+(10+(11+(12+(13)^(1/13))^(1/12))^(1/11))^1/1
0)^(1/9))^(1/8))^(1/7))^(1/6))^(1/5))^(1/4))^(1/3)):
> evalf(b);
2. Tính tốn v i đ chính xác theo yêu cầu
Lệnh evalf
- Cú pháp 1: evalf(bieu_thuc) - tính tốn chính xác giá tr c a biểu th c vƠ biểu
diễn k t qu
v i mặc đ nh lƠ 10 chữ s .
- Cú pháp 2: evalf(bieu_thuc, k) - tính tốn chính xác giá tr c a biểu th c vƠ biểu
diễn k t qu
v i k chữ s .
> 22/7:
> evalf(%);
> evalf(Pi,500);
3. Các thao tác v i s nguyên t
- Phơn tích m t s n thƠnh thừa s nguyên t : lệnh ifactor(n);
- Kiểm tra m t s n có ph i lƠ s nguyên t khơng?: lệnh isprime(n);
- Tìm s ngun t đ ng sau m t s n cho trư c: lệnh nextprime(n);
- Tìm s nguyên t đ ng trư c m t s n cho trư c: lệnh prevprime(n);
- Tìm ư c s chung l n nh t c a 2 s nguyên dư ng a, b: lệnh gcd(a,b);
- Tìm b i s chung nh nh t c a 2 s nguyên dư ng a, b: lệnh lcm(a,b);
- Tìm s dư khi chia a cho b: lệnh irem(a,b);

- Tìm thư ng nguyên khi chia a cho b: lệnh iquo(a,b);


> ifactor(3000000000);
> ifactor(1223334444555556666667777777);
> gcd(157940,78864);
> lcm(12,15);
> prevprime(100);
> nextprime(100);
> nextprime(%);
> irem(145,7);
> iquo(145,7);
> y:=irem(145,7,'x'):
> x;
4. Gi i phư ng trình nghiệm nguyên
Lệnh isolve:
- Cú pháp 1: isolve(phuong_trinh/he_phuong_trinh);
- Cú pháp 2: isolve(phuong_trinh / he_phuong_trinh, );
> isolve({x+y=36,2*x+4*y=100}):
> isolve(x+y=5,{a,b,c}):
5. Gi i công th c truy h i, gi i dãy s
Lệnh rsolve:
- Cú pháp: rsolve(pt/he_pt_truy_hoi, ten_day_so);
> rsolve({f(n)=f(n-1)+f(n-2),f(0)=1,f(1)=1},f(n)):
> rsolve({f(n)=2*f(n-1)},f(n)):
> rsolve({g(n)=3*g(n/2)+5*n},g):
> rsolve(f(n)-f(n-1)=n^3,f):
> simplify(%):
> eqn:=f(n)=f(n-1)+4*n:
> rsolve(eqn,f):

> simplify(%):
6. Khái niệm bi n s , hằng s
- Trong Maple, bi n s được sử dụng tho i mái mƠ không cần khai báo, đ nh nghĩa
trư c
- Bi n s , hằng s được đặt tên th a mãn m t s quy tắc sau:
+ Không bắt đầu bằng chữ s


+ Không ch a kho ng trắng vƠ m t s ký tự đặc biệt như: %,^,&,*,$,#,...
+ Không được trùng v i tên m t s hƠm vƠ lệnh c a Maple: sin, cos, ln, min, max,
- M t bi n s s trở thƠnh hằng s ngay khi nó được gán cho m t giá tr nƠo đó.
- N u mu n bi n m t hằng s trở l i bi n s , ta dùng phép gán:
ten_bien:='ten_bien';
> isolve({x+y=36,2*x+4*y=100}):
> x:=2:
> isolve({x+y=36,2*x+4*y=100}):
> x:='x':
> isolve({x+y=36,2*x+4*y=100}):
7. Tính tổng vƠ tích
Tính tổng: sử dụng lệnh sum (tính trực ti p ra k t qu ) hoặc Sum(biểu diễn d ng
công th c)
Cú pháp: sum(bieu_thuc_trong_tong, bien :=gia_tri_dau .. gia_tri_cuoi);
Sum(bieu_thuc_trong_tong, bien :=gia_tri_dau .. gia_tri_cuoi);
Tính tích: sử dụng lệnh product (tính trực ti p ra k t qu ) hoặc Product (biểu diễn
d ng công th c)
Cú pháp: product(bieu_thuc_trong_tong, bien :=gia_tri_dau .. gia_tri_cuoi);
Product(bieu_thuc_trong_tong, bien :=gia_tri_dau .. gia_tri_cuoi);
Lưu ý: giá tr vô cực được biểu diễn bằng từ khóa infinity
> Sum(x^2,x=1..5):
> value(%):

> sum(x^2,x=1..5):
> Sum(1/(x^2),x=1..infinity):
> value(%):
> Product((i^2+3*i-11)/(i+3),i=0..10):
> value(%):
> product((i^2+3*i-11)/(i+3),i=0..10):
Ví dụ: Tính tổng hữu h n.
> F = Sum((1+n)/(1+n^4),n=1..10);
> F = sum((1+n)/(1+n^4),n=1..10);
> F = evalf(sum((1+n)/(1+n^4),n=1..10));


Ví dụ: Tính tổng vơ h n:
> F = Sum(1/k^2,k=1..infinity);
F = sum(1/k^2,k=1..infinity);

Ví dụ: Tích hữu h n.
> F = Product((n^2+3*n-11)/(n+3),n=0..10);
F = product((n^2+3*n-11)/(n+3),n=0..10);

Ví dụ: Tích vơ h n.
> F = Product(1-1/n^2,n=2..infinity);
F = product(1-1/n^2,n=2..infinity);

8. Tìm s nh nh t, s l n nh t trong m t dãy s ta dùng lệnh min(); vƠ max();
> max(3/2,1.49,Pi/2);
> min(3/2,1.49,Pi/2);
9. Tính tốn v i s ph c
Ví dụ:
> (3+5*I)/(7+4*I);

Ta có thể chuyển s ph c trên v d ng to đ cực
> convert((3+5*I)/(7+4*I),polar);
III. MAPLE V I CÁC TÍNH TỐN TRONG Đ I S
1. Khai triển biểu th c đ i s (bằng lệnh expand).
Ví dụ: Khai triển biểu th c (x+y)^3,(x+y)^9 ta đưa vƠo biểu th c sau
> expand((x+y)^3);


> expand((x+y)^9);
2. Phân tích đa th c thƠnh nhơn tử (bằng lệnh factor).
Ví dụ: Phơn tích đa th c thƠnh nhơn tử
> factor((b-c)^3 + (c-a)^3 + (a-b)^3);
> factor(x^8+x^4+1);
3. Tìm bậc c a đa th c (bằng lệnh degree);
Ví dụ: Tìm bậc c a đa th c:
> degree(x^12-x^10+x^15+1);
4. Vi t đa th c dư i d ng bình phư ng c a tổng ( bằng lệnh completesquare()).
Trư c tiên ta khai báo thư viện student
Ví dụ: Vi t da th c dư i d ng bình phư ng c a tổng
> with(student):
completesquare(9*x^2 + 24*x +16);
5. Sắp x p đa th c theo bậc ( bằng lệnh collect()).
Ví dụ: Sắp x p đa th c theo bậc c a x vƠ bậc c a a:
> collect(a^3*x-x+a^3+a,x);
> collect(a^3*x-x+a^3+a,a);
6. Đ n gi n (rút g n) biểu th c (bằng lệnh simplify).
Ví dụ: Đ n gi n biểu th c
> simplify(1/(a*(a-b)*(a-c))+1/(b*(b-a)*(b-c))+1/(c*(c-a)*(c-b)));
7. T i gi n phơn th c (bằng lệnh normal).
Ví dụ:

> normal((x^8+3*x^4+4)/(x^4+x^2+2));


8. Khử căn th c ở mẫu s ( bằng lệnh readlib).
Mu n khử căn th c ở mẫu s trư c tiên ta khai báo thư viện readlib(rationalize):
Ví dụ
> readlib(rationalize):
1/(sqrt(5)-sqrt(2))+1/(sqrt(5)+sqrt(2));
rationalize(1/(sqrt(5)-sqrt(2))+1/(sqrt(5)+sqrt(2)));

9. Tìm thư ng vƠ phần dư khi chia đa th c
Ví dụ:
> Thuong = rem(x^3+x+1,x^2+x+1,x);
> Du = quo(x^3+x+1,x^2+x+1,x);
10. Thay giá tr cho bi n trong biểu th c
Cú pháp: subs(bien = gia_tri , bieu_thuc);
> bt := x^2-1;
> subs(x=2,bt):
> bt := x^2-1;
bt := x2K1
> subs(x=2,bt);
11. Đ nh nghĩa hƠm s
Cách 1: sử dụng toán tử ->
Cú pháp: ten_ham := bien -> bieu_thuc_ham_so;
> f := x->x^2+1/2:
> f(a+b):
Cách 2: sử dụng lệnh unapply
Cú pháp: ten_ham := unapply(bieu_thuc, bien);
> g:=unapply(x^3+2,x):
> g(4):

Đ nh nghĩa hƠm từng khúc
Cú pháp: ten_ham := bien -> piecewise(đk_1, bt_1, đk_2, bt_2, ..., đk_n, bt_n);
Ý nghĩa: n u đk_i đúng thì hƠm nhận giá tr lƠ bt_i


> f:=x->piecewise(x<=-1,x^2-1,x<=1,-abs(x)+1,sin(x-1)/x):
> f(1):
12. Gi i phư ng trình vƠ hệ phư ng trình.
* Gi i phư ng trình.
Ta có thể dùng Maple để gi i phư ng trình vƠ hệ phư ng trình. Đầu tiên ta đ nh
nghĩa phư ng trình
> PT:=x^3-a*x^2/2+13*x^2/3 = 13*a*x/6+10*x/3-5*a/3;
Sau đó ta gi i phư ng trình bằng lệnh solve();
> solve(PT,{x});
* Gi i hệ phư ng trình.
Trư c tiên ta đ nh nghĩa các phư ng trình:
> Pt1:=x+y+z-3=0:
> Pt2:=2*x-3*y+z=2:
> Pt3:=x-y+5*z=5;

Sau đó ta dùng lệnh gi i phư ng trình solve.
> solve({Pt1,Pt2,Pt3},{x,y,z});
13. Gi i b t phư ng trình vƠ hệ b t phư ng trình.
* Gi i b t phư ng trình.
Ví dụ:
> Bpt:=sqrt(7*x+1)-sqrt(3*x-18)<=sqrt(2*x+7);

Sau đó dùng lệnh để gi i b t phư ng trình nƠy.
> solve(Bpt,{x});
Hoặc ta có thể đưa trưc ti p b t phư ng trình vƠo trong cơu lệnh.

> solve(sqrt(7*x+1)-sqrt(3*x-18)<=sqrt(2*x+7),{x});


* Gi i hệ b t phư ng trình, ta d nh nghĩa các b t phư ng trình.
> Bpt1:=x^3-11*x^2+10*x<0;
Bpt2:=x^3-12*x^2+32*x>0;

Sau đó dùng lệnh gi i hệ nƠy:
> solve({Bpt1,Bpt2},x);
Hoặc ta có thể đưa trực ti p b t phư ng trình vƠo trong cơu lệnh như sau:
> solve({x^3-11*x^2+10*x<0,x^3-12*x^2+32*x>0},x);
IV.CÁC TÍNH TỐN TRONG Đ I S TUY N TÍNH
Trư c tiên ta hãy khởi đ ng chư ng trình bằng lệnh restart: vƠ n p gói cơng cụ
chun ngành nilalg:
1. T o ma trận
Có hai cách t o ma trận: bằng lệnh matrix hoặc bằng lệnh array (t o m ng).
Ví dụ:
> matrix([[5,4],[6,3]]);
Ví dụ 2
> B:=array([[4,1,3],[2, 2,5]]);
2. So sánh hai ma trận bằng lệnh equal
Mu n so sánh hai ma trận xem chúng có bằng nhau hay khơng ( t c lƠ t t c các
phần tử cùng v trí tư ng ng c a chúng ph i bằng nhau), ta dùng lệnh equal.
Chú ý: Hai ma trận ph i cùng s chi u như nhau m i có thể so sánh được.
Thí dụ:
> restart:
with(linalg):
Warning, the protected names norm and trace have been redefined and unprotected
> A := array( [[2,1],[1,2]] );



> B := array( [[2,1],[1,2]] );

> equal(A, B);
> C := matrix(2,2, [2,2,1,2]);
> equal(A, C);
So sánh A v i F
> F := array( [[2,1],[2,1]] );
> equal(A, F);
3. Tính tổng c a hai ma trận bằng lệnh evalm hoặc bằng lệnh add
Ví dụ:
> A:=array([[1,-3,2],[3,-4,1]]);
> B:=matrix(2,3,[2,5,6,1,2,5]);
Tính tổng c a A vƠ B bằng lệnh evalm
> evalm(A+B);
4. Nhơn ma trận bằng lệnh multiply hoặc bằng lệnh evalm
Ví dụ:
> A:=array([[2,-1,3,4],[3,-2,4,-3],[5,-3,-2,1]]);
> B:=matrix(4,3,[7,8,6,5,7,4,3,4,5,2,1,1]);
Nhơn A v i B bằng lệnh multiply
> multiply(A,B);


5. Tính tích trong c a ma trận vƠ véc t bằng lệnh innerprod
HƠm innerprod tính tích trong c a m t dãy các ma trận vƠ véc t . Chi u c a ma
trận vƠ véc t ph i tư ng thích v i nhau trong phép nhơn.
Ví dụ:
> restart:
with(linalg):
Warning, the protected names norm and trace have been redefined and unprotected

> u := vector(2, [1,2]);
> A := matrix(2,3, [1,1,1,2,2,2]);
> innerprod(u, A);
> w := vector(2, [3,2]);
> innerprod(u,w);
6. Tính tích véc t (tích trực ti p) bằng lệnh crossprod
Tích véc t c a hai véc t lƠ m t véc t có to đ lƠ ( u[2]*v[3]-u[3]*v[2],
u[3]*v[1]-u[1]*v[3],u[1]*v[2]-u[2]*v[1])
> v1 := vector([1,2,3]);
> v2 := vector([2,3,4]);
> crossprod(v1,v2);
7. Tính tích vơ hư ng c a hai véc t bằng lệnh dotprod
Theo đ nh nghĩa, tích vô hư ng c a hai véc t trên trường s ph c lƠ tổng c a
u[i]*liên hợp c a v[i].
Ví dụ:
> u := vector( [1,x,y] );
> v := vector( [1,0,0] );


> dotprod(u, v);
8. Các phép toán c u trúc trên ma trận vƠ véc t
* Xố dịng, xố c t c a ma trận bằng delrows (delcols)
> restart:
with(linalg):
> a := matrix(3,3, [1,2,3,4,5,6,7,8,9]);
> delrows(a, 2..3);
> delcols(a, 1..1);
* T o ma trận con
> A := array( [[1,2,3],[4,x,6]] );
> submatrix(A, 1..2, 2..3);

> submatrix(A, [2,1], [2,1]);
9. Hốn v dịng (c t) c a ma trận
Ví dụ:
> A := array( [[1,2,x],[3,4,y]] );
> swaprow(A, 1, 2);
> swapcol(A, 2, 3);
10. Nhơn m t dòng c a ma trận v i m t biểu th c
Ví dụ:
> A := matrix( [[1,2],[3,4]] );
> mulrow(A, 2, 2);


> mulcol(A, 2, x);
11. Tìm ma trận chuyển v bằng lệnh transpose
Ví dụ:
> P:=array([[1,2,3],[5,6,4]]);
12. Tìm ma trận chuyển v bằng lệnh transpose
> transpose(P);
13. Tìm v t c a ma trận bằng lệnh trace
Ví dụ:
> T:=array([[4,3,-3],[2,3,-2],[4,4,-3]]);
> trace(T);
14. Tìm b t bi n c a ma trận bằng lệnh permanent
> P:=array([[1,-2,-3],[2,-4,1],[3,-5,2]]);
> permanent(P);
15. Tính giá tr riêng vƠ véc t riêng c a ma trận
Ví dụ:
> M:=matrix(3,3,[1,-3,3,3,-5,3,6,-6,4]);
> eigenvects(M);
K t qu c a lệnh eigenvects được xắp x p như sau: s đầu tiên trong mỗi móc

vng c a dịng lƠ giá tr riêng, s th hai lƠ b i đ i s c a giá tr riêng, vƠ cu i
cùng lƠ tập các véc t c sở c a không gian riêng ng v i giá tr riêng đó. Mỗi móc
vng ng v i m t giá tr riêng c a ma trận.
16. Tính đa th c đặc trưng
Ví dụ:


Tìm ma trận đặc trưng bằng lệnh charmat
> C:=array([[3,1,-1],[0,2,0],[1,1,1]]);
> charmat(C,x);
Tìm đa th c đặc trưng c a ma trận bằng lệnh charpoly
Ví dụ:
> A := matrix(3,3,[1,2,3,1,2,3,1,5,6]);
> charpoly(A,x);
17. Tìm h ng c a ma trận
Thí dụ 1.
> A := matrix(3,3, [x,1,0,0,0,1,x*y,y,1]);
> rank(A);
18. Tính đ nh th c
Ví dụ:
> A:=matrix(3,3,[1/2,-1/3,2,-5,14/3,9,0,11,-5/6]);
Tính đ nh th c c a ma trận bằng lệnh det
> det(A);
19. Lập ma trận từ phư ng trình vƠ ngược l i
Mô t : HƠm geneqns sinh ra m t h các phư ng trình từ hệ s c a ma trận. N u có
bi n th ba biểu th véc t v ph i b thì nó s được đưa vƠo phư ng trình. Ngược
l i thì v ph i được coi bằng 0.
HƠm genematrix sinh ma trận từ các hệ s c a hệ phư ng trình tuy n tính. N u có
bi n th ba"flag" thì véc t "v ph i" được đưa vƠo c t cu i cùng c a ma trận.
Thí dụ

> eqns := {x+2*y=0,3*x-5*y=0};


> A := genmatrix(eqns, [x,y]);
> geneqns(A,[x,y]);
> geneqns(A,x);
> eqns := {x+2*z=a,3*x-5*y=6-z};
> A := genmatrix(eqns, [x,y,z], flag);
> A := genmatrix(eqns, [x,y,z], 'b');
> print(b);
> geneqns(A,[x,y,z],b);
20. Gi i phư ng trình đ i s tuy n tính
Gi i phư ng trình đ i s tuy n tính Ax=u, trong đó ,
Nhập A
> A:=array([[3,-2,-5,1],[2,-3,1,5],[1,2,0,-4],[1,-1,-4,9]]);
Nhập u
> u:=vector([3,-3,-3,22]);
Gi i phư ng trình Ax=u
> linsolve(A,u);
V. MAPLE V I PHÉP TÍNH VI PHÂN - TÍCH PHÂN
1. Tính gi i h n
Để tính gi i h n c a hƠm s t i a ta dùng lệnh [>limit(f(x),x=a);
Ví dụ: Tính gi i h n hƠn s :
> F1 = Limit(((sin(2*x))^2-sin(x)*sin(4*x))/x^4,x=0);


> F1 = limit(((sin(2*x))^2-sin(x)*sin(4*x))/x^4,x=0);
> F2 = Limit((2*x+3)/(7*x+5),x=infinity);
> F2 = limit((2*x+3)/(7*x+5),x=infinity);
2. Tính đ o hƠm c a hƠm m t bi n.

* Tính đ o hƠm bậc nh t (bằng lệnh [>diff(f(x),x);).
Ví dụ: Tính đ o hƠm các hƠm s sau.
> f1(x):=(x^2*sqrt(x^2+1));
> print(`Dao ham cua f1(x) la`);
diff(f1(x),x);

> f2(x):=5*x^3-3*x^2-2*x^(-3);
> print(`Dao ham cua ham so f2(x) la`);
diff(f2(x),x);

* Tính đ o hƠm c p cao (bằng lệnh [>diff(f(x),x$n);).
Ví dụ: Tính đ o hƠm c p cao c a các hƠm s sau:
> f3(x):=x^4+x*sin(x);
> print(`Dao ham cap hai cua f3(x) la`);
diff(f3(x),x$2);

> print(`Dao ham cap bon cua f3(x) la`);
diff(f3(x),x$4);


3. Phép tính tích phân
* Tích phơn xác đ nh
Tính tích phơn xác đ nh c a hƠm s f(x) trên đo n [a,b] (bằng lệnh
[>int(f(x),x=a..b);).
Ví dụ: Tính các tích phơn sau:
> f(x):=Int((x+1)/sqrt(3*x+1),x=0..7/3);
> print(`Tich phan cua f(x) tren doan [0,7/3] la`);
int((x+1)/sqrt(3*x+1),x=0..7/3);

> g(x):=Int(1/(exp(1)^x+5),x=0..ln(2));

> print(`Tich phan cua g(x) tren doan [0,ln(2)] la`);
int(1/(exp(1)^x+5),x=0..ln(2));

* Tích phơn khơng xác đ nh
Tính tích phơn khơng xác đ nh c a hƠm s f(x) bằng lệnh [>int(f(x),x);
Ví dụ: Tính các tích phơn khơng xác đ nh sau:
> h(x):=Int((3*x^2+3*x+3)/(x^3-3*x+2),x);
> print(`Tich phan khong xac dinh cua ham h(x) la`);
int((3*x^2+3*x+3)/(x^3-3*x+2),x);

* Tích phân suy r ng
> p(x):=Int(x/(x^4+1),x=0..infinity);
> print(`Tich phan khong xac dinh cua ham p(x) la`);
int(x/(x^4+1),x=0..infinity);


4. Tính diện tích hình thang cong
Tính diện tích hình thang cong được gi i h n bởi các đường sau:
> y:=x^2;
y:=sqrt(x);

Ta v hình minh ho như sau:
> restart:
with(plots):
plot({x^2,sqrt(x)},x=0..1.5);
Warning, the name changecoords has been redefined
> print(`Dien tich phan bi gioi han chinh la`);
Int(sqrt(x)-x^2,x=0..1);
print(`Va dien tich do la`);
int(sqrt(x)-x^2,x=0..1);


5. Tính đ o hƠm c a hƠm nhi u bi n
Để tính đ o hƠm c a hƠm nhi u bi n ta dùng lệnh [>grad(f,[x,y,z,...]);
Ví dụ: Tính đ o hƠm c a hƠm nhi u biên sau:
> f:=4*x*z;
> print(`Dao ham cua f la`);
grad(f,[x,y,z]);

> g:=5*x*y-3*y*z;
> print(`Dao ham cua g la`);


grad(g,[x,y,z]);

6. Tính vi phơn trên hƠm ẩn
Để tính vi phơn trên hƠm ẩn ta dùng lệnh [>implicitdiff(f,x,y,z);
Ví dụ: Tính vi phơn c a hƠm sau:
> f:=x^2/z;
> print(`Vi phan cua ham f theo x la`);
implicitdiff(f,x,z);

> print(`Vi phan cua ham f theo z la`);
implicitdiff(f,z,x);

> print(`Cho ham g nhu sau`);
g:=x^2+z^3=1;

> print(`Vi phan cua ham g theo x la`);
implicitdiff(g,z,x);


> print(`Vi phan cua ham g theo z la`);
implicitdiff(f,x,z);

7. Dãy truy h i
* Tìm dãy các phần tử c a dãy Fibônacci
S h ng th n c a dãy Fibonacci được tính theo cơng th c
Tính s Fibonacci bằng cách sử dụng Maple


> F(0):=1:
F(1):=1:
n:=2:
while n<=10 do
F(n):=F(n-1)+F(n-2);
n:=n+1;
od:
seq(F(i),i=1...5);
* Dãy Fibonacci suy r ng
a. Dãy Lucas
Dãy Lucas lƠ dãy s tổng quát c a dãy Fibonacci: các s h ng c a nó tuơn theo quy
luật:
v i m i , trong đó a vƠ b lƠ hai s nƠo đó.
V i a= b = 1 thì dãy Lucas trở thƠnh dãy Fibonacci.
Tính s phần tử c a dãy Lucas bằng cách sử dụng Maple
> F(0):=a:
F(1):=b:
n:=2:
while n<=10 do
F(n):=F(n-1)+F(n-2);
n:=n+1;

od:
seq(F(i),i=1...5);
BƠi tập 1
Cho dãy s Cho dãy s v i m i . Tính , , vƠ
> F(0):=144:
F(1):=233:
n:=2:
while n<=40 do
F(n):=F(n-1)+F(n-2);
n:=n+1;



×