Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Trắc nghiệm toán lớp 9 có đáp án bài (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.84 KB, 10 trang )

BÀI 4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

Câu 1: Rút gọn biểu thức

với x > 0, ta được?

A. x2
B. x4
C.

x2

D.
Lời giải
Ta có:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2: Rút gọn biểu thức

A.

B.

C.

D.
Lời giải

Ta có:
Đáp án cần chọn là: D



với

ta được?


Câu 3: Rút gọn biểu thức:

với a, b > 0, ta được:

A. a + b
B. 2

C.
D.
Lời giải

(vì a, b > 0

a+b>0

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Rút gọn biểu thức
A. −1
B. 1

C.

D.

Lời giải

Ta có:
(vì m > 0; n < 0)
Đáp án cần chọn là: A

với m > 0; n < 0, ta được?

|a + b| = a + b)


Câu 5: Rút gọn biểu thức

với 0 < a < b, ta được:

A.

B.

C.
D.
Lời giải

Mà 0 < a < b nên a – b < 0

|a − b| = − (a – b). Khi đó

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6: Rút gọn biểu thức

A. x
B. –x
C.
D.
Lời giải

Ta có:

Mà x > 0 nên |x| = x . Từ đó

với x > 0, ta được?


Đáp án cần chọn là: A

Câu 7: Với

rút gọn biểu thức

ta được?

A.

B.

C.

D.

Lời giải


Ta có:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8: Với

A.
Lời giải

Ta có:

rút gọn biểu thức

B.

C.

ta được?

D.


Đáp án cần chọn là: A

Câu 9: Với x > 5, cho biểu thức

và B = x.

Có bao nhiêu giá trị của x để A = B?

A. 1

B. 2

C. 0

D. Vơ số

Lời giải

Ta có

Để A = B

(loại vì x > 5)
Vậy khơng có giá trị nào của x thỏa mãn điều kiện đề bài.
Đáp án cần chọn là: C

Câu 10: Rút gọn biểu thức

A.
Lời giải

B. 12

với

C. 6

, ta được?


D. 36


Ta có:
Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Với x > 0, cho biểu thức

và B = 2x.

Có bao nhiêu giá trị của x để A = B?
A. 1

B. 2

C. 0

D. Vơ số

Lời giải

Ta có:
Để A = B

Vậy có 1 giá trị của x thỏa mãn điều kiện đề bài.
Đáp án cần chọn là: A

Câu 12: Giá trị của biểu thức
A. 12 −

Lời giải

Ta có:

B. 12 +

là?
C. 12 +

D. 12 −


Đáp án cần chọn là: A

Câu 13: Với x, y

0;

A.

, rút gọn biểu thức

B.

C.

ta được?

D.


Lời giải

Ta có
Đáp án cần chọn là: D

Câu 14: Rút gọn biểu thức

A.

B.

với

, ta được?

C.

D. b5

Lời giải

Ta có:
Đáp án cần chọn là: A

Câu 15: Với x, y

A.

0;


, rút gọn biểu thức

B.

C.

ta được?

D.


Lời giải

Ta có:
Đáp án cần chọn là: C

Câu 16: Giá trị của biểu thức
A.

B. 0

là?
C.

D.

Lời giải
Ta có:

(6 – 10 + 12 – 8) = 0

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17: Khẳng định nào sau đây đúng về nghiệm x0 của phương trình:
A. x0 < 5

B. x0 > 8

C. x0 > 9

D. 5 < x0 < 7

Lời giải

Điều kiện: 7x + 5 > 0

Với điều kiện trên ta có
9x – 7 = 7x + 5

2x = 12

x = 6 (TM)

Vậy nghiệm của phương trình là x0 = 6

5 < x0 < 7

Đáp án cần chọn là: D

Câu 18: Chọn kết luận đúng về nghiệm x0 (nếu có) của phương trình:


?


A. x0 > 3

B. x0 = −13

C.

D. x0 = 13

Lời giải

Điều kiện: 2x – 5 > 0

Với điều kiện trên ta có
8 + 3x =

8 + 3x = 2x – 5

x = −13 (KTM)

Vậy phương trình vơ nghiệm
Đáp án cần chọn là: C

Câu 19: Nghiệm của phương trình
A. x = −9

B. x = 5


là?
C. x = 8

D. x = 9

Lời giải
Điều kiện:

Với điều kiện trên ta có

x – 5 = 22
Vậy nghiệm của phương trình là x = 9
Đáp án cần chọn là: D

x–5=4

x = 9 (TM)


Câu 20: Nghiệm của phương trình
A. x = 37

B. x = 7

Lời giải

Với các điều kiện trên ta có

Vậy nghiệm của phương trình là x = 37
Đáp án cần chọn là: A


là?
C. x = 35

D. x = 5



×