Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Trắc nghiệm toán lớp 9 có đáp án bài (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (727.85 KB, 10 trang )

BÀI 7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (TIẾP THEO)

Câu 1: Phương trình
A. 1

có mấy nghiệm?
B. 0

C. 3

D. 2

Lời giải

Điều kiện:

Ta có:

Vậy phương trình có một nghiệm x = 2
Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Rút gọn biểu thức
quả là:
A. 2

+ 58x2y

B. 2

− 58x2y


C. 2

+ 56x2y

D. 12
Lời giải
Ta có:

+ 58x2y

với x

0; y

0 ta được kết


Đáp án cần chọn là: A

Câu 3: Rút gọn biểu thức

với a > 0, ta được kết quả là:

A. 12
B. 8
C. 6
D. 10
Lời giải

Ta có:


Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Trục căn thức ở mẫu biểu thức

với x

A.

B.

C.

D.

0; y

0 ta được:


Lời giải

Ta có:
Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Trục căn thức ở mẫu biểu thức

A.

B.


C.

D.

với a

0; a

4 ta được:

Lời giải

Ta có:
Đáp án cần chọn là: C

Câu 6: Tính giá trị biểu thức
A. 28
Lời giải
Ta có:

B. 14

C. −14

D. 15


Đáp án cần chọn là: B


Câu 7: Trục căn thức ở mẫu biểu thức

A.

B.

với a

C.

0; a

12 ta được:

D.

Lời giải

Ta có:
Đáp án cần chọn là: D

Câu 8: Cho ba biểu thức P =
biểu thức
A. P
Lời giải
P=

Q=
R=x–y=


Vậy R =
Đáp án cần chọn là: C

;Q=

; R = x – y. Biểu thức nào bằng với

với x, y không âm?
B. Q

C. R

D. P – Q


Câu 9: Trục căn thức ở mẫu biểu thức

với x

A.

B.

C.

D.

0; y

0; x


ta được:

Lời giải

Ta có:
Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Số nghiệm của phương trình
A. 1

B. 0

là:
C. 3

D. 2

Lời giải
Ta có:

Điều kiện: 27x – 36
Với điều kiện trên ta có:
9x2 – 16 = 27x – 36
9x2 – 15x – 12x + 20 = 0

9x2 – 27x + 20 = 0

3x(3x – 5) – 4(3x – 5) = 0


(3x – 4)(3x – 5) = 0


Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt: x

;x

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Giá trị của biểu thức

A.

là:

B.

C.

D.

Lời giải

Ta có:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12: Giá trị biểu thức

A.


là giá trị nào sau đây?

B.

C.

D.

Lời giải

Ta có:
Đáp án cần chọn là: A

Câu 13: Rút gọn biểu thức
A. 2a

B. 2

ta được:
a

C. a (

+ 2)

D. a (

− 2)



Lời giải

Ta có:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14: Cho ba biểu thức M =
P=
âm.

;

. Biểu thức nào bằng với biểu thức x +

A. M

B, N

Lời giải

M=

N
P=
Vậy N = x +

;N

+y


Đáp án cần chọn là: B

C. P

D. M.N

+ y với x, y, x

y không


: Tính giá trị biểu thức
Câu 15
A. −3

B. −2

C. 2

D. 3

Lời giải

Ta có:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16: Số nghiệm của phương trình
A. 1


B. 0

là:
C. 3

D. 2

Lời giải
Ta có

Điều kiện: 8x + 12

0

Với điều kiện trên ta có:

4x2 – 9 = 8x + 12

4x2 – 8x + 21 = 0

2x(2x + 3) – 7(2x + 3) = 0

4x2 + 6x – 14x – 21 = 0

(2x – 7)(2x + 3) = 0


Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt x


;x

Đáp án cần chọn là: D

Câu 17: Giá trị của biểu thức
A. 1

B. 0

là:
C. 3

D. 2

Lời giải

Ta có

Đáp án cần chọn là: B

Câu 38: Rút gọn biểu thức
A. 2a
Lời giải

Ta có:

Đáp án cần chọn là: B

B. a


ta được:
C. 3a

D. 12a


Câu 18: Phương trình
A. x = 8

có nghiệm là?
B. x = 4

C. x = 2

D. x = 6

Lời giải

Điều kiện:

Ta có

x–2=4
Vậy phương trình có một nghiệm x = 6
Đáp án cần chọn là: D

x = 6 (TM)




×