Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Mẫu báo cáo thực tập khoa học thí nghiệm vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.84 KB, 25 trang )

THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Kỹ thuật
BÁO CÁO THỰC HÀNH
BÀI 10.1: KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO.
XÁC ĐỊNH GIA TỐC RƠI TỰ DO
Họ và tên :…………………………………………, ngày :…………………
1. Trả lời câu hỏi : Sự rơi tự do là gì? Nêu đặc điểm của sự rơi tự do và công thức tính gia tốc rơi
tự do



2. Kết quả thực hành:
Bảng 1: đo thời gian ứng với các khoảng cách s khác nhau. Vị trí ban đầu : s
0
=………….(mm)
Lần đo
s(m)
Thời gian rơi
1 2 3 4 5

3. Vẽ đồ thị :
Từ các kết quả của bảng 1, hãy tiến hành vẽ đồ thị của s = s(t
2
) và v = v(t)
{ có thể lấy thêm một vài số liệu nửa để kết quả chính xác hơn }
THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Hóa - KT
4. Nhận xét – kết luận :
a. Đồ thị của s = s(t
2
) có dạng gì? Và em có kết luận như thế nào về chuyển động rơi tự do ?



b. Đồ thì v = v(t) có dạng gì? Em có kết luận gì cho trường hợp này ?


c. Hãy tính các giá trị Δg, g và g và viết kết quả của phép đo gia tốc rơi tự do







5. Câu hỏi :
Câu 1: Khi tính g theo cách nêu trên, ta đã chú ý đến loại sai số nào? Vì sao ?







Câu 2 : Hãy đề xuất một phương án thí nghiệm khác, với các dụng cụ như trên .










- 2 -
THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Hóa - KT
BÁO CÁO THỰC HÀNH
BÀI 10.2 : ĐO HỆ SỐ MA SÁT TRƯỢT
Họ và tên :…………………………………………, ngày :…………………
1. Trả lời câu hỏi : Lực ma sát xuất hiện khi nào ? Các loại lực ma sát, công thức tính lực ma
sát, hệ số ma sát trượt? Trình bày ngắn gọn phương pháp các định hệ số ma sát trượt bằng mặt
phẳng nghiêng ?















2. Kết quả thực hành : Hoàn thành bảng sau đây
α
0
= …………. α =………±……….
s
0
= …………. s =………±……….

n t a μ
t
Δμ
t
1
2
3
4
5
6
7
Giá trị trung bình
3. Viết lại kết quả của phép đo :
- 3 -
THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Hóa - KT
BÁO CÁO THỰC HÀNH
BÀI 10.3 : ĐO HỆ SỐ CĂNG BỀ MẶT
CỦA CHẤT LỎNG
Họ và tên :…………………………………………, ngày :…………………
1. Trả lời câu hỏi :
a. Nêu ví dụ về hiện tượng dính ướt và không dính ướt của chất lỏng ?




b. Lực căng bề mặt là gì ? Nêu phương pháp dùng lực kế đo lực căng bề mặt và xác định hệ số
căng bề mặt. Viết công thức thực nghiệm xác định hệ số căng bề mặt theo phương pháp này.











2. Kết quả thực hành : Hoàn thành hai bảng sau đây
BẢNG 10.3.1
Độ chia nhỏ nhất của lực kế :…………(N)
Lần đo P (N) F (N) F
C
= F – P (N)
∆ F
C
(N)
1
2
3
4
5
Giá trị trung bình
- 4 -
THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Hóa - KT
BẢNG 10.3.2
Độ chia nhỏ nhất của thước kẹp :………(mm)
Lần đo D (mm)
∆D (mm)
d (mm)
∆ d (mm)

1
2
3
4
5
Giá trị trung bình
a. Tính giá trị trung bình của hệ số căng mặt ngoài :


b. Tính sai số tỉ đối của phép đo:


c. Tính sai số tuyệt đối của phép đo :


d. Viết kết quả của phép đo :




- 5 -
THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Hóa - KT
BÁO CÁO THỰC HÀNH
BÀI 10.4 : TỔNG HỢP HAI LỰC
Họ và tên :…………………………………………, ngày :…………………
1. Mục đích thí nghiệm :



2. Cơ sở lý thuyết:










3. Kết quả thí nghiệm :
BẢNG 10.4.1: Tổng hợp hai lực đồng quy
Thí
nghiệm
F
1
(N)
F
2
(N)
Tỉ lệ xích
Từ hình vẽ Từ thí nghiệm
l mm) R (N) R
1
R
2
R
3
R
R∆
RRR ∆±=

1 1mm ứng …… N
2 1mm ứng …… N
BẢNG 10.4.2: Tổng hợp hai lực song song cùng chiều
Thí
nghiệm
P
1
(N)
P
2
(N)
Từ tính toán Từ thí nghiệm
P (N)
a = OA
(mm)
P (N) a
1
a
2
a
3
a
a∆
aaa ∆±=
1
2
Kết luận :
- 6 -
THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Hóa - KT
BÁO CÁO THỰC HÀNH

BÀI 11.1 : XÁC ĐỊNH SUẤT ĐIỆN ĐỘNG VÀ ĐIỆN TRỞ TRONG CỦA
MỘT PIN ĐIỆN HÓA
Họ và tên :…………………………………………, ngày :…………………
I. BẢNG KẾT QUẢ :
Giá trị : R
0
= …………….( Ω); R
A
= ………… ( Ω)
x = R (Ω) I ( 10
-3
) A U (V) y = I
-1
( A
-1
)
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
II. XÁC ĐỊNH ξ VÀ r THEO HAI PHƯƠNG ÁN :
1. PHƯƠNG ÁN 1 :
a. Vẽ đồ thị U = f(I)
b. Nhận xét và kết luận :

- 7 -
THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Hóa - KT



c. Xác định giao điểm của đồ thị với trục tung và trục hoành, từ đó suy ra giá trị của ξ và r:






2. PHƯƠNG ÁN 2 :
a. Vẽ đồ thị y = f(x)
b. Nhận xét và kết luận :



c. Xác định giao điểm của đồ thị với trục tung và trục hoành, từ đó suy ra giá trị của ξ và r:





BÁO CÁO THỰC HÀNH
BÀI 11.2: VẼ ĐẶC TUYẾN VOLT – AMPERE CỦA ĐÈN DÂY TÓC.
HỌ VÀ TÊN: ……………………………………………………………NGÀY:….……………
- 8 -
THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Hóa - KT
1. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM:




2. NGUYÊN TẮC THÍ NGHIỆM:
3. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
A. Bóng đèn:
Lần thí
nghiệm
U (V) I (A) R (Ω)
( )R Ω
( )R∆ Ω
1
2
3
4
5
6

U =………………;

I = …………….;

R =………………
B. Điện trở Constantan:
Lần thí
nghiệm
U (V) I (A) R (Ω)
( )R Ω
( )R∆ Ω
1

2
3
4
5
6
C. Vẽ đồ thị ( sử dụng một đồ thị cho bóng đèn và điện trở Constantan)
- 9 -
THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Hóa - KT
D. Nhận xét:
- Các đồ thị trên có phù hợp với định luật Ohm cho đoạn mạch không?


- Vì sao điện trở của bóng đèn lại thay đổi theo hiệu điện thế U ?


- 10 -
THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Hóa - KT
BÁO CÁO THỰC HÀNH
BÀI 11.3: XÁC ĐỊNH SUẤT ĐIỆN ĐỘNG VÀ
ĐIỆN TRỞ TRONG CỦA NGUỒN ĐIỆN.
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………………………………NGÀY:……………
1. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM:


2. NGUYÊN TẮC:









3. KẾT QUẢ ĐO:
A. PIN MỚI:
LẦN ĐO U (V) I (A) r (Ω)
( )r Ω
( )r∆ Ω
( )r∆ Ω
1
2
3
4
5
r = ……………… ±……………… (Ω)
ξ = ……………… ±……………….(V)
B. PIN CŨ:
LẦN ĐO U (V) I (A) r (Ω)
( )r Ω
( )r∆ Ω
( )r∆ Ω
1
2
3
4
5
r = ……………… ±……………… (Ω).
ξ = ……………… ±……………….(V).
C. NHẬN XÉT:
- 11 -

THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Hóa - KT
- Suất điện động và điện trở trong của pin thay đổi như thế nào khi đã dùng nhiều ?


- Vẽ đặc tuyến V – A của pin mới theo số liệu ở phần 3.A :
- Từ đồ thị suy ra các giá trị của r và E.



- 12 -
THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Hóa - KT
BÁO CÁO THỰC HÀNH
BÀI 11.4: XÁC ĐỊNH CHIẾT SUẤT CỦA NƯỚC.
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………………………………NGÀY:……………
1. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM:


2. NGUYÊN TẮC: ( VẼ HÌNH MINH HỌA CÁC BƯỚC)














3. KẾT QUẢ ĐO:
LẦN
THÍ NGHIỆM
S

M (mm) I

M (mm) n =
'
'
S M
I M
1
2
3
4
5
n =
………………… ;
ax min
2
m
n n
n

∆ = =
………………………
n =
n n± ∆ =

…………………….
Nhận xét kết quả thí nghiệm:





- 13 -
THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Hóa - KT
BÁO CÁO THỰC HÀNH
BÀI 11.5: XÁC ĐỊNH TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH PHÂN KỲ .
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………………………………NGÀY:……………
1. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM:


2. NGUYÊN TẮC: ( VẼ HÌNH ĐƯỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG QUA THẤU KÍNH)
3. KẾT QUẢ ĐO:
LẦN
THÍ NGHIỆM
d (mm) d

(mm)
f (mm)
1
2
3
4
5
f =
………………… ;

ax min
2
m
f f
f

∆ = =
………………………
f =
f f± ∆ =
…………………….
Nhận xét kết quả thí nghiệm:



- 14 -
THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Hóa - KT
BÁO CÁO THỰC HÀNH
BÀI 11.6: XÁC ĐỊNH CHIẾT SUẤT CỦA THỦY TINH.
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………………………………NGÀY:……………
1. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM:


2. NGUYÊN TẮC: ( VẼ HÌNH MINH HỌA CÁC BƯỚC)














3. KẾT QUẢ ĐO:
LẦN
THÍ NGHIỆM
SH(mm) S

H

(mm) n =
' '
SH
S H
1
2
3
4
5
n =
………………… ;
ax min
2
m
n n
n


∆ = =
………………………
n =
n n
± ∆ =
…………………….
Nhận xét kết quả thí nghiệm:





BÁO CÁO THỰC HÀNH
BÀI 11.7: KHẢO SÁT ĐẶC TÍNH CHỈNH LƯU CỦA DIODE BÁN DẪN
- 15 -
THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Hóa - KT
VÀ ĐẶC TÍNH KHUẾCH ĐẠI CỦA TRANSISTOR
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………………………………NGÀY:……………
1. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM:


2. NGUYÊN TẮC: ( VẼ CÁC MẠCH ĐIỆN)
A. ĐẶC TÍNH CHỈNH LƯU CỦA DIODE :
B. ĐẶC TÍNH KHUẾCH ĐẠI CỦA TRANSISTOR:
3. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
A. ĐẶC TÍNH CHỈNH LƯU CỦA DIODE BÁN DẪN:
DIODE PHÂN CỰC THUẬN DIODE PHÂN CỰC NGƯỢC
U (V) I
th

(mA) U (V) I
ng
(μA)
- Vẽ đồ thị I = f(U) :
- 16 -
THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Hóa - KT
- Từ đồ thị rút ra nhận xét và kết luận :



B. ĐẶC TÍNH KHUẾCH ĐẠI CỦA TRANSISTOR:
R
C
= ……………….
Lần TN 1 2 3 4 5
I
B
(μA)
I
C
(mA)
β = I
C
/I
B
- Tính giá trị trung bình của β và sai số lớn nhất của phép đo :



- 17 -

THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Hóa - KT
- Ghi kết quả của phép đo:


- Vẽ đồ thị I
C
= f(I
B
) :
- 18 -
THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Hóa - KT
BÁO CÁO THỰC HÀNH
BÀI 11.8: XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN NẰM NGANG
CỦA TỪ TRƯỜNG TRÁI ĐẤT
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………………………………NGÀY:……………
1. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM:


2. NGUYÊN TẮC: ( CỒNG THỨC XÁC ĐỊNH VÀ HÌNH VẼ)
3. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
Số vòng của cuộn dây: N = ……………vòng.
Đường kính vòng dây : d = ……………m.
Lần
Thí Nghiệm
I

(mA) I
’’
(mA)
I

B
T
(T)
1
2
3
4
B
= ………………………………… ;
ax min
2
m
T T
B B
B

∆ = =
……………………
B
T
=
B B±∆ =
………………………….
** NHẬN XÉT VỀ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:




- 19 -
THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Hóa - KT

BÁO CÁO THỰC HÀNH
BÀI 12.1 : KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM CÁC
ĐỊNH LUẬT DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN
Họ và tên :…………………………………………, ngày :…………………
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM :





II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ( trả lời câu 2, 3 trang 30 SGK VLÝ 12 CB):










III. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM :
1. Khảo sát ảnh hưởng của biên độ dao động với chu kỳ T : ( m = …… ……; l =……… …… )
A (cm)
l
A
=
α
sin
α

0
Thời gian của 10 dao
động t(s)
Chu kỳ T (s)
** K ết luận :


2. Khảo sát ảnh hưởng của khối lượng m đối với chu kỳ T : ( A = …… ……; l =……… …… )
m (g) Thời gian 10 dao động t (s) Chu kỳ T (s)
- 20 -
12A
THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Hóa - KT
** K ết luận :


3. Khảo sát ảnh hưởng của chiều dài l đối với chu kỳ T : ( m = …… ………; l =………… …… )
Chiều dài l (cm) Thời gian t = 10T (s) Chu kỳ T (s) T
2
(s
2
)
l
T
2
(s
2
/cm)

N hận xét :


- 21 -
T(s)
O
T
2
(s
2
)
O
l(cm)
l(cm)
THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Hóa - KT















4. Ñònh coâng thöùc chu kyø T :






- 22 -
THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Hóa - KT
BÁO CÁO THỰC HÀNH
BÀI 12.2 : KHẢO SÁT ĐOẠN MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
CÓ R, L, C MẮC NỐI TIẾP
Họ và tên :…………………………………………, ngày :…………………
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT :
1. Vẽ sơ đồ mạch RLC mắc nối tiếp :

2. Nêu tóm tắt cách dùng Volt kế xoay chiều và phép vẽ các vectơ quay để xác định
các trị số r, R, L, C và cosϕ











II. KẾT QUẢ THỰC HÀNH :
U
MQ
= U (V) U
MN

(V) U
NP
(V) U
MP
(V) U
PQ
(V)
1. Vẽ giản đồ theo phương pháp từ SGK:
2. Từ giản đồ, đo các độ dài :
MN = ……………………(mm) NH = ……………………(mm)
MP = ……………………(mm) MQ = ……………………(mm)
PH = ……………………(mm) PQ = ……………………(mm)
3. Tính ra các trị số của r, L, C, Z và cosϕ

- 23 -
12A
THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Hóa - KT







- 24 -
Phần vẽ giản đồ :










































THPT Nguyễn Quang Diêu Tổ Lý – Hóa - KT
BÁO CÁO THỰC HÀNH
BÀI 12.3 : ĐO BƯỚC SÓNG ÁNH SÁNG
BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIAO THOA
Họ và tên :…………………………………………, ngày :…………………
I. MỤC ĐÍCH BÀI THỰC HÀNH :

II. TÓM TẮT LÝ THUYẾT :
1. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là gì ?


2. Điều kiện giao thoa của hai sóng ánh sáng là gì ?



3. Công thức tính khoảng vân và công thức xác định bước sóng ánh sáng trong trường hợp
giao thoa của hai sóng ánh sáng đơn sắc tạo bởi khe Young như thế nào ?



III. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM :
- Khoảng cách giữa hai khe hẹp : a = …………………….(mm).
- Độ chính xác của thước milimét: ∆ = …………………….(mm).
- Độ chính xác của thước cặp : ∆


= ……………………(mm).
- Số khoảng vân sáng đánh dấu : n = …………………….
Lần đo D
∆D
L (mm)
∆L (mm)
1
2
3
4
5
Trung bình
Tính các giá trị :
λ
= …………………
δ
= ………………………
δ

= …………………
λ
= ……………………….
- 25 -
12A

×