BỘ QUỐC PHỊNG
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ
VÕ MỸ HẠNH
QUẢN LÝ Q TRÌNH GIÁO DỤC
THĨI QUEN HÀNH VI ĐẠO ĐỨC CỦA SINH VIÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
HÀ NỘI - 2013
Luan van
BỘ QUỐC PHỊNG
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ
VÕ MỸ HẠNH
QUẢN LÝ Q TRÌNH GIÁO DỤC
THĨI QUEN HÀNH VI ĐẠO ĐỨC CỦA SINH VIÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
MÃ SỐ: 60 14 01 14
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS PHẠM MINH THỤ
HÀ NỘI - 2013
Luan van
MỤC LỤC
Trang
M
Đ U
Chương 1
3
C
S
LÝ LUẬN VÀ TH C TI N QUẢN LÝ
QUÁ TR NH GIÁO DỤC THÓI QUEN HÀNH VI
ĐẠO ĐỨC CỦA SINH VI N TRƯỜNG ĐẠI
HỌC ẠC LI U
15
1.1.
C
15
1.2.
Nộ
Đ
1.3.
N
B
20
ộ
Đ
B
24
1.4.
Đ
Chương 2
B
27
U C U VÀ IỆN PHÁP QUẢN LÝ QUÁ TR NH
GIÁO DỤC THÓI QUEN HÀNH VI ĐẠO ĐỨC CỦA
SINH VI N TRƯỜNG ĐẠI HỌC ẠC LI U
2.1.
2.2.
39
N
Đ
B
39
Đ
B
41
B
2.3.
69
K T LUẬN VÀ KI N NGHỊ
74
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
76
PHỤ LỤC
80
Luan van
3
Đ U
M
1. L do chọn
Đ tn
t i
c ta sau h n 20 năm
i m i, ch ng ta
nh ng th nh t u to l n trên nhi u l nh v c,
Bên c nh nh ng th nh t u to l n
nh h
t
ng, t c h i
v
nhi u ph
ang thu
c
ng di n kh c nhau.
c, m t tr i c a c ch th tr
ng
ph n n o
c
m c trong
i s ng x hội c a ch ng ta; nh ng tiêu c c, t n n c ng t
n y sinh v c chi u h
n nh ng quan h , nh ng gi tr , chu n
ng gia tăng, nh t l trong
năm qua, gi o d c truy n th ng
o
i s ng
c, gi o d c gi tr
o
o
c. Nh ng
c ph n n o b
n y sinh nh ng th i ộ, h nh vi không l nh m nh trong
xem nh , v v y
quan h x hội.
Trong sinh viên
s ng nh : th
xu t hi n nh ng l ch l c v nh n th c
hi n tiêu c c
ng
c n tr công t c gi o d c
i h c n i chung, Tr
Tr
ng
c, l i
v i ch nh tr , gi m s t ni m tin, xu t hi n bi u hi n c a ch
ngh a c nhân, c hội, th c d ng, buông th , suy gi m
tr
o
ng
c. Nh ng bi u
c cho sinh viên c c
i h c B c Liêu n i riêng.
i h c B c Liêu Liêu là c s
cao, nh ng tr th c t
o
o
ng lai c tr nh ộ
o t o ngu n nhân l c ch t l
i h c, cao
ng
ng cho khu v c b n
o
C Mau. Đ o t o ngu n nhân l c c tr nh ộ chuyên môn cao, c ph m ch t
o
c l ch c năng v nhi m v tr ng tâm c a b c gi o d c
Tr
ng
ih c
o t o ngu n nhân l c c ch t l
i h c.
ng cao không ch
thông qua ho t ộng d y v h c m c n b ng nhi u d ng ho t ộng kh c. V
v y, ngay trong qu tr nh
o t o t i tr
ộng qu n l gi o d c th i quen h nh vi
thi n nhân c ch con ng
im
ng c c ho t
c c a sinh viên, nh m ho n
, g p ph n th c hi n th nh
ih a
Nh n chung, a s sinh viên c a Tr
c t t, l i s ng l nh m nh, c
o
ộ
công s nghi p công nghi p h a, hi n
o
ng c n ph i tăng c
ng
tn
c.
i h c B c Liêu c ph m ch t
th c th c hi n t t
Luan van
ng l i, ch tr
ng
4
c a Đ ng, ch nh s ch ph p lu t c a Nh n
bộ ph n sinh viên c l i s ng vô c m, h
c t t
c. Song bên c nh
v n c n một
ng th , l ng ph th i gian h c t p,
ng trung b nh ch ngh a trong h c t p, r n luy n; vi ph m nội quy,
quy ch c a nh tr
ng, c bi t c nh ng tr
ng h p m c v o t n n x hội
nh c b c, m i dâm...
Một trong nh ng nguyên nhân d n
n nh ng y u k m nêu trên l do
trong công t c t ch c v qu n l qu tr nh gi o d c,
d c
th
o
c, r n luy n th i quen h nh vi
ng xuyên v ch a
c quan tâm
o
c bi t l qu n l gi o
c v n c n bi u hi n ch a
ng m c. Công t c qu n l gi o d c
c n bi u hi n nh ng h n ch nh : nh n th c v qu n l gi o d c th i quen
h nh vi
o
c c a sinh viên
một bộ ph n gi ng viên, c n bộ qu n l v
sinh viên c n ch a sâu s c; ch a ph t huy cao ộ
c a c c ch th qu n l , ch a ph t huy
l
c vai tr , tr ch nhi m
c s c m nh t ng h p c a c c l c
ng gi o d c; k ho ch qu n l c n chung chung, ch a s t th c t ; môi
tr
ng gi o d c c n nhi u y u k m, b t c p...
Nh n l i th c t , c ng
gi o d c nhân c ch, gi o d c
c kh nhi u c c công tr nh nghiên c u v
o
c cho h c sinh, sinh viên. Song
n nay,
ch a c công tr nh n o i sâu nghiên c u v qu n l qu tr nh gi o d c th i
quen h nh vi
o
c c a sinh viên
một nh tr
ng
i h c c th , nh
ng a h c B c Liêu. Đ nâng cao hi u qu gi o d c, h nh th nh ph m
Tr
ch t nhân c ch to n di n c a c a sinh viên, g p ph n th c hi n th ng l i
nhi m v gi o d c -
o t o c a Tr
ng
i h c B c Liêu, tôi ch n
“Qu n l qu tr nh gi o d c th i quen h nh vi
i h c B c Liêu”
Trong l ch s nhân lo i, gi o d c
c luôn
c c a sinh viên Tr
ng
nghiên c u.
2. T nh h nh nghiên c u liên quan
o
o
t i
n
o
c quan tâm v b n lu n. B i v
Luan van
t i
cv v n
o
qu n l gi o d c
c l một y u t c b n,
5
c vai tr t ch c c trong
i s ng x hội;
o
i s ng x hội v trong gi o d c con ng
cv al
ti n bộ c a x hội lo i ng
i hội nh p
ộng l c v a l m c tiêu trong s ph t tri n,
i.
Trên th gi i
Kh ng T (551 - 479 tr.CN), ông l nh gi o d c l n trong l ch s c –
trung
i,
mn
i ). Ơng
g
c ng
ng, k d
i
i tôn vinh l “V n th s bi ’’ (ng
ch tr
ng qu n l x hội b ng
c tr , ng
i noi theo, c c quan cai tr ph i l y nhân l m
i th y c a
i trên nêu
c t nh c b n.
B n v gi o d c v qu n l gi o d c, ông cho r ng gi o d c l một qu tr nh
v
cao vi c qu n l ph i s t
it
ng,
nh gi ng
i theo ph m ch t, ch
không ph i t th nh ph n xu t thân v s t i s n m h c . Đ y l nh ng ki n
gi i v t t
ng ti n bộ, khoa h c v qu n l gi o d c c n có gi tr cho t i
ng y nay.
M nh T (372 - 289 tr.CN), theo ông, m c
“
ng
d
” (
n l
ng cho qu ng
ph i
i t i
i nhân dân
c gi o d c m i tr th
c năm c ch d y ng
cho th nh c i
c)
ch gi o d c nh m
ot o
l m quan trong bộ m y cai tr , b i
c t nh ph c t ng. Ông cho r ng, con ng
“
”,
i gi
c b n t nh thi n. Theo
i, c c ch nh m a xu ng m ho
c, c c ch l m cho
t
i
i, c c ch l m
c c i t i, c c ch tr l i cho câu
h i, c c ch h c riêng m t trau d i.
Arixtôt (384 - 322, tr.CN), ông
nh gi r t cao vai tr c a gi o d c,
ông cho r ng, gi o d c l c u c nh c a nhân lo i, nh gi o d c m t o nên
cộng
ng x hội l nh m nh, h nh ph c; không c gi o d c, con ng
s ng theo b n năng; nh gi o d c con ng
ic
is
c h nh, c h nh ph c; do
gi o d c không h n ch b t k ai, không h n ch th i gian h c t p.
Ông ch tr
cho r ng con ng
ng
o t o ra nh ng con ng
i c ba bộ ph n, x
ng th t,
Luan van
i ph t tri n to n di n; ông
ch v l tr ; gi o d c ph i
6
ng v o ph t tri n ba bộ ph n y. Đ
h
o t o ra nh ng con ng
to n di n, nội dung gi o d c ph i c c c môn nh : th d c,
i ph t tri n
c d c v tr d c.
Thomas More (1478 - 1535), s ng v o th i k Văn h a Ph c h ng, ông
l gi i c c v n
gi o d c một c ch m i m , theo khuynh h
ng khoa
h c, không b r ng buộc b i l gi o phong ki n v tri t l c a nh th . T
t
ng gi o d c c a ông
gi o d c c n
t ti n
n gi o d c nh m ph t tri n nhi u m t
c, tr tu , k năng lao ộng, trong
o
nhân c ch,
cho th i k gi o d c m i -
i.
Ơng quan tâm
ch t,
g p ph n
ơng nh n m nh
c cho h c sinh. Đ y ch nh l t t
o
tr em nh th
n gi o d c
ng ti n bộ c a nhân lo i
v gi o d c trong th i k Văn ho Ph c h ng.
J.A. Kômenxki (1592 - 1670), nh gi o d c
ông t c a n n gi o d c c n
nhân c
”,
i
i tơn vinh l
i. Ơng cho r ng, gi o d c tr em t t nh t l
ph i thông qua vi c xây d ng môi tr
thông qua t m g
c ng
ng c a m i ng
ng l nh m nh v ph i
i xung quanh. Nh tr
c gi o d c
ng l “
ng r n
qu n l qu tr nh gi o d c ph i tuân theo quy lu t ph t
tri n t nhiên, quy lu t v nh n th c v
c i m tâm, sinh l h c sinh.
C. M c (1818 - 1883) v Ph. Ăngghen (1820 - 1895), c c ông l nh ng
ng
i v ch ra t t
ng cho một th i
xây d ng c a một ki u
o
i m i, c c ông
c m i trong l ch s ,
c a giai c p công nhân. Theo Ph. Ăngghen,
bi u cho s l t
vô s n, l th
c c một s l
l
yl n n
hi n t i, bi u hi n cho l i ch c a t
o
ch ra s t t y u ph i
o
c c ch m ng
o
“ ang tiêu
ng lai, t c l
o
c
ng nhi u nh t nh ng nhân t h a h n một
s t n t i lâu d ”.
V.I. Lênin (1870 - 1924), l ng
i th y c a giai c p vô s n th gi i
ng th i l nh t ch c th c ti n v qu n l x hội. Ông ch r , nhi m v
quan tr ng c a nh n
c
ộ
Luan van
l ph i qu n l n n kinh t , ph t
7
tri n văn h a, gi o d c, nâng cao
tr nh
i s ng c c t ng l p nhân dân. Trong qu
u tranh ch ng l i c c h c thuy t
t s n, V.I. Lênin
kh ng
c c , l c h u c a phong ki n,
nh s t t y u ra
cộng s n ch ngh a. V.I. Lênin
“N
o
ic a
o
cm i-
ch r , nội dung
o
od c
cm i
l
ng g g p ph n ph h y x hội c c a b n b c lột v g p ph n o n k t
t t c nh ng ng
i lao ộng chung quanh giai c p vô s n ang s ng t o ra x
i cộng s ”.
hội m i c a nh ng ng
Vi t Nam
Nguy n Tr i (1380 - 1442), l một nh gi o d c l n c a dân tộc ta
th k XV. Nh ng t t
gi o d c,
ng gi o d c c a ông c
o t o con ng
Tr i bao h m nhi u v n
il c
,
ng th i. T t
c
c – t i, ph
i,
tuy t
ng gi o d c c a Nguy n
n nh ng nội dung gi o d c, m i quan
c v t i l hai th nh t không th thi u
c trong một con
l hai ph n c b n c u tr c nên nhân c ch. Nguy n Tr i không
i ho riêng m t n o, m ông coi tr ng c hai m t
nhiên, trong nhi u t c ph m c a ông, ông
“
n vi c
ng ph p gi o d c, ch nh s ch tr ng d ng hi n t …
Theo ông,
ng
ng to l n
c p trên nhi u b nh di n, t quan i m
c a ông v vai tr c a gi o d c cho
h
nh h
c v t i. Tuy
u lu n gi i, nh n m nh ph n
”, ông vi : “P m m u vi c l n, l y nhân ngh a l m g c. Nên công l n
”.
l y nhân ngh a l m
H Ch Minh (1890 - 1969), danh nhân văn h a th gi i, l nh t v
c a dân tộc V
N
. Sinh th i, Ng
v gi o d c, r n luy n
Đ o
o
i
c bi t quan tâm
c cho nh ng ng
c H Ch Minh l
o
hội t c c ph m ch t: trung v i n
cm i-
nv n
o
i
c
i c ch m ng.
o
c c ch m ng,
c s
c, hi u v i dân; l ng nhân i; n p s ng
c n, ki m, liêm, ch nh, ch công vô t v tinh th n qu c t trong s ng. Theo
H Ch M
, “ i t m t t, th
tranh cho Đ ng, cho c ch m ng l
o
c c ch m ng l : quy t tâm su t
i u ch ch t nh ”.
Luan van
i
u
8
Ng
i coi tr ng c
c v t i, nh ng trong
i ch r “C ng nh sơng thì c ngu n m i c n
Ng
c ph i l g c;
c, không c ngu n
th sông c n. Cây ph i c g c, không c g c th cây h o. Ng
ph i c
o
c, không c
o
c th d t i gi
i c ch m ng
m y c ng không l nh
o
c nhân dâ ” .
Trong nh ng th p niê
qu n l gi o d c, r n luy n
h t
,v n
o
o
c, gi o d c
o
cv
c cho l p tr , h c sinh, sinh viên
thu
c s quan tâm nghiên c u c a nhi u nh khoa h c, nh s ph m,
nh qu n l gi o d c. Trên th c t ,
c nhi u công tr nh nghiên c u
c
công b nh :
Tr n Đăng Sinh – N
v “Đ o
(2011), trong công tr nh nghiên c u
c h ”,
ch c năng c a
o
v i c c h nh th i
lu n gi i l m s ng t ngu n g c, b n ch t v
c; c c ki u
o
c trong l ch s , quan h gi a
th c x hội kh c. Đ ng th i,
l m r nh ng nguyên t c c a
o
d c
ộ hi n
o
c trong
i u ki n
vi c h c t p t t
ng, t m g
i v i m i ng
i, nh t l l p tr
N
Q
ô
n
U ,N
N
c ng nh n m nh
c ta hi n nay.
,M
Vă
( 1995)
g
,
,
,
:
.
,
,
,
phân tích là
V
c v gi o
c H Ch Minh l vô cùng c n thi t
ộ
,
o
ih a.C
Vă
“G
”,
o
,
,
,
.Đ
,
V
c
c ng phân t ch
c m i v nh ng v n
ng
o
N
Luan van
,
.
9
Nguy n Th Ki t (1996), v i công tr nh: “ Q
”. Ông cho r ng, trong
i u ki n ph t tri n kinh t th tr
xa r i nh ng gi tr
nh ng gi tr
o
o
o
ng, hi n
ih a
tn
c v n không
c
c truy n th ng. M t kh c, ph i k p th i b sung
c m i, ph h p v i th i
i,
c bi t l
i ôi v i xây d ng
ph i kiên quy t ch ng c c t n n x hội m i n y sinh.
Đ ng Qu c B o (1996) trong b : “Một s
ki n v nhân c ch th h
ng ph p gi o d ”,
tr , thanh niên, sinh viên v ph
c gi , trong t nh
h nh hi n nay, c n ph i coi tr ng vi c gi o d c nhân c ch cho sinh viên, tr
c
h t h ph i
u
c trang b tri th c,
v i m i th th ch; ph
”
quy
ng gi tr , c kh năng
ph m
: “V n
gi o
u “s ph m dân ch ”.
ng (1997), v i công tr nh nghiên c
c v nh ng t n n x hội trong sinh viê ”, c gi r t
o
c a nh tr
ng
“
ng ph p gi o d c ph i chuy n t ki
Ph m Kh c Ch
d c
nh h
ng
i h c trong vi c gi o d c
c cho sinh viên. Ông coi
mang t nh ho n h o
l môi tr
o
cao vai tr
c v th i quen h nh vi
ng b i d
ng, r n luy n
o
o
c
i v i sinh viên. Ông cho r ng, i u quan tr ng l ph i
nh n di n k p th i nh ng t n n x hội, nh ng h u qu tai h i n y sinh t m t
tr i c a kinh t th tr
gia
nh v cộng
ng. Do
ng x hội
, nh tr
r n luy n
Nghiêm Đ nh V (1997), t c gi
o
c sinh viên nh tr
ng ph i luôn k t h p ch t ch v i
o
c cho sinh viên.
i sâu nghiên c u “
c tr ng c a
ng v ki n ngh gi i ph p qu n l ”. Ông phân t ch,
nh gi cao vai tr c a thanh niên, sinh viên
i v i công cuộc xây d ng v
b o v T qu c. Ông nh n th y bên c nh nh ng m t t t, m t t ch c c v
c, l i s ng c a
i bộ ph n sinh viên hi n nay th v n c n một bộ ph n sinh
viên vi ph m ph p lu t, suy tho i v
hộ …
t
o
o
c, l i s ng, sa v o c c t n n x
ng lo ng i. Theo t c gi , c n ph i k t h p ch t ch gi a c c l c
Luan van
10
l
ng
gi o d c
o
c, th i quen h nh vi
c ng c n v n d ng c c ph
m nh, r n luy n c c h nh vi
p. V n
n y
c cho sinh viên. Song,
ng ph p gi o d c cho ph h p, c n t o d lu n x
hội m nh m , ph t huy s c m nh c a c c t m g
s ng
o
o
ng, c n t o môi tr
ng l nh
c cho sinh viên th nh th i quen
p, n p
i h i r t cao
t mg
ng
c v tr nh ộ, năng
o
l c c a c c nh qu n l .
Lê Đ c Ph c (1997), ông
c u v ph
ng c ch gi o d c
r ng, h nh th nh
o
o
“Một s yêu
c, l i s ng cho sinh viê ”,
o
c gi cho
c, l i s ng cho sinh viên ph i bi t k th a c c gi tr
c truy n th ng, ph i th m nhu n nh ng gi tr chu n m c
nay trong x hội ta,
h nh vi
o
ng th i ph i d b o, tiên li u tr
o
c hi n
c nh ng v n
v
c c a l p tr trong nh ng th p niên t i, nh t l th i quen, l i
s ng c a ô th trong t
N
ng lai.
A
“N
(1997),
”,
,
,
.
,
,
ộ
,
.
N
(1998), trong cơng trình nghiê
“ Mộ
V
N
”, v
,
ộ
viên. G
,
và
ho sinh
ộ
;
Đ
Luan van
, Hộ
11
S
ơ
,
.
,
, ỗ
,
,
thân sinh viên.
Đ
X
S
(2011),
“S
ă
”,
ộ
XXI,
ộ
,
.
,
ă
ộ.Đ
ơ
,
,
có
ộ
,
g
,
.
N
M
(2011),
“N
,
H C
M
”.
,
,
,
B
H
ộ
,
,
,
,
ơ
ơ
ỗ
,
,
3. M c
M c
.
,
.
ch, nhi m v nghiên c u
ch nghiên c u
Trên c s l m r l lu n v th c ti n qu n l qu tr nh gi o d c th i quen
h nh vi
o
c c a sinh viên,
xu t c c bi n ph p nh m nâng cao ch t l
ng,
hi u qu c a qu tr nh gi o d c, h nh th nh v ph t tri n c c th i quen h nh vi
o
c c a sinh viên Tr
o t o c a nh tr
ng
i h c B c Liêu, g p ph n th c hi n t t m c tiêu
ng.
Luan van
12
Nhi m v nghiên c u
L m s ng t c s l lu n v qu n l qu tr nh gi o d c th i quen h nh
vi
o
c c a sinh viên Tr
ng
Kh o s t, phân t ch,
quen h nh vi
o
i h c B c Liêu.
nh gi th c tr ng qu n l qu tr nh gi o d c th i
c c a sinh viên Tr
Trên c s l lu n v th c ti n,
gi o d c th i quen h nh vi
4. Khách thể,
o
ng
i h c B c Liêu.
xu t c c bi n ph p qu n l qu tr nh
c c a sinh viên Tr
ng
i h c B c Liêu.
i tư ng, ph m vi nghiên c u
Kh ch th nghiên c u: Q
Tr
ng
uá tr nh giáo d c nhân c ch sinh viên
i h c B c Liêu.
it
ng nghiên c u: Qu n l qu tr nh gi o d c th i quen h nh vi
c c a sinh viên Tr
ng
o
i h c B c Liêu.
Ph m vi nghiên c u: Đ t i lu n văn t p trung nghiên c u c c bi n
ph p qu n l qu tr nh gi o d c th i quen h nh vi
o
Tr
c khai th c, s d ng
ng
i h c B c Liêu. S li u i u tra, kh o s t
c c a sinh viên
t năm 2009 - 2012.
5. Gi thuy t khoa học
Th i quen h nh vi
o
c c a sinh viên ch c th h nh th nh v ng
ch c trên c s c a s nh n th c, th i ộ, ni m tin v
một c ch
ng h
trong nh tr
b id
c t ch c r n luy n
ng, kiên tr v khoa h c. N u c c ch th qu n l gi o d c
ng t ch c th c hi n t t qu tr nh gi o d c nâng cao nh n th c,
ng t nh c m, ni m tin v r n luy n th i quen h nh vi
viên; ph i h p c c l c l
quen h nh vi
o
c c a sinh
ng trong qu n l , gi o d c; xây d ng môi tr
gi o d c k t h p v i vi c ph t huy
hi n t t vi c ki m tra,
o
ng
th c t r n luy n c a sinh viên v th c
nh gi th hi u qu qu n l qu tr nh gi o d c th i
c c a sinh viên s
c nâng cao.
Luan van
13
6. Phương pháp lu n v phương pháp nghiên c u
Ph ơng ph p lu n
Lu n văn
c xây d ng trên c s ph
M c - Lênin, qu n tri t sâu s c t t
ng ph p lu n c a ch ngh a
ng H Ch Minh, quan i m,
ng l i
c a Đ ng Cộng s n Vi t Nam v gi o d c v qu n l gi o d c. Đ ng th i,
t i lu n văn c n
c th c hi n trên c s quan i m ti p c n h th ng - c u
tr c, quan i m l ch s - lôg c, quan i m th c ti n trong nghiên c u khoa h c.
Ph ơng ph p nghiên c u c th
Nh m c c phương ph p nghiên c u l thuy t
Nghiên c u, phân t ch, t ng h p,
qu t h a c c nội dung, t t
i chi u, so s nh, h th ng ho , kh i
ng trong c c s ch, t i li u c liên quan
n
t i
lu n văn.
Nh m c c phương ph p nghiên c u th c ti n
S d ng ph
i v i ho t ộng h c t p, ng x , r n
ng ph p quan s t
luy n th i quen, h nh vi
o
c
c c môi tr
ng kh c nhau, t nh hu ng
kh c nhau c a sinh viên; c c nội dung v c ch th c t ch c qu n l , t ch c
r n luy n th i quen, h nh vi
gi o d c Tr
ng
ng ph p i u tra
l mc s
d ng ph
i v i sinh viên, c c l c l
nh gi th c tr ng v
gi o d c th i quen h nh vi
S
c cho sinh viên c a c c l c l
ng qu n l
i h c B c Liêu.
S d ng ph
gi o d c
o
o
ng qu n l
ra bi n ph p qu n l qu tr nh
c c a sinh viên.
ng ph p chuyên gia trong qu tr nh nghiên c u, xin
ki n c a c c nh khoa h c, c c nh qu n l c kinh nghi m v nh ng v n
c liên quan tr c ti p
S
d ng ph
li u ph c v cho
n
t i lu n văn.
ng ph p th ng kê to n h c
t i lu n văn.
Luan van
t nh to n, x l c c s
14
7. Ý ngh a c a lu n văn
Đ t i xây d ng một s kh i ni m nh : Th i quen h nh vi
tr nh gi o d c th i quen h nh vi
d c th i quen h nh vi
o
o
o
c, qu
c c a sinh viên; qu n l qu tr nh gi o
c c a sinh viên Tr
ng
i h c B c Liêu.
Đ xu t h th ng c c bi n ph p qu n l qu tr nh gi o d c th i quen
h nh vi
o
c c a sinh viên Tr
8. K t c u c a
Lu n văn
ng
i h c B c Liêu.
t i
c k t c u g m: Ph n m
u, 2 ch
v ki n ngh , danh m c t i li u tham kh o v ph l c.
Luan van
ng (7
), k t lu n
15
Chương 1
C S LÝ LUẬN VÀ TH C TI N QUẢN LÝ
QUÁ TR NH GIÁO DỤC THÓI QUEN HÀNH VI ĐẠO ĐỨC
CỦA SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC ẠC LIÊU
1.1 Các khái ni m cơ b n
1.1.1. Th i quen h nh vi
Đ o
c c a sinh viên
i n Ti ng Vi t, Đ o
Theo t
t c quy
o
“ nh ng tiêu chu n, nh ng nguyên
nh h nh vi quan h c a con ng
c l nh ng ph m ch t t t
i
i v i nhau v
p c a con ng
i g c ộ gi o d c h c, t c gi Ph m Minh H c coi
nh, nh ng chu n m c ng x c a con ng
i v i con ng
v v i b n thân, k c v i thiên nhiên v môi tr
Trong l ch s ,
nhiên,
o
lo i. Đ o
o
ng
o
ộ x hội
ng xuyên bi n
i, v i công vi c
u c nh ng chu n m c
o
c; tuy
i theo ti n tr nh ph t tri n c a nhân
c n i chung, th i quen h nh vi
i h c c ng ph i
l nh ng quy
ng s ng.
c mang t nh giai c p, t nh dân tộc v t nh th i
viên c c tr
quan;
mỗi ch
c c ng th
tr nh gi o d c
trong
i theo nh ng tiêu chu n
” [47, tr.211].
c c a một giai c p nh t
D
i v i x hội.
o
i sâu s c, do
qu
c n i riê
sinh
c th c hi n v tuân theo quy lu t kh ch
c th c hi n theo c c khâu, c c b
c, thông qua c c ho t ộng a d ng
i s ng x hội g n v i vai tr c a ch th ,
ng th i ch u s t c ộng c a
c c y u t kh ch quan.
Th i quen, theo T
i n Ti ng Vi t, l "l i, c ch s ng hay ho t ộng
l p i l p l i lâu ng y th nh quen, kh thay
D
i g c ộ tâm l h c, th i quen
ộng ho , n
không
nh
con ng
i". [47, tr.948]
c hi u l "nh ng ho t ộng t
i, tr th nh nhu c u c a con ng
c th a m n, con ng
i. N u nhu c u
i c m th y kh ch u". [5, tr.201]
Luan van
16
C hai lo i th i quen: Th i quen t t v th i quen x u. Th i quen t t hay
x u không t nhiên sinh ra m n l h qu t t y u c a vi c sinh ho t, h c t p,
r n luy n v tu d
ng c a mỗi ng
Kh i ni m h nh vi
o
c, h nh vi
y b i ộng c c
c th c
i trong cuộc s ng h ng ng y.
c l một h nh ộng t gi c,
o
ngh a v m t
o
c, h nh vi
o
c
c
bi u hi n trong c ch ng x , trong l i s ng, trong giao ti p, trong l i ăn ti ng
n i h ng ng y.
Trong gi o d c
o
c c n gi o d c h nh vi
ph i ph h p v i chu n m c
h nh vi
o
o
c, h nh vi
c c a x hội. Gi tr
o
c x t theo nh ng tiêu chu n nh : T nh t gi c, t nh c
o
c
c c a một
ch v t nh
không v l i c a h nh vi.
Theo
ng
, th i quen ph i mang t nh
i, th i quen
c v ăn sâu v o n p s ng con
o
c h nh th nh t nhi u con
ng kh c nhau nh : luy n
t p, t ph t, r n luy n...
Th i quen
o
c l nh ng h nh vi
tr th nh nh ng nhu c u
th a m n th con ng
o
i
i c m th y d ch u v ng
B n v th i quen h nh vi
Th i quen h nh vi
c c a ng
o
o
o
c n
nh c a con ng
i, n
. N u nh nhu c u n y
c
c l i.
c, một s nh nghiên c u cho r ng:
c l c c h nh vi
ct
ộng ho , ăn sâu v o
n p sinh ho t c a sinh viên mang t nh ch t c a một nhu c u.
T c c c ch
vi
o
nh ngh a v quan ni m trên, c th hi u: Th i quen h nh
c c a sinh viên l c c h nh vi ph h p v i c c chu n m c
ư ct
x h i
o
c
ng ho , tr th nh n p s ng, sinh ho t, th nh nhu c u bên
trong c a nhân c ch sinh viên.
1.1.2. Qu tr nh gi o d c th i quen h nh vi
Tr
ng
o
c c a sinh viên
i h c B c Liêu
Gi o d c,
c hi u một c ch kh i qu t l qu tr nh chuy n giao h
th ng tri th c, c c gi tr , th i ộ v kinh nghi m ho t ộng c a th h tr
Luan van
c cho
17
th h sau nh m ph t tri n v ho n thi n nhân c ch c nhân - x hội
t n t i v ph t tri n x hội. M t kh c, trong l lu n gi o d c hi n
i c ng ch ra
r ng: gi o d c l ho t ộng nh m t c ộng một c ch c h th ng
tri n tinh th n, th ch t c a một
c
it
ng n o
l m cho
it
c nh ng ph m ch t nhân c ch, năng l c nh yêu c u
mb os
n s ph t
ng y d n d n
ra.
X t theo quan i m c a c c nh gi o d c h c, th gi o d c l một qu
tr nh t ng th c a c c ho t ộng d y h c, gi o d c, ph t tri n nhân c ch v l
qu tr nh chu n b tâm l cho sinh viên
c t ch c một c ch c m c
ch, c
k ho ch, d a trên nh ng c s c a khoa h c gi o d c nh m h nh th nh ph m
ch t nhân c ch v năng l c theo yêu c u c a x hội.
Gi o d c
o
th i quen h nh vi
c l nh m h nh th nh v ph t tri n
o
c c a con ng
i.
quan ni m v c i thi n, c, t t, x u, l
b ng; v nh ng quy t c
th c
o
th c
o
cv
c l to n bộ nh ng
ng tâm, tr ch nhi m, h nh ph c, công
nh gi , i u ch nh h nh vi ng x gi a c nhân v i
x hội, gi a c nhân v i c nhân trong x hội.
Th i quen h nh vi
h
c thuộc ho t ộng c a con ng
o
ng c a ni m tin, th c
o
c, l qu tr nh hi n th c h a
S h nh th nh th i quen h nh vi
nâng cao nh n th c v
o
th c
o
c.
c ph i thông qua qu tr nh gi o d c
c, c th i ộ, ni m tin
o
i, ch u nh
ph i thông qua qu tr nh kiên tr r n luy n
o
c c h nh vi
cv
o
c bi t l
c tr th nh
th i quen, tr th nh ph m ch t b n v ng.
th c, ni m tin
o
c v h nh vi
ch ng, t o nên b n ch t
o
c c a con ng
o
c luôn c quan h bi n
i.
th c, ni m tin
i u ki n, l c s tâm l cho vi c th c hi n h nh vi
l s th hi n
tri n
o
th c
th c, ni m tin
o
o
c v nhân c ch
c v th i quen h nh vi
o
o
c. H nh vi
c trong th c ti n, l th
o
o
cl
o
c
c o s ph t
c n i chung. N u không c h nh vi
c th
Luan van
th c
o
c không em l i cho x
18
hội nh ng gi tr , nh ng l i ch, nh ng ti n bộ v nh v y
th c
o
cs
không mang t nh th c ti n.
Th i quen h nh vi
o
c c a sinh viên l k t qu c a c một qu tr nh
r n luy n lâu d i c a mỗi c nhân,
ng th i c ng l k t qu c a h th ng c c
t c ộng gi o d c lên c c th nh t c a qu tr nh gi o d c (nh m c tiêu gi o
d c; nh gi o d c;
it
th c t ch c gi o d c, ph
ng gi o d c; nội dung gi o d c; ph
ng ph p, h nh
ng ti n gi o d c; k t qu gi o d c).
C c th nh t c a qu tr nh gi o d c c m i quan h th ng nh t bi n
ch ng, t c ộng qua l i, th c
cao nh n th c, b i d
y l n nhau, h
ng t nh c m,
ng v o vi c không ng ng nâng
ch v h nh th nh th i quen h nh vi
o
c c a sinh viên.
T c s l lu n nh trên, c th hi u: Qu tr nh gi o d c th i quen
h nh vi
o
c c a sinh viên Trư ng
i h c B c Liêu l ho t
ch, c t ch c, thông qua h th ng c c t c
ng c m c
ng liên t c c a nh gi o d c
n
i tư ng gi o d c, hư ng v o vi c nâng cao nh n th c, t o l p ni m tin
o
c, nh m h nh th nh th i quen h nh vi
ph m ch t nhân c ch to n di n cho sinh viên,
o
c, g p ph n xây d ng
p ng m c tiêu gi o d c c a
Nh trư ng.
1.1.3. Qu n l qu tr nh gi o d c th i quen h nh vi
viên Tr
ng
ng
o
c c a sinh viên
i h c B c Liêu l một bộ ph n c a qu n l gi o d c -
khâu quan tr ng trong quy tr nh qu n l gi o d c th c c a ch th qu n l , nh m i u khi n, h
quen h nh vi
c c a sinh
i h c B c Liêu
Qu n l qu tr nh gi o d c th i quen h nh vi
Tr
o
o
o t o, l s t c ộng c
ng d n, r n luy n nh ng th i
c ph h p v i quy lu t kh ch quan v
theo yêu c u gi o d c,
o t o.
Luan van
o t o, một
t
c m c tiêu
19
V thu t ng “
n l ”, heo t
i n Ti ng Vi t: “Q n l l trông coi,
nh”, “
gi g n theo nh ng yêu c u nh t
ho t ộng theo nh ng yêu c u nh t
n l l t ch c v
i u khi n c c
nh” [47, tr.772].
Khi b n v thu t ng trên, t c gi Tr n ki m
a ra kh i ni m t ng
qu t, d ng cho c qu tr nh qu n l x hội, qu n l gi i vơ sinh. Mộ
ộ
kh c l
Ở
ộ
ơ
ơ.
ơ,
,
ộ
, có
,
,
,
Ở
ộ
.
ơ,
,
ộ
,
,
,
,
,
,
,
.
Qu n l qu tr nh gi o d c th i quen h nh vi
Tr
ng
ộ
i h c B c Liêu
ô,
c c a sinh viên
,
ộ
.
Qu tr nh gi o d c th i quen h nh vi
,
t
o
o
G
. Cô
ộ
cc
,
Đ
,
Nhà
ô
ă
,
,
ộ
,
,
;
chúng
,
viên.
Qu n l qu tr nh gi o d c th i quen h nh vi
khơng
o
c c a sinh viên
trì cơng tác hành chính,
ơ
N
ơ
ộ
ộ
,
,
ỗ sinh viên. Sinh
Luan van
20
ô
ộ
ộ
thô
,
,
.
T nh ng
nh trên, ch ng ta c th hi u: Qu n l qu tr nh
gi o d c th i quen h nh vi
o
c c a sinh viên Trư ng
s t ch c, i u khi n c a ch th qu n l
gi o d c, rèn luy n n
viên,
i h c B c Liêu l
i v i s v n h nh c a qu tr nh
m h nh th nh c c th i quen h nh vi
o
c c a sinh
o
c c a sinh
p ng m c tiêu, yêu c u gi o d c c a nh trư ng.
Nh v y, qu n l qu tr nh gi o d c th i quen h nh vi
viên l nh ng t c ộng qu n l c k ho ch, c ch
c a ch th qu n l
iv i
it
o, t ch c v ki m so t
ộng,
ng qu n l , nh m ph t huy t nh ch
t ch c c, t gi c l nh hội tri th c v r n luy n c c th i quen h nh vi
o
c
h nh th nh, ph t tri n, ho n thi n nhân c ch cho sinh viên theo m c tiêu
yêu c u
o t o c a Nh tr
ng.
Qu n l qu tr nh gi o d c th i quen h nh vi
t ch r i qu tr nh t qu n l , t gi o d c,
viên không ch l
it
o
c
c a sinh viên; trong
sinh
ng ch u s t c ộng c a ch th qu n l m sinh viên c n
l ch th t qu n l ho t ộng r n luy n th i quen h nh vi
Qu n l qu tr nh gi o d c th i quen h nh vi
nh ng t c ộng c t nh h
ng
o
o
c.
c
sinh viên l
ch, c m c tiêu c th , song không t ch r i
ă
qu n l c c nộ
,
sinh viên không
,
,
...
1.2. N i dung qu n l quá tr nh giáo d c th i quen h nh vi
c a sinh viên Trư ng
i học B c Liêu
Gi o d c th i quen h nh vi
một qu tr nh, nên trong
o
o
c
sinh viên di n ra v i t c ch l
bao g m c c th nh t c b n h p th nh nh : nh
Luan van
c
21
gi o d c,
it
ng gi o d c, m c tiêu gi o d c, nội dung gi o d c, ph
ph p, h nh th c, ph
ng
ng ti n gi o d c v k t qu gi o d c.
Qu n l m c tiêu gi o d c t i quen
n vi
o
c c a sin viên:
,
,
ộ
h
quá trình giá
cho sinh viên
.
M
,
ộ
lai. V
sinh v
,
thói
,
,
h nh th c, ph
,
ội dung gi o d c, ph
ng ph p,
ng ti n gi o d c v k t qu gi o d c.
Qu n l n
,
gi o d c:
P
,
,
ộ
ơ ,
,
. Các Phịng, Khoa,
Đ
,
G
h
.N
,
Đ
.
, giáo
,
N
.
,
,
vai trị quan
:
Cơ
, Đ
Cộ
H C
M
, Hộ
, Hộ
…Q
ộ
,
.
Luan van
,
22
Qu n l
i tư ng gi o d c:
.
ô
ộ
,
.Y
,
,
,
,
,
,
,
,
ộ ,
.Đ
ù
,
,
.
ộ
,
, ộ
;
, khí
tích
ơ
.V
là,
viên,
n cho sinh viên.
Qu n l n i dung gi o d c t
, các
i quen
n vi
,
o
c c a sin viên: là
, các thói quen hành
.Đ
, ộ
,
ung gi
ơ
,
.C
, ộ
.
Nộ
inh viên
,
. Nộ
ộ
:
ộ ;
,
H C
C
M
M
–
;
;
Luan van
23
ộ
ă
.C
ộ
ô
. Nộ
,
,
,
,
.
Qu n l p ương p p,
n t
c t c
c v p ương ti n gi o d c:
,
sinh
ộ
,
,
ơ
.V
,
,
,
,
,
ộ
,
ộ
,
thói quen
.
Qu n l k t qu gi o d c t i quen
n vi
o
c c a sin viên:
ộ
.Đ
,
;
q trìn
ộ
.
ơ
,
,B
,
;
;
Đ
,Đ
,
ơ ,
Cơ
,
, Hộ
, Hộ Sinh viên
.
,
Luan van
,
24
,
,
,
.Đ
u,
,
,
ộ
ô
,
,
,
,
1.3. Nh ng nhân t cơ b n tác
th i quen h nh vi
o
1.3.1. S t c
Đ tn
,
,
.
ng
n qu n l quá tr nh giáo d c
c c a sinh viên Trư ng
i học B c Liêu
ng từ i u ki n kinh t , ch nh tr , x h i
c ta ang trong th i k
Đ
h a. D
y m nh công nghi p h a, hi n
Cộ
V
,
N
-
,
, ă
i
,c
ộ
,
;
;
ộ
. Cô
ă
ộ
ộ ,
,
,
Đ ng tr
làm
.
c nh ng yêu c u m i
t ra cho
y m nh cuộc v n ộng h c t p v l m theo t m g
H c t p v l m theo t m g ng
ph p
o
tn
c, Đ ng
ng
o
c H Ch Minh l một trong nh ng bi n
Văn ki n Đ i hội Đ ng to n qu c l n th XI
ng
o
xuyên, lâu d i c a c n bộ,
ng
c H Ch Minh.
ph t huy nh ng m t t ch c c, kh c ph c nh ng tiêu c c v
v l m theo t m g
ch tr
kh ng
o
c, l i s ng.
: “V c h c t p
c H Ch Minh l nhi m v quan tr ng, th
ng viên, c a c c chi bộ, t ch c
ng
ng v c c t ng
l p nhân dân” [9, tr.257].
Cuộc v n ộng h c t p v l m theo t m g
c t c ộng m nh m
n
ng
o
c H Ch Minh
n nh n th c, t nh c m, tr ch nhi m, h nh vi c a
Luan van