BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
----------
BÀI TẬP LỚN
LÝ THUYẾT Ơ TƠ
CHỦ ĐỀ: TÍNH TỐN SỨC KÉO TRÊN
XE KIA MORNING MT 2020
Giáo viên hướng dẫn :
ThS. Hoàng Quang Tuấn
Tên lớp :
20212AT6047003
Khóa :
15
Nhóm :
1
Họ & Tên
Mã Sinh Viên
Chức vụ
Nguyễn Thành An 2020604657
Nhóm Trưởng
Nguyễn Đức Anh
2020604489
Thành Viên
Lê Đình Ánh
2020604571
Thành Viên
Phạm Thanh Bình
2020600404
Thành Viên
Cao Minh Chiến
2020605533
Thành Viên
Lê Bá Chính
2020602841
Thành Viên
1
Lý thuyết ô tô – Nhóm 1
Lời Nói Đầu
Trong thời đạt đất nước đang trên con đường Cơng nghiệp hóa – Hiện đại
hóa, từng bước phát triển đất nước. Trong xu thế của thời đại khoa học kỹ thuật
của thế giới ngày một phát triển cao. Để hịa chung sự phát triển đó đất nước ta
đã có chủ trương phát triển một số nghành mũi nhọn, trong đó có nghành kỹ
thuật ơ tơ. Để thực hiện chủ trương đó địi hỏi đất nước ta cần phải có đội ngũ
cán bộ, cơng nhân kỹ thuật có trình độ, tay nghề cao.
Nắm bắt điều đó trường Đại học Công nghiệp Hà Nội không ngừng phát
triển và nâng cao chất lượng đào tạo đội ngũ cán bộ, công nhân có tay nghề và
trình độ cao mà cịn đào tạo với số lượng đơng đảo.
Khi cịn đang là sinh viên trong trường chúng em được thực hiện một bài
tập lớn học phần Lý thuyết ô tô. Đây là một điều kiện rất tốt cho chúng em có
cơ hội xâu chuỗi kiến thức mà chúng em đã được học tại trường, bước đầu đi sát
vào thực tế, làm quen với công việc tính tốn thiết kế ơ tơ.
Trong q trình tính toán chúng em đã nhận được sự quan tâm và giúp đỡ
của các thầy cô trong khoa, đặc biệt là thầy ThS. Hoàng Quang Tuấn để hoàn
thiện bản thuyết minh này. Tuy nhiên khơng thể tránh khỏi sự thiếu sót và hạn
chế trong q trình tính tốn.
Để hồn thành tốt, khắc phục nhứng hạn chế và thiếu sót chúng em rất
mong được sự đóng góp ý kiến, sự giúp đỡ của Thầy và các bạn để sau chúng
em có sự sửa đổi sao cho ngày một hoàn thiện hơn. Bài tập lớn của chúng em
gồm 2 chương:
- CHƯƠNG I: THÔNG SỐ XE
- CHƯƠNG II: TÍNH TỐN SỨC KÉO CỦA XE
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện
Nhóm 1
2
Lý thuyết ơ tơ – Nhóm 1
Mục lục
Lời Nói Đầu........................................................................................................... 2
Mục lục .................................................................................................................. 3
Danh Mục Hình Ảnh ............................................................................................. 4
Danh Mục bảng biểu ............................................................................................. 5
CHƯƠNG I: THÔNG SỐ XE............................................................................... 6
1.1 Xác định các kích thước cơ bản của xe. ..........................................................6
1.2. Các thông số thiết kế, thông số chọn và tính chọn: .........................................7
1.3. Xác định trọng lượng và phân bố trọng lượng lên ơ tơ....................................8
CHƯƠNG II: TÍNH TỐN SỨC KÉO ................................................................ 9
2.1. Xây dựng đường đặc tính tốc độ ngoài của động cơ .......................................9
2.2 Xác định tỷ số truyền của hệ thống truyền lực................................................12
2.2.1 Tỷ số truyền của truyền lực chính. ...........................................................12
2.2.2 Tỷ số truyền của hộp số. ...........................................................................13
2.3 Xây dựng đồ thị............................................................................................... 17
2.3.1 Phương trình cân bằng lực kéo và đồ thị cân bằng lực kéo của ôtô. ........17
2.3.2. Phương trình cân bằng công suất và đồ thị cân bằng công suất của ôtô .18
2.3.3. Đồ thị nhân tố động lực học. ...................................................................20
2.3.4 Xác định khả năng gia tốc của oto-xây dựng đồ thị gia tốc .....................22
Lời Cảm Ơn ......................................................................................................... 31
Kết luận ............................................................................................................... 32
Tài Liệu Tham Khảo ........................................................................................... 32
3
Lý thuyết ơ tơ – Nhóm 1
Danh Mục Hình Ảnh
Hình 1 Xe Kia Morning MT 2020 ........................................................................ 6
Hình 2 Đồ thị đường đặc tính ngồi của động cơ ............................................... 12
Hình 3 Đồ thị cân bằng lực kéo........................................................................... 18
Hình 4 Đồ thị cân bằng cơng suất của ôtô .......................................................... 20
Hình 5 Đồ thị nhân tố động lực học .................................................................... 22
Hình 6 Đồ thị gia tốc ơ tơ .................................................................................... 24
Hình 7 Đồ thị gia tốc ngược ................................................................................ 26
Hình 8 Đồ thị thời gian và quãng đường tăng tốc ............................................... 30
4
Lý thuyết ơ tơ – Nhóm 1
Danh Mục bảng biểu
Bảng 1 Các thông số cơ bản của xe ...................................................................... 6
Bảng 2 Bảng thể hiện momen và công suất động cơ .......................................... 11
Bảng 3 Bảng thể hiện tỉ số truyền của xe ............................................................ 16
Bảng 4 So sánh tỉ số truyền giữa tính tốn và thơng số chọn ............................. 16
Bảng 5 Giá trị lực kéo ứng với mỗi tay số .......................................................... 18
Bảng 6 Giá trị lực cản ứng với mỗi tay số .......................................................... 18
Bảng 7 Bảng công suất của ô tô .......................................................................... 19
Bảng 8 Công cản của ô tô ứng với mỗi tay số .................................................... 19
Bảng 9 Nhân tố động lực học .............................................................................. 21
Bảng 10 Nhân tố động lực học theo điều kiện bám ............................................ 21
Bảng 11: Hệ số kể đến ảnh hưởng của các khối lượng chuyển động quay ........ 23
Bảng 12 Giá trị gia tốc ứng với mỗi tay số ......................................................... 23
Bảng 13 Giá trị 1/J ứng với từng tay số .............................................................. 25
Bảng 14 Độ giảm vận tốc khi sang số ................................................................. 28
Bảng 15 Bảng thời gian và quãng đường tăng tốc .............................................. 29
5
Lý thuyết ô tơ – Nhóm 1
CHƯƠNG I: THƠNG SỐ XE
1.1 Xác định các kích thước cơ bản của xe.
Hình 1 Xe Kia Morning MT 2020
Các kích thước cơ bản:
Ký hiệu
Kích Thước
Đơn vị
STT
Thơng số
1
Chiều dài tồn bộ
𝐿0
3595
mm
2
Chiều rộng toàn bộ
𝐵0
1595
mm
3
Chiều cao toàn bộ
𝐻0
1490
mm
4
Chiều dài cơ sở
L
2385
mm
5
Khoảng sáng gầm xe
𝐻1
152
mm
6
Vận tốc tối đa
𝑉𝑚𝑎𝑥
150
km/h
Bảng 1 Các thông số cơ bản của xe
6
Lý thuyết ơ tơ – Nhóm 1
1.2. Các thông số thiết kế, thông số chọn và tính chọn:
a) Thơng số theo thiết kế phác thảo:
– Loại động cơ: động cơ xăng, 4 xylanh thẳng hàng; Kappa 1,25L DOHC
– Công suất tối đa: Pmax = 86 (mã lực) = 64 (kW)
– Số vòng quay tại thời điểm cơng suất cực đại: nN = 6000 (vịng ⁄ phút)
– Mômen xoắn tối đa: Mmax = 120 (N. m)
– Vận tốc lớn nhất: Vmax = 150 (km/h) = 41,67 (m/s)
– Hệ thống truyền lực:
+ Động cơ đặt trước, cầu trước chủ động
+ Hộp số sàn 5 cấp.
b) Thông số chọn:
– Trọng lượng bản thân: 9400 (N)
– Trọng lượng hành khách: 600 (N)/người
– Trọng lượng hành lí: 200 (N)/người
– Hiệu suất truyền lực: 𝜂𝑡𝑙 = 0,9
– Hệ số cản khơng khí: K = 0,2
– Hệ số cản lăn khi V < 22
m
s
là 𝑓0 = 0,015
c) Thơng số tính chọn:
– Hệ số cản mặt đường tương ứng với V𝑚𝑎𝑥
𝑉𝑚𝑎𝑥 2
𝑓 = 𝑓0 (1 +
)
1500
(CT 2.18 GT)
41,672
→ 𝑓 = 0,015 (1 +
) = 0,032
1500
-Bán kính bánh xe:
165: 𝐵ề 𝑟ộ𝑛𝑔 𝑐ủ𝑎 𝑙ố𝑝 (𝑚𝑚)
𝐻
(%)
𝐵
Có kí hiệu: 165/60R14 → {
14: Đườ𝑛𝑔 𝑘í𝑛ℎ 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑐ủ𝑎 𝑙ố𝑝 (𝑖𝑛𝑐ℎ)
𝐻
→ = 60% → 𝐻 = 165 ∗ 60% = 99 𝑚𝑚
𝐵
-Bán kính thiết kế của bánh xe:
60: 𝑡ỷ 𝑙ệ
7
Lý thuyết ô tô – Nhóm 1
14
∗ 25,4 = 342,8 𝑚𝑚 = 0,3428 𝑚
2
-Bán kính động học và bán kính động lực học của bánh xe:
𝑟0 = 165 +
𝑟𝑏 = 𝑟𝑘 = 𝜆 ∗ 𝑟0
(CT 2.2 GT )
với λ: Hệ số kể đến biến dạng lốp (λ = 0,94 ÷ 0,95)
Chọn lốp có áp suất cao λ = 0,95
𝑟𝑏 = 𝑟𝑘 = 0,95 ∗ 0,3428 = 0,32566 (m)
- Diện tích cản chính diện:
F = 0,8. 𝐵0 . 𝐻0 = 0,8 ∗ 1,595 ∗ 1,490 = 1,90124 (𝑚2 ) (CT 1.31 GT )
- Công thức bánh xe: 4x2
1.3. Xác định trọng lượng và phân bố trọng lượng lên ô tô.
- Xe Kia Morning MT 5 chỗ:
+ Tự trọng (trọng lượng bản thân): 𝐺0 = 9400 (N)
+ Tải trọng hành khách: A = 600 (N/ng)
N
+ Tải trọng (hàng hoá, hành lý, ...): 𝐺ℎ = 200 ( )
ng
Trọng lượng:
G = 𝐺0 + n ∗ (A + 𝐺ℎ )
Trong đó:
+G0 – tự trọng
+ n – số người (n = 5)
+ A – khối lượng người
+ Gh – khối lượng hành lý
→ G = 9400 + 5 ∗ (600 + 200) = 13400 (N)
- Vậy trọng lượng toàn bộ của xe: G = 13400 (N)
- Phân bố trọng lượng: xe con tải trọng tác dụng lên cầu trước (G1) chiếm 50%
và tải trọng tác dụng lên cầu sau (G2) chiếm 50%.
→ 𝐺1 = 50% ∗ 13400 = 6700 (N)
→ 𝐺2 = (1 – 50%) ∗ 13400 = 6700 (N)
- Vậy 𝐺1 = 6700(N); 𝐺2 = 6700 (N).
8
Lý thuyết ô tô – Nhóm 1
CHƯƠNG II: TÍNH TỐN SỨC KÉO
2.1. Xây dựng đường đặc tính tốc độ ngồi của động cơ
Các đường đặc tính tốc độ ngoài của động cơ là những đường cong biểu diễn sự
phụ thuộc của các đại lượng công suất, mômen và suất tiêu hao nhiên liệu của
động cơ theo số vòng quay của trục khuỷu động cơ. Các đường đặc tính này
gồm:
+ Đường cơng suất : 𝑁𝑒 = 𝑓(𝑛𝑒 )
+ Đường mômen xoắn : 𝑀𝑒 = 𝑓(𝑛𝑒 ) (CT 1.2 GT)
+ Đường suất tiêu hao nhiên liệu của động cơ : 𝑔𝑒 = 𝑓(𝑛𝑒 )
𝑛
2
𝑛
𝑛
3
Ne = (Ne)max. [𝑎. ( 𝑒 ) + 𝑏. ( 𝑒 ) − 𝑐. ( 𝑒 ) ]
𝑛
𝑛
𝑛
𝑁
-Đặt λ =
𝑛𝑒
𝑛𝑁
𝑁
𝑁
(CT 1.2 GT )
với động cơ xăng khơng hạn chế tốc độ có (λ = 1,1 ÷ 1,2)
Chọn λ = 1,1 (đối với động cơ xăng)
→ (Ne)max =
𝑛𝑒𝑣
2
3
𝑛
𝑛
𝑛
𝑎.( 𝑒 )+𝑏.( 𝑒 ) −𝑐.( 𝑒 )
𝑛𝑁
𝑛𝑁
=
𝑁𝑒𝑣
𝑎.λ+b.λ2 −c.λ3
𝑛𝑁
+ Động cơ xăng : a = b = c = 1 (a,b, c là các hệ số thực nghiệm)
+ Vmax = 150 (k𝑚⁄ℎ)
=>vmax = 150.
+ 𝑁𝑒𝑣𝑚𝑎𝑥 =
1
ƞtl
1000
3600
= 41,67 (𝑚⁄𝑠)
∗ [G ∗ f ∗ vmax + K ∗ F ∗ (𝑣𝑚𝑎𝑥 )3 ]
G = 13400 (N)
Vmax = 41,67 (m ⁄ s) > 22 (m ⁄ s) .Vậy hệ số cản lăn f được
tính:
9
Lý thuyết ơ tơ – Nhóm 1
41,672
f = 0,015 ∗ (1 +
) = 0,032
1500
K – hệ số cản khí động học (chọn K = 0,2)
F: diện tích cản chính diện : F = 1,90124 (𝑚2 )
Hiệu suất truyền lực: ƞtl = 0,9
Hệ số cản tổng cộng của đường: ψmax = 0,032
𝑁𝑒𝑣𝑚𝑎𝑥 =
1
0,9
[13400 × 0,032 × 41,67 + 0,25 x 1,90124 × (41,67)3 ] =
50423,404 (W)
=>𝑁𝑒𝑣𝑚𝑎𝑥 = 50,423404 (KW)
Vậy công suất động cơ ứng với vận tốc cực đại theo điều kiện cản chuyển động:
𝑁𝑒𝑣𝑚𝑎𝑥 =
115
100
∗ 50,423404 = 57,98691 (kW)
Công suất cực đại của động cơ:
=>𝑁𝑒𝑚𝑎𝑥 = 59,23 (kW)
Xây dựng đường đặc tính tốc độ ngồi:
+ Tính cơng suất của động cơ ở số vịng quay khác nhau: (sử dụng công thức
ledeman)
=> 𝑁𝑒 = (𝑁𝑒 )max ∗ [a ∗ λ + b ∗ λ2 − c ∗ λ3 ] (kW)
Trong đó:
-Ne max và nN là cơng suất cực đại của động cơ và số vòng quay tương ứng.
-Ne và ne: cơng suất và số vịng quay ở 1 thời điểm trên đường đặc tính.
10
Lý thuyết ơ tơ – Nhóm 1
+ Tính mơmen xoắn của trục khuỷu động cơ ứng với số vòng quay ne khác
nhau:
𝑀𝑒 = 9550 ∗
𝑁𝑒 [𝑘𝑊]
𝑛𝑒 [𝑣/𝑝]
(N.m) (CT 1.3 GT)
+ Lập bảng:
Các thông số 𝑛𝑁 ; 𝑁𝑒 ; 𝑀𝑒 đã có cơng thức tính
Cho λ =
𝑛𝑒
𝑛𝑁
với λ = 0,1; 0,2; 0,3; … . ; 1,2
Kết quả tính được ghi ở bảng:
λ
ne (v/p)
Me (N.m)
Ne (kW)
0.1
600
102.7591
6.45607
0.2
1200
10.3583
13.74136
0.3
1800
114.072
21.50049
0.4
2400
116.9
29.50049
0.5
3000
117.843
37.01875
0.6
3600
116.9
44.067
0.7
4200
114.072
50.16781
0.8
4800
109.36
54.965
0.9
5400
102.759
58.1046
1
6000
94.2744
59.23
1.1
6600
83.90423
57.9861
1.2
7200
71.64856
54.0177
Bảng 2 Bảng thể hiện momen và công suất động cơ
11
Lý thuyết ô tơ – Nhóm 1
140.0000
70.0000
120.0000
60.0000
100.0000
50.0000
80.0000
40.0000
60.0000
30.0000
40.0000
20.0000
20.0000
10.0000
Me(N.m)
0.0000
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
Ne(kW)
0.0000
8000
Hình 2 Đồ thị đường đặc tính ngồi của động cơ
2.2 Xác định tỷ số truyền của hệ thống truyền lực
- Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực:
𝑖𝑡𝑙 = 𝑖0 ∗ 𝑖ℎ ∗ 𝑖𝑐 ∗ 𝑖𝑝 (CT 1.5 GT)
Trong đó :
+ 𝑖0 là tỷ số truyền của truyền lực chính.
+ 𝑖𝑡𝑙 là tỷ số truyền của HTTL.
+ 𝑖ℎ là tỷ số truyền của hộp số.
+ 𝑖𝑐 là tỷ số truyền của truyền lực cuối cùng.
+ 𝑖𝑝 là tỷ số truyền của hộp số phụ.
- Thông thường, chọn 𝑖𝑐 = 1; 𝑖𝑝 = 1
2.2.1 Tỷ số truyền của truyền lực chính.
- Được xác định theo điều kiện đảm bảo ơtơ chuyển động với vận tốc lớn nhất
ở tay số cao nhất của hộp số.
Ta có:
𝑖0 = 0,105 ∗
𝑟𝑏𝑥 ∗ 𝑛𝑒𝑚𝑎𝑥
𝑖ℎ𝑐 ∗ 𝑖𝑝𝑐 ∗ 𝑣𝑚𝑎𝑥
Trong đó
+ 𝑟𝑏𝑥 = 0,32566 (m)
+ 𝑛𝑒 𝑚𝑎𝑥 – số vịng quay của động cơ khi ơtơ đạt tốc độ lớn nhất
+ 𝑣𝑚𝑎𝑥 = 150 (km/h) – tốc độ lớn nhất của ôtô
+ 𝑖ℎ𝑐 = 1 – tỷ số truyền của tay số cao nhất trong hộp số
12
Lý thuyết ơ tơ – Nhóm 1
+ 𝑖𝑝𝑐 = 1– tỷ số truyền của hộp phân phối chính
⇒ 𝑖0 = 1,105 ∗
0,32566 ∗ 6000
= 4,92
1 ∗ 1 ∗ 4,67
2.2.2 Tỷ số truyền của hộp số.
a. Tỷ số truyền của tay số 1.
Tỷ số truyền của tay số 1 được xác định trên cơ sở đẩm bảo
khắc phục được lựccản lớn nhất của mặt đường mà bánh xe chủ động
không bị trượt quay trong mọi điều kiện chuyển động.
Theo điều kiện chuyển động, ta có:
• 𝑃K 𝑚𝑎𝑥 ≥ 𝑃ψ 𝑚𝑎𝑥 + 𝑃W
• 𝑃K 𝑚𝑎𝑥 – lực kéo lớn nhất của động cơ
• 𝑃ψ 𝑚𝑎𝑥 – lực cản tổng cộng của đường
• 𝑃K – lực cản khơng khí
Khi ôtô chuyển động ở tay số 1 thì vận tốc nhỏ nên có thể bỏ
qua lực cản khơng khí 𝑃W
Vậy 𝑃K 𝑚𝑎𝑥 =
⇒
𝑀e 𝑚𝑎𝑥∗𝑖h1 ∗𝑖0 ∗𝜂𝑡𝑙
𝑟𝑏𝑥
= 𝐺 ∗ 𝜓𝑚𝑎𝑥 ≤ 𝑃𝜑 = 𝑍2 ∗ 𝜑
𝑀e 𝑚𝑎𝑥∗𝑖h1∗𝑖0∗𝜂𝑡𝑙
𝑟𝑘
⇒ 𝑖h1 ≥
𝑖h1 ≥
≥ 𝐺 ∗ 𝜓𝑚𝑎𝑥
𝐺 ∗ 𝜓𝑚𝑎𝑥 ∗ 𝑟𝑘
(𝑀e 𝑚𝑎𝑥 = 120[𝑁. 𝑚])
𝑀e 𝑚𝑎𝑥∗𝑖0 ∗𝜂𝑡𝑙
13400 ∗ 0,32 ∗ 0,32566
= 2,628
120 ∗ 4,92 ∗ 0,9
13
Lý thuyết ơ tơ – Nhóm 1
Mặt khác, 𝑃K 𝑚𝑎𝑥 còn bị giới hạn bởi điều kiện bám giữa bánh xe với mặt
đường
𝑃𝑘𝑚𝑎𝑥 ≤ 𝑃𝜑 = 𝑚𝑘 . 𝐺𝜑 . 𝜑
⇒
𝑀e 𝑚𝑎𝑥∗𝑖h1∗𝑖0∗𝜂𝑡𝑙
≤ 𝑚K ∗ 𝐺φ ∗ 𝜑
𝑟𝑏
⇒ 𝑖h1 <
𝑟𝑘 ∗ 𝑚K ∗ 𝐺φ ∗ 𝜑
𝑀e 𝑚𝑎𝑥∗𝑖0∗𝜂𝑡𝑙
+ 𝑚K – hệ số lại tải trọng
Trong đó:
+ 𝐺φ – tải trọng tác dụng lên cầu chủ động
+ 𝜑 – hệ số bám của mặt đường (chọn 𝜑 = 0,7:
đường tốt)
+ 𝑟𝑏 − bán kính động học của xe
⇒ 𝑖h1 <
1 ∗ 6700 ∗ 0,7 ∗ 0,32566
= 2,87
120 ∗ 4,92 ∗ 0,9
=>Chọn 𝑖h1 = 2.8
b. Tỷ số truyền của các tay số trung gian.
-
Chọn hệ thống tỷ số truyền của các cấp số trong hộp số theo ‘cấp số nhân’
-
Công bội được xác định theo biểu thức:
𝑞=
𝑖h1
√
𝑖hn
𝑛−1
14
Lý thuyết ô tô – Nhóm 1
Trong đó: + n là số cấp trong hộp số (n = 5)
+ 𝑖h1 là tỷ sô truyền của tay số 1 (𝑖h1 = 2,8)
+ 𝑖hn là tỷ số truyền của tay số cuối cùng trong hộp số (𝑖h5 )
4 2,8
𝑞=√
= 1,29
1
-Tỷ số truyền của tay số thứ i trong hộp số được xác định theo công thức sau:
𝑖ℎ𝑖 =
𝑖ℎ (𝑖 − 1)
q
=
𝑖ℎ1
q𝑖−1
Trong đó: 𝑖ℎ𝑖 – tỷ số truyền của tay số thứ i trong hộp số
(i = 1; 2 ;…; n-1) Từ hai công thức trên, ta xác định được tỷ số
truyền ở các tay số:
𝑖ℎ1
Tỷ số truyền của tay số 2: 𝑖ℎ2 =
-
Tỷ số truyền của tay số 3: 𝑖ℎ3 =
-
Tỷ số truyền của tay số 4: 𝑖ℎ4 =
-
Tỷ số truyền của tay số 5: 𝑖ℎ5 =
-
Tỷ số truyền của tay số lùi: 𝑖ℎ𝑙 = 1,2 ∗ 𝑖ℎ1 = 1,2 ∗
2−1
q
𝑖ℎ1
3−1
q
𝑖ℎ1
4−1
q
𝑖ℎ1
5−1
q
=
2,8
-
=
=
=
1,29
2,8
1,292
2,8
1,293
2,8
1,294
= 2,17
= 1,68
= 1,30
=1
2,8 = 3,36
15
Lý thuyết ô tơ – Nhóm 1
c. Tỷ số truyền của các tay số
Tỷ số truyền tương ứng với từng tay số được thể hiện ở bảng sau:
Tay số
Tỉ số
truyền
1
2
3
4
5
Lùi
2,8
2,17
1,68
1,30
1
3,36
Bảng 3 Bảng thể hiện tỉ số truyền của xe
d.
So sánh và nhận xét tỷ số truyền của các tay số giữ tính tốn và thơng số
chọn
Số
1
2
3
4
5
Lùi
Tính Tốn
2.8
2.17
1.68
1.30
1
3.36
Chọn
3.2
2.38
1.84
1.42
1
3.84
Bảng 4 So sánh tỉ số truyền giữa tính tốn và thơng số chọn
Từ bảng trên chúng ta có thể thấy được sự chênh lệch về tỉ số truyền giữa các số
lí do có sự chênh lệch giữ tính tốn và thông số chọn là do:
Các thông số đầu vào để tính tỉ số truyền có sự khác nhau nhỏ
giữa tính tốn và nhà sản xuất.
- Nhà sản xuất đo đạc trong điều kiện lý tưởng cả về nguyên liệu, bơi
trơn, làm mát.
- Tỷ số truyền tính tốn trên lý thuyết thường với điều kiện khơng có ma
sát
- Thiết bị kỹ thuật test tỷ số truyền có độ chính xác cao hơn và
chất lượng thiết bị tốt nhất
-
16
Lý thuyết ô tơ – Nhóm 1
2.3 Xây dựng đồ thị
2.3.1 Phương trình cân bằng lực kéo và đồ thị cân bằng lực kéo của ôtô.
- Phương trình cân bằng lược kéo của ơ tơ:
𝑃𝑘 = 𝑃𝑟 + 𝑃𝑖 + 𝑃𝑗 + 𝑃𝑤
( CT 3.8
GT )
Trong đó: + Pk là lực kéo lực kéo tiếp tuyến ở bánh xe chủ động
𝑀𝑘𝑗 𝑀𝑒 . 𝑖𝑜 . 𝑖ℎ𝑗 . 𝑛𝑡𝑙
𝑃𝑘𝑗 =
=
𝑟𝑏
𝑟𝑏
+𝑃𝑟 là lực cản lăn
𝑃𝑟 = 𝐺. 𝑓. 𝑐𝑜𝑠𝛼 = 𝐺. 𝑓(𝑑𝑜 𝛼 = 0) ( 𝐶𝑇 1.19 𝐺𝑇)
𝑃𝑖 = 𝐺. 𝑠𝑖𝑛𝛼 = 0 ( 𝑑𝑜 𝛼 = 0 )
+𝑃𝑖 là lực cản lên dốc
( 1.21 𝐺𝑇)
+𝑃𝑗 là lực qn tính (xuất hiện khi xe chuyển động khơng ổn định )
𝑃𝑗 =
𝐺
.𝛿 .𝑗
𝑟 𝑗
(𝐶𝑇 1.38 𝐺𝑇 )
+𝑃𝑤 – lực cản khơng khí 𝑃𝑤 = 𝐾. 𝐹. 𝑉 2
(𝐶𝑇 1.30 𝐺𝑇 )
Lập bảng tính Pk theo cơng thức ta có:
Ne
Me
ne
6,4561
102,7591
600
13,7414
109,3583
1200
21,5005
114,0720
1800
29,3781
116,9003
2400
37,0188
117,8430
3000
44,0671
116,9003
3600
50,1678
114,0720
4200
54,9654
109,3583
4800
58,1046
102,7591
5400
59,2300
94,2744
6000
57,9862
83,9042
6600
54,0178
71,6486
7200
Pk1
3912.2048
Pk2
3031.9587
Pk3
2347.3229
Pk4
1816.3808
Pk5
1397.2160
4163.4473
3226.6716
2498.0684
1933.0291
1486.9455
4342.9062
3365.7523
2605.7437
2016.3493
1551.0379
4450.5816
3449.2007
2670.3489
2066.3414
1589.4934
4486.4733
3477.0168
2691.8840
2083.0055
1602.3119
4450.5816
3449.2007
2670.3489
2066.3414
1589.4934
4342.9062
3365.7523
2605.7437
2016.3493
1551.0379
4163.4473
3226.6716
2498.0684
1933.0291
1486.9455
3912.2048
3031.9587
2347.3229
1816.3808
1397.2160
3589.1787
2781.6135
2153.5072
1666.4044
1281.8495
3194.3690
2475.6360
1916.6214
1483.0999
1140.8461
2727.7758
2114.0262
1636.6655
1266.4673
974.2056
17
Lý thuyết ơ tơ – Nhóm 1
Bảng 5 Giá trị lực kéo ứng với mỗi tay số
Lập bảng tính 𝑃𝑐 , 𝑃𝜑
Vận tốc m/s
Pφ
Pc
-
0
3283
196,8
16,33548
21,13107
27,33449
3283
3283
3283
271,1784
321,1377
502,8544
Bảng 6 Giá trị lực cản ứng với mỗi tay số
35,35904
3283
708,8058
45,73934
3283
1053,428
Tổng lực kéo của ôtô phải nhỏ hơn lực bám giữa bánh xe và mặt đường:
𝑃𝜑 = 𝑧1 . 𝑚𝑘1 . 𝜑 ( 𝐶𝑇 3.16 𝐺𝑇 )
Trong đó:
+ 𝑚𝑘1 – hệ số phân bố lại tải trọng ở cầu sau ( 𝑚𝑘1 = 0,65 ÷ 0,7 )
Chọn 𝑚𝑘1 = 0,7
+ 𝐺𝜑 – tải trọng tác dụng lên cầu chủ động
+𝜑 – hệ số bám của mặt đường ( chọn 𝜑 = 0,7 )
𝑃𝜑 = 𝑧1 . 𝑚𝑘1 . 𝜑 = 6700 ∗ 0,7 ∗ 0,7 = 3283 𝑁
Dựng đồ thị 𝑃𝑘 = 𝑓(𝑣) và 𝑃𝜑 = 𝑓(𝑣):
5000.0000
4500.0000
4000.0000
Pk1
3500.0000
Pk2
3000.0000
Pk3
2500.0000
Pk4
2000.0000
Pk5
1500.0000
Pphi
1000.0000
Pc
500.0000
0.0000
0.0000
10.0000
20.0000
30.0000
40.0000
50.0000
60.0000
Hình 3 Đồ thị cân bằng lực kéo
2.3.2. Phương trình cân bằng cơng suất và đồ thị cân bằng cơng suất của ơtơ
- Phương trình cân bằng công suất tại bánh xe chủ động:
𝑁𝑘 = 𝑁𝑓 + 𝑁𝑖 + 𝑁𝑗 + 𝑁𝑤 (CT 3.2 GT)
- Công suất truyền đến các bánh xe chủ động khi kéo ở tay số thứ I được xác
định theo công thức:
18
Lý thuyết ô tô – Nhóm 1
𝑁𝑘𝑖 = 𝑁𝑒𝑖 . ŋ𝑡𝑙 ( với 𝑣𝑗 = 0,105.
𝑟𝑘 . 𝑛 𝑒
𝑖0 . 𝑖ℎ𝑖 . 𝑖𝑝𝑐
)
- Lập bảng và tính tốn các giá trị 𝑁𝑘𝑖 và 𝑣𝑖 tương ứng:
Nk(kW)
5.8105
12.3672
19.3504
26.4403
33.3169
39.6604
45.1510
49.4689
52.2942
53.3070
52.1876
48.6160
ne
Ne
Vh1
Vh2
Vh3
Vh4
Vh5
600
1200
1800
2400
3000
3600
4200
4800
5400
6000
6600
7200
6.4561
13.7414
21.5005
29.3781
37.0188
44.0671
50.1678
54.9654
58.1046
59.2300
57.9862
54.0178
1.4893
2.9786
4.4679
5.9572
7.4465
8.9358
10.4251
11.9144
13.4037
14.8930
16.3823
17.8716
1.9217
3.8434
5.7650
7.6867
9.6084
11.5301
13.4517
15.3734
17.2951
19.2168
21.1384
23.0601
2.4822
4.9643
7.4465
9.9287
12.4108
14.8930
17.3752
19.8573
22.3395
24.8216
27.3038
29.7860
3.2077
6.4154
9.6232
12.8309
16.0386
19.2463
22.4540
25.6618
28.8695
32.0772
35.2849
38.4926
4.1700
8.3401
12.5101
16.6801
20.8502
25.0202
29.1903
33.3603
37.5303
41.7004
45.8704
50.0404
Bảng 7 Bảng công suất của ô
tô
Trên đồ thị 𝑁𝑘 = 𝑓(𝑣) ,dựng đồ thị Σ = 𝑁𝑐 theo
bảng trên:
- Xét ôtô chuyển động trên đường bằng:
∑𝑁𝑐 = 𝑁𝑓 + 𝑁𝑤
=> ∑𝑁𝑐𝑖 = 𝐺. 𝑓. 𝑉𝑖 + 𝐾. 𝐹. 𝑉𝑖3
Bảng 2.7: Công cản của ô tô ứng với mỗi tay số
v
Nc
0
0
Công suất cản ứng với từng tay số
17.8716
23.0601
29.7860
38.4926
9.833818
14.55102 22.82075 38.19268
50.0404
69.10376
48.6160
64.53876
Bảng 8 Công cản của ô tô ứng với mỗi tay số
-Lập bảng tính ∑𝑁𝑐 𝑣ớ𝑖 ∑𝑁𝑤 :
19
Lý thuyết ơ tơ – Nhóm 1
80.0000
70.0000
60.0000
Nk1
50.0000
Nk2
40.0000
Nk3
Nk4
30.0000
Nk5
20.0000
Ne
10.0000
0.0000
0.0000
10.0000
20.0000
30.0000
40.0000
50.0000
60.0000
Hình 4 Đồ thị cân bằng cơng suất của ơtơ
2.3.3. Đồ thị nhân tố động lực học.
Nhân tố động lực học là tỷ số giữa hiệu số của lựu kéo tiếp tuyến Pk và lực cản
khơng khí Pw với trọng lượng tồn bộ của ơtơ. Tỷ số này được ký hiệu là “D”.
G
(f
G.
+
i)
+
. j. δj
Pk − Pw Pk − Pw Pi + Pj + Pf
j
g
D=
=
=
=
= f + i + . δj
G
G
G
G
g
Đồ thị nhân tố động lực học thể hiện mối quan hệ giữa D với tốc dộ chuyển
động của oto khi đủ tải và động cơ làm việc ở đường đặc tính tốc dộ ngồi,
D=f(v).
Lập bảng thể hiện mối quan hệ giữa D và v ở từng tay số:
20
Lý thuyết ô tô – Nhóm 1
Tay số 1
Vh1
D1
ne
Tay số 2
Vh2
D2
Tay số 3
Vh3
D3
Tay số 4
Vh4
D4
Tay số 5
Vh5
D5
600
1,4893
0,3023 1,9217
0,2262 2,4822
0,2262
3,2077 0,1353 4,1700
0,1038
1200
1800
2400
2,9786
4,4679
5,9572
0,3214 3,8434
0,3347 5,7650
0,3423 7,6867
0,2404 4,9643
0,2502 7,4465
0,2557 9,9287
0,2404 6,4154 0,1431 8,3401 0,1090
0,2502 9,6232 0,1478 12,5101 0,1113
0,2557 12,8309 0,1495 16,6801 0,1107
3000
3600
4200
7,4465 0,3441 9,6084 0,2569 12,4108 0,2569 16,0386 0,1481 20,8502 0,1072
8,9358 0,3402 11,5301 0,2536 14,8930 0,2536 19,2463 0,1437 25,0202 0,1009
10,4251 0,3305 13,4517 0,2460 17,3752 0,2460 22,4540 0,1362 29,1903 0,0916
4800
5400
11,9144 0,3151 15,3734 0,2341 19,8573 0,2341 25,6618 0,1256 33,3603 0,0794
13,4037 0,2939 17,2951 0,2178 22,3395 0,2178 28,8695 0,1119 37,5303 0,0643
6000
14,8930 0,2669 19,2168 0,1971 24,8216 0,1971 32,0772 0,0952 41,7004 0,0463
6600
7200
16,3823 0,2342 21,1384 0,1721 27,3038 0,1721 35,2849 0,0753 45,8704 0,0254
17,8716 0,1957 23,0601 0,1427 29,7860 0,1427 38,4926 0,0525 50,0404 0,0016
Bảng 9 Nhân tố động lực học
Nhân tố động học theo điều kiện bám được xác định như sau:
Dφ =
V
Dφ
f
0
0,2611
0,2611
Pφ − Pw φ. Gφ − K. F. ϑ2
=
G
G
Bảng 10 Nhân tố động lực học theo điều
kiện bám
16,33548
21,13107
27,3344
35,35904
0,2536
0,0152
0,248
0,0152
0,239
0,0153
0,2257
0,0154
45,73934
0,202
0,0155
21
Lý thuyết ơ tơ – Nhóm 1
Dựa vào kết quả bảng tính, dựng đồ thị nhân tố động lực học của ôtô
Nhân tố động lực học
0.4000
0.3500
Axis Title
0.3000
0.2500
0.2000
0.1500
0.1000
0.0500
0.0000
0.0000
10.0000
20.0000
30.0000
40.0000
50.0000
60.0000
Axis Title
D1
D2
D3
D4
D5
Linear (D1)
Hình 5 Đồ thị nhân tố động lực học
2.3.4 Xác định khả năng gia tốc của oto-xây dựng đồ thị gia tốc
Biểu thức tính gia tốc:
𝐽=
𝐷−𝑓−𝑖
∗𝑔
𝛿𝑖
Khi ơ tơ chuyển động trên đường thẳng (a=0) thì:
⇒ 𝐽𝑖 =
𝐷𝑖 − 𝑓
∗𝑔
𝛿𝑖
Trong đó: + 𝐷𝑖 – giá trị nhân tố động lực học ở tay số thứ 𝑖 tương ứng với tốc độ
𝑣𝑖 đã biết từ đồ thị 𝐷 = 𝑓(𝑣);
+ 𝑓, 𝑖 – hệ số cản lăn và độ dốc của đường.
+𝐽𝑖 – gia tốc của oto ở tay số thứ 𝑖.
+𝛿𝑖 – là hệ số kể đến ảnh hưởng của các khối lượng chuyển động
quay.
𝛿𝑖 = 1 + 0,05(1 + 𝑖ℎ𝑖 2 )
Với 𝑎 = 0,05 ÷ 0.07
22
Lý thuyết ô tô – Nhóm 1
𝑖ℎ là tỉ số truyền ở số
Tay số
1
2
3
4
5
𝛿𝐽
1,442
1,2856
1,19
1,14
1,1
Bảng 11: Hệ số kể đến ảnh hưởng của các khối lượng chuyển
động quay
Khi oto chuyển động với vận tốc 𝑣 < 22 𝑚/𝑠 thì 𝑓 = 𝑓0
Khi oto chuyển động với vận tốc 𝑣 > 22 𝑚/𝑠 thì 𝑓 = 𝑓0 ∗ (1 +
𝑉𝑖 2
1500
)
-Lập bảng tính tốn với các giá trị 𝐽𝑖 theo 𝑉𝑖 ứng với từng tay số:
Tay số 1
Tay số 2
Tay số 3
Tay số 4
Tay số 5
𝑉ℎ1
𝐷1
𝐽1
𝑉ℎ2
𝐷2
𝐽2
𝑉ℎ3
𝐷3
𝐽3
𝑉ℎ4
𝐷4
𝐽4
𝑉ℎ5
𝐷5
𝐽5
1,4850
0,3045
1,8913
1,9210
0,2353
1,4396
2,4850
0,1819
1,0902
3,2145
0,1405
0,8198
4,1581
0,1084
0,6102
2,9701
0,3239
2,0182
3,8420
0,2502
1,5368
4,9699
0,1932
1,1640
6,4289
0,1489
0,8745
8,3162
0,1143
0,6486
4,4551
0,3376
2,1079
5,7630
0,2606
1,6048
7,4549
0,2009
1,2142
9,6434
0,1542
0,9095
12,4744
0,1174
0,6693
5,9402
0,3457
2,1605
7,6840
0,2666
1,6436
9,9398
0,2049
1,2410
12,8578
0,1566
0,9248
16,6325
0,1179
0,6721
7,4252
0,3481
2,1761
9,6050
0,2680
1,6531
12,4248
0,2054
1,2442
16,0723
0,1559
0,9204
20,7906
0,1156
0,6571
8,9103
0,3448
2,1544
11,5260
0,2650
1,6334
14,9097
0,2023
1,2239
19,2867
0,1522
0,8962
24,9487
0,1106
0,5836
10,3953
0,3358
2,0957
13,4470
0,2575
1,5844
17,3947
0,1956
1,1801
22,5012
0,1455
0,8523
29,1069
0,1028
0,5183
11,8803
0,3211
1,9999
15,3680
0,2455
1,5062
19,8796
0,1853
1,1127
25,7157
0,1357
0,7455
33,2650
0,0923
0,4328
13,3654
0,3008
1,8669
17,2891
0,2291
1,3987
22,3646
0,1714
1,0218
28,9301
0,1230
0,6507
37,4231
0,0791
0,3273
14,8504
0,2747
1,6968
19,2101
0,2082
1,2620
24,8495
0,1539
0,8671
32,1446
0,1072
0,5348
41,5812
0,0632
0,2018
16,3355
0,2430
1,4896
21,1311
0,1828
1,0961
27,3345
0,1328
0,7207
35,3590
0,0884
0,3979
45,7393
0,0359
0,0000
Bảng 12 Giá trị gia tốc ứng với mỗi tay số
23
Lý thuyết ô tơ – Nhóm 1
Từ kết quả bảng tính, xây dựng đồ thị 𝐽 = 𝑓(𝑣):
Đồ thị gia tốc
2.5000
2.0000
J1
1.5000
J2
J3
J4
1.0000
J5
0.5000
0.0000
0.0000
5.0000
10.0000
15.0000
20.0000
25.0000
30.0000
35.0000
40.0000
45.0000
50.0000
Hình 6 Đồ thị gia tốc ô tô
24
Lý thuyết ô tô – Nhóm 1
1
Lập bảng giá trị theo 𝑣:
𝐽
Tay số 1
Tay số 2
Tay số 3
Tay số 4
Tay số 5
𝑉ℎ1
1/𝐽1
𝑉ℎ2
1/𝐽2
𝑉ℎ3
1/𝐽3
𝑉ℎ4
1/𝐽4
𝑉ℎ5
1/𝐽5
1.4893
0.5117
1.9217
0.6206
2.4822
0.7592
3.2077
0.9621
4.1700
1.2643
2.9786
0.4798
3.8434
0.5815
4.9643
0.7115
6.4154
0.9033
8.3401
1.1942
4.4679
0.4597
5.7650
0.5571
7.4465
0.6828
9.6232
0.8710
12.5101
1.1655
5.9572
0.4491
7.6867
0.5444
9.9287
0.6693
12.8309
0.8600
16.6801
1.1726
7.4465
0.4466
9.6084
0.5418
12.4108
0.6692
16.0386
0.8690
20.8502
1.2169
8.9358
0.4520
11.5301
0.5492
14.8930
0.6824
19.2463
0.8991
25.0202
1.4102
10.4251
0.4658
13.4517
0.5672
17.3752
0.7108
22.4540
0.9964
29.1903
1.6495
11.9144
0.4898
15.3734
0.5981
19.8573
0.7580
25.6618
1.1127
33.3603
2.1076
13.4037
0.5271
17.2951
0.6463
22.3395
0.8613
28.8695
1.3064
37.5303
3.1874
14.8930
0.5835
19.2168
0.7196
24.8216
0.9951
32.0772
1.6560
41.7004
8.0599
16.3823
0.6705
21.1384
0.8343
27.3038
1.2217
35.2849
2.4156
45.8704
Bảng 13 Giá trị 1/J ứng với từng tay số
25
Lý thuyết ơ tơ – Nhóm 1